Trung tâm luyện thi đại học GV: Tuấn Thư
Toán Công Suất ( Đề số 2)
Câu 1. Chọn câu đúng. Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện C = 318µF là
5sin(100 )( )
3
= +i t A
π
π
. Biểu
thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là:
A.
50 2 sin100 ( )=
C
u t V
π
B.
50 2 sin(100 )( )
6
= +
C
u t V
π
π
C.
50sin(100 )( )
2
= −
C
u t V
π
π
D.
50sin(100 )( )
6
= −
C
u t V
π
π
Câu 2. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.2).
Người ta đo được các hiệu điện thế U
AM
= 16V, U
MN
= 20V, U
NB
= 8V. Hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là:
A. 44V B. 20V C. 28V D. 16V
Câu 3. Chọn câu đúng. Cho mach điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.2).
Người ta đo được các hiệu điện thế U
AN
=U
AB
= 20V; U
MB
= 12V. Hiệu điện thế U
AM
, U
MN
, U
NB
lần lượt là:
A. U
AM
= 12V; U
MN
= 32V; U
NB
=16V B. U
AM
= 12V; U
MN
= 16V; U
NB
=32V
C. U
AM
= 16V; U
MN
= 24V; U
NB
=12V D. U
AM
= 16V; U
MN
= 12V; U
NB
=24V
Câu 4. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.3).
Trong đó L, C không đổi, R thay đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch có tần số không đổi. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại khi R
có giá trị:
A.
−
L C
Z Z
B.
−
L C
Z Z
C.
−
C L
Z Z
D.
2
=LC R
ω
Câu 5. Chọn câu đúng.Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.4).
Trong đó L = 159mH, C = 15,9µF, R thay đổi được. Hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch là
u 120 2 sin100 t(V)= π
. Khi R thay đổi thì giá trị cực đại
của công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 240W B. 96W C. 48W D. 192W
Câu 6. Chọn câu đúng. Một tụ điện có điện dung
31,8μF
. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ điện khi có dòng
điện xoay chiều có tần số 50Hz và cường độ dòng điện cực đại
2 2
A chạy qua nó là:
A.
200 2(V)
B. 200(V) C. 20(V) D.
20 2 ( )V
Câu 7. Chọn câu đúng. Một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần không đáng kể, mắc vào mạng điện xoay
chiều tần số 60Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 12A. Nếu mắc cuộn dây trên vào mạng điện xoay chiều
có tần số 1000Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là:
A. 0,72A B. 200A C. 1,4A D. 0,005A
Câu 8. Chọn câu đúng. Một cuộn dây dẫn điện trở không dáng kể được cuộn lại và nối vào mạng điện xoay chiều
127V, 50Hz. Dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,04H B. 0,08H C. 0,057H D. 0,114H
Câu 9. Chọn câu đúng. Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm 318mH và điện trở thuần
100Ω
. Người ta mắc cuộn
dây vào mạng điện không đổi có hiệu điện thế 20V, thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là:
A. 0,2A B. 0,14A C. 0,1A D. 1,4A
Câu 10 Chọn câu đúng. Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm 318mH và điện trở thuần
100Ω
. Người ta mắc cuộn
dây vào mạng điện xoay chiều 20V, 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là:
A. 0,2A B. 0,14A C. 0,1A D. 1,4A
Câu 11. Chọn câu đúng.Giữa hai bản tụ điện có hiệu điện thế xoay chiều 220V, 60Hz. Dòng điện qua tụ điện có
cường độ 0,5A. Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8A thì tần số của dòng điện là:
A. 15Hz B. 240Hz C. 480Hz D. 960Hz
Câu 12. Chọn câu đúng.Một cuộn dây có điện trở thuần 40
Ω
. Độ lệch pha hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và dòng
điện qua cuộn dây là 45
0
. Cảm kháng và tổng trở cuộn dây lần lượt là:
Công suất điện xoay chiều
R L C
A M N B
Hình 3.2
R L C
A B
Hình 3.4
R L C
A B
Hình 3.3
R L C
A M N B
Hình 3.5
Trung tâm luyện thi đại học GV: Tuấn Thư
A.
40Ω; 56,6Ω
B.
40Ω; 28,3Ω
C.
20Ω; 28,3Ω
D.
