Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

[Đồ Án Điện Học] Điện Lưới - Thiết Kế Lưới Điện phần 4 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.59 KB, 9 trang )

Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
28

Dòng công suât chạy trên NĐ-4 có giá trị:
6433
SSSS
N
&&&&
++=
= 30 +j18,59 + 38 + j23,55 + 36 +j17,44 =
= 104+j59,58 MVA
Dòng công suất chạy trên đường dây 3- 4:
443
SS
&&
=

= 38 + j23,55 MVA
Dòng công suất chạy trên đường dây 3- 6:
663
SS
&&
=

= 36 + j17,44 MVA
Kết quả tính toán ghi trong bảng 3.7.

Đờng
dây
Công suất truyền


tải
Chiều dài đ-
ờng dây
l
,
km
Điện áp
tính toán U,
kV
Điện áp định mức
của mạng U
đm
,
kV
NĐ-1 38 + j18,40 41,23 110,58
110
NĐ-2 30,9 + j19,15 44,72 100,74
2-HT 1,9 + j1,18 63,25 42,00
NĐ-3 104 + j59,58 60,00 147,05
3-4 38 + j23,55 36,06 110,14
HT-5 29 + j14,05 50,00 98,39
3-6 36 + j17,44 41,23 109,80
HT-7 66 + j35,75 36,06 143,42
7-8 28 + j17,35 31,62 95,05
HT-9 30 + j14,53 70,71 101,85

Bảng 3.7. Điện áp tính toán và điện áp định mức của mạng điện
b. Chọn tiết diện dây dẫn
Với đường dây NĐ-3:
Dòng điện chạy trên đường dây bằng:

Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
29
54,31410.
110.32
58,59104
3
22
3
=
+
=I
A
Tiết diện của đường dây có giá trị:
54,314
1
54,314
3
==F
mm
2
Chọn dây AC-300, có I
CP
= 690 A(Khoảng cách giữa các ở lộ NĐ-3
lúc này là 6m)
Khi ngừng một mạch của đường dây, dòng điện chạy trên mạch còn
lại bằng:
I
sc
=2.314,54 = 629,08 A

Như vậy I
sc
< I
CP
.
Kết quả tính toán ghi trong bảng 3.8.
B/2
(10
- 4
),S
1,11
1,17
1,63
1,68
0,97
1,33
1,09
1,03
0,84
1,87

Bảng 3.8. Thông số của các đường dây trong mạng điện phương án
X,Ω
8,65
9,52
13,9
12,0
7,58
10,75
8,86

7,40
6,79
15,20
R,Ω
5,56
7,31
14,54
3,30
4,86
8,25
6,80
3,07
6,04
11,67
b
0
(10
-6
).
Ω/m
2,69
2,65
2.58
2,80
2,69
2,65
2,65
2,84
2,65
2,65

x
0
,
Ω/k
m
0,42
0,43
0,44
0,40
0,42
0,43
0,43
0,41
0,43
0,43
r
0
,
Ω/k
m
0,27
0,33
0,46
0,11
0,27
0,33
0,33
0,17
0,33
0,33

l,
km
41,2
44,3
63,2
60,0
36,1
50,0
41,2
36,1
31,6
70,7
I
SC
,
A
221,60
190,80
13,6
629,08
231,92
169,14
209,96
397,96
172,89
174,96
I
CP
,
A

380
330
265
690
380
330
330
510
330
330
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
30

c. Tính tổn thất điện áp
Tổn thất điện áp trên đường dây NĐ-3-6 trong chế độ làm việc bình
thường:
Trong chế độ làm việc bình thường tổn thất điện áp trên đường dây
NĐ-3 bằng:
%75,8100
110
0,1258,593,3104
%
2
3

×
+
×


btN
U

Tổn thất điện áp trên đường dây 4-5 bằng:
%30,3100
110
86,844,178,636
%
2
63

×
+
×

− bt
U

Như vậy tổn thất điện áp trên đường dây NĐ-3-6 có giá trị:
Δ U
N-3-6bt
% = ΔU
N3bt
% +
Δ
U
3-6bt
% = 8,75%+3,30% = 12,05%
Đối với đường dây NĐ-3-6, khi ngừng một mạch trên đường dây NĐ-
3 thì:

