Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

DE LUYEN THI DAI HOC RAT HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374 KB, 22 trang )

ễN THI I HC S 2
GV. Phựng Th Nga Trng THPT Chuyờn VP
Phần chung cho tất cả các thí sinh. ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Một hợp chất có công thức MX. Tổng số các hạt trong hợp chất là 84, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 28. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng số các hạt trong X
2-
nhiều hơn trong M
2+
là 16. Công thức MX là:
A. MgS B. MgO C. CaS D. CaO
Câu 2 . Cho 2,76 g Na vào 100ml dung dịch HCl 1M sau khi kết thúc phản ứng thu đợc V lít khí H
2
(đktc). Giá trị V là:
A. 2,688 lít B. 1,12 lít C. 1,344 lít D. 2,24 lít
Câu 3. Thuỷ phân 62,5g dung dịch Saccarozơ 17,1% trong môi trờng axit thu đợc dung dịch X. Cho AgNO
3
/NH
3
vào dung dịch X đun
nhẹ thì khối lợng Ag thu đợc là:
A. 16g B. 7,65g C. 13,5g D. 6,75g
Câu 4 . Nung 2,52 gam bột sắt trong oxi, thu đợc 3 gam chất rắt X gồm ( FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
và Fe d). Hoà tan hết hỗn hợp X vào dung
dịch HNO


3
(d) thu đợc V lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị V là:
A. 1,12 lít B. 0,56 lít C. 0,896 lít D. Không xác định đợc
Câu 5. 1000ml dung dch A cha 2 mui NaX v NaY vi X v Y l 2 halogen (nhúm VII
A
thuc 2 chu kỡ k tip ca bng HTTH)
.Khi tỏc dung vi 100 ml dung dch AgNO
3
0,2 M (lng va ) cho ra 3,137 gam kt ta .Xỏc nh X, Y v nng mol ca NaX
và NaY trong dung dch A ?
A. X l F, Y l Cl ,C
NaF
=0,015 M, C
NaCl
= 0,005M C. X l Cl, Y l Br , C
NaCl
=0,012M, C
NaBr
= 0,008M
B. X l Br, Y l I ,C
NaBr
= 0,014M ,C
NaI
=0,006M D. X l Cl, Y l Br, C
NaCl
= 0,014M ,C
NaBr
= 0,006M
Câu 6. Hệ số của phơng trình phản ứng sau: Lần lợt là:
KBr + K

2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4


Br
2
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
A. 6; 1; 7; 3; 1; 4; 7 B. 6; 2; 10; 3; 2; 2; 10
C. 6; 2; 12; 3; 2; 2; 12 D. 8; 2; 10; 4; 2; 2; 10
Câu 7. Câu nào sau đây phát biểu sai:
A . Sắt có thể tan trong dung dịch CuCl

2
B. Sắt có thể tan trong dung dịch ZnCl
2
C. Zn có thể tan trong dung dịch FeCl
2
D. Zn có thể tan trong dung dịch FeCl
3

Câu 8. Từ ancol etylic và các chất vô cơ cần thiết, ta có thể điều chế trực tiếp ra các chất nào sau đây?
(1). Axit axetic (2). Axetanđehit (3) Buta-1,3-đien (4). Etyl axetat
A. (1), (2) và (3) B. (1), (2) và (4) C. (1), (3) và (4) D. (1), (2),(3) và (4)
Câu 9. Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng dẳng, trong đó khối l ợng phân tử Z gấp đôi khối lợng phân tử X. Đốt cháy
0,15mol Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
d thu đợc số gam kết tủa là:
A. 15g B. 25 g C. 35g D. 45g
Câu 10. Hợp chất X (C
3
H
6
O) có khả năng làm mất màu nớc brom và cho phản ứng với Na. Thì X có cấu tạo là?
A. CH
3
-CH
2
-CHO B. CH
3
-CO-CH
3
C. CH

2
=CH-CH
2
-OH D. CH
2
=CH-O-CH
3
Câu 11. Hợp chất X có công thức phân tử là: C
8
H
8
O
2
. Khi cho X tác dụng với dung dịch KOH d cho hỗn hợp hai muối hữu cơ. Công
thức cấu tạo của X là?
A. C
6
H
5
-CH
2
-COOH B. CH
3
-COO-C
6
H
5
C. C
6
H

5
-COO-CH
3
D. CH
3
-C
6
H
4
-COOH
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 27,6 gam hỗn hợp X gồm C
3
H
7
OH, C
2
H
5
OH và CH
3
OH thu đợc 32,4 gam H
2
O và V lít khí CO
2
(đktc). Giá
trị của V là?
A. 2,688 lít B. 26,88 lít C. 13,44 lít D. 1,344 lít
Câu 13. Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm C
2
H

2
và H
2
đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng thhu đợc hỗn hợp khí Y. Dẫn Y vào lợng
d dung dịch AgNO
3
trong NH
3
d thu đợc 12g kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam Br
2
còn lại là khí Z.
Đốt cháy hoàn toàn Z thu đợc 2,24 lít khí CO
2
(đktc) và 4,5 gam H
2
O. Giá trị của V là:
A. 13,44 lít B. 5,60 lít C. 11,2 lít D. 8,96 lít
Câu 14. Để trung hoà 2,22 gam một axit cacboxylic đơn chức no cần có 30ml dung dịch NaOH 1M. CTPT của axit đó là:
A. CH
3
COOH B. C
3
H
7
COOH C. C
2
H
5
COOH D. HCOOH
Câu 15. Công thức đơn giản nhất của một axit no đa chức là C

3
H
4
O
3
. CTPT của axit là:
A. C
6
H
8
O
6
B. C
3
H
4
O
3
C. C
9
H
12
O
9
D. C
6
H
10
O
6

Câu 16. Hai este A và B là dẫn xuất của benzen có CTPT là: C
9
H
8
O
2
. A và B đều cộng hợp với Br
2
theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với
NaOH cho một muối và một anđehit, B tác dụng với NaOH cho 2 muối và nớc. Các muối có khối lợng phân tử lớn hơn khối lợng phân
tử của CH
3
COONa. CTCT của A và B có thể là:
A. HOOC-C
6
H
4
-CH=CH
2
và CH
2
=CH-COO-C
6
H
5
C. HCOO-C
6
H
4
-CH=CH

2
và HCOO-CH=CH-C
6
H
5
B. C
6
H
5
COOCH=CH
2
và C
6
H
5
-CH=CH-COOH D. C
6
H
5
COOCH=CH
2
và CH
2
=CH-COO-C
6
H
5
Câu 17. Trùng hợp 5,6 lít C
2
H

4
(đktc), hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lợng polime thu đợc là:
A. 5,3 gam B. 7,3 gam C. 4,3 gam D. 6,3 gam
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam một hợp chất hữu cơ X thu đợc 2,64 gam khí CO
2
và 1,08 gam H
2
O. Biết X là este đơn chức. X
tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối có khối lợng phân tử bằng 34/37 khối lợng phân t của este X. CTCT của X là:
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. Cả A và B đúng
Câu 19. Trn 250 ml dung dch hn hp HCl 0,08 (mol/l) v H
2
SO
4
0,01 (mol/l) vi 250 ml dung dch Ba(OH)
2

cú nng x mol thu
c m (g) kt ta v 500 ml dung dch cú pH = 12. Giỏ tr ca m v x l:
A. 0,5825g v 0,06 mol/l B. 0,5565g v 0,06 mol/l
C. 0,5825 g v 0,03 mol/l D. 0,5565g v 0,03 mol/l
Trang :
1
Câu 20. Cú 5 dung dch cựng nng NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, BaCl
2
, NaOH, Na
2
CO
3
ng trong 5 l mt nhón riờng bit. Dựng mt thuc
th di õy phõn bit 5 l trờn.
A. NaNO
3
B. NaCl C. Ba(OH)
2
D. dd NH
3
Câu 21. t chỏy hon ton mt hirocacbon X thu c 33,6 lít khớ CO
2

( 27,3
o
C ỏp sut 0,22atm) v 7,2 gam H
2
O. S mol X
tham gia phn ng l :
A. 0,3 mol B. 0,1 mol C. 0,4 mol D. 0,6 mol
Câu 22. t chỏy hon ton a mol 1 hirocacbon X ( th lng trong iu kin thng) thu c CO
2
v H
2
O theo t l khi lng
4,9 : 1. T khi hi ca X so vi khụng khớ l 2,69. CTPT ca X l :
A. C
2
H
2
B. C
2
H
4
C. C
6
H
6
D. C
6
H
14
Câu 23. Cho 20 ml dung dch ancol etylic tỏc dng vi Na cú d thu c 0,76 g H

2
. Bit khi lng riờng ca ancol nguyờn cht l
0,8 g/ml. ancol cú giỏ tr l :
A. 45
o
B. 46
o
C. 48
o
D. 52
o
Câu 24. t chỏy hon ton 5,8 g cht hu c A thu c 2,65 g Na
2
CO
3
; 2,25 g H
2
O v 12,1 g CO
2
. Phõn t ca A ch cha 1 nguyờn
t oxi khi lng mol phõn t ca A l :
A. 178 g/mol B. 136 g/mol C. 116 g/mol D. 96 g/mol
Câu 25. Hoà tan m(g) Al vào dung dịch HNO
3
loãng d thu đợc 0,224 lít NO và 0,336 lít N
2
O( các khí đo ở đktc). Khối lợng Al đã dùng
là:
A. 1,35g B. 13,5 g C. 0,27g D. 2,7g
Câu 26. Ngâm thanh kim loại M hoá trị II trong 100ml dung dịch CuSO

4
1M, khi CuSO
4
phản ứng hết thấy khối lợng thanh kim loại
tăng thêm 4 gam. Kim loại M là:
A. Fe B. Mg C. Zn D. Pb.
Câu 27 Cho 8,9 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp (trong BTH) tác dụng hết với dung dịch HCl
thu đợc 2,24 lit khí ở (đktc). Khối lợng muối tạo ra sau phản ứng là:
A. 10g B. 20g C. 30g D. 40g
Câu 28. Hoà tan hoàn toàn 2,73 gam một kim loại kiềm vào trong nớc thấy khối lợng tăng 2,66 gam. Kim loại kiềm là:
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 29. Khi đốt Fe trong không khí sau một thời gian thu đợc một oxit, khi xác định thành phần khối lợng oxit thấy Fe chiếm 70%.
Công thức oxit là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D.Tất cả các oxit trên
Câu 30. Câu nào sau đây phát biểu đúng:
A. Fe có tính oxi hoá B. Fe vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
C. FeCl
3
có tính oxi hoá D. FeCl
3
có tính khử
Câu 31. Để khử hoàn toàn 9 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe

2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO, MgO, CuO cần dùng vừa đủ 1,68 lít CO (ở đktc). Khối lợng
chất rắn thu đợc sau phản ứng là:
A. 7,8 gam B.7,6 gam C. 4,8 gam D. 8,4 gam
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu đợc sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO
2
(ở đktc) và 3,6 g H
2
O. Nếu
cho 4,4 g X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu đợc 4,8g muối. X là:
A.Etyl propionat B. Metyl propionat C. Iso propyl axetat D. Etyl axetat
Câu 33. Xà phòng hoá hoàn toàn 2,5g chất béo cần 50ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hoá của chất béo là:
A. 280 B. 140 C. 112 D. 224
Câu 34. Tính chất vật lý chung của kim loại có đợc là do:
A. Các electron tự do trong kim loại gây ra. B. Cấu trúc mạng tinh thể
C. Khối lợng nguyên tử D. Tính khử của các kim loại
Câu 35. Sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ:
(1) C
6
H
5
NH
2
, (2) C

2
H
5
NH
2
, (3) NH
3
, (4) (C
6
H
5
)
2
NH
A. 1, 2, 3, 4 B. 3, 2, 1, 4 C. 2, 3, 1, 4 D.4, 1, 3, 2.
Câu 36. Cho

-amino axit X chứa 1 nhóm NH
2
. Cho 20,6g X tác dụng với HCl d thu đợc 27,9g muối. X là:
A. H
2
NCH
2
CH
2
COOH B. CH
3
CH
2

COOH
C. CH
3
CH
2
CHCOOH D. CH
3
CHCOOH
Câu 37. Cho 4,12 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
d thu đợc 1,792 lít khí NO (ở đktc) duy nhất. Khối lợng
muối nitrat tạo thành là :
A. 9,08 gam B. 14,04 gam C. 19 gam D. 14,88
Câu 38. Để phân biệt các dung dịch : Lòng trắng trứng , glucozơ, glixerol, hồ tinh bột ta dùng thuốc thử nào sau :
A AgNO
3
/NH
3
B. HNO
3
C. Cu(OH)
2
D. NaOH
Câu 39. PVC có phân tử khối là 70.000. Hệ số trùng hợp của polime này là :
A. 1120 B. 1012 C. 920 D.1200
Câu 40. Phản ứng nào sau đây đợc viết không đúng :
A. CH CH + H
2



3
/ PbCOPd
CH
3
CH
3
B. CH CH + HOH

0
424
80,, SOHHgSO
CH
3
CHO
C. CH CH + CH
3
COOH

o
tZnCOOCH ,)(
23
CH
3
COOCH=CH
2
D. CH CH + HCl


00
2

200150,HgCl
CH
2
=CHCl
Trang :
2
NH
2
NH
2
Phần riêng: thí sinh chỉ làm 1 trong 2 phần sau ( Phần I hoặc phần II).
Phần I. Theo chơng trình không phân ban (từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Dung dịch A chứa x mol Ba
2+
, 0,02 mol K
+
và 0,06 mol OH
-
. Giá trị của x là:
A. 0,05 mol B. 0,02 mol C. 0,04 mol D. 0,08 mol
Câu 42. Trung ho 2,55 gam hn hp 2 axit cacboxylic n chc bng dung dch KOH va . Sau ú cụ cn dung dch thu c
5,59 gam mui khan. Tng s mol 2 axit trong hn hp A l
A. 0,04 mol B. 0,06 mol C. 0,08 mol D. 0,09 mol
Câu 43. Cho 0,25 mol hỗn hợp A gồm 2 anđehit no đơn chức kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
d thu đợc 75,6 gam kết tủa. CTPT của 2 anđehit trên là:
A. HCHO và CH

3
CHO B. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
C. HCHO và C
2
H
5
CHO D. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO
Câu 44. Cho các cặp oxi hoá khử đợc sắp xếp theo thứ tự trong dãy điện hoá : Ni
2+
/Ni; Sn
2+
/Sn; Cu
2+
/Cu; Hg
2+
/Hg. Kết luận nào sau đây

không đúng :
A. Tính khử của các kim loại tăng dần theo thứ tự: Hg< Cu< Sn < Ni.
B. Tính oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo thứ tự : Ni
2+
> Sn
2+
> Cu
2+
> Hg
2+
.
C. Tính oxi hoá của các ion kim loại tăng dần theo thứ tự : Ni
2+
< Sn
2+
< Cu
2+
< Hg
2+
.
D. Tính khử của các kim loại giảm dần theo thứ tự : Ni > Sn > Cu > Hg.
Câu 45. Đốt 1 kim loại trong bình kín chứa khí clo thu đợc 28,5 gam muối clorua và thấy thể tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (ở
đktc). Kim loại đã dùng là:
A. Fe B. Al C. Mg D. Cu
Câu 46. Cho 10,4 gam hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp vào nớc thu đợc 4,48 lit khí (ở đktc). Hai kim loại đó là :
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
Câu 47. Cho các khí sau: CO
2
, H
2

S, O
2
, NH
3
, Cl
2
, HI, SO
3
, HCl. Số chất không dùng H
2
SO
4
đặc để làm khô đợc là?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 48. Sắp xếp các chất: CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH theo thứ tự tăng dần tính axit là:
A. CH
3
COOH < C
2
H

5
OH < C
6
H
5
OH B. C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH < CH
3
COOH
C. C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH D. C
2
H
5

OH < CH
3
COOH <C
6
H
5
OH
Câu 49. Đốt một amin đơn chức X thu đợc 8,4 lít khí CO
2
và 1,4 lít khí N
2
, 10,125 gam nớc (các khí đo ở đktc). X là :
A. C
4
H
9
N B. C
3
H
7
N C. C
2
H
7
N D. C
3
H
9
N
Câu 50. Để trung hoà 100 g dung dịch HCl 1,825% cần bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)

2
có pH bằng 13.
A. 500ml B. 0,5 ml C.250ml D. 50ml
Phần II. Theo chơng trình phân ban (từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M có hoá trị không đổi. Cho 15,2 gam A tác dụng với dung dịch HCl d thấy thát ra 2,24 lít khí
H
2
(đktc). Nếu cho lợng A trên tác dụng với dung dịch HNO
3
d thu đợc 4,48 lít khí NO (đktc). Kim loại M là:
A. Ag B. Cu C. Al D. Mg
Câu 52. Hoà tan 10,6 gam Na
2
CO
3
và 6,9 gam K
2
CO
3
vào nớc thu đợc dung dịch X. Thêm từ từ m gam dung dịch HCl 5% vào X thấy
thoát ra 0,12 mol khí. Giá trị của m là:
A.87,6 g B. 175,2 g C. 39,4 g D. 197,1 g
Câu 53. Cho 20,3 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức no tác dụng hoàn toàn với Na thu đ ợc 5,04 lít khí H
2
(đktc). Cũng
lợng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 0,05 mol Cu(OH)
2
. CTPT của rợu trên là?
A. C
4

H
9
OH B. C
3
H
7
OH C. C
2
H
5
OH D. C
4
H
8
OH
Câu 54. Cho Fe d và Cu vào dung dịch HNO
3
thu đợc muối nào sau :
A. Fe(NO
3
)
3
B. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2

C. Fe(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
3
,

Cu(NO
3
)
2

Câu 55. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO
2
(đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu đợc dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y
gồm BaCl
2
0,16M và Ba(OH)
2
a mol/l vào dung dịch X thu đợc 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính a?
A. 0,02M B. 0,04M C. 0,03M D. 0,015M
Câu 56. Cho phản ng hoá học xẩy ra trong pin điện hoá :
Zn + Cu
2+


Cu + Zn

2+
(Biết E
0
Zn
2+
/Zn = -0,76V, E
0
Cu
2+
/Cu = 0,34V). Suất điện động của pin điện hoá trên là?
A. +1,10V B. -0,42V C. -1,10V D. 0,42V
Câu 57. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Clorua vôi có CTPT gồm một kim loại và hai gốc axit.
B. Clorua vôi có CTPT gồm hai kim loại và một gốc axit.
C. Clorua vôi có CTPT gồm một kim loại và một gốc axit.
D. Clorua vôI không phải là muối
Câu 58. t chỏy hon ton a mol hn hp X gm 2 hirocacbon (cựng dóy ng ng) thu c 4,84 gam khớ cacbonic v 1,26 gam
nc. Mt khỏc khi cho a mol hn hp X tỏc dng vi 750 ml dung dch AgNO
3
0,08 M (trong NH
3
) thỡ lng AgNO
3
cũn d
phn ng ht vi 100 ml dung dch HCl 0,1M. Tờn ca 2 hirocacbon ú l
A. Etin v propin B. Etin v butin C. Propin v pentin D. Propin v butin
Câu 59. Cho 8,96 lít (ở đktc) hỗn hợp Q gồm khí H
2
và CO tác dụng với 30,6 gam hỗn hợp R nung nóng gồm CuO, NiO, SnO
2

. Sau
phản ứng thu đợc khí CO
2
, hơi H
2
O và hỗn hợp rắn Z gồm 3 đơn chất. Khối lợng hỗn hợp Z là:
A. 24,2 gam B. 22,4 gam C. 17,8 gam D. 18,7 gam
Câu 60. Dung dịch Na
2
CO
3
có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaCl
2
, HCl, CO
2
, KOH B. Ca(OH)
2
, CO
2
, Na
2
SO
4
, BaCl
2
, FeCl
3
Trang :
3

C. HNO
3
, CO
2
, Ba(OH)
2
, KNO
3
D. CO
2
, Ca(OH)
2
, BaCl
2
, H
2
SO
4
, HClO
3
ĐỀ SỐ 3
PhÇn chung cho tÊt c¶ c¸c thÝ sinh. ( 40 c©u, tõ c©u 1 ®Õn c©u 40)
Câu 1. Ion AB
2
-

có tổng số hạt mang điện tích âm là 30. Trong đó số hạt mang điện tích của A nhiều hơn của B là 10. Vò trí của
A, B trong bảng hệ thống tuần hoàn:
A. Ck 2, nhóm IIIA va øck 2, nhóm VIA. B. Ck 3, nhóm IIIA và ck 2, nhóm VIA.
C. CK3, nhóm IIIA và ck 3, nhóm VIA. D. CK2, nhóm IIA và ck 3, nhóm VIA.