20Ω; 56,6Ω
Câu 13. Chọn câu đúng. Cho đoạn mạch RLC như hình vẽ (Hình 3.5). R=100
Ω
, cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm
2
L = H
π
và tụ điện có điện dung
4
10
C F
−
=
π
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều tần số
50Hz. Tổng trở đoạn mạch là: A.
400Ω
B.
200Ω
C.
316,2Ω
D.
141,4Ω
Câu 14. Chọn câu đúng. Cho đoạn mạch RLC như hình vẽ (Hình 3.5). R=100
Ω
, cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm
2
L = H
π
và tụ điện có điện dung
4
10
C F
−
=
π
. Biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai điểm A và N là:
AN
u = 200sin100πt (V)
. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là:
A. 1A B. 0,63A C. 0,89A D. 0,7A
Câu 15. Chọn câu đúng. Cho đoạn mạch RLC như hình vẽ (Hình 3.5). R=100
Ω
, cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm
2
L = H
π
và tụ điện có điện dung
4
10
C F
−
=
π
. Biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai điểm A và N là:
AN
u = 200sin100πt (V)
. Công suất tiêu thụ của dòng điện trong đoạn mạch là:
A. 100W B. 50W C. 40W D. 79W
Câu 16. Chọn câu đúng. Đặt hiệu điện thế
u =120 2sin100πt(V)
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R=30
Ω
và tụ điện có điện dung
3
10
F
4
µ
π
C=
mắc nối tiếp. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
53π
i = 2,4 2sin 100πt - (A)
180
÷
B.
53π
i = 0,24 10sin 100πt + (A)
180
÷
C.
53π
i = 0,24 10sin 100πt - (A
180
÷
)
D.
53π
i = 2,4 10sin 100πt + (A)
180
÷
Câu 17. Chọn câu đúng. Đặt hiệu điện thế
u =120 2sin100πt(V)
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R=30
Ω
và tụ điện có điện dung
3
10
F
4
µ
π
C=
mắc nối tiếp. Biểu thức hiệu điện thế hai bản tụ điện là:
A.
C
π
u =120 2sin 100πt - (V)
2
÷
B.
C
37π
u = 96 2sin 100πt - (V)
180
÷
C.
C
37π
u = 96 2sin 100πt + (V)
180
÷
D.
C
37π
u = 9,6 10sin 100πt + (V)
180
÷
Câu 18. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ
(Hình3.6). Cho
-4
2
R = 50Ω; C = 10 F
π
AM
u = 80sin100πt(V) ,
MB
π
u = 200 2sin 100πt+ (V)
2
÷
. Giá trị R
0
và L là:
A.
176,8Ω ; 0,56H
B.
250Ω ; 0,56H
C.
250Ω ; 0,8H
D.
176,8Ω ; 0,8H
Câu 19. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R= 80
Ω
, độ tự cảm L=
0,636H nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là
u 141,4sin100 t (V)= π
. Khi cường độ hiệu dụng đạt giá trị cực đại thì điện dung của tụ điện là:
A. 0,636F B. 5.10
-3
F C. 0,159.10
-4
F D. 5.10
-5
F
Công suất điện xoay chiều
R
B
C R
0
L
A
M
Hình 3.6
Trung tâm luyện thi đại học GV: Tuấn Thư
Câu 20 . Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R= 80
Ω
, độ tự cảm L =
0,636H nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là
u 141,4sin100 t (V)= π
. Khi cường độ hiệu dụng đạt giá trị cực đại thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
( )
i = 1,7675sin 100πt (A)
B.
i 0,707sin(100 t )(A)
2
π
= π +
C.
0,707
2
i sin 100 t - (A)
π
÷
= π
D.
1,7675
4
i sin 100 t - (A)
π
÷
= π
Câu 21. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R
0
= 50
Ω
,
4
L = H
10π
và tụ điện có điện
dung
4
10
F
−
π
C =
và điện trở thuần R = 30
Ω
. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch
có hiệu điện thế xoay chiều
u 100 2 sin100 t (V)= π
. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch và trên điện trở R lần lượt
là: A. P=28,8W; P
R
=10,8W B. P=80W; P
R
=30W C. P=160W; P
R
=30W D. P=57,6W; P
R
=31,6W
Câu 22. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R
0
= 50
Ω
,
4
L = H
10π
và tụ điện có điện
dung
4
10
F
−
π
C =
và điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn
mạch có hiệu điện thế xoay chiều
u 100 2 sin100 t (V)= π
. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại
khi R có giá trị: A.