Δ
U
N3SC
% = 2
Δ
U
N3bt
% = 2
×
8,75% = 17,50%
Các đường dây còn lại được tính toán tương tự như trên.
Kết quả tính tổn thất điện áp trên các đường dây cho trong bảng 3.9.
F
tc
,
mm
2

120
95
70
300
120
95
95
185
95
95
F
tt

,
mm
2
110,80
95,40
6,80
314,54
115,96
84,57
104,98
196,98
86,44
87,48
I
BT
, A
110,80
95,40
6,80
314,54
115,96
84,57
104,98
196,98
86,44
87,48
S, MVA
38+j18,40
30,9+j19,15
1,9 +j1,18

104 +j59,58
38+j23,55
29+j14,05
36+j17,44
66+j35,75
28+j17,35
30+j14,53
Đường
dây
NĐ-1
NĐ-2
2-HT
NĐ-3
3-4
HT-5
3-6
HT-7
7-8
HT-9
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
31

Đường dây
Δ
U
bt
, %
Δ
U

sc
, % Đường dây
Δ
U
bt
, %
Δ
U
sc
, %
NĐ-1 3,06 6,12 HT-5 3,23 6,46
NĐ-2 3,37 6,74 3-6 3,30 6,60
2-HT 0,36 0,72 HT-7 3,86 7,72
NĐ-3 8,75 17,50 7-8 2,37 4,74
3-4 3,00 6,00 HT-9 4,72 9,44
Bảng 3.9. Các giá trị tổn thất điện áp trong mạng điện phương án 3.
Từ các kết quả trong bảng 2.9 nhận thấy rằng, tổn thất điện áp lớn
nhất của mạng điện trong phương án 3 có giá trị:
Khi làm việc bình thường:
Δ
U
maxbt
% =
Δ
U
NĐ3bt
% +
Δ
U
3-6bt

% = 8,75% + 3,30% = 12,05%
Trong chế độ sau sự cố:
Δ
U
maxSC
% = 2
Δ
U
NĐ4SC
% +
Δ
U
3-6bt
% = 17,50% + 3,30% = 20,80%
3.2.4. Phương án 4
Sơ đồ mạng điện phương án 4:
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
32

Hình 3.5. Sơ đồ mạng điện phương án 4

a. Tính chọn điện áp định mức cho mạng điện
Dòng công suât chạy trên NĐ-2 có giá trị:
1222 −
+= SSS
N
&&&
= 30,9 +j19,15 + 38 + j18,40 = 68,9 + j37,55 MVA
Dòng công suất chạy trên đường dây 2-1:

112
SS
&&
=

= 38 + j18,40 MVA
Kết quả tính toán ghi trong bảng 3.10.







Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
33

Đờng
dây
Công suất truyền
tải
Chiều dài đ-
ờng dây
l
,
km
Điện áp
tính toán U,
kV

Điện áp định mức
của mạng U
đm
,
kV
2-1 38 + j18,40 36,06 110,14
110
NĐ-2 68,9 + j37,55 44,72 146,99
2-HT 1,9 + j1,18 63,25 42,00
NĐ-3 104 + j59,58 60,00 147,05
3-4 38 + j23,55 36,06 110,14
HT-5 29 + j14,05 50,00 98,39
3-6 36 + j17,44 41,23 109,80
HT-7 66 + j35,75 36,06 143,42
7-8 28 + j17,35 31,62 95,05
HT-9 30 + j14,53 70,71 101,85
Bảng 3.10. Điện áp tính toán và điện áp định mức của mạng điện
b. Chọn tiết diện dây dẫn
Với đường dây NĐ-2:
Dòng điện chạy trên đường dây bằng:
9,20510.
110.32
55,379,68
3
22
2
=
+
=I
A

Tiết diện của đường dây có giá trị:
9,205
1
9,205
2
==F
mm
2
Chọn dây AC-185, có I
CP
= 510 A
Khi ngừng một mạch của đường dây, dòng điện chạy trên mạch còn
lại bằng:
I
sc
=2.169,1 = 338,2 A
Như vậy I
sc
< I
CP
.
Kết quả tính toán ghi trong bảng 3.11.
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
34