Câu 2. X là nguyên tử chứa 12 prôtôn, Y là nguyên tử chứa 17 prôtôn. Công thức của hợp chất và liên kết hình thành giữa X và Y
là:
A. X
2
Y : liên kết cộng hoá trò. B. XY : Liên kết ion.
C. XY
2
: Liên kết ion. D. X
2
Y
3
: Liên kết cộng hoá trò.
Câu 3. Hoà tan 2,4 gam FeS
2
bằng H
2
SO
4
đặc, nóng. Khí thoát ra là SO
2
. Thể tích của H
2
SO
4
5M cần để hoà tan vừa đủ lượng
FeS
2
ở trên là:
A. 28ml. B. 56 ml C. 72 ml D. 14 ml
Câu 4. Cho biết p.ứ hoá học sau: H

2
O (k) + CO (k)
→
¬ 
H
2
(k) + CO
2
(k) k
cb
= 0,167 ( 200
o
C)
Nồng độ H
2
và CO ở trạng thái cân bằng ?, biết rằng hỗn hợp ban đầu gồm 3 mol H
2
O và 4 mol CO trong bình V= 10 lít ở
200
o
C.
A. 0.02M , 0,03M B. 0.03M ; 0,02M C. 0.2M ; 0,3M D. 0.1M; 0,2M
Câu 5. Lượng SO
3
cần thêm vào 100 gam d.d H
2
SO
4
10% để được d.d H
2

SO
4
20% là:
A.

9,756g B.

5,675g C.

3,14g D.

3,4g
Câu 6. Xét các d.d:
(1). CH
3
COONa; (2). NH
4
Cl ; (3): Na
2
CO
3
; (4): NaHSO
4
(5)NaCl.Các d.d có pH >7 là:
A. (2), (4), (5). B. (1),(3),(4) C. (2),(3),(4),(5) D. (1),(3).
Câu 7. Khí Clo tác dụng được với:
(1). H
2
S trong d.d. (2). SO
2

trong d.d. (3). NH
3
.
A. (1),(2). B. (2), (3). C. (1), (3) D. (1), (2),(3).
Câu 8. Từ 0,4 mol HCl đ.chế vừa đủ 280ml khí Cl
2
(dktc) bằng p.ứ nào?
A. MnO + HCl
o
t
→
C. KClO
3
+ HCl
o
t
→
B. KMnO
4
+ HCl
o
t
→
D. (a,b,c) đều đúng.
Câu 9. Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là:
(X). 1s
2
2s
2
2p

6
3s
1
. (Y). 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
( Z). 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
Hiđrôxit của X,Y,Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần.
A. XOH < Y(OH)
2
< Z(OH)
3
. C. Z(OH)
3
<Y(OH)

2
< XOH.
B. Y(OH)
2
< Z(OH)
2
< XOH. D. Z(OH)
3
< XOH < Y(OH)
2
.
Câu 10. Cho dòng điện 10A qua 400cm
3
d.d H
2
SO
4
0,5M( điện cực trơ). T.gian điện phân để thu được d.d H
2
SO
4
0,6M là:
A. 5676 giây B. 11258 giây C. 71410 giây D. 83260 giây.
Câu 11. Tập hợp những chất rắn nào sau đây tan được trong d.d kiềm:
A. Al, Al
2
O
3
, Al(OH)
3

, Cr
2
O
3
, MgO. C. Al, Zn, Al
2
O
3
, ZnO, Cr(OH)
3
, NaCl.
Trang :
4
B. ZnO, Be, Ba(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
. D. Na
2
O, NaNO
3
, Al
2
O
3
, ZnCl
2
, CaCO

3
.
Câu 12. D.d AlCl
3
trong nước bò thuỷ phân, nếu thêm vào d.d chất sau đây, chất nào làm tăng cường quá trình thuỷ phân của
AlCl
3
.
A. NH
4
Cl. B. Na
2
CO
3
. C. ZnSO
4
D. HCl.
Câu 13. Để rửa sạch bình đựng anilin ta có thể dùng d.d nào sau đây?
a. Dung dòch NaOH, sau đó rửa sạch bằng nước lạnh.
b. Dung dòch HCl, sau đó rửa sạch bằng nước lạnh.
c. Dung dòch Na
2
CO
3
. sau đó rửa sạch bằng nước nóng.
d. Dung dòch H
2
O có hoà tan CO
2
. Sau đó rửa sạch bằng nước nóng.

Câu 14. D.d A chứa NaOH 1M và Ca(OH)
2
0,01M. Sục 2,24 lít khí CO
2
vào 400 ml d.d A thu được một kết tủa có khối lượng
A. 2 g B. 3 g C. 0,4g D. 1,5g.
Câu 15. Hòa tan hoàn toàn Al và Mg bằng d.d HCl dư thu được 8,96 lít khí ( đktc). mặc khác khi cho một lượng hỗn hợp như trên
vào d.d KOH dư thu được 6.72 lít khí đktc. Phần trăm k. lượng của Al trong hỗn hợp đầu là:
A. 30,77% B. 34,62% C, 69,23% D. 53,34%
Câu 16.100 ml d.d Al
2
(SO
4
)
3
tác dụng với 100 ml d.d Ba(OH)
2
, Nồng độ mol của d.d Ba(OH)
2
bằng 3,0 lần nồng độ của Al
2
(SO
4
)
3
thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn B ( m
A
- m
B
= 5,4), Nồng độ mol/lit của Al

2
(SO
4
)
3
và Ba(OH)
2
là:
A. 0,5M và 1,5M B. 1M và 3,0M C. 0,6M và 2,1M D. 0,4M và 1,4M.
Câu 17. Trong các hiđrôcacbon :
(1). n – butan. (2). buten -2. (3). Prôpan. (4). Butin -2. (5). Xiclobutan.
Những chất là đồng phân của nhau:
A. 1 và 4 B. 1 và 3 C. 2 và 4 D. 2 và 5
Câu 18.Hỗn hợp X ban đầu gồm 9 lít H
2
, 4 lít êtylen và 1 lít prôpin, 1 lít prôpan đun nóng hỗn hợp X với bột niken làm chất xúc
tác thu được h.hợp Y. % Thể tích hiđrô trong hỗn hợp Y ( đo ở dùng điều kiện) là:
A).33,33% B).40% C).50,27% D). 35%
Câu 19. Khi cộng nước vào buten -1 ( xúc tác H
2
SO
4
loãng) sản phẩm chính là chất nào?
A. n-butanol. B. iso butylic. C. sec butylic. D. tert butylic.
Câu 20. Đun nóng hỗn hợp hai ancol n, đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ 140
o

C, thu được 21,6 gam H
2
O và 72 gam hỗn hợp 3
ete. Biết 3 ête có số mol bằng nhau và p.ứ xảy ra hoàn toàn. CTCT của hai ancol.
A. C
3
H
7
OH và CH
3
OH. C. CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. D. C
2
H
5
OH và C

4
H
9
OH.
Câu 21. Hai chất hữu cơ A và B. Cho 0,1 mol mỗi chất tác dụng với NaOH dư lần lượt thu được các muối Natri có khối lượng
tương ứng là 9,4 gam và 6,8 gam. Vậy công thức tương ứng của A và B là:
A. CH
3
COOCH
3
và HCOOCH
3
. C. CH
2
=CH-COOH và HCOOCH=CH
2
.
B. C
2
H
5
COOH và CH
3
COOCH
3
. D. HCOOCH
3
và CH
3
COOCH

3
.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất X là muối Natri của axit hữu cơ thu được 0,15 mol CO
2
. CTCT của muối là:
A. C
2
H
5
COONa. B. C
3
H
7
COONa. C. HCOONa. D. CH
3
COONa.
Câu 23 . Khi đun nóng este CH
3
COOCH
2
CH
3.
với xúc tác là H
2
SO
4
loãng ( quá trình 1). Và đun nóng CH
3
COOCH=CH
2

trong môi
trường kiềm.( quá trình 2) . Đặc điểm nào sau đây đúng:
a. (1) Một chiều, (2) một chiều. c. (1) thuận ngòch, (2) một chiều.
b. (1) một chiều, (2) thuận ngòch. d. (1) thuận ngich, (2) thuận nghich.
Câu 24. Thuỷ phân hoàn toàn m gam lipit được hình thành 1 axit panmitic và 2 axit eloic bằng d.d KOH. ( chỉ số axit của lipit =
0). Lượng Glixetin vừa tạo ra p.ứ với Na dư thu được 67,2 lít khí H
2
( đktc). Vậy khối lượng của lipit ban đầu là ( giả sử các p.ứ
xảy ra hoàn toàn).
a. 1,716kg. b. 1,704kg c. 1,76kg d. 1,762kg.
Câu 25. Este có Phân tử lượng là 88. Cho 17.6 gam A tác dụng với 300 mld.d NaOH 1M đun nóng. Sau đó đem cô cạn hỗn hợp
sau p.ứ thu được 23.2 gam bã rắn khan. CTCT của A là:
a. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. b. C
2
H
5
COOCH
3
. c. CH
3
COOC
2
H
5

. d. HCOOCH – CH = CH
2

Câu 26. Axit Aminôaxetic không có tính chất nào sau đây:
(1). Tác dụng với Na. (3). Trùng ngưng. (5). làm quỳ tím hoá đỏ.
(2). Tác dụng với ancol. (4) Tác dụng với HCl. (6). Tác dụng với muối Na
2
CO
3
.
a. (3). b. (4),(5) c. (6) d. (5).
Câu 27. Sự kết tủa prôtit khi đun nóng được gọi là:
a. Sự trùng ngưng. b. Sự ngưng tụ. c. Sự phân huỷ. d. Sự đông tụ.
Câu 28. Để nhận biết được Saccarozơ và Fructôzơ ta dùng những thuốc thử nào sau đây.
a. Cu(OH)
2
/OH
-
bAgNO
3
/NH
3
. c. Cu(OH)
2
. c. H
2
SO
4
loãng, AgNO
3

/NH
3
Câu 29. Trong các polime sau. Polime nào là polime thiên nhiên:
(1). Tinh bột. (3). Xenlulozơ. (5). Caosu isopren. (7). Tơ Capron.
(2). Caosubuna. (4). P.V.C (6). Nilon 6-6.
a. (1), (2), (3). b. ( 1), (4), (6), (7). c. (1), (3), (5). d. (1), (3), (7).
Câu 30. Cho một d.d gồm NaNO
3
, KNO
3
, Ba(NO
3
)
2
. Cho từ từ bột Al vào, sau đó nhỏ tiếp tục d.d X vào thì thấy có khí Y bay ra.
D.d X và khí Y là:
(1). NaOH, NH
3
(2). H
2
SO
4
loãng, NO (3). HCl, H
2
. (4). KOH và H
2
.
a. (1), (3). b. (3), (4). c. (1), (2). d. (2).
Câu 31. Hoà tan 1,44 gam kim loại hoá trò II trong 150 mld.d H
2

SO
4
0,5M. Muốn trung hòa axit dư trung d.d thu được phải dùng
hết 30ml d.d xut có nồng độ 1M. Kim loại trên là:
a. Ca b. Mg c. Zn d. Cu
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 8.96 lít khí SO
2
( đktc ) rồi dẫn tất cả sản phẩm cháy cho vào 50 ml d.d NaOH 25% ( d = 1,28g/ml).
Nồng độ C% của muối trong trong d.d.
a. 42,97% và 25,5% b. 35,28% c. 27,18% và 35% d. 50%.
Trang :
5
Câu 33. Khi đđiện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO
4
, nếu dung dịch sau khi đđiện phân hoà tan Al
2
O
3
thường xảy ra trường
hợp nào sau đđây
a.NaCl dư b. NaCl dư hoặc CuSO
4
dư c. CuSO
4
dư d. NaCl và CuSO
4
bị đđ.phân hết.
Câu 34. Ngâm một vật bằng Cu co ùkhối lượng 20g trong 100g dung dịch AgNO
3
4%. Khi lấy vật ra thì khối lượng AgNO

3
trong dung
dịch giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là bao nhhiêu:
a.10,76g b. 21,52g c 20,304g d. 20,608 g
Câu 35: Trong số các tên gọi sau tên gọi nào đúng.
3 – metyl butan (1); 3,3 – dimetylbutan (3)
2,3 – dimetyl butan (2); 2,3,3 – trimetyl butan (4),
a.(1) b. (2) c. (1) (2) và (4) d. (1),(2),(3),(4)
Câu 36. Hỗn hợp khí nào sau đây có thể được tách các chất khí hoàn toàn bằng phương pháp hoá học phổ biến.
A. C
2
H
6
, SO
2
, C
2
H
2
, C
2
H
4
. B. C
2
H
6
, C
2
H

4
, CO
2
, C
3
H
8
.
C. C
2
H
4
, C
3
H
6
, SO
2
, C
2
H
2
. D. C
2
H
2
, CO
2
, CH
4

, C
3
H
4
.
Câu 37. Cho hỗn hợp có khối lượng m gam gồm 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp nhau. Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho sục qua d.d nước brôm lấy dư, thấy k.lượng brôm đã tham gia p.ứng là 22,4 gam.
Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn, sản phẩm cháy cho qua d.d nước vôi trong lấy dư thì thấy khối lượng của bình tăng 14,24 gam.
CTPT và m là:
a. C
2
H
2
, C
3
H
4
và 6,72gam. c. C
3
H
4
, C
4
H
6
và 6,72 gam.
b. C
2
H
2

, C
3
H
4
và 3,36gam. d. C
3
H
4
, C
4
H
6
và 3,36gam.
Câu 38. Dãy xắp xếp sự tăng dần nhiệt độ sôi đúng là:
a. HCHO < CH
3
OH < HCOOH< C
3
H
7
OH. C.CH
3
OCH
3
< CH
3
OH < CH
3
CHO < CH
3

COOH.
b. CH
3
OH < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH < C
3
H
7
OH. D.CH
3
OCH
3
<CH
3
CHO < CH
3
OH < CH
3
COOH.
Câu 39. Ancol X nào sau đây thỏa mãn sơ đồ: X
,
o
CuO t
→
Y

2
2 0
( , )
+
+
→
O
Mn t
Z
NaOH+
→
T.
(1) CH
3
CH
2
OH. (2) (CH
3
)
2
CH-OH. (3) CH
3
– C(CH
3
)
2
OH.
A. (1),(2). B. (1), C. (2),(3). D. (1),(2),(3).
Câu 40. Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe
2

O
3
có khối lượng là 3.01 gam cho p.ứ xảy ra hoàn toàn. Chất rắn sau p.ứ hoà tan trong
NaOH dư thấy thoát ra 1,008 lit H
2
( đktc). % khối lượng của Al và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp ban đầu:
a . %Al

45%, %Fe
2
O
3


55% b . %Al

37%, % Fe
2
O
3


63%
c . %Al

29%, %Fe

2
O
3


71% d . %Al

42%, %Fe
2
O
3


58%.
PhÇn riªng: thÝ sinh chØ lµm 1 trong 2 phÇn sau ( PhÇn I hc phÇn II).
PhÇn I. Theo ch¬ng tr×nh kh«ng ph©n ban (tõ c©u 41 ®Õn c©u 50)
Câu 41. Cho 2a mol NO
2
vào dd chứa a mol Ba(OH )
2
.Thêm vài giọt dd phenolphthalein vào bình pứ sẽ thấy:
a. Không màu
→
Đỏ b. Luôn không màu c. Luôn có màu đỏ d. Đỏ
→
Không màu .
Câu 42. Đun nóng 21.8gam chất A với 1 lít dung dòch NaOH 0.5M thu được 24.8 gam muối của axit một lần axit và một lượng
ancol B. Nếu cho lượng ancol đó bay hơi chiếm thể tích là 2.24 lít. Lượng NaOH dư được trung hoà bởi 2 lít dung dòch HCl 0.1M.
Công thức cấu tạo của A là:
a. (HCOO)

3
C
3
H
5
. b. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
. c. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
. d. (CH
3
COO)
2
C
2
H

4
.
Câu 43. Hỗn hợp gồm Anđêhit fomic, axit fomic, axit axetic có khối lượng 3,78 gam. Hỗn hợp p.ứ với lượng dư d.d AgNO
3
thì thu
được 15,12 gam Ag. Mặc khác một nữa hỗn hợp p.ứ vừa đủ với d.d chứa 1.2 gam NaOH. % Khối lượng của anđêhit fomic,
axit fomic, axit axetic lần lượng là:
a. 15,87% - 36,5% - 47,63%. b. 25,17% - 32,25% - 42,58%
c. 18,26% - 37,86% - 43,88%. d. 15,87% , 36,4%; 47,73%.
Câu 44.Nhúng một thanh Zn vào dung dòch Co
2+
, nhận thấy có một lớp Co phủ ở bên ngoài. Khi nhúng là Pb vào dung dòch muối
trên không thấy có hiện tượng gì? Vật trật tự của dãy điện hoá là:
a. Zn
2+
/Zn < Pb
2+
/Pb < Co
2+
/Co. c. Zn
2+
/Zn < Co
2+
/Co<Pb
2+
/Pb.
b. Co
2+
/Co < Zn
2+