110Ω
B.
78,1Ω
C.
10Ω
D.
148,7Ω
Câu 23. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R
0
= 50
Ω
,
4
L = H
10π
và tụ điện có điện
dung
4
10
F
−
π
C =
và điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn
mạch có hiệu điện thế xoay chiều
u 100 2 sin100 t (V)= π
. Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị cực đại
khi R có giá trị: A.
110Ω
B.
78,1Ω
C.
10Ω
D.
148,7Ω
Câu 24. Chọn câu đúng. Cho đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm
3
L = H
10π
và tụ điện có điện
dung
-4
2.10
C = F
π
mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
u = 120 2sin 100πt (V)
. Điều chỉnh biến trở R
đến giá trị R
1
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại P
max
. Vậy R
1
, P
max
lần lượt có giá trị:
A.
1 max
R 20 , P 360W= Ω =
B.
1 max
R 80 , P 90W= Ω =
C.
1 max
R 20 , P 720W= Ω =
D.
1 max
R 80 , P 180W
= Ω =
Câu 25. Chọn câu đúng. Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và có cường độ hiệu dụng 1A chạy qua cuộn
dây có điện trở thuần
0
R = 20 3Ω
, độ tự cảm
L = 63,7mH
. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:
A. 54,64V B. 20V C. 56,57V D. 40V
Câu 26. Chọn câu đúng. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng
20Ω
và tụ điện có điện dung
4-
4.10
C = F
π
mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức
( )
π
i = 2sin 100πt + (A)
4
. Biểu thức hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch là:
A.
( )
π
u = 5 2sin 100πt - (V)
2
B.
( )
u = 5 2sin 100πt - (V)
4
π
Công suất điện xoay chiều
Trung tâm luyện thi đại học GV: Tuấn Thư
C.
( )
π
u = 2,5 2sin 100πt + (V)
4
D.
( )
π
u = 2,5 2sin 100πt - (V)
4
Câu 27. Chọn câu đúng. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng
20Ω
và tụ điện có điện dung
4-
4.10
C = F
π
mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức
( )
π
i = 2sin 100πt + (A)
4
. Để tổng trở của mạch là Z =
Z
L
+Z
C
thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là : A.
0Ω
B.
20Ω
C.
25Ω
D.
20 5Ω
Câu 28. Chọn câu đúng. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết rằng U
0L
= U
0C
thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch và dòng điện sẽ: A. Cùng pha. B. Sớm pha. C. Trễ pha. D. Vuông pha.
Câu 29. Chọn câu đúng. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi hiệu điện thế và dòng điện cùng pha thì dòng điện có
tần số là: A.
1
LC
ω=
B.
1
f = .
2π LC
C.
1
f = .
2πLC
D.
f R LC.
=
Câu 30. Chọn câu đúng. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện C. Hiệu điện thế hiệu dụng
giữ hai đầu điện trở thuần và hai bản tụ điện lần lượt là U
R
=
30V
, U
C
= 40V. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là:
A. 70V B. 100V C. 50V D. 8,4V
Câu 31. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.7).
Biết
AB
u = 60 2sin 100πt (V)
. Ampe kế chỉ 1A, vôn kế V
1
chỉ 80V, vôn kế
V
2
chỉ 28V. Dung kháng của tụ điện là:
A.
64Ω
B.
128Ω
C.
640Ω
D.
1280Ω
Câu 32. Chọn câu đúng. Cho mạch điện như hình vẽ (Hình 3.8). Biết
AB
u = 60 2sin 100πt (V)
. vôn kế V1 chỉ 80V, vôn kế V
2
chỉ 40V, Ampe kế
chỉ 1A, R = 2Z
L
. Điện trở thuần và điện dung tụ điện có giá trị là:
A.
0,4
R 32 5 ; C F.= Ω =
π
B.
-3
10
R 65,3 ; C F.
4
= Ω =
π
C.
0,4
R 65,3 ; C F.= Ω =
π
D.
-3
10
R 32 5 ; C F.
4
= Ω =
π
Câu 33. Chọn câu đúng. Một đoạn mạch RLC. Gọi U
R
, U
L
, U
C
, lần lược là
hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R, cuộn cảm L và hai bản tụ điện C
trong đó U
R
= U
C
=2U
L
. Lúc đó:
A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc
4
π
.
B. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc
3
π
.
C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dòng điện một góc
4
π
.
D. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dòng điện một góc
3
π
.
Câu 34. Chọn câu đúng.Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.9). Trong đó L
4
H
5
=
π
, R = 60Ω , tụ điện
C có điện dung thay đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
u 200 2 sin100 t(V)= π
. Khi U
C
có giá trị
cực đại thì dung kháng của tụ điện có giá trị là: A. 35Ω B. 80Ω C. 125Ω D. 100Ω
Công suất điện xoay chiều
R
C L
A B
A
V1 V
V2
Hình 3.7
A B
A
V1
V
V2
R L C
Hình 3.8
Trung tâm luyện thi đại học GV: Tuấn Thư
Câu 35. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.9). Trong đó L
4
H
5
=
π
, R = 60Ω , tụ
điện C có điện dung thay đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
u 200 2 sin100 t(V)= π
. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ
điện là:
A. 160W B. 250W C. 333,3W D. 120W
Câu 36. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình
3.10), trong đó R = 100Ω; C =
4
10
F
2
−
π
; L là cuộn dây thuần cảm, có độ tự
cảm L. Nếu dòng điện trong mạch trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch góc
4
π
thì độ tự cảm L có giá trị: A.
0,1H
B. 0,95H C. 0,318H D.
3
0,318.10 H
−
Câu 37.Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.10), trong đó R = 100Ω; C =
4
10
F
2
−
π
; L là
cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì độ tự
cảm L có giá trị:A. 0,637H B. 0,318H C. 31,8H D. 63,7H
Câu 38. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.10), trong đó R = 100Ω; C =
4
10
F
2
−
π
; L là
cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì cảm
kháng của cuộn dây có giá trị: A. 125Ω B. 250Ω C. 300Ω D. 200Ω
Câu 39. Chọn câu đúng. Cho mạch điện như hình vẽ (Hình 3.11) , cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện
thế
AB
u U 2 sin120 t(V)= π
, trong đó U là hiệu điện thế hiệu dụng, R = 30
3
Ω. Biết khi L =
3
H
4π
thì
R
3
U U
2
=
và mạch có tính dung kháng. Điện
dung của tụ điện là: A. 221µF B. 0,221µF C. 2,21µF D. 22,1µF
Câu 40. Chọn câu đúng. Cho mạch điện như hình vẽ (Hình 3.11) , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
3
H
4π
, tụ
điện có điện dung C = 22,1µF, R = 30
3
Ω. . Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
AB
u U 2 sin120 t(V)= π
,
trong đó U là hiệu điện thế hiệu dụng. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện
là: A.
3
π
ϕ =
B.
6
π
ϕ =
C.
4
π
ϕ =
D.
2
π
ϕ =
Câu 41. Chọn câu đúng. Cho mạch điện như hình vẽ (Hình 3.11) , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi
được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
AB
u U 2 sin120 t(V)= π
, trong đó U là hiệu điện thế hiệu dụng, R
= 30
3
Ω, tụ điện có điện dung 22,1µF . Điều chỉnh L để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện
qua mạch cùng pha thì độ tự cảm L có giá trị là: A. 0,637H B. 0,318H C. 31,8H D. 63,7H
Câu 42. Chọn câu đúng. Cho mạch điện như hình vẽ (Hình 3.12). Đặt vào hai đầu
đoạn mạch hiệu điện thế
AB
u U 2 sin120 t(V)= π
,
1 0
4
L = H; r = 30Ω; R = 90Ω
3π
.
Khi
AB AM MB
U U U= +
thì L
2
có giá trị là: A.
4
H
π
B.
4
H
9π
C.
360
H
π
D.
9
H
4π
Câu 43. Chọn câu đúng. Cho mạch điện như hình vẽ (Hình 3.12). Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
AB
u U 2 sin120 t(V)= π
,
1 2 0
4 4
L = H; L = H; r = 30Ω; R = 90Ω
3π π
. Tổng trở của đoạn mạch AB là:
Công suất điện xoay chiều
R L C
A B
Hình 3.9
R L C
A BM N
Hình 3.11
B
R
0
, L
2
A
M
r, L
1
Hình 3.12
R L C
A B
Hình 3.10