B/2
(10
- 4
),S

0,97
1,26
1,63
1,68
0,97
1,33
1,09
1,03
0,84
1,87

Bảng 3.11. Thông số của các đường dây trong mạng điện phương án 4
X,Ω
7,58
9,08
13,9
12,0
7,58
10,75
8,86
7,40
6,79
15,20
R,Ω
4,87
3,77
14,54
3,30
4,86
8,25

6,80
3,07
6,04
11,67
b
0
(10
-6
).
Ω/m
2,69
2,84
2.58
2,80
2,69
2,65
2,65
2,84
2,65
2,65
x
0
,
Ω/k
m
0,42
0,41
0,44
0,40
0,42

0,43
0,43
0,41
0,43
0,43
r
0
,
Ω/k
m
0,27
0,17
0,46
0,11
0,27
0,33
0,33
0,17
0,33
0,33
l,
km
36,1
44,3
63,2
60,0
36,1
50,0
41,2
36,1

31,6
70,7
I
SC
,
A
221,60
411,80
13,6
629,08
231,92
169,14
209,96
397,96
172,89
174,96
I
CP
,
A
380
510
265
690
380
330
330
510
330
330

F
tc
,
mm
2

120
185
70
300
120
95
95
185
95
95
F
tt
,
mm
2
110,80
205,90
6,80
314,54
115,96
84,57
104,98
196,98
86,44

87,48
I
BT
, A
110,80
205,90
6,80
314,54
115,96
84,57
104,98
196,98
86,44
87,48
S, MVA
38+j18,40
68,9+j37,55
1,9 +j1,18
104 +j59,58
38+j23,55
29+j14,05
36+j17,44
66+j35,75
28+j17,35
30+j14,53
Đường
dây
2-1
NĐ-2
2-HT

NĐ-3
3-4
HT-5
3-6
HT-7
7-8
HT-9
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
35
c. Tính tổn thất điện áp
Tổn thất điện áp trên đường dây NĐ-2-1 trong chế độ làm việc bình
thường:
Trong chế độ làm việc bình thường tổn thất điện áp trên đường dây
NĐ-1 bằng:
%96,4100
110
08,955,3777,39,68
%
2
2

×
+
×

btN
U

Tổn thất điện áp trên đường dây 1-2 bằng:

%68,2100
110
58,740,1887,438
%
2
12

×
+
×

− bt
U

Như vậy tổn thất điện áp trên đường dây NĐ-2-1 có giá trị:
Δ
U
N-2-1bt
% =
Δ
U
N2bt
% +
Δ
U
2-1bt
% = 4,96% + 2,68% = 7,64%
Đối với đường dây NĐ-2-1, khi ngừng một mạch trên đường dây NĐ-
1 thì:
Δ U

N2SC
% = 2ΔU
N2bt
% = 2
×
4,96% = 9,92%
Các đường dây còn lại được tính toán tương tự như trên.
Kết quả tính tổn thất điện áp trên các đường dây cho trong bảng 3.12.
Đường dây Δ U
bt
, %
Δ
U
sc
, % Đường dây
Δ
U
bt
, % Δ U
sc
, %
2-1 2,68 5,36 HT-5 3,23 6,46
NĐ-2 4,96 9,92 3-6 3,30 6,60
2-HT 0,36 0,72 HT-7 3,86 7,72
NĐ-3 8,75 17,50 7-8 2,37 4,74
3-4 3,00 6,00 HT-9 4,72 9,44
Bảng 3.12. Các giá trị tổn thất điện áp trong mạng điện phương án 4.
Từ các kết quả trong bảng 3.12 nhận thấy rằng, tổn thất điện áp lớn
nhất của mạng điện trong phương án 4 có giá trị:
Khi làm việc bình thường:

Δ
U
maxbt
% =
Δ
U
NĐ3bt
% +
Δ
U
3-6bt
% = 8,75% + 3,30% = 12,05%
Trong chế độ sau sự cố:
Δ
U
maxSC
% =
Δ
U
NĐ3SC
% +
Δ
U
3-6bt
% = 17,50% + 3,30% = 20,80%
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
36
3.2.5. Phương án 5
Sơ đồ mạng điện phương án 5:


Hình 3.6. Sơ đồ mạng điện phương án 5

Hình 3.7. Sơ đồ mạch vòng trong phương án 5
a. Tính chọn điện áp định mức cho mạng điện
* Tính dòng công suất chạy trên các đoạn đường dây trong mạch vòng
NĐ -3-4.

×