/Zn < Pb
2+
/Pb. D. Co
2+
/Co < Pb
2+
/Pb< Zn
2+
/Zn.
Câu 45. Cho phản ứng hóa học sau đây: K
2
Cr
2
O
7
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
→ Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO

4
+ H
2
O + Fe
2
(SO
4
)
3
.
Sau khi phản ứng hóa học trên đựoc cân bằng với các hệ số nguyên nhỏ nhất: tổng số nguyên tử Oxi ở s.phẩm là:
A. 50 B. 59 C. 26 D. 49
Câu 46. Có ba lọ đựng ba hỗn hợp Fe, FeO ; Fe + Fe
2
O
3
; FeO và Fe
2
O
3
. Giải pháp lần lượt dùng các thuốc thử nào dưới đây để
nhận biết được cả 3 hỗn hợp trên:
a. Dùng dd HCl sau đó thêm NaOH vào dd thu được.
b. Dùng H
2
SO
4
đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được.
c. Dd HNO
3

loãng, sau đó thêm NaOH vào dd thu được.
d. Thêm dd NaOH, sau đó thêm tiếp H
2
SO
4
đặc.
Câu 47 : Nhúng một thanh kim loại vào 100 ml dung dòch CuSO
4
0.15M cho đến khi dung dòch hết màu xanh thì thanh kim loại
nặng thêm 0,12 gam. Kim loại đó là:
A. Zn B. Fe C. Mg D. Al
Câu 48 : Để phân biệt 4 dung dòch NH
3
, NaOH, BaCl
2
, NaCl có thể dùng:
A. Dung dòch H
2
SO
4
. B. Dung dòch FeCl
3
C. CuSO
4
D. AgNO
3
.
Câu 49. Chọn sơ đồ tách phênol và benzen đúng.
Phênol C
6

H
6
(1). H
2
O chiết chiết 2). +KOH chiết
Benzen
Trang :
6
phênol
benzen
phênol
benzen
phênol
benzen
phênolatkali
benzen
C
6
H
5
OK+CO
2


Phênol.
C
6
H
6
+ H

2
O
(3). + ddBr
2
lọc
C
6
H
2
Br
3
OH ↓ + HCl
A.(1), (2). B. (2). C. (2),(3) D. (1), (2), (3).
Câu 50. Cho 6,84g hh mantozơ và Saccarozơ t/d với lượng dư dd AgNO
3
/NH
3
thu được
1,08g Ag.Số mol mantozơ và Saccarozơ trong hh lần lượt bằng
A- 0,005mol và 0,015mol B- 0,010mol và 0,015mol C- 0,015mol và 0,005mol D- 0,0mol và 0,02mol
PhÇn II. Theo ch¬ng tr×nh ph©n ban (tõ c©u 51 ®Õn c©u 60)
Câu 51 Cho ptpứ tổng hợp NH
3
sau: 2N
2
+ 3 H
2

→
¬ 

2NH
3


H < 0
Để tăng hiệu suất phản ứng ta phải:
(1) Tăng nồng độ của N
2
, H
2
. (5). Giảm áp suất.
(2) Giảm nồng độ của NH
3
. (6). Tăng nhiệt độ.
(3) Bổ sung chất xúc tác (7). Giảm nhiệt độ
(4) Tăng áp suất.
a. (1), (3),(4), (6) b. (1), (2), (4), (6). c. (1), (3), (4), (7). d. ( 1), (2), (4) (7).
Câu 52. X là hỗn hợp 2 axit hữu cơ no, chia 0,6 mol hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cháy hoàn toàn thu được 11,2 lít khí
CO
2
(đktc). Để trung hòa hoàn toàn phần 2 cần 250 ml d.d NaOH 2M. Vậy công thức cấu tạo của hai axit là:
A. CH
3
COOH; CH
3
-CH
2
-COOH. B. HCOOH, HOOC – COOH.
C. CH
3

COOH, HOOC – COOH. D. CH
3
-CH
2
-COOH và HCOOH.
Câu 53. Đun nóng 21,8 gam chất A với 1 lít d.d NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối của axit một lần axit và một lượng rượu B.
Nếu cho lượng rượu đó bay hơi ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích là 2,24 lít. Lượng NaOH dư được trung hoà hết bởi 2
lít d.d HCl 0,1M. Công thức cấu tạo của A là:
A. (HCOO)
3
C
3
H
5
. B. (CH
5
COO)
5
C
3
H
5
. C.(CH
3
COO)
3
C
3
H
5

. D. (HCOO)
2
C
2
H
4
.
Câu 54. Tìm phản ứng đúng:
A. C
2
O
7
2-
+ H
2
O
→
¬ 
2Cr
2
O
4
2-
+ 2H
+
C. 2Cr
2
O
4
2-

+ 2H
+

→
¬ 
Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O.
(vàng) ( da cam). ( vàng) ( da cam).
B. C
2
O
7
2-
+ 2OH
-

→
¬ 
2Cr
2
O
4
2-
+ H

2
O D. Cr
2
O
7
2-
+ 6H
+

→
¬ 
C
2
O
4
2-
+ 3H
2
O.
( vàng) ( da cam). ( vàng) ( da cam).
Câu 55. Có 4 dung dòch mất nhán: Na
2
CO
3
, NaNO
3
, Na
2
SiO
3

, Na[Al(OH)
4
]. Thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được đồng
thời 4 dung dòch trên:
A. Quỳ ướt. B. dung dòch HCl C. Dung dòch AgNO
3
D. Cu và dd H
2
SO
4
.
Câu 56. Cần phảo thêm bao nhiêu ml dung dòch NaOH vào 50 ml dung dòch hỗn hợp HCl 0.1M và H
2
SO
4
0.05M để thu được dung
dòch có pH = 2.
A. 43.75ml B. 36.54 ml C. 27.75 ml D. 40.75ml
Câu 57. Cho vào ống nghiệm đựng sẵn dung dòch Glixin, nhỏ tiếp dung dòch NaNO
2
, sau đó nhỏ tiếp dung dòch CH
3
COOH. Cho
biết hiện tượng gì đã xảy ra:
A. Có sự tách lớp. B. Có khí thoát ra C. Có tủa tạo thành D. dung dòch hóa nâu.
Câu 58 ; Cho các nhận xét sau:
(1) mantozơ là một trong số các đồng phân của glucozơ
(2)mantozơ khi bị thuỷ phân có mặt xúc tác hay enzim sẽ sinh ra 2 phân tử
α
-glucozơ Và

β
- glucozơ
A. (1) đúng, (2) sai. B. (1), (2) đều đúng. C. (1) sai, (2) đúng. D. (1), (2) đều sai.
Câu 59. Bradikinin có tdụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit : Arg – Pro – Pro – Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg.
Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit mà th. phần có chứa phenyl alanin ( phe).
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 60 Cho
o
pin(Cr-Ni)
E
= + 0,51;
o
pin(Cd-Mn)
E
= +0,79.
2+
o
Cd /Cd
E
=-0,40;
2+
o
Ni /Ni
E
=-0,26
Giá trò của
3+
o
Cr /Cr
E


2+
o
Mn / Mn
E
là:
A. – 0,77 và + 0,39. B. – 0,74 và + 0,38 C. – 0,76 và + 0,35 D. – 0.72 và + 0.26
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Cho các thơng tin sau:
- Ion X
2-
có cấu trúc electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
- Nguyến tố Y có tổng số hạt trong ngun tử là 40. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 12.
- Ion Z
2+
có tổng số hạt mang điện tích dương trong hạt nhân bằng 29.
Vị trí của X, Y, Z trong bảng hệ thống tuần hồn:
A. (X: ơ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA); ( Y: ơ 13, chu kì 3, nhóm IA), (Z: ơ 29, chu kì 4, nhóm IIB).
B. (X: ơ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA); ( Y: ơ 13, chu kì 3, nhóm IIIA); (Z: ơ 29, chu kì 4, nhóm IB).
C. (X: ơ 20, chu kỳ 4, nhóm IIA); ( Y: ơ 13, chu kì 3, nhóm IIIA); (Z: ơ 29, chu kì 4, nhóm IB).

D. (X: ơ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA); ( Y: ơ 13, chu kì 3, nhóm IIIA); (Z: ơ 31, chu kì 4, nhóm IIIA).
Câu 2. Cho các nhận định sau đây, xác định có bao nhiêu nhận định khơng đúng:
(1). Cl
-
, Ar, K
+
, S
2-
được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính ngun tử là: S
2-
< Cl
-
< Ar < K
+
.
Trang :
7
phênol
benzen
benzen
C
6
H
2
Br
3
OH↓
phênol
(2). Có 3 nguyên tử có cấu trúc electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 4s
1

.
(3). Cacbon có hai đồng vị khác nhau. Oxi có 3 đồng vị khác nhau: số phân tử CO
2
được tạo ra có thành phần khác nhau từ các
đồng vị trên là 24.
(4). Cho các nguyên tố: O, S, Cl, N, Al. Khi ở trạng thái cơ bản: tổng số electron độc thân của chúng là: 11
(5). Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p.
(6). N.tố X tạo được hợp chất khí với hidro có dạng HX. Vậy oxit cao nhất của nguyên tố này có dạng X
2
O
7
.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. Cho p.trình phản ứng hóa học sau đây: aAl + bHNO
3
→ cAl(NO
3
)
3
+ dN
2
O + eNO +fNH
4
NO
3
+ gH
2
O.
Tỉ lệ mol N
2

O : NO : NH
4
NO
3
là 1:1:1. Sau khi cân bằng . Tổng hệ số nguyên nhỏ nhất (e,d,c,d,e,f,g) của phương trình hóa
học trên là:
A. 152 B. 131 C. 149 D. 154
Câu 4. Tìm nhận xét đúng:
A. Khi thêm chất x.tác vào phản ứng tổng hợp NH
3
: N
2
+ H
2
NH
3
sẽ làm tăng hiệu suất của phản ứng.
B. Khi hệ : 2SO
2
+ O
2
2SO
3
ở trạng thái cân bằng. Thêm vào SO
2
, ở trạng thái cân bằng mới, chỉ có SO
3
là có nồng
độ cao hơn so với ở trạng thái cân bằng cũ.
C. Trong tất các các cân bằng hóa học: Nếu ta chỉ cần thay đổi 1 trong 3 yếu tố sau đây: áp suất, nhiệt độ, nồng độ: thì hệ

phản ứng sẽ chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới.
D. Trong bình kín đựng hỗn hợp NO
2
và O
2
tồn tại cân bằng: 2NO
2
N
2
O
4
. Nếu ngâm bình trên vào nước đá thấy màu
của bình nhạt dần, do đó: chiều nghịch của phản ứng là chiều thu nhiệt.
Câu 5. – D.d (1) của axit yếu CH
3
COOH tồn tại cân bằng hóa học sau: CH
3
COOH + H
2
O H
3
O
+
+ CH
3
COO
-
.
Nồng độ của d.d C
A

.Trong dung dịch cứ 100 phân tử thì chỉ có một phân tử bị điện li. Dung dịch có pH = a.
- Dung dịch (2) của bazơ yếu NH
3
tồn tại cân bằng hóa học sau: NH
3
+ H
2
O NH
4
+
+ OH
-
.
Trong dung dịch cứ 1000 phân tử thì có một phân tử bị điện li. Dung dịch có pH = b. Giả sử: Nếu b = a + 9. Thì biểu Nồng độ
của dung dịch là C
B
.Biểu thức thức liên hệ giữa C
A
và C
B
là:
A. C
A
= 1/C
B
B. C
A
= 8C
B
C. C

A
= C
B
+ 5 D. 9C
A
= C
B
.
Câu 6. Cho các ion và các phân tử sau: HPO
3
2-
; CH
3
COO
-
, NO
3
-
, PO
4
3-
, HCO
3
-
, Na+, C
6
H
5
O
-

, Al(OH)
3
, S
2-
, NH
4
+
, Al
3+
, SO
4
2-
, HSO
4
-
,
Cl
-
, (NH
4
)
2
CO
3
, Na
2
CO
3
, Ba
2+

, ZnO, NaHCO
3
.
Tìm nhận xét không đúng trong các nhận xét cho dưới đây:
A. Có 5 ion là trung tính. B. có 5 chất hoặc ion là lưỡng tính.
C. Có 5 ion là bazơ. D. có 5 chất hoặc ion có tính axit.
Câu 7. Cho các chuỗi phản ứng hóa học sau đây: Chuỗi nào có phản ứng hóa học không thể thực hiện được.
A. Cl
2
→ KCl → KOH → KClO
3
→ O
2
→ O
3
→ KOH → CaCO
3
→ CaO → CaCl
2
→ Ca.
B. S → H
2
S → SO
2
→ HBr → HCl → Cl
2
→ H
2
SO
4

→ H
2
S → PbS → H
2
S → NaHS → Na
2
S.
C. NH
3
→ N
2
→ NO → NO
2
→ NaNO
3
→ NaNO
2
→ N
2
→ Na
3
N → NH
3
→ NH
4
Cl → HCl.
D. P → P
2
O
5

→ H
3
PO
4
→ CaHPO
4
→ Ca
3
(PO
4
)
2
→ CaCl
2
→ Ca(OH)
2
→ CaOCl
2
.
Câu 8. Để đ.chế HNO
3
, O
2
, Cl
2
, N
2
, SO
2
trong phòng TN: người ta tiến hành 4 thí nghiệm nào sau đây là đúng:

A. Đun nóng NaNO
3
rắn với H
2
SO
4
đậm đặc ; Nhỏ dung dịch H
2
O
2
vào dung dịch MnO
2
; Đun nóng HCl đặc với KMnO
4
;
Nung nóng hỗn hợp muối NaNO
2
và NH
4
Cl, Nhỏ HCl dư vào cốc đựng Na
2
SO
3
(rắn).
B. Đun nóng NaNO
3
rắn với H
2
SO
4

đậm đặc, Nhiệt phân KClO
3
với xúc tác MnO
2
; Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn;
nhiệt phân muối NH
4
NO
2
, Nhiệt phân muối CaSO
3
.
C. Sục hỗn hợp khí NO
2
và O
2
vào H
2
O; Nhiệt phân muối KMnO
4
; Đun nóng HCl đặc với MnO
2
; nhiệt phân muối NH
4
NO
2
;
Nhỏ HCl dư vào lọ đựng Na
2
SO

3
(rắn).
D. Sục hỗn hợp khí NO
2
và O
2
vào H
2
O ; Nhiệt phân muối KClO
3
xúc tác MnO
2
; Đun nóng HCl đặc với MnO
2
; Nhiệt phân
muối NH
4
NO
2
; Nhỏ HCl dư vào cốc đựng CaSO
3
.
Câu 9. Có hai bình điện phân (1) và bình điện phân (2) .Trong đó bình 1 đựng dung dịch (1) là NaOH có thể tích 38 ml nồng độ C
M
=
0,5. Trong đó bình 2 chứa dung dịch gồm 2 muối Cu(NO
3
)
2
và NaCl tổng khối lượng chất tan 258,2 gam. Mắc nối tiếp bình

(1) và bình (2). Điện phân cho đến khi bình (2) vừa có khí thoát ra ở cả hai điện cực thì dừng lại. Lấy dung dịch sau phản ứng :
- Ở bình (1): định lượng xác định thấy nồng độ NaOH sau điện phân là 0,95M.
- Ở bình (2) đem phản ứng với lượng dư bột Fe. Hỏi sau phản ứng khối lượng bột Fe bị tan ra là m gam, và thoát ra một khí
duy nhất là NO có thể tích x (lít) được đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Giá trị của m và x lần lượt là:
A. 16,8 và 4,48 B. 11,2 và 4,48 C. 7,47 gam và 2,99 D. 11,2 gam và 6,72
Câu 10. Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe có khối lượng 8,64 gam. Được chia thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 hoàn tan hoàn toàn vào dung dịch HNO
3
loãng, dư thoát ra 555 ml hỗn hợp khí NO và N
2
O đo ở 27,3
o
C và 2atm v
à có tỉ khối hơi đối với H
2
bằng 18,889
- Phần 2 đem hòa tan vào 400 ml dung dịch chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. Sau phản ứng thu được chất rắn gồm 3 kim loại có
khối lượng 7,68 gam. Hòa tan chất rắn này trong dung dịch HCl dư thấy khối lượng chất rắn đã giảm đi 21,88%. Nồng độ
của dung dịch AgNO
3
và Cu(NO
3
)

2
trong dung dịch lần lượt là:
A. 0,125M và 0,215M B. 0,1M và 0,1M C. 0,15M và 0,1M D. 0,05M và 0,15M.
Câu 11: Để điều chế Ca và Mg từ quặng Đôlômit. Người ta dùng các hóa chất HCl, NaOH, Na
2
CO
3
. Số lần sử dụng hóa chất là:
A. HCl (2 lần), NaOH ( 1 lần), Na
2
CO
3
( 1 lần). B. HCl ( 3 lần); NaOH ( 1 lần), Na
2
CO
3
( 2 lần).
C. HCl ( 2 lần), NaOH ( 2 lần), Na
2
CO
3
( 2 lần). D. HCl ( 3 lần), NaOH ( 1 lần), Na
2
CO
3
( 1 lần).
Câu 12. Hỗn hợp gồm Na và Ba hòa tan vào V lít H
2
O được dung dịch A có pH = 12.
Hòa tan hỗn hợp gồm Al và Fe trong 1,2 lít d.d B gồm HCl và H

2
SO
4
loãng thoát ra 1344 ml khí H
2
( đktc).
Hỏi phải trộn nhiêu lít dung dịch A và 600 ml dung dịch B để tạo được dung dịch C. Và dung dịch C này có khả năng hòa tan
được tối đa 0,51 gam Al
2
O
3
.
A. 3 lít hay 5 lít B. 7 lít hay 5 lít C. 12 líthoặc 3 lít D. 7 lít hoặc 3 lít.
Câu 13. Sục 2,016 lít khí CO
2
( đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch A. Rót thêm 200 ml dung dịch gồm BaCl
2
0,15M và Ba(OH)
2
xM thu được 5,91 gam kết tủa. Tiếp tục nung nóng thì thu tiếp m gam kết tủa nữa. Giá trị của x và m là:
A. 0,1M và 3,94gam B. 0,05M và 1,97 gam C. 0,05M và 3,94 gam D. 0,1M và 1,97 gam.
Câu 14. Hỗn hợp gồm Al
2
O
3
, FeO, Fe
3
O
4
, Fe, Al. Hóa chất nào sau đây có thể tách được Fe ra khỏi hỗn hợp mà không làm thay đổi

khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu:
A. NaOH và khí CO
2
B. HNO
3
đặc, và NaOH đặc.
C. H
2
SO
4
loãng, NaOH đặc. D. H
2
SO
4
đặc, và dung dịch NH
3
.
Câu 15. Hỗn hợp X gồm Fe(NO
3
)
2
; BaCl
2
, NH
4
NO
3
được hòa tan vào nước được d.dịch A. Chia d.dịch A thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: Cho HCl ( rất dư) vào và đun nóng thoát ra 448 ml khí NO . Tiếp tục thêm một mẫu Cu ( đồng) dư vào và đun
nóng thấy thoát ra tiếp 3136ml khí NO. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.

Trang :
8
- Phần 2: Cho Na
2
CO
3
(rất dư) vào tạo ra 12,87 gam kết tủa.
% khối lượng của ba muối trong hỗn hợp ban đầu là:
A. Fe(NO
3
)
2
: 30,35% ; BaCl
2
: 31,48% ; NH
4
NO
3
: 38,17%.
B. Fe(NO
3
)
2
: 35,27% ; BaCl
2
: 20,38% ; NH
4
NO
3
: 44,35%.

C. Fe(NO
3
)
2
: 53,36% ; BaCl
2
: 30,83% ; NH
4
NO
3
: 15,81%.
D. Fe(NO
3
)
2
: 35,13% ; BaCl
2
: 42,24% ; NH
4
NO
3
: 22,53%.
Câu 16. Nhiệt phân hồn tồn hỗn hợp gồm m
1
gam Fe(NO
3
)
2
và m
2

gam Al(NO
3
)
3
thu được hỗn hợp khí X Trộn hỗn hợp khí X với
112 ml khí O
2
(ddktc) được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hồn tồn hỗn hợp khí Y vào 3,5 lít H
2
O ( khơng thấy có khí thốt ra)
được dung dịch có pH = 1,7. Giá trị m
1
và m
2
lần lượt là:
A. 2,700 và 3,195 B. 4,5 và 6,39 C. 3,60 và 2,130 D. 1,80 và 0,260
Câu 17. Cho các hiđrocacbon có CTPT: C
4
H
8
, C
4
H
6
và C
5
H
12
. Số đ.phân mạch hở tương ứng của chúng lần lượt là:
A. ( 3,2,2). B. ( 3,4,3). C. (4,2,3) D. (4,4,3).

Câu 18. Đốt cháy hồn tồn 0,04 mol hợp chất X cần vừa đủ 24,64 lít khơng khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Hấp thụ hồn tồn sản
phẩm cháy qua bình đựng nước vơi trong thu được 8 gam kết tủa và bình đựng tăng thêm 10,64 gam so với dung dịch
Ca(OH)
2
ban đầu, thốt ra 20,608 lít khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thêm tiếp dung dịch NaOH dư vào bình sau phản ứng thấy
tạo thêm 4 gam kết tủa. CTPT của hợp chất hữu cơ :
A. C
3
H
9
O
2
N B. C
4
H
10
O
2
N
2
C. C
4
H
10
O
2
N D. C
3
H
10

O
2
N.
Câu 19. Hỗn hợp gồm các ancol đều no đơn chức và phân tử khối đều ≤ 60. Khi tách nước ở 170
o
C với xúc tác H
2
SO
4
đặc thì trong sản
phẩm có hai anken là đồng đẳng liên tiếp nhau: Vậy trong hỗn hợp đầu có thể chứa tối đa bao nhiêu ancol
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20. Tìm nhận xét đúng:
A. Trong cơng nghiệp, để sản xuất phênol người ta oxi hóa Cumen với O
2
khơng khí, với xúc tác thích hợp.
B. Do ả.hưởng của nhóm OH, phênol có khả năng thể hiện tính axit yếu, dễ dàng pứ với dung dịch NaOH.
C. Nhựa Bêkalit ( Phenolfomandehit) là hợp chất cao phân tử, là sản phẩm của phản ứng trùng hợp giữa phênol và anđêhit
fomic.
D. Khơng thể nhận biết được phênol và anilin bằng dung dịch HCl, hoặc NaOH.
Câu 21. Oxi hóa 4,64 gam một ancol đơn chức A bằng CuO thấy khối lượng chất rắn đã giảm đi 1,12 gam và thu được hỗn hợp gồm
một anđêhit, ancol dư ,nước . (Biết ancol A có tỉ khối hơi so với hidro lớn hơn 23,1). Hiệu suất của phản ứng là:
A. 48,28% B. 70% C. 89,74% D. 87,5%.
Câu 22. Cho các sơ đồ chuyển hóa sau đây:
(1). Xiclopropan A
1
A
2
A
3

A
4
A
5
CH
4
(2). Isopren B
1
B
2
B
3
CH
3
COO(CH
2
)
2
CH(CH
3
)
2
.
(3). Prơpan -1-ol C
1
C
2
C
3
C

4
Glĩ Glixerol trinitrat.
(4) CaC
2
D
1
D
2
D
3
D
4
Phenol.
Các sơ đồ nào sau đây biễu diễn đúng:
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (2), (4) D. (2), (3).
Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa sau đây: C
2
H
6
O
2
C
2
H
2
O
2
(X): C
2
H

4
O
2
.
Chất X khơng có tính chất nào sau đây:
A. Tác dụng được với Na, B. Tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
C. Tác dụng được với dung dịch CH
3
COOH. D. Tác dụng được với Na
2
CO
3
và NaOH.
Câu 24. Hỗn hợp gồm hai anđêhit đơn chức A và B được chia thành hai phần bằng nhau:
- Phần một đun nóng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thì tạo ra 10,8 gam Ag.
- Phần hai oxi hóa tạo thành hai axit tương ứng, sau đó cho hai axit này phản ứng với 250 ml dung dịch NaOH 0,26M được
dung dịch A. Để trung hòa lượng NaOH dư trong d.d A cần dùng đúng 100 ml dung dịch HCl 0,25M. Cơ cạn dung dịch A,
đem đốt cháy chất rắn cơ cạn tạo được 3,52 gam CO
2
và 0,9 gam H
2
O.

Cơng thức phân tử của hai anđêhit A và B là:
A. HCHO và C
2
H
5
CHO. B. HCHO và C
2
H
3
CHO C. HCHO và CH
3
CHO D. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO.
Câu 25. Xà phòng hố một triglyxerit cần 0.3 mol NaOH, thu được 2 mụối R
1
COONa và R
2
COONa với R
2
= R
1
+ 28 và số mol
R
1
COONa bằng 2 lần số mol R

2
COONa. Biết rằng khối lượng chung của 2 muối này là 86.2 g
Xác định R
1,
R
2
(đều là gốc no) và khối lượng mỗi muối
A. 55,6g C
15
H
31
-COONa, 30.6g C
17
H
35
-COONa B. 44.8g C
15
H
31
-COONa, 41,4g C
17
H
35
-COONa
C. 42,8g C
13
H
27
-COONa, 41,4g C
15

H
31
-COONa D. 41,5g C
17
H
33
-COONa, 41,0g C
17
H
35
-COONa
Câu 26. Đốt cháy 0.5 mol một este no đơn chức A cho sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ca(OH)
2
thì có 250g kết tủa. TÍnh độ tăng
khối lượng của bình Ca(OH)
2
, CTCT của A. Biết rằng A bị phân huỷ cho ra rượu B có tỉ khối hơi đối với H
2
bằng 30
A. 138g, CH
3
COOC
2
H
5
B. 124g, CH
3
COOC
3
H

7
C. 200g, CH
3-
COOC
3
H
7
D. 155g, C
2
H
5
COOC
2
H
5
Câu 27. Cho các phản ứng và các số liệu sau: 1 mol A + vừa đủ 1 mol NaOH.; 1 mol A + Na dư → 1mol H
2
.
Công thức phù hợp của A là:
(1). HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH (2). HO-C
6
H
4
-COOH. (3). CH

3
COO-C
2
H
5
(4). HO-C
6
H
4
-OH (5). CH
2
(COOH)
2
. (6). CH
3
COO-C
6
H
5
-OH.
A. (1). B. (1, 2, 3) C. (1, 2, 4, 5). D. (1, 2, 4, 5, 6)
Câu 28. 42.8g một hỗn hợp X gồm 2 amin no A, B, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Chia X làm 2 phần bằng nhau
P1: tác dụng vừa đủ với 0.3 lit dd H
2
SO
4
1 M. P2: đốt cháy cho ra V lít N
2
Xác định CTPT, số mol mỗi amin và V
A. 0.4 mol CH

3
-NH
2,
0.2 mol C
2
H
5
-NH
2
, 3.36l N
2
B. 0.8 mol C
2
H
5
-NH
2
, 0.4 mol C
3
H
7
- NH
2
, 11.2 l N
2
C. 0.6 mol C
2
H
5
-NH

2
. 0.3 mol C
3
H
7-
NH
2
, 8.96 l N
2
D. 0.8 mol CH
3
-NH
2
, 0.4 mol C
2
H
5-
NH
2
, 6,72 l N
2
Câu 29. Hỗn hợp gồm hai hợp chất hữu cơ A và B có cùng công thức phân tử C
4
H
11
O
2
N. Cho hỗn hợp tác dụng với 600 ml dung
dòch NaOH 0,1M thoát ra hỗn hợp hai khí đều làm xanh màu giấy quỳ có thể tích 1,12 lít và có tỉ khối hơi đối với H
2

là: 19,7
và dung dòch A. Cô cạn dung dòch A thu được m gam rắn khan. Giá trò của m là:
A. 4,78 B. 7,48 C. 8,56 D. 5,68
Câu 30. 10 kg glucozơ có lần tạp chất ( 2%) lên men thành ancol êtylic. Nếu quá trình lên men ancol bò hao hụt 10% thì lượng
ancol thu được là:
A. 9,00 kg. B. 1,8 kg C. 4,50kg D. 3,6 kg.
Trang :
9
+Br
2
+NaOH
+CuO
+AgNO
3
/NH
3
+NaOH
+NaOH
CaO, t
o
+HBr
+NaOH
+H
2
+CH
3
COOH, H
+
, t
o

+H
2
SO
4
đặc
170
o
C
+Cl
2
, 500
o
C
+Cl
2
+ H
2
O
+NaOH
+HNO
3
đặc
+HCl
+600
o
C
+Br
2
/as
+NaOH

+HCl
Câu 31.Saccarozo có thể tác dụng với hóa chất nào cho dưới đây?
(1). Cu(OH)
2
(2). AgNO
3
/NH
3
(3). H
2
/Ni, t
o
(4). H
2
SO
4
loãng, nóng.
A. (1), (4) B. (2), (3) C. (1), (2) D. (3), (4).
Câu 32. Polietylen được trùng hợp trừ etylen. Hỏi 280 gam polietylen được trùng hợp từ bao nhiều phân tử êtylen:
A. 30,1.10
23
B. 60,2.10
23
C. 90,3.10
23
D. không xác đònh.
Câu 33. Cho các dung dịch muối sau: Na
2
CO
3

, NaHCO
3
, BaCl
2
, Ca(OH)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
. ( xem trong q trình nhân biết đung
dịch CaSO
4
trong sươt).
thuốc thử duy nhất để nhận biết tất cả các dung dịch trên.
Cách 1: Dùng HCl. Cách 2: Dùng ddNaOH Cách 3: Dùng Na
2
CO
3
Cách 4: Quỳ tím.
A. Chỉ dùng cách 4. B. Chỉ dùng cách 2 và cách 4.
C. Chỉ dùng cách (1) và cách (3). D. Cả 4 cách trên.
Câu 34.Cho m
1
gam K
2

O vào m
2
gam dung dịch KOH 30% được dung dịch mới có nồng độ 45%. Biếu thức nào sau đây là đùng:
A. m
1
: m
2
= 14,1 : 69,7 B.m
1
: m
2
= 15:55 C. m
2
– m
1
= 2730 D. m
1
– m
2
= 45/30
Câu 35. Để p gam bột Fe trong khơng khí một thời gian thu được chất rắn R nặng 7,52 gam gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
. Hòa tan R
trong H

2
SO
4
đặc, nóng thu được 0,672 lít khí SO
2
(dktc) và dung dịch X. p có gía trị là:
A. 4,48 gam B. 8,4 gam C. 5,6 gam D. 5,04 gam.
Câu 36 Có 4 cốc A, B, C ,D mỗi cốc đựng 100 ml dung dịch HCl 0,1M.
- Thêm 50 ml dung dịch NaOH 0.1M vào Cốc A. - Thêm 0.53 gam Na
2
CO
3
vào cốc B.
- Thêm 0.54 gam Al vào cốc C. - Thêm 0.098 gam Cu(OH)
2
vào cốc D.
Sau khi kết thúc phản ứng lượng HCl còn dư nhiều nhất ở cốc nào?
A. Cốc A B. Cốc B C. Cốc C D. Cốc D.
Câu 37. Cho vào một bình kín có dung tích = 5,6 lít ( V
1
lít H
2
S và V
2
lít SO
2
) ( thể tích đo ở đktc). Sau khi phản ứng kết thúc, ta
thu được 9,6g chât rắn màu vàng và áp suất trong bình ở 0
0
C là 0,8 atm.

Tính V
1
và V
2
biết chất khí còn lại trong bình có tỉ khối đối với O
2
bằng 2.
A. V
1
= V
2
= 4,48l B. V
1
= 2,24l; V
2
= 6,72l C. V
1
= 4,48l;V
2
= 6,72l D. V
1
= 4,48l;V
2
= 8,96l
Câu 38. Trong 4 hiđroxit: Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Cu(OH)
2

, Mg(OH)
2
, hiđroxit nào
- chỉ tan trong dung dòch NaOH - chỉ tan trong dung dòch NH
4
OH.
- tan trong dung dòch NaOH và dung dòch NH
4
OH. - không tan trong dung dòch NaOH và NH
4
OH.
A. Trong NaOH: Al(OH)
3
,trong NH
4
OH: Cu(OH)
2
, tan trong cả 2: Zn(OH)
2
, không tan: Mg(OH)
2
B. Trong NaOH: Al(OH)
3
,trong NH
4
OH: Zn(OH)
2
, tan trong cả 2: Cu(OH)
2
, không tan: Mg(OH)

2
C. Trong NaOH: Zn(OH)
2
,trong NH
4
OH: Cu(OH)
2
, tan trong cả 2: Al(OH)
3
, không tan: Mg(OH)
2
D. Trong NaOH: Al(OH)
3
và Zn(OH)
2
, trong NH
4
OH: Cu(OH)
2
, tan trong cả 2: không có, ko tan: Mg(OH)
2
.
Câu 39. Kết luận nào sau đây là chinh xác nhất”
A. Đun nóng hỗn hợp 3 ancol đơn chức A, B, C có tổng số mol bằng a. Tạo hỗn hợp gồm 6 ete có có số mol các ete bằng
nhau. số mol mỗi ete là a/6.
B. Khi cho bột Fe vào hỗn hợp nitrobenzen và HCl thì phản ứng thu được sau phản ứng là anilin.
C. Cho metyl clorua tác dụng với NH
3
, sản phẩm chỉ có mêtyl amin.
D. Di metyl amin có khả năng nhận H

+
dễ dàng hơn là tri metyl amin.
Câu 40. Cho 0,1 mol ancol X tác dụng với Na thu được 3,36 lít khí ( dktc), Mặc khác nếu đốt cháy hồn tồn một một ít ancol X thu
được CO
2
và hơi nước theo tỉ lệ mol CO
2
: mol H
2
O = 3:4. Cơng thức phân tử của X là:
A. C
3
H
6
(OH)
2
B. C
4
H
6
(OH)
2
C. C
3
H
5
(OH)
3
D. C
4

H
7
(OH)
3
.
Câu 41. Điện phân 2 lit d.d CuSO
4
với điện cực trơ và dòng điện một chiều có cường độ 10A cho đến khi catot bắt đầu có khí
thoát ra thì ngừng , thấy mất 32 phút 10 giây , pH của dung dòch sau điện phân là ( giả sử thể tích dung dòch không thay đổi )
A. 1 B.1,25. C. 1,5 D. 2.
Câu 42 Trong các phản ứng hoá học sau đây, có bao nhiêu phản ứng hoá học sai. Không kể đến hệ số cân bằng.
(1). Fe
3
O
4
+ HCl → FeCl
2
+ FeCl
3
+ H
2
O.
(2). Fe(OH)
3
+ H
2
SO
4
đặc nóng → Fe
2

(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
).
(3). FeO + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O.
(4). FeCl
2
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ HCl + NO + H
2
O.
(5). Al + HNO

3
→ Al(NO
3
)
3
+ H
2
(6). FeO + H
2
SO
4
đặc nguội → Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 43. Đun nóng đến kh.lượng ko đổi hh X : Mg(OH)
2
, Ca(NO
3
)
2
, BaCl

2
thu được hh Y. Thành phần của Y là:
A. CaO, MgO, BaCl
2
. C. Ca(NO
2
)
2
, MgO, BaCl
2
.
B. MgO, Ca(NO
3
)
2
, BaCl
2
D. CaO, MgO, Ca(NO
2
)
2
, BaCl
2
.
Câu 44. Cặp oxi hoá khử được xắp xếp thep thứ tự tính oxi hoá tăng dần.
A. Ni
2+
/ Ni, Sn
2+
/Sn, Zn

2+
/Zn C. Zn
2+
/Zn, Ni
2+
/Ni, Sn
2+
/ Sn
B. Sn
2+
/ Sn, Ni
2+
/ Ni, Zn
2+
/Zn D. Zn
2+
/Zn, Sn
2+
/Sn, Ni
2+
/Ni
Câu 45. Hỗn hợp gồm a mol Na và b mol Al hòa tan hồn tồn vào nước dư được dung dịch A, nhỏ tiếp dung dịch chứa d mol HCl
vào dung dịch A tạo ra c mol kết tủa. Giá trị lớn nhất của d được tính:
A. d = a + 3b – c B. d = a + 3b – 3c C. d = 3a + 3b – c D. d = 2a + 3b –c.
Câu 46. Hòa tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2

O
3
bằng dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng thu được dung dòch
Y và 8,96 lít khí SO
2
( dktc). % khối lượng của Oxi trong hỗn hợp X.
A. 20,97% B. 25,8% C. 29,03% D. 38,71%.
Câu 47 Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Fe và Ag bằng 500 ml dung dòch HCl. Sau phản ứng thu được 1.68 lít khí H
2
và còn lại
11,64 gam chất rắn X. Để X trong không khí sau một thời gian cân lại nặng 11,96 gam. Tính nồng độ mol/lít của dung
dòch HCl và % khối lượng Ag trong hỗn hợp ban đầu:
A. 0,3M và 31,82% B. 0,3M và 54,2% C. 0,3M và 68,18% D. 0,15M và 68,18%.
Trang :
10
ddAgNO
3

dd NH
3
(dư)
Câu 48. Một bình có V = 8,96l chứa đầy C
2
H
2
ở đktc. Nung bình 1 thời gian, ta có pư : 3C

2
H
2
C
6
H
6
Khi trở về O
o
C thì thấy áp suất trong bình là 0,25 atm (áp suất hơi của benzen ở 0
o
C là khơng đáng kể) . TÍnh hiệu suất
pư.
A. 50% B. 75% C. 80% D. 100%
Câu 49. 1) Nước Brom 2) CH
3
COOH 3) HNO
3
4) KMnO
4
Phenol phản ứng được với chất nào?
A. 1,2 B. 2,3 C. 1,4 D. 1,3
Câu 50. Cho sơ đồ sau:
(1 mol A) + NaOH dư hh sản phẩm 4 mol Ag.
Công thức cấu tạo hợp lý của A là:
(1) HCOO-CH=CH
2
. (2) HCOO-CH-CH
3
(3) COO-CH=CH

2
Br CH
2
COO-CH=CH
2
A. (1) B. (1),(2) C. (1),(3) D. (1),(2),(3)
ĐỀ SỐ 5.
PhÇn chung cho tÊt c¶ c¸c thÝ sinh. ( 40 c©u, tõ c©u 1 ®Õn c©u 40)
Câu 1: Ion X
3+
có tổng số hạt là: 37. Vậy vò trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 3, nhóm IIIA. B. Chu kì 3, nhóm VIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm IIA. D. Chu kì 2, nhóm IIIA.
Câu 2. Cho phản ứng hoá học sau: FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ ……
Sau khi phản ứng được hoàn thành. Tổng hệ số các phản ứng ( gồm các số nguyên nhỏ nhất) có giá trò là:
A. 34 B. 36 C. 28 D. 44
Câu 3.Cho sơ đồ biến đổi:
X
1

( )
2

Ca OH
→
Y↓
o o
t 900 C>
→
CO
2
↑+ ……
X
o
t
→
X
2

HCl+
→
Z
2 4
Na SO
→
Z
1
↓.
X có thể là các chất sau:
(1): CaCO
3
. (2). BaSO
3

. (3). BaCO
3
. (4). MgCO
3
.
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (1), (3), (4). D. (3), (4).
Câu 4. Hoà tan 72 gam Cu và Mg trong H
2
SO
4
đặc thu được 27,72 lít khí SO
2
( đktc) và 4,8 gam S. Thành phần % của Mg trong
hỗn hợp:
A. 50%. B. 30%. C. 20% D. 40%.
Câu 5. Điện phân các d.d sau đây với điện cực trơ có màn ngăn xốp ngăn hai điện cực.
(1). D.d KCl. (5). D.d Na
2
SO
4
. (9). D.d NaOH.
(2). D.d CuSO
4
. (6). D.d ZnSO
4
. (10). D.d MgSO
4
.
(3). D.d KNO
3

. (7). D.d NaCl.
(4). D.d AgNO
3
. (8). D.d H
2
SO
4
.
Hỏi sau khi điện phân, d.d nào sau khi đđiện phân có khả năng làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
A. (2),(3),(4),(5),(6). B. (2),(4),(6),(10).
C. (2),(4),(6),(8)(10) D. (2),(4),(8),(10).
Câu 6. Hoà tan 0,368 gam hỗn hợp gồm Zn và Al cần vừa đủ 25 lít d.d HNO
3
có pH = 3. Sau phản ứng ta chỉ thu được 3 muối,
Thành phần % theo khối lượng kim loại trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 51,5% và 48,5%. B. 70,7% và 29,3%
C. 55% và 45% D. 48,6% và 51,4%.
Câu 7. Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối. Ca(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO

3
)
2
. Có thể dùng
chất nào sau đây có thể loại đồng thời các muối trên:
(1). NaOH. (2). NaHCO
3
. (3). Na
2
CO
3
. (4). K
2
SO
4
. (5). HCl.
A. (1), (3). B. (3), (4). C. (3). D. ( 1), (3), (5).
Câu 8. 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp nhau tan hoàn toàn vào d.d HCl dư thu
được 2,24 lít khí CO
2
(đktc). Hai kim loại đó là:
A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Cs D. Na và Cs.
Câu 9. Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam một kim loại hoá trò chưa rõ bằng d.d HNO
3
hỗn hợp A gồm NO và N
2
có thể tích 5,6 lít (đktc)
nặng 7,2 gam. Kim loại đã cho là:
A. Cr B. Al. C. Fe D. Zn
Câu 10. Hoà tan một lượng oxit kim loại bằng d.d HNO

3
thu được 2,464 lít khí NO ( 27,3
o
C và 1 atm). Cô cạn d.d thu được 72,6
gam muối khan. Công thức của oxit kim loại:
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Cu
2
O D. Fe
2
O
3
.
Câu 11. Một hiđrôcacbon có CTPT là C
4
H
8
. Tổng số đồng phân cấu tạo ( không tính đồng phân hình học)
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 12. Cho hỗn hợp gồm H
2
và C
3
H
6
. Đun nóng hỗn hợp với xúc tác là Ni ( phản ứng xảy ra hoàn toàn). Sau phản ứng tỉ khối
của hỗn hợp đối với hiđrô là 16,75. Vậy sau phản ứng trong bình có:

A. C
3
H
8
. B. H
2
và C
3
H
8
. C. C
3
H
6
và C
3
H
8
D. H
2
và C
3
H
6
.
Câu 13. Công thức phân tử của một rượu A là C
n
H
m
O

x
. m và n có giá trò như thế nào để A là một rượu no:
A. m = 2n. B. m = 2n +1. C. m = 2n+ 4 D. m = 2n +2
Câu 14. X là dẫn xuất benzen có công thức phân tử C
8
H
10
O. Không tác dụng với d.d NaOH. Trong số các dẫn xuất đó dẫn xuất
nào thỏa mãn điều kiện:
X
,
2
H O xt−
→
Y
→
polime.
Trang :
11
(1) C
6
H
5
- CH
2
– CH
2
– OH. (3). C
6
H

5
– CH(OH)-CH
3
.
(2) CH
3
– C
6
H
4
– CH
2
– OH. (o,p) 4. CH
3
– C
6
H
4
– CH
2
– OH. (m).
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (4). D. (1), (3), (2).
Câu 15. Hai hợp chất X và Y đều có thành phần C, H, O. Khi đốt cháy trong Oxi thì:
Đối với X: Cho tỉ lệ
2
O
V
phản ứng
:
2

CO
V
:
2
H O
V
= 1:1:1.
Đối với Y: Cho tỉ lệ
2
O
V
phản ứng
:
2
CO
V
:
2
H O
V
= 3:4:2.
X và Y đều có tính khử. Khi oxi hoá X, Y bằng d.d AgNO
3
trong dd NH
3
để sinh ra Ag thì cả hai chất đều tham gia phản
ứng theo tỉ lệ phân tử X ( hay Y): AgNO
3
= 1:4.
Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là:

A. HCHO; OHC –CHO. B. OHC – CHO ; HCHO.
C. CH
3
– CHO; CH
2
= CH – CHO. D. HCHO ; OHC – CH
2
– CHO.
Câu 16. Cho hai chất X và Y có công thức phân tử là C
4
H
7
ClO
2
.
X + NaOH → Muối hữu cơ A
1
+ C
2
H
5
OH + NaCl.
Y + NaOH → Muối hữu cơ B
1
+ C
2
H
4
(OH)
2

+ NaCl.
Công thức cấu tạo của X và Y.
A. CH
3
– COOC
2
H
4
Cl; CH
3
COOCH
2
-CH
2
-Cl. B. Cl-CH
2
-COOC
2
H
5
; Cl – CH
2
COOCH
2
– CH
2
-Cl.
C. Cl-CH
2
– COOC

2
H
5
; CH
3
COOCH
2
-CH
2
Cl. D. CH
3
– COO- CH (Cl) – CH
3
; CH
3
COOCH
2
-CH
2
Cl.
Câu 17. Cho các shợp chất có công thức cấu tạo như sau:
(1). CH
3
– CH = CH – CH
2
– OH. (5). CH
3
-O-CH(CH
3
)

2
(2). CH
3
- CH
2
– COOH. (6). CH
3
-CH
2
-CH
2
- OH.
(3). CH
3
– COO – CH
3
. (7). CH
3
CH=CH-CHO.
(4). CH
3
- C
6
H
4
- OH. (8). CH
3
-CH
2
-CH-Cl

2
.
Hợp chất nào có thể tác dụng được với NaOH và Na.
A. (2), (4). B. ( 3), (4). C. (1), (2), (3), (5). D. (5), (7).
Câu 18. Cho 3 chất A, B , C ( chứa C, H, N) và thành phần % theo khối lượng của N trong A là: 45,16%. Trong B là 23,73% và
trong C là 15,05%. Biết A, B, C tác dụng với HCl chỉ tạo ra muối dạng R- NH
3
Cl.Công thức phân tử của A, B, C lần lượt
là:
A. C
6
H
5
– NH
2
; CH
3
– NH
2
, C
3
H
7
-NH
2
. B. C
3
H
7
NH

2
, CH
3
-NH
2
, C
6
H
5
-NH
2
.
C. CH
3
-NH
2
; C
3
H
7
-NH
2
, C
6
H
5
-NH
2
. D. C
4

H
9
NH
2
, CH
3
-NH
2
, C
6
H
5
-NH
2
.
Câu 19. Saccarozơ có thể tác dụng với hoá chất nào sau đây:
(1). Cu(OH)
2
. (2). AgNO
3
/NH
3
. (3) H
2
/Ni, t
o
. (4).H
2
SO
4

loãng, nóng.
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (1), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 20. Cho d.d Ca(OH)
2
có pH = 13( d.d A) với d.d HCl có pH = 2 ( d.d B) . Cần trộn tỉ lệ thể tích d.d A và d.d B như thế nào để
thu được d.d có pH =12.
A. V
A
/V
B
= 2:9. B. V
A
/V
B
= 1:2 C.V
A
/ V
B
= 10:9 D. V
A
/V
B
= 12:13
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp gồm axetilen và một hiđrôcacbon A thu được 4 lít CO
2
và 4 lít hơi H
2
O ( các thể tích đo
ở điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của A phần trăm thể tích của C
2

H
2
trong hỗn hợp là:
A. C
2
H
4
: %V C
2
H
2
= 50%. B. C
2
H
6
: %V C
2
H
2
= 50%.
C. C
2
H
4
: %V C
2
H
2
= 40%. D. C
2

H
4
: %V C
2
H
2
= 60%.
Câu 21. X có công thức phân tử C
5
H
12
tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thì tạo ra 4 dẫn xuất. tên gọi đúng của X.
A. neo pentan. B. n – pentan. C. iso pentan. D. 2- mêtyl pentan.
Câu 22. Cho 3.38 gam hỗn hợp Y gồm CH
3
OH , CH
3
COOH , C
6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với Na thấy thóat ra 0.672 ml khí (đktc). và
hỗn hợp rắn Y
1
Khối lượng gam của Y
1
sẽ là:
A. 3.61g B. 4.7g C. 4.76g D.4.04g
Câu 23. Cho hỗn hợp gồm C
2

H
6
và C
2
H
4
. dùng cách nào để tách được hai chất trên ra khỏi nhau:
A. Cho qua d.d Brôm thu được C
2
H
6
thoát ra. Đã tách được hai chất.
B. Cho qua d.d HCl thu được C
2
H
6
thoát ra. Đã tách được hai chất.
C. Cho qua d.d Brôm, sau đó đun nóng d.d thu được với bột Zn.
D. Cho qua d.d KMnO
4
đun nóng, sau đó đun nóng d.d thu được với H
2
SO
4
đặc 170
o
C.
Câu 24. Hỗn hợp gồm Al và Fe
2
O

3
có khối lượng là 26,8 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ( phản ứng hoàn toàn) thu được
chất rắn A. Chia A thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 tác dụng với NaOH cho ra khí H
2
.Phần 2 tác dụng với d.d HCl dư cho ra 5,6 lít khí H
2
(đktc).
Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là:
A. 5,4 g Al và 11,4gam Fe
2
O
3
. B. 2,7 gam Al và 14,1 gam Fe
2
O
3
.
C. 10,8 gam Al và 16 gam Fe
2
O
3
. D. 7,1 gam Al và 9,7 gam Fe
2
O
3
.
Câu 25. Cho 9,2 gam Na vào 160 gam d.d có khối lượng riêng là 1,25g/ml chứa Fe
2
(SO

4
)
3
0,125M và Al
2
(SO
4
)
3
0,25M. Sau phản
ứng người ta tách kết tủa và đem nung đến khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được sau khi nung là:
A. 2,56 gam. B. 3,264 gam. C. 5,824 gam D. 6,24 gam.
Câu 26. khi cho Fe
2
O
3
và Fe(OH)
3
vào d.d HNO
3
đặc nóng: thì sản phẩm sau phản ứng là:
A: Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
0
2
, khí NO

2
. B. Fe(NO
3
)
3
và khí NO
2
C: Fe(NO
3
)
2
và khí NO
2
D: D.d Fe(NO
3
)
3
và H
2
O.
Câu 27. caosu thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của:
A. Buta đien 1-3. ( CH
2
=CH-CH = CH
2
). B. Stiren C
6
H
5
-CH=CH

2
C. Iso pren. (CH
2
= C – CH = CH
2
) D. cloropren CH
2
= C – CH = CH
2
CH
3
Cl
Câu 28. Một dung dịch chứa x mol Na
+
, y mol Ca
2+
, z mol HCO
3
-
, t mol Cl
-
. Hệ thức liên hệ giữa x, t, z, t là:
A. x +2y =z + t B. x + 2y = z + 2t C. x +2z = y +2t D. z +2x = t+ y.
Câu 29. Các nhóm muối nào sau đây khi tiến hành nhiệt phân thì sinh ra khí NO
2
và O
2
.
A. Fe(NO
3

)
2
, Mg(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Cu( NO
3
)
2
. B. KNO
3
, Al(NO
3
)
3
, NH
4
NO
2
, Mg(NO
3
)
2
.
C. (NH
4
)

2
CO
3
, NaNO
3
, Ca(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
. D. Tất cả đều sai.
Câu 30. 300 tấn quặng pirit sắt ( 20% tạp chất) thì sản xuất được bao nhiêu tấn d.d H
2
SO
4
98% ( hao hụt 10%).
A. 360 tấn. B. 270 tấn. C. 180 tấn. D. 240 tấn.
Trang :
12
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O thu được khí CO
2
và H
2
O với số mol bằng nhau.
Lượng CO
2
và H

2
O đó cho qua bình chứa Ca(OH)
2
thấy bình tăng a gam. M
X
= 88 gam/mol. Giá trò của a là:
A. 4,8 gam B 3,16 gam. D. 2,88 gam. D. 1,24 gam.
Câu 32. Trong mỗi chén sứ X, Y, Z đựng 1 một muối nitrat. Nung các chén ở nhiệt độ cao trong không khí đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Sau khi làm nguội chén nhận thấy: Trong chén X không còn lại dấu vết gì, trong chén Y còn lại chất rắn
màu trắng, trong chén Z còn lại chất rắn màu đen tan trong d.d HCl tạo d.d có màu xanh. Các muối nitrrat lần lượt là:
A. NH
4
NO
3
, Zn(NO
3
)
2
, AgNO
3
. B. Hg(NO
3
)
2
, Ca(NO
3
)
2
, Fe(NO
3

)
2
.
C. NH
4
NO
3
, KNO
3
, Fe(NO
3
)
2
. D. NH
4
NO
2
, NaNO
3,
Cu(NO
3
)
2
.
Câu 33. Hỗn hợp A gồm bột hai kim loại Mg và Al. Cho hỗn hợp A vào d.d Zn(NO
3
)
2
dư. Phản ứng xong cho toàn bộ chất rắn tạo
thành tác dụng hết với HNO

3
thấy sinh ra 0,56 lít khí NO ( duy nhất) (đktc). Nếu cho hỗn hợp A tác dụng với HNO
3
loãng
dư thì thể tích khí N
2
thu được ở (đktc) là:
A. 0,336 lít. B. 0,168 lít C. 0.112 lít D. 0.084 lít
Câu 34. Có hỗn hợp Fe và Al cùng số mol, hòa tan trong d.d KHSO
4
loãng dư thu được 1,008 lít khí ( ddktc). Nếu hòa tan A trong
d.d NaNO
3
có H
2
SO
4
, khí A tan hết thu được x mol NO. Giá trò của x là:
A. 0,012 B. 0,025 C. 0,036 D. 0,05
Câu 35. Hỗn hợp gồm Benzen, tôluen và stiren được chuyển hoàn toàn ở dạng hơi thì thu được thể tích có giá trò là 9,408 lít
( ddktc). Chia hỗn hợp thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với d.d brôm, làm mất màu vừa đủ 40 ml d.d brôm 2M.
- Phần 2: Sục qua d.d KMnO
4
, đun nóng, thì còn lại một chất không phản ứng có khối lượng 4,68 gam.
Khối lượng của từng chất benzen, toluen, stiren trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 9,36 gam; 12,88 gam; 14,56 gam. B. 9,36 gam; 12,88 gam; 16,64 gam.
C. 4,68 gam; 6,44 gam; 7,28 gam. D. 4,68gam; 12,88 gam, 7,28 gam.
Câu 36. 0,5 mol hỗn hợp gồm axetilen và đivinyl tác dụng với d.d AgNO
3

/ NH
3
có dư thu được a gam kết tủa vàng. Tìm a biết 4,
28 gam A ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là 2,24 lít.
A. 48 B. 32gam C. 24 D. 36
Câu 37. Tác động nào dưới đây không ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng phân hủy CaCO
3
.
CaCO
3
(r)
→
CaO (r) + CO
2
(k).
A. Đun nóng. B. Thêm đá vôi. C. Đập nhỏ đá vôi. D. Nghiền mòn đá vôi.
Câu 39. Cho vào vài giọt HCl đậm đặc vào ống nghiệm chứa KMnO
4
. đậy ống nghiệm bằng nút cao su có đính băng giấy màu
thấm nước. Hiện tượng.
a. Có khí sinh ra màu lục nhạt, băng giấy chuyển sang màu xanh.
b. Có khí sinh ra màu vàng lục, băng giấy chuyển sanh màu đỏ.
c. Có khí sinh ra màu vàng lục, băng giấy mất màu.
d. Không xảy ra, vì p.ứ không xảy ra ở điều kiện thường.
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào axit HNO
3

( vừa đủ) thu được dd X ( chỉ chứa 2 muối
sunfat) và khí duy nhất thoát ra là NO. Giá trò của a là:
A. 0,12 B. 0,04 C. 0,075 D. 0,06
PhÇn riªng: thÝ sinh chØ lµm 1 trong 2 phÇn sau ( PhÇn I hc phÇn II).
PhÇn I. Theo ch¬ng tr×nh kh«ng ph©n ban (tõ c©u 41 ®Õn c©u 50)
Câu 41. Cho 400 ml d.d NaOH có pH = a tác dụng với 500 ml d.d HCl 0,4M. Sau khi phản ứng, cô cạn d.d thu được 15,7 gam chất
rắn. Giá trò của a là:
A. 13,827. B. 13,477. C. 13,875 D. 12,658
Câu 42. Giả sử trong fomalin nồng độ của axit fomic không đáng kể. Nếu cho 1,97 gam fomalin tác dụng với d.d AgNO
3
/ NH
3
tạo
10,8 gam Ag kim loại thì nồng độ C% của anđêhit fomic trong fomalin là bao nhiêu?
A. 19%. B. 38% C. 25% D. 35%
Câu 43. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức với tỉ lệ mol 1:1. Đun nóng X với NaOH dư thu được hai muối của hai axit hữu cơ và
0,2 mol ancol êtylic. Nung hỗn hợp hai muối với vôi toi xút thì được hỗn hợp hai khí có tỉ khối hơi đối với hidrô là 4,5.
Khối lượng của hai este lần lượt là:
A. 7,4 và 8,8 gam. B. 7,4 và 10,2 gam. C. 8,8 và 10,2 gam. D. 4,4 và 5,1 gam.
Câu 44. Cho các phản ứng sau:
1. Zn + Cu
2+

→
Zn
2+
+ Cu. 3. Cu + Fe
2+

→

Cu
2+
+ Fe.
2. Cu + Pt
2+

→
Cu
2+
+ Pt. 4. Pt + 2H
+

→
Pt
2+
+ H
2
.
Phản ứng nào có thể xảy ra theo chiều thuận.
(1), (2). b. (3), (4) c. (1),(2),(3). d. (2), (3).
Câu 45. Cho phản ứng hóa học sau: Cr
2
(SO
4
)
3
+ Br
2
+NaOH → Na
2

CrO
4
+ Na
2
SO
4
+ NaBr + H
2
O.
Sau khi đã cân bằng tổng các hệ số nguyên nhỏ nhất:
A. 36 B. 37 C. 38 D. 39
Câu 46. Cho Fe vào dung dòch AgNO
3
. Sau phản ứng chất rắn còn lại chỉ có 1 kim loại duy nhất M và dung dòch A. Cho axit HCl
(dư) tiếp tục vào thì thấy có khí B thoát ra, thu được kết tủa C và dung dòch D. Vậy kim loại M , và khí B, kết tủa C và muối trong
dung dòch D là: thoát ra là:
a. (Fe), ( H
2
), (AgCl), (FeCl
3
). b. (Ag), (NO), (AgCl),(FeCl
3
)
c. (Ag), (H
2
,NO), (AgCl),(FeCl
2
) d. (Fe), (NO),(Fe(OH)
2
),(AgNO

3
và Fe(NO
3
)
2
).
Câu 47: Để tách Al
2
O
3
ra khỏi h.hợp gồm Cu(OH)
2
và Al
2
O
3
mà không làm thay đổi k.lượng. Có thể dùng các hoá chất sau:
a. dd HCl và dd NaOH. b. Nước. c. dd NaOH và CO
2
. d. dd NH
3
.
Câu 48. Người ta điều chế C
2
H
5
OH từ xenlulozơ với hiệu suất của cả quá trình là 60% thì khối lượng C
2
H
5

OH thu được từ 32,4
gam xenlulozơ là.
A. 18,4 gam. B. 11,04 gam. C. 12,04 gam. D. 30,67 gam.
Câu 49. So sánh tính Bazơ: NH
3
, CH
3
NH
2
; C
6
H
5
NH
2
.
A. NH
3
< CH
3
-NH
2
< C
6
H
5
NH
2
. B. CH
3

-NH
2
< C
6
H
5
NH
2
< NH
3
Trang :
13
C. CH
3
-NH
2
< NH
3
< C
6
H
5
NH
2
. D. C
6
H
5
NH
2

< NH
3
< CH
3
-NH
2

Câu 50. Oxi hóa một ancol đơn chức X thu được hỗn hợp Y gồm axit, andehit, nước và ancol còn dư. Cho Y tác dụng với Na vừa
đủ thu được 0,4 mol H
2
. Cho Y tác dụng với Na
2
CO
3
vừa đủ thu được 0,1 mol khí. % số mol của X bò oxi hóa thành axit là:
A. 33,33% B. 40% C. 60% D. 66,67%.
PhÇn II. Theo ch¬ng tr×nh ph©n ban (tõ c©u 51 ®Õn c©u 60)
Câu 51. Cho các chất sau: Na
2
CO
3
, NaOH, KHCO
3
. CH
3
COONa, NH
4
Cl, AlCl
3
, NaCl, MgSO

4
. số d.d có pH > 7 và < 7 tương ứng
là:
A. (3) và (2). B. (4) và (3). C. (5) và ( 2). D. (4) và (2)
Câu 52. Cho m gam Cu vào 500 ml dung dòch Cu(NO
3
)
2
0,3M và HCl 0,5M thì thấy tan bớt 40% so với khối lượng của Cu ban
đầu. Khối lượng của m là:
a. 15 gam b. 36gam c. 24,4gam d. 8gam.
Câu 53. Cho V lít d.d A chứa đồng thời FeCl
3
1M và Fe
2
(SO
4
)
3
0,5M t.dụng với d.d Na
2
CO
3
có dư, p.ứ kết thúc thấyk.lượng của
d.d sau p.ứ giảm 69.2gam so với k.lượng của các d.d ban đầu. Gtrò của V là:
a. 0,2 lít b. 0.24 lít c. 0.237 lít d. 0,1185 lít
Câu 54. Cho 2 mol KI vào dung dòch chứa kali đicromat trong axit sunfuric đặc có dư thu được đơn chất X. Số mol X thu được là:
A. 1 mol B. 2 mol C. 3 mol D. 4 mol
Câu 55. α - aminoaxit X chứa một nhóm NH
2

, cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl ( dư) thu được 13,95 gam muối khan. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là :
A. H
2
NCH
2
COOH. B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH C. H
2
N-CH
2
CH
2
COOH D. CH
3
CH(NH
2
)COOH.
Câu 56. Cho sơ đồ sau đây, Biết C không t.dụng được với Cu(OH)
2
.
A
2
(1:1)
+

→
Br
B
+
→
NaOH
C
3
H
6
(OH)
2
. A là chất nào sau đây:
a. Prôpen. b. Xiclo propan. c. Propan d. Iso propyl clorua.
Câu 57. Cho m gam một ancol no đơn chức X qua bình đựng CuO ( dư) đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng của
chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđrô là 15,5. Giá trò của m là :
A. 0,64 B. 0,46 C. 0,32 D. 0,92
Câu 58. Đốt cháy hoan toàn hợp chất aminoaxit A ta thu được số mol CO
2
gấp 2 lần số mol của A. SỐ mol H
2
O gấp 2,5 lần số mol
của A. Xác đònh công thức phân tử của A.
a. CH
3
- CH (NH
2
)-COOH. c.(HOOC – CH
2
-CH(NH

2
)COOH.
b. H
2
N-CH
2
-COOH. d. CH
3
-C(NH
2
)
2
COOH.
Câu 59. Thuỷ phân 2 kg khoai trong đó có chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất của phản ứng là 80% thì khối
lượng của glucôzơ thu được là:
a. 166.67g b. 355,56g c. 200,56g d. 325,8g.
Câu 60. Có hai axit hữu cơ no, mạch hở: ( A đơn chức, B đa chức).
Trung hoà h.hợp cần 0.5 mol NaOH, đốt cháy hoàn toàn h.hợp thì thu được 11,2l CO
2
. CTPT của hai axit là:
a. CH
3
COOH và (COOH)
2
. c. HCOOH và CH
2
(COOH)
2
.
b. HCOOH và (COOH)

2
. d. CH
3
COOH và CH
2
(COOH)
2
.
ĐỀ SỐ 6.
PhÇn chung cho tÊt c¶ c¸c thÝ sinh. ( 40 c©u, tõ c©u 1 ®Õn c©u 40)
Câu 1: Chất nào trong các chất sau đây, không phản ứng với dung dòch NaOH ở điều kiện thường mà chỉ phản ứng khi đun nóng
ở nhiệt độ cao và áp suất cao:
A. CH
3
-CH
2
-Cl. B. CH
2
=CH-CH
2
-Cl. C. Cl D. CH
2
Cl
Câu 2: Cho chất X tác dụng với dung dòch AgNO
3
/NH
3
có dư thu được chất Y ( kết tủa). M
Y
– M

X
= 214 (dvc)
Công thức phân tử của X là: ( cho H =1, Ag =108, C =12).
A. C
7
H
8
. B. C
7
H
12
C. HCHO. D. (CHO)
2
Câu 3: Dung dòch A gồm 0,1 mol Ba(AlO
2
)
2
; 0,2 mol KAlO
2
và 0,5 mol KOH. Tìm số mol HCl lớn nhất cần cho vào dung dòch A
để thu được 15,6 gam kết tủa.
A. 0,7 mol B. 1,5 mol. C. 1,6 mol D. 0,35 mol.
Câu 4. Hòa tan m gam Fe
x
O
y
trong HCl dư, cô cạn dung dòch thì thu được 65 gam muối. Để khử hoàn toàn m gam oxit trên về kim
loại thì phải dùng vừa đúng 13,44 lít CO ( đktc).Công thức của oxit Fe cần tìm là: ( Cho Fe = 56, C =12, O =16, Cl =
35,5).
A. FeO. B. Fe

2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. FeO hoặc Fe
3
O
4
.
Câu 5. Cho từ từ từng giọt ( vừa khoáy đều) dung dòch chứa 0,2 mol Na
2
CO
3
vào dung dòch chứa 0,3 mol HCl. Tìm phát biểu
đúng: ( Cho C =12, Na =23, O =16 ; Cl =35,5, H =1).
A. Có hiện tượng sủi bọt khí từ ban đầu, có 0,15 mol khí thoát ra.
B. Có hiện tượng sủi bọt khí từ ban đầu , có 0,2 mol khí thoát ra.
C. Sau một khoảng thời gian mới có 0,15 mol khí thoát ra.
D. Sau một khoảng thời gian mới có 0,1 mol khí thoát ra.
Câu 6. Hỗn hợp E gồm một ancol đơn chức X, một axit đơn chức Y và một este Z tạo bởi X và Y. Lấy 0,13 mol hỗn hợp E cho
phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dòch KOH 1M đun nóng, được p gam ancol X. Hoá hơi p gam X rồi dẫn qua CuO đun
nóng thu được anđehit F. Cho toàn bộ F tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư, đun nóng được 43,2 gam Ag. Giá trò của p là: ( Cho
Ag =108, C = 12, H =1, K = 39, O = 16).

A. 3,2 gam B. 4,6 gam C. 6,4 gam D. 9,2 gam.
Câu 7. Cho hỗn hợp gồm Al và FeO hòan tan hoàn toàn trong dung dòch HNO
3
loãng thoát ra 224 ml khí N
2
(đo ở 0
o
C và 2 atm),
cô cạn dung dòch sau phản ứng thu được chất rắn X có khối lượng 17,62 gam. Nhiệt phân hoàn toàn chất rắn X thu được
chất rắn Y. Nghiền nhỏ rắn Y và nung trong bình sứ với CO dư cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần khí thoát ra cho hấp
thụ vào dung dòch Ca(OH)
2
lấy dư thu được a gam kết tủa, khối lượng chất rắn còn lại trong bình sứ là b gam. Giá trò của
a và b lần lượt là: (cho Al =27, Fe =56,Ca = 40, C =12, N =14, O =16, H =1).
Trang :
14
A. 8 và 3,25 B. 6 và 5,48 C. 3 và 4,18. D. 12 và 2,74
Câu 8. Cho 3 dung dòch Glucôzơ; etanol, glixerol ( Glixerin). Thuốc thử để nhận biết cả ba dung dòch trên là:
A. Br
2
, B. Quỳ tím. C. AgNO
3
/NH
3
. D. Cu(OH)
2
/ NaOH.
Câu 9. Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt proton, notron, electron là 76. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 20. Cấu hình electron của nguyên tử A là:
A. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
. B.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
.
C. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
7
4s
2
.
Câu 10. Hỗn hợp X gồm ancol (A) CH
3
OH và ancol đơn chức no B ( n

A
: n
B
= 2:1).
- Cho hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 0,015 mol H
2
.
- Cho X bay hơi rồi trộn với O
2
dư được 0,13 mol hỗn hợp khí Y. Bật tia lửa điện đốt cháy hết ancol thì thu được 0,16
mol hỗn hợp khí . Nhiệt độ của bình trước và sau phản ứng là 136,5
o
C. Công thức phân tử của ancol B là: ( Cho C
=12, H =1, O = 16).
A. C
2
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH. C. C
4
H
9
OH. D. C
5
H
11

OH.
Câu 11. Cho 0,1 mol một anđêhit X tác dụng với dung dòch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 0,2 mol Ag. Hiđrô hóa 0,3 mol X cần dùng
đúng 0,6 mol H
2
. Công thức cấu tạo của X là: ( Cho C =12, Ag = 108, H = 1).
A. HCHO. B. OHC-CHO. C. CH
2
=CH-CHO. D. CH
3
-CH
2
-CHO.
Câu 12. Hòa tan a gam KCl và 56,4 gam Cu(NO
3
)
2
vào nước rồi điện phân với điện cực trơ, có vách ngăn đến khi nước bò điện
phân ở cả 2 điện cực thì dừng điện phân . Dung dòch sau điện phân có thể tích là 500ml và có nồng độ HNO
3
là 0,2M. Giá
trò của a là: ( Cho K =39, Cu =64, N =14, O =16).
A. 11,175 B. 14,9 C. 22,35 D. 37,25.
Câu 13. Cho 7,64 gam hỗn hợp A gồm Cu và Fe vào 2 lít dung dòch Fe
2
(SO
4

)
3
0,055M. Sau khi cho phản ứng kết thúc thu được
dung dòch B và 0.96 gam một chất rắn C. Cho C vào dung dòch H
2
SO
4
loãng không có khí thoát ra. Khối lượng của Cu
trong hỗn hợp A là: ( Cho Fe = 56, Cu = 64).
A. 0,96 B. 4,8 C. 5,12 D. 6,4
Câu 14. Một chất hữu cơ X khi cho tác dụng với NaOH vừa đủ cô cạn dung dòch thu được chất rắn Y. Lấy chất rắn Y đun nóng
với vôi tôi xút được axetilen. Chất nào sau đây thỏa mãn tính chất trên:
A. CH
2
= CH-COONH
4
. B. CH
2
=C=CH-COO-NH
2
.
C. CH ≡ C-COONH
4
. D. CH
4
COO-NH
4
.
Câu 16. Cho sơ đồ sau: CH
3

- ONa + HCl X + NaCl. Y là đồng phân của X, Y không tác dụng với kim loại kiềm. Y
là:
A. CH=O. B. CH
2
OH.
C. O – CH
3
. D. CH
3
- CH
3
.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức, đồng đẳng liên tiếp được mol CO
2
: mol H
2
O = 0,625. Công thức phân
tử của hai amin và % theo số mol của 2 amin là: ( Cho N =14, C = 12).
A. C
2
H
7
N ( 40%) và C
3
H
9
N ( 60%). B. C
3
H
9

N ( 50%) và C
4
H
11
N ( 50%).
C. C
3
H
9
NH
2
(40%) và C
4
H
11
N ( 60%). D. C
2
H
7
N ( 50%) và C
3
H
9
N ( 50%).
Câu 18. Thuỷ phân một loại lipit X thu được glixerol và axit oleic. Cho các phát biểu sau:
(1). X là chất béo rắn ở điều kiện thường. (2). Cấu tạo thu gọn của X là : (C
17
H
33
COO)

3
C
3
H
5
.
(3). Khối lượng phân tử của X bằng 884dvc. (4). Tên gọi của X là olein hoặc glixeryl trioleat.
Các phát biểu đúng là:
A. (1,2,3). B. (2,3,4). C. (2,3) D. (1,3,4).
Câu 19. Thể tích dung dòch axit HNO
3
94,5% ( d = 1,5g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat ( với hiệu suất phản ứng
đạt 80%) là:
A. 22,325 lít. B. 33,333 lít C. 16,667 lít D. 14,288lít
Câu 20. Cho các chất:
1. Glucozơ. 2. vinyl fomiat 3. Săccarozơ 4. Mantozơ.
5. Axitfomic. 6. Metanol.
Các chất tạo kết tủa Ag khi thực hiện phản ứng tráng gương là:
A. 2,3,4,5. B. 1,3,4,6. C. 1,2,3,6. D. 1,2,4,5.
Câu 21. Chỉ là câu không đúng trong các câu sau:
A. Nước giải khát được nén CO
2
vào ở áp suất cao hơn sẽ có độ chua ( độ axit) lớn hơn.
B. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí.
C. Khi một phản ứng thuận nghòch ở trạng thái cân bằng cũ chuyển sang trạng thái cân bằng mới ở nhiệt độ không đổi,
hằng số cân bằng k sẽ biến đổi.
D. Nhiên liệu cháy trong ở tầng khí quyển cao hơn sẽ chậm hơn khi cháy dưới mặt đất.
Câu 22. Thêm m
1
gam tinh thể CuSO

4
.5H
2
O vào m
2
gam vào dung dòch CuSO
4
a% thu được CuSO
4
b%. Biểu thức nào dưới đây
đúng.
A. b ( m
1
+ m
2
) = (100m
1
+ a.m
2
).100. B. b(m
1
+ m
2
) = 64m
1
+ a.m
2
.
C. b (m
1

+ m
2
) = 0,64m
1
+ a,m
2
. D. m
1
( 64 –b) = m
2
( b + a).
Câu 23. Cho 5 dung dòch muối sau: (1). NaCl ; (2). NH
4
Cl, (3)AlCl
3
, (4), Na
2
S, (5). C
6
H
5
ONa. Những dung dòch làm cho quỳ tím
chuyển sang màu xanh:
A. (2,3,4). B. (1,2,3) C. (5). D. (4,5).
Câu 24. Cho 1 mol X tác dụng với NaOH (dư) thì đã dùng đúng 3 mol. Cho 1 mol X tác dụng với Na thì thấy thoát ra 1 mol H
2
.
( biết điều kiện phản ứng là có đủ). X có công thức nào sau đây.
Br COOH Br CH
2

OH
A. B. C. D.
CH
2
OH. OH OH CH
2
OH
Trang :
15
OH OH OH Br
Câu 25. A là một α - amino axit. Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với 40ml dung dòch HCl 1,25M, sau phản ứng đem cô cạn dung
dòch thu được 9,375 gam muối. Nếu cho 0,05 mol.Công thức cấu tạo phù hợp của A là:
COOH COOH.
A. CH
2
– NH
2
. B. C CH – COOH D. CH
2
–CH-COOH.
NH
2
NH
2
.
CH
2
– NH
2
.

Câu 26. Đun nóng một hỗn hợp gồm Al và Fe
3
O
4
trong môi trường không có không khí. Những chất còn lại sau phản ứng nếu cho
tác dụng với dung dòch NaOH dư sẽ thu được 6,72 lít khí H
2
(đktc), Nếu cho tác dụng với dung dòch HCl dư sẽ thu được 26,88 lít H
2
(đktc). Khối lượng của Al và Fe
3
O
4
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 27g và 34,8 B. 27g và 69,6g C. 13,3g và 69,6g D. 54g và 34,8g
Câu 27. Điện phân dung dòch với bình điện phân có điện cực trơ, màn ngăn xốp các dung dòch:
(1). KCl(2). CuSO
4
. (3). KNO
3
(4).AgNO
3
(5).Na
2
SO
4
(6). ZnSO
4
.
(7). NaCl. (8). H

2
SO
4
Sau khi điện phân dung dòch thu được quỳ tím hóa đỏ là:
A. (1),(3),(5),(7). B.(2),(4),(6),(8).C. (2),(3),(4),(6),(8). D. (1),(4),(5),(8).
Câu 28. Phản ứng nào sau đây không đúng:
A. Fe + Fe
2
(SO
4
)
3
→ FeSO
4
. B. FeSO
4
+ SO
2
+ H
2
O → Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
SO
4

.
C. FeCO
3
+ O
2

o
t
→
Fe
2
O
3
+ CO
2
. D. H
2
S + Fe
2
(SO
4
)
3
→ S + FeSO
4
+ H
2
SO
4
.

Câu 29: 5,668 gam cao subuna-S phản ứng vừa đủ với 3,462 gam Brôm trong CCl
4
, tỉ lệ số mắc xích của Stiren và butien là:
A. 2:1 B. 1:1 C. 1:4 D. 4:1
Câu 30. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử:
A. Cl
2
, O
3
, S B. S, Cl
2
, Br
2
C. Na, F
2
, S D. Br
2
, O
2
, Ca.
Câu 31. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi dẫn khí NH
3
đi qua ống đựng bột CuO đun nóng?
A. Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng.
B. Bột CuO chuyển từ màu đen sang màu đỏ có hơi nước ngưng tụ.
C. Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh có hơi nước ngưng tụ.
D. Bột CuO không thay đổi.
Câu 32. Thể tích nước nguyên chất cần thêm vào 1 lít dd H
2
SO

4
98% , d = 1,84g/cm
3
để thu được dung dòch mới có nồng độ 10%
là:
A. 16,192 lít B. 9,162 lít C. 1,6192 lít D. 16,912 lít
Câu 33. Trong các pư hh sau đây, phản ứng nào sẽ dòch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ hay tăng áp suất.
A. COCl
2
( khí)
→
¬ 
CO ( khí) + Cl
2
(khí).

H = +113kj
B. CO ( khí) + H
2
O ( khí)
→
¬ 
CO
2
( khí) + H
2
(khí).

H = -41.8kj
C. 2SO

3
(khí)
→
¬ 
2SO
2
(khí) + O
2
(khí)

H = +192kj.
D. 4HCl (khí) + O
2
(khí)
→
¬ 
2H
2
O (khí) + 2Cl
2
(khí)

H = -112kj.
Câu 34. Cho 0,8 gam hỗn hợp hai anđehit cộng hợp với H
2
vừa đủ được hỗn hợp hai ancol. Đun nóng 2 ancol với dung dòch H
2
SO
4
đặc thu được hỗn hợp hai anken. Trộn 2 anken với 0,075 mol O

2
trong bình phản ứng có thể tích 1,4 lít (O
2
có dư). Đốt
nóng bình cho phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa bình về lại 25
o
C thấy áp suất trong bình lúc đó là 0,96 atm. Số mol hỗn
hợp anđehit ban đầu là:
A. 0,012 mol B. 0,015 mol. C. 0,02 mol D. 0,025 mol.
Câu 35. Phát biểu luôn đúng là:
A. Trong phân tử lipit luôn có liên kết peptit. B. Lipit là chất lỏng, không tan trong nước.
C. Lipit là một polime như gluxit và prôtit. D. Lipit luôn là este của glixerol.
Câu 36. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng theo sơ đồ: nX
o
t
→
Y + nH
2
O.
(1). H
2
N-CH
2
-COOH. (3). HO-CH
2
-CH
2
-CHO.
(2). H
2

N-(CH
2
)
6
-NH
2
. (4). CH
3
-CHOH-COOH.
A.(1),(2). B. (1),(4). C. (1),(2),(4). D. (2),(3),(4).
Câu 37. Trong phòng thí nghiệm để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dòch amôni nitric bão hoà.
Khí X là:
A. N
2
O. B. NO. C. N
2
D. NO
2
.
Câu 38. Cation X
+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p
6
. Nguyên tố X không có tính chất nào sau đây:
A. Khi đốt cháy hợp chất hay đơn chất X cho ngọn lửa màu tím.
B. Đơn chất X khi tác dụng với H
2
O giải phóng khí H
2
.

C. Đơn chất X tác dụng với Clo tạo thành muối tan tốt trong nước,
D. Nguyên tố X thể hiện nhiều trạng thái oxi hóa trong các hợp chất.
Câu 39. Dung dòch A chứa a mol CuSO
4
và b mol FeSO
4
. Thêm c mol Al vào dung dòch A, sau phản ứng trong dung dòch A có hai
muối. Quan hệ giữa a,b,c là:
A. 2b ≤ c ≤ 3(a+b). B. 3a ≤ 2c ≤ 2(a+b).
C. 2a ≤ 3c ≤ 2(a+b). D. a < c ≤ a+b.
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X mạch hở, không tác dụng với Na, tạo bởi một một axit đơn chức và một ancol 3 chức.
Cần vừa đủ V lít khí O
2
(đktc) thu được 1,3 mol CO
2
và 0,65 mol H
2
O. Giá trò của V là:
A. 29,68 B. 28 C.24,64 D.22,4
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần ( Phần I hoặc Phần II).
Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu 50):
Trang :
16
Câu 41. Chất hữu cơ D , mạch hở có trong sữa chua, được điều chế trực tiếp từ Glucozơ. Chất D là chất nào sau đây:
A. C
2
H
5
OH. B. CH
2

OH-(CHOH)
4
-CH
2
OH.
C. CH
2
=CH-COOH. D. CH
3
-CHOH-COOH.
Câu 42: Dung dòch X là dung dòch NH
3
có α = 0,1, pH = x. Dung dòch Y là Ba(OH)
2
có α = 1 và pH = y. Biết y=x+1. Quan hệ giữa
nồng độ mol/lít của hai dung dòch X và Y là:
A. C
X
= 10C
Y
. B. C
X
= 2C
Y
. C. C
Y
= 2C
X
D. C
Y

= C
X
.
Câu 43: Thực hiện phản ứng trùng hợp 10,4 gam Stiren. Sau phản ứng, hỗn hợp thu được cho tác dụng với 200ml dung dòch brôm
0,15M rồi thêm tiếp dung dòch KI dư vào tạo ra 1,27 gam Iot. Khối lượng của polistiren sinh ra là: ( Cho I =127, Br =80)
A. 5 gam. B. 7,8 gam. C. 9,6 gam D. 18,6 gam.
Câu 44. Cho 7,53 gam hỗn hợp Fe và một kim loại R có hóa trò không đổi tác dụng với HCl dư thu được 0,165 mol H
2
. Cho hỗn
hợp trên tác dụng với dung dòch HNO
3
loãng dư thu được 0,15 mol NO duy nhất, R là:
A. Al B. Zn C. Mg D. Cu
Câu 45. Chất nào sau đây có đồng phân hình học.
A. Axit meta acrylic. B. Axit oleic. C. Axit adipic. D. Axit -3,3-điclopropenoic.
Câu 46. Tính bazơ của các chất răng dần theo trật tự nào sau đây?
A. NH
3
< C
6
H
5
NH
2
<CH
3
-NH-CH
3
<CH
3

-CH
2
NH
2
. B. C
6
H
5
NH
2
<NH
3
<CH
3
CH
2
NH
2
<CH
3
NHCH
3
.
C. NH
3
<CH
3
CH
2
NH

2
<CH
3
NHCH
3
<C
6
H
5
NH
2
. D. C
6
H
5
NH
2
<NH
3
<CH
3
NHCH
3
<CH
3
CH
2
NH
2
.

Câu 47. Dẫn 2 luồng khí clo đi qua 2 dung dòch KOH: một dung dòch loãng, nguội và một dung dòch đậm đặc, đun nóng ở 100
0
C.
Sau phản ứng, người ta thấy khối lượng KCl thu được trong 2 trường hợp bằng nhau. Hỏi tỉ lệ thể tích khí clo đi qua 2 dung dòch
KOH loãng và dd KOH đặc là bao nhiêu:
A. (1:3) B. (5:3) C.(4:3) D. (2:3)
Câu 48. Khối lượng ancol và axit cần thiết để điều chế được 1,2 kg thuỷ tinh hữu cơ là bao nhiêu? Biết hiệu suất
của phản ứng trùng hợp và este hóa lần lượt là 80% và 60%.
A. 1,7kg và 0,8kg. B. 1,71kg và 0,82kg. C. 0,65kg và 0,4kg D. 2,15kg và 0,81kg.
Câu 49. Có 4 dd muối riêng biệt: CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu thêm dd KOH dư rồi thêm tiếp dd NH
3
dư vào 4 dd trên thì số chất
k.t thu được là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 50. Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO
3
trong dd NH
3
là:
A. anđehit fomic, axetilen, etilen. B. axit fomic, vinyl axetilen, propin.
C. anđehit axetic, butin−1, etilen. D. anđehit axetic, axetilen, butin−2.
Phần II. Theo chương trình phân ban (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):

Câu 51: Cho phản ứng hóa học sau đây: A + 2B → C. Nếu tăng nồng độ của chất A lên 2 lần và nồng độ của chất B tăng lên 3
lần thì tốc độ của phản ứng sẽ:
A. Tăng 9 lần. B. Tăng 18 lần. C. Tăng 27 lần. D. Giảm 27 lần.
Câu 52. S.phẩm thu được từ hợp chất CH
2
Cl-COO-CH
2
-COO-CH
2
-CH
3
bò xà phòng hóa bằng dung dòch NaOH là:
A. CH
2
OH-CHO ; HOCH
2
-COONa; CH
3
-CH
2
-OH.
B. CH
2
OH-COONa; HO-CH
2
-COONa; CH
3
CHO.
C. CH
2

OH-COONa; CH
3
COONa; CH
3
CH
2
OH.
D. CH
2
OH-COONa; HO-CH
2
COONa; CH
3
CH
2
OH.
Câu 53. Oxi hóa 4,2 một ancol A đơn chức no bằng khí O
2
có xúc tác thích hợp thu được 5,88 gam hỗn hợp B gồm anđêhit , ancol
dư và nước. Hiệu suất phản ứng oxi hóa là:
A. 50% B. 65% C. 75% D. 80%.
Câu 54. Khi thực hiện p.ứ este hóa 1 mol CH
3
COOH và 1 mol C
2
H
5
OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực
đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hóa 1 mol CH
3

COOH cần số mol C
2
H
5
OH là (biết các p.ứ este hóa thực hiện ở cùng nhiệt
độ)
A. 0,456. B. 2,412. C. 2.925. D. 0,342.
Câu 55. Cho các chất: HCN, H
2
, dd KMnO
4
, dd Br
2
. Số chất p.ứ được với (CH
3
)
2
CO là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 56. Một este có CTPT là C
4
H
6
O
2
, khi thủy phân trong mơi trường axit thu được axetanđehit. CTCT thu gọn của este đó là
A. HCOO−CH=CH−CH
3
. B. CH
3

COO−CH=CH
2
. C. CH
2
=CH−COO−CH
3
. D. HCOO−C(CH
3
)=CH
2
.
Câu 57. Phát biểu khơng đúng là
A. Thêm dd kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành cromat.
B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh.
C. Các chất chất Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
, CrO, Cr(OH)
2
đều có t.c lưỡng tính.
D. Các hợp chất CrO, Cr(OH)
2
tác dụng được với dd HCl còn dd CrO
3
tác dụng được với dd NaOH.
C©u 58: Cho c¸c chÊt CH
3

-CHO, CH
2
=CH-COOH, CH
3
-CO-CH
3
, CH
2
=CH-CH
2
-OH. Sè chÊt lµm mÊt mµu ®á n©u cđa dung dÞch níc
brom lµ
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
C©u 59: Khi cho dung dÞch H
2
SO
4
lo·ng vµo cèc X ®ùng dung dÞch K
2
CrO
4
th× mµu cđa dung dÞch trong cèc X sÏ ®ỉi tõ mµu
A. xanh sang mµu hång. B. mµu vµng sang mµu da cam.
C. mµu da cam sang mµu hång. D. mµu da cam sang mµu vµng.
C©u 60: Trong c¸c cỈp OXH/K Zn
2+
/Zn, Cu
2+
/Cu, Ag
+

/ Ag, Ni
2+
/Ni th× pin ®iƯn ho¸ cã st ®iƯn ®éng lín nhÊt lµ pin ®iƯn ho¸ ®ỵc t¹o
bëi hai cỈp OXH/K
A. Zn
2+
/Zn vµ Cu
2+
/Cu B. Cu
2+
/Cu vµ Ag
+
/ Ag C. Zn
2+
/Zn vµ Ag
+
/ Ag. D. Zn
2+
/Zn vµ Ni
2+
/Ni
ĐỀ SỐ 7.
PhÇn chung cho tÊt c¶ c¸c thÝ sinh. ( 40 c©u, tõ c©u 1 ®Õn c©u 40)
Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hoá sau đây: Tìm CTCT của M:
Xenlulozo
2.
+H O
→
D
1


men
→
D
2

men
→
D
3

Trang :
17
H
2
SO
4
đặc, t
o
M
Isopren
+HCl
ti le mol 1:1
→
D
4

NaOH+
→
D

5

2
+H
→
D
6
A. CH
3
COO(CH
2
)
2
CH(CH
3
)
2
. B. CH
3
-CH
2
-COO-CH
2
-CH(CH
3
)
2
.
C. CH
3

COO-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
2
-CH
3
D. CH
3
-COO-CH
2
-C(CH
3
)
3
.
Câu 2. Hỗn hợp A hồm BaO, FeO, Al
2
O
3
. Hòa tan A trong nước dư thu được dung dòch B và phần không tan C. Cho khí CO dư qua
C đun nóng thu được chất rắn D. Cho D tác dụng với NaOH dư còn lại chất rắn E. Tìm phát biểu không đúng:
A. Sục khí CO
2
dư vào dung dòch B thu được kết tủa.
B. Chất rắn D là Fe và Al
2
O
3

.
C. Hòa tan E trong H
2
SO
4
loãng dư thu được dung dòch F có thể làm mất màu KMnO
4
.
D. Dung dòch B gồm có Ba(OH)
2
và Ba(AlO
2
)
2
( hay Ba[Al(OH)
4
]
2
).
Câu 3. Cho sơ đồ phản ứng:
X
2
Br+
→
Y
o
NaOH,t+
→
Z
2

o
+O
xt,t
→
T
3 3
o
AgNO / NH
t
→
M
HCl+
→
N .
X và N lần lượt là:
A. Propen và axit propionic. B. Etilen và axit
α
-clo axetic.
C. Propan và axit 2-clo propanoic. D. xiclo propan và axit malonic.
Câu 4. Cho phản ứng 2 SO
2
(k) + O
2
(k)
→
¬ 
2 SO
3
(k). ∆ H < 0
Hãy tìm các yếu tố có thể làm nâng cao hiệu suất của phản ứng:

a) Giảm nhiệt độ. b) tăng áp suất c) thêm chất xúc tác.
A. (a,c) B. (b,c) C. (a,b) D. (a,b,c).
Câu 5. Sơ đồ phản ứng nào sau đây có thể điều chế được 2 polime ?( có thể bổ sung chất tu bên ngoài).
X poli etilen X Caosu buna.
(1). CH ≡CH Y poli vinyl clorua (2) C
2
H
5
OH Y Poli vinyl axetat
X polifenolfomandehit
(3). CH
4
Y Z Poli vinyl axetat.
A. (1) B. (2),(3) C. (1),(3) D. (1),(2),(3)
Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng là: X
2
o
+O
t
→
Y
o
CO
t
+
→
Z X, Z lần lượt là:
A. MgS và Mg B. N
2
và NO

2
C. Ag
2
S và Ag D. FeS
2
và Fe.
Câu 7. Hỗn hợp khí X gồm hai anken liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 5 lít hỗn hợp X cần vừa đủ 18 khí O
2
trong cùng điều kiện
nhiệt độ áp suất. Phần trăm khối lượng mỗi anken trong hỗn hợp là:
A. 25% và 75% B. 60% và 40% C. 50% và 50% D. 35% và 65%
Câu 8. Hỗn hợp X gồm hai muối Natri của một axit đơn chức no và một axit đơn chức không no chứa 1 liên kết đôi. Số mol mỗi
muối trong hỗn hợp là 0,1 mol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được CO
2
, H
2
O, Na
2
CO
3.
Số mol CO
2
là 0.5 mol. Công
thức cấu tạo của hai axit tương ứng là:
A. HCOOH và CH
2
=CH-COOH B. HCOOH và CH
2
=C(CH
3

)-COOH.
C. CH
3
COOH và CH
3
-C(CH
3
)=CH-COOH D. CH
3
COOH và CH
2
=C(CH
3
)-COOH.
Câu 9. Cho 6,9 gam hỗn hợp Fe và Cu ( n
Cu
= 2n
Fe
) vào dd H
2
SO
4
đặc nóng dư, thể tích khí SO
2
sinh ra ở (đktc).
A. 2.94 lít B. 9.24 lít C. 2.49 lít D. 4.29 lít
Câu 10. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A , B mạch hở, đều chứa C, H, O và đều không tác dụng với Na. Cho 10,7 gam X tác
dụng với dung dòch NaOH, rồi cô cạn sản phẩm thu được :
- Phần rắn gồm hai muối natri của 2 axit no đơn chức, đồng đẳng liên tiếp.
- Phần hơi bay ra là 0,1 mol một ancol đơn chức E có d

E/kk
= 2. Biết M
A
< M
B
.
Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là:
A. 48.54% B. 46.73% C. 44.76% D. 45%
Câu 11. X, Y, Z lần lượt tác dụng với HCl trong không khí tạo khí có màu và mùi khác nhau X, Y, Z là:
A. BaCO
3
, K
2
Cr
2
O
7
, K
2
SO
3
. B. MnO
2
, K
2
S, Zn
C. Cu và NaNO
3
, Fe, MnO
2

. D. KMnO
4
, Na
2
SO
3
, NH
3
.
Câu 12. Trộn lẫn 200ml dung dòch ZnCl
2
13.6%, D
1
= 1.25g/ml với 450 gam dung dòch AgNO
3
17%. D
2
=1,5 g/ml. Nồng độ Cl
-
trong dung dòch sau phản ứng là:
A. 0.15M B. 0.125M. C. 0.1M D. Dung dòch không có Cl
-
.
Câu 13. Khi đốt cháy chất hữu cơ đa chức A thu được 0.2 mol CO
2
và 0,25 mol H
2
O. A có thể là chất nào trong các chất sau đây?
A. C
2

H
6
O
2
. B. C
4
H
6
O
2
C. C
4
H
10
O
4
D. C
4
H
10
O
6
.
Câu 14. Nhóm ion nào dưới đây có thể tồn tại trong dung dòch.
A. H
+
, Na
+
, AlO
2

-
, NO
3
-
. B. K
+
, NH
4
+
, Cl
-
, OH
-
.
C. Ca
2+
, Mg
2+
, Br
-
, HCO
3
-
D. Zn
2+
, Cu
2+
, CO
3
2-

, S
2-
.
Câu 15. Hỗn hợp khí E gồm C
3
H
8
, C
3
H
6
và C
3
H
4
có tỉ khối đối với N
2
bằng 1,5. Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí E
thu được x gam CO
2
và y gam H
2
O. Giá trò của x và y lần lượt là:
A. 66 và 27 B. 66 và 36 C. 22 và 9 D. 32 và 12
Câu 16. Cho hỗn hợp Fe, FeO, Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dòch HNO
3

3M thu được 5.376 lít khí NO duy nhất. Số mol
muối sau phản ứng là:
A. 0.12 mol B. 0.36 mol C. 0.4 mol D. không xác đònh.
Câu 17. C
4
H
9
Cl có số đồng phân là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 18. Ở điều kiện thích hợp CO phản ứng được với với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây:
A. O
2
, Cl
2
, Na
2
O. B. O
2
, Cl
2
, K
2
O C. CuO, HgO, PbO. D. Cl
2
, MgO, K
2
O.
Trang :
18
Câu 19. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Zn có số mol là 0.25 mol tác dụng với dung dòch HNO

3
dư thu được 1.12 lít (đktc) hỗn
hợp hai khí N
2
O và N
2
có tỉ khối hơi đối với H
2
bằng 18.8 và dung dòch Y. Cho Y tác dụng với dung dòch NaOH dư thu
được 0.448 lít khí NH
3
, Giá trò m là:
A. 45.12 B. 21.45 C. 54.12 D. 12.45
Câu 20. X có công thức phân tử là C
5
H
8
O
2
X có thể là hợp chất nào sau đây?
A. Ancol hai chức mạch hở, có 1 liên kết đôi.
B. Axit đơn chức mạch hở, có 2 liên kết đôi hay 1 liên kết ba.
C. Hợp chất tạp chức, 1 andehit, 1 ancol mạch hở- 1 liên kết đôi.
D. Andehit 2 chức, không no, mạch hở có 1 liên kết đôi.
Câu 21. Tổng hệ số( các số nguyên tối giản) cua tất cả các chất có trong phương trình phản ứng khi cho FeCO
3
tác dụng với
HNO
3
đặc nóng:

A. 8 B. 9 C.10 D.14
Câu 22. Xà phòng hoá hoàn toàn hỗn hợp 2 este có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
cần đúng 0.03 mol NaOH thu được 1,1 gam
hỗn hợp 2 ancol không có đồng phân, % số mol mỗi este trong hỗn hợp là:
A.50% và 50% B. 66,67% và 33,33% C. 25% và 75% D. 40% và 60%
Câu 23. Đốt hoàn toàn hỗn hợp gồm 6.72 lít khí O
2
và 7 lít khí NH
3
đo ở dùng điều kiện nhiệt độ vá áp suất. Sau phản ứng được
nhóm chất là:
A. Khí nitơ và nước. B. khí amoniăc, khí nitơ và nước.
C. Khí oxi, khí nitơ và nước. D. khí nitơ oxit và nước.
Câu 24. Cho sơ đồ phản ứng : CH ≡ CH + HCl ( dư)
→
X. Chất X là:
A. CH
2
Cl-CH
2
Cl. B. CH
2
=CHCl C. CHCl
2
-CHCl

2
D. CH
3
-CHCl
2
.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn a gam chất hữu cơ A thu được 8.96 lít khí CO
2
(đktc) và 7,2 gam H
2
O. Cho A tác dụng với dung dòch
NaOH thu được muối B và ancol C. Muối B phản ứng với NaOH ( có CaO ở nhiệt độ cao) tạo thành khí D là thành phần
chính của khí thiên nhiên. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
CH
2
COOCH
3
D. HCOOC

2
H
5
.
Câu 26. Hấp thụ hoàn toàn 0.6 mol khí CO
2
vào 1 lít dung dòch Ca(OH)
2
a mol/lít thu được 20 gam CaCO
3
. Giá trò của a là:
A. 0.2 B. 0.3 C. 0.4 D. 0.5
Câu 27. Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A và B tạo bởi hai axit đơn chức và 1 ancol không no đơn giản nhất. Cho 0.7 mol X
tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 55,4 gam hỗn hợp muối. Trong X, n
A
= 0,75n
B
. Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
X là:
A. 29,6 và 40,4 B. 40,4 và 34,4 C. 33,6 và 34,4 D. 33,6 và 40
Câu 28. Muốn mạ đồng lên một vật bằng gang người ta làm như sau:
A. Ngâm vật vào dung dòch CuSO
4
.
B. Ngâm vật vào dung dòch CuSO
4
có pha một ít H
2
SO
4

.
C. Điện phân dung dòch CuSO
4
với anot là vật , catot là Cu.
D. Điện phân dung dòch CuSO
4
với catot là vật và anot là Cu.
Câu 29. Tìm phát biểu không đúng:
A. Andehit axetic là hợp chất trung gian giữa ancol etylic và axit axetic.
B. Dung dòch của amino axit luôn luôn trung tính.
C. Muối amoni của axit hữu cơ là hợp chất lưỡng tính.
D. Tinh bột và xenlulozo không phải là đồng phân.
Câu 30. Hỗn hợp khí X gồm 0.1 mol một ankin A và 0.2 mol hiđrôcacbon B. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 1.1 mol
CO
2
. A và B lần lượt là:
A. C
2
H
2
và C
3
H
6
B. C
3
H
4
và C
4

H
8
C. C
4
H
10
và C
3
H
4
D. C
4
H
6
và C
5
H
12
.
Câu 31. Cho hỗn hợp B gồm CuO, Al
2
O
3
, Na
2
O. Hòa tan B vào nước thu được 400 ml dung dòch D chỉ chứa một chất tan duy nhất
có nông độ 0,5M và một chất rắn G. Lọc tách G rồi cho luồng khí CO dư đi qua G thu được chất rắn F. Hòa tan F vào
dung dòch HNO
3
thu được 0.005 mol NO

2
và 0.015 mol NO. Khối lượng hỗn hợp B là:
A. 30.62gam B, 20.4 gam C. 19.6 gam D. 18.4 gam.
Câu 32. Hỗn hợp X 2 andehit no A và B. Cho 12.75 gam hỗn hợp X bay hơi ở 136.5
o
C, 2 atm thu được 4,2 lít khí . Cho 10,2 gam
hỗn hợp X tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư thu được 64.8 gam Ag và dung dòch Y. Cho HCl đến dư vào dung dòch Y cho thấy
có khí thoát ra. Công thức cấu tạo của A và B là:
A. CH
3
CHO và (CHO)
2
B. HCHO và CH
2
(CHO)
2
C. HCHO và C
3
H
7
CHO D. CH
3
CHO và CH
2
(CHO)
2

.
Câu 33. Hoà tan a gam CuO vào 48 gam dung dòch H
2
SO
4
6,125% thành dung dòch A, trong đó nồng độ của H
2
SO
4
chỉ còn 0,98%.
Giá trò của a là:
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 34. Thuỷ phân hoàn toàn 4,4 gam este đơn chức A bằng 25g dung dòch NaOH 10%. Lượng NaOH này có dư 25% so với lí
thuyết. Sản phẩm của phản ứng có một ancol chứa 50% oxi về khối lượng trong phân tử. Công thức cấu tạo của A là:
A. HCOOC
3
H
7
. B. CH
3
COOCH
3
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. CH
3

COOC
2
H
5
.
Câu 35. Nung nóng 29 gam Oxit Fe với CO ( dư) , sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn có khối lượng là: 21 gam. Công
thức nào sau đây là của oxit Fe.
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D, Giả thiết không xác đònh được.
Câu 36. Có hỗn hợp A gồm Fe và Al. Chia a gam hỗn hợp A thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Hòa tan hết trong dung dòch HCl thu được 1,568 lít khí H
2
(đktc).
- Phần 2: Hòa tan hết trong dung dòch HNO
3
loãng thu được 1,344 lít NO (đktc) và không tạo NH
4
NO
3
.
Giá trò của a là:
A. 5,56 B. 2,78 C. 4,08 D. 3,64
Câu 37. Xenlulozo trinitrat là một loại:

A. polime thiên nhiên. B. Poliamit C. Gluxit cao cấp. D. Polieste.
Trang :
19
Câu 38. Điện phân 500 gam dung dòch Cu(NO
3
)
2
3.76% trong 100 phút với cường độ dòng điện là I = 9,65 Ampe. Khối lượng
dung dòch sau điện phân là:
A. 484,8 gam B. 448,8 gam C. 844,8 gam D. 488,4 gam.
Câu 39. để chứng minh tính axit của phenol yếu hơn H
2
CO
3
người ta thực hiện thí nhiệm:
A. Cho phenol tác dụng với Na
2
CO
3
. B. Cho phenol tác dụng với HCl.
C. Cho phenol tác dụng với NaOH. D. Cho natriphenolat tác dụng với CO
2
và H
2
O.
Câu 40. Trong các phản ứng hoá học sau đây: Muối đóng vai trò là chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng nào sau đây: (1).
NH
4
Cl
o

t
→
NH
3
+ HCl. (3). NH
4
NO
3

o
t
→
N
2
O + H
2
O.
(2). Mg(NO
3
)
2

o
t
→
MgO + NO
2
+ O
2
(4). NH

4
HCO
3
→ NH
3
+ CO
2
+ H
2
O.
A. (1,2) B. (2,3) C. (2,4) D. (3,4).
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần ( Phần I hoặc Phần II).
Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu 50):
Câu 41. Cho 40 ml dung dòch HCl 0,75M vào 160 ml dung dòch chứa đồng thời Ba(OH)
2
0,08M và KOH 0,04M. pH của dung dòch
thu được là: ( Cho Ba = 137, K = 39).
A. 2 B.3 C. 11 D. 12
Câu 42. Oxi hóa m gam một ancol no đơn chức bằng CuO ( dư) đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn khối lượng của chất rắn trong
bình giảm 0.48gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với heli là 9,5. Giá trò của m là:
A. 1.8 B. 0.92 C. 1.38 D. 2.34
Câu 43. Chất có thể tác dụng với dung dòch KHSO
4
tạo nhiều sản phẩm nhất.
A. Na
2
CO
3
B. Ba(OH)
2

C. AlCl
3
D. Cu(OH)
2
.
Câu 44. Trộn 0.05 mol Na
2
SO
4
; 0,1 mol KCl, 0,5 mol NaCl rồi thêm nước vào cho đủ 200 ml Thu được
A. Dung dòch chứa 3 muối Na
2
SO
4
( 0.25M), KCl ( 0.5M), NaCl (0,5M).
B. Dung dòch chứa 3 muối NaCl (0.5M), K
2
SO
4
(0.25M); KCl (2.5M).
C. Dung dòch chứa 2 muối NaCl ( 3M), K
2
SO
4
( 0.25M).
D. Dung dòch chứa 2 muối NaCl ( 3M) và K
2
SO
4
( 0,5M).

Câu 45. Cho sơ đồ phản ứng C
2
H
2
O
4

X+
→
C
4
H
6
O
4

Na+
→
H
2
↑. Chất X là:
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
OH C. C
2
H

4
D. O
2
.
Câu 46. Trộn 1 mol Fe với 4 mol kim loại M ( Hoá trò không đổi) được hỗn hợp A. Lấy m gam hỗn hợp A cho tác dụng với dung
dòch HCl dư thu được 0.7 mol H
2
. Lấy m gam hỗn hợp A tác dụng với khí Cl
2
cần 0.75 mol. Số mol Cl
2
đã phản ứng với
kim loại M là:
A . 1,2 mol. B. 1 mol. C. 0.8 mol D. 0.6 mol.
Câu 47. Cho rất chậm từng giọt dung dịch HCl vào dung dịch Na
2
CO
3
. Ta nhận thấy:
A. Có hiện tượng sủi bọt khí CO
2
ngay, cho đến khi hết Na
2
CO
3
. Vì HCl là một axit mạnh nó đẩy được CO
2
ra khỏi muối
cacbonat là muối của axit rất yếu H
2

CO
3
.
B. Khơng có xuất hiện bọt khí vì cho từ từ dung dịch HCl nên chỉ tạo muối axit NaHCO
3
.
C. Lúc đầu chưa thấy xuất hiện bọt khí, sau một lúc, khi đã dùng nhiều HCl, mới thấy bọt khí thốt ra.
D. Tất cả đều khơng đúng vì còn phụ thuộc vào yếu tố có đun nóng dung dịch thí nghiệm hay khơng, vì nếu khơng đun nóng
dung dịch thì sẽ khơng thấy xuất hiện bọt khí.
Câu 48 Cã bèn èng nghiƯm mÊt nh·n ®ùng riªng biƯt c¸c dung dÞch kh«ng mµu gåm NH
4
HCO
3
; NaAlO
2
; C
6
H
5
ONa; C
2
H
5
OH. ChØ
dïng mét ho¸ chÊt nµo sau ®©y ®Ĩ ph©n biƯt bèn dung dÞch trªn?
A. dung dÞch NaOH. B. dung dÞch HCl. C. khÝ CO
2
. D. dung dÞch BaCl
2
.

Câu 49 : . Chọn câu trả lời đúng.
Tính oxi hóa của các ion được xếp theo thứ tự giảm dần như sau:
A. Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
> Al
3+
> Mg
2+
B. Mg
2+
> Al
3+
> Fe
2+
> Fe
3+
> Cu
2+
C. Al
3+
> Mg
2+
> Fe
3+
> Fe
2+

> Cu
2+
D. Fe
3+
> Fe
2+
> Cu
2+
> Al
3+
> Mg
2+
Câu 50: Điện phân dung dịch AgNO3. Dung dịch sau khi điện phân có pH =3 , hiệu suất điện phân là 80%, thể tích dung dịch coi như
khơng đổi. Hỏi nồng độ AgNO3 sau điện phân là bao nhiêu
A. 0,25.10
-3
M B 0,5.10
-3
M C. 0,75M D. 1,25.10
-3
M
Phần II. Theo chương trình phân ban (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):
Câu 51. Cho các chất (NH
4
)
2
CO
3
, NaHS, K
2

SO
3
, Al(OH)
3
, KHCO
3
, Pb(OH)
2
, AgNO
3
. Có bao nhiêu chất lưỡng tính.
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 52. Có bao nhiêu ancol đa chức và andehit mạch hở đa chức, mạch Cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 53. Khí cacbonic là nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính. Hiệu ứng nhà kính là :
A. Là hiện tượng băng tan ở hai cực và làm thay đổi khí hậu.
B. Là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên do bức xạ có bước sóng dài bò bức xạ hoàn toàn ra ngoài vũ trụ.
C. Là hiện tượng trái đất đang lạnh dần đi do bức xạ có bước sóng dài tong cùng hồng ngoại bò bức xạ hoan toàn ra
ngoài vũ trụ.
D. Là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên do bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bò giữ lại.
Câu 54 : Khi cho C
2
H
5

COOCH
3
đun nóng với LiAlH
4
: sản phẩm sau phản ứng gồm:
A. C
2
H
5
COOH, CH
3
OH. B. C
2
H
5
CH
2
OH và CH
3
OH.
C. CH
2
=CH
2
-COOCH
3
. D. (C
2
H
5

COO)
3
Al và CH
3
OLi.
Câu 55 : Để điều chế phênyl axetat người ta thực hiện phản ứng nào sau đây?
A. C
6
H
5
OH + CH
3
COOH. B. C
6
H
5
COOH + CH
3
OH.
C. C
6
H
5
OH + (CH
3
CO)
2
CO D. C
6
H

5
OH + CH
3
COONa.
Câu 56: Đimêtyl xêtôn phản ứng được với bao nhiêu chất cho dưới đây:
(1). H
2
(2). Nước brôm. (3). Hiđrô xianua (4). Dung dòch AgNO
3
/NH
3
; (5) Hơi brôm /CH
3
COOH.
A. 1 chất. B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất.
Câu 57. X có công thức phân tử C
2
H
6
ClO
2
N. X tác dụng với NaOH tạo muối của aminoaxit . Công thức cấu tạo của X là:
Trang :
20
A. Cl-CH
2
-COONH
4
B. (Cl)(NH
2

)CHCOOH. C. ClH
3
N-CH
2
-COOH D. H
2
N-CH
2
-CCl(OH)
2
.
Câu 58. Hòa tan vừa đủ 6g hỗn hợp 2 kim loại X, Y có hóa trị tương ứng I, II vào dung dịch hỗn hợp 2 axit HNO
3
và H
2
SO
4
, thì thu
được 2,688 lít hỗn hợp khí B gồm NO
2
và SO
2
(đktc) nặng 5,88g. Cơ cạn dung dịch sau cùng thì thu được m(g) muối khan. m có giá trò
nào sau đây:
A. 14,12 B. 15,23 C. 15,68 D. 17,56
Câu 59. Có hai lọ A và B đựng hai dung dòch , Khi cho dung dòch có chứa ion thioxianat: SCN
-
vào thì một trong hai lọ sẽ cho
hiện tượng đặc trừng, Cho biết lọ A và B đựng chất nào sau đây và hiện tượng được nêu là hiện tượng gì?
A. FeCl

3
và AlCl
3
; dung dòch có màu đỏ màu. B. ZnSO
4
và FeSO
4
; có màu trắng xanh.
C. NiSO
4
và ZnSO
4
: có màu lục nhạt. D. NiSO
4
và AlCl
3
: có màu mau lam.
Câu 60. Khi cho Glucôzơ tác dụng với chất nào sau đây thì dạng vòng không thể nào chuyển sang dạng mạch hở nữa:
A. H
2
/ Ni. B. Dung dòch AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
D. CH
3
OH /HCl khan.
Trang :

21
Trang :
22

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×