Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

[Đồ Án Điện Học] Điện Lưới - Thiết Kế Lưới Điện phần 6 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.32 KB, 9 trang )

Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
46
Tn tht in nng trong mng in có giá tr:
Δ A = 9,05.3979 = 36009,95 MWh
Chi phí vn hành hàng nm:
Y = 0,04
×
262956,30
×
10
6
+ 36009,95
×
10
3
×
600 = 32124,22.10
6

Chi phí tính toán hàng nm bng:
Z = a
tc
.K

+ Y = 0,125
×
262956,30
×
10
6


+ 32124,22.10
6
=
= 64993,76.10
6


3.3.2. Phương án 2

ng
dây

hiu
dây dn
l, km R, 
P,
MW
Q,
MVAr
Δ
P,
MW
k0.10
6

/km
K.10
6

N-1 120

41,23
5,56 38,00 18,40 0,819 354 26398,24
N-2 95
44,72
7,31 30,90 19,15 0,798 283 23994,88
2-HT 70
63,25
14,54 1,90 1,18 0,006

208 55107,36
N-3 185
60,00
5,10 68,00 42,14 2,697 441 42336,00
3-4 120
36,06
4,86 38,00 23,55 0,803 354 17592,38
HT-5 95
50,00
8,25 29,00 14,05 0,708 283 26823,68
N-6 95
64,03
10,56 36,00 17,44 1,396 283 21032,96
HT-7 185
36,06
3,07 66,00 35,75 1,723 441 25443,94
7-8 95
31,62
6,04 28,00 17,35 0,542 283 14317,54
HT-9 95
70,71

11,67 30,00 14,53 1,072 283 28616,96
Tng
10,564 247991,62
Bng 3.18. Tn tht công sut và vn u t xây dng các ng dây
trong phng án 2.
* Xác định chi phí vận hành hàng năm
Tng các chi phí vn hành hàng nm c xác nh theo công thc:
Y = a
vh
.K

+
Δ
A.c
Thi gian tn tht công sut ln nht bng:
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
47
 = (0,124 + 550.10
-4
)
2
.8760 = 3979h
Tn tht in nng trong mng in có giá tr:
Δ A = 10,564.3979 = 42034,16 MWh
Chi phí vn hành hàng nm:
Y = 0,04
×
247991,62
×

10
6
+ 42034,16
×
10
3
×
600 = 35140,14.10
6

Chi phí tính toán hàng nm bng:
Z = a
tc
.K

+ Y = 0,125
×
247991,62
×
10
6
+ 35140,14.10
6
=
= 66139,09.10
6



3.3.3. Phương án 3


ng
dây

hiu
dây dn
l, km R, 
P,
MW
Q,
MVAr
Δ
P,
MW
k0.10
6

/km
K.10
6

N-1 120
41,23
5,56 38,00 18,40 0,819 354 26398,24
N-2 95
44,72
7,31 30,90 19,15 0,798 283 23994,88
2-HT 70
63,25
14,54 1,90 1,18 0,006


208 55107,36
N-3 300
60,00
3,30 104,0 59,58 3,918 500 48000,00
3-4 120
36,06
4,86 38,00 23,55 0,803 354 17592,38
HT-5 95
50,00
8,25 29,00 14,05 0,708 283 26823,68
3-6 95
41,20
6,80 36,00 17,44 0,899 283 18655,36
HT-7 185
36,06
3,07 66,00 35,75 1,723 441 25443,94
7-8 95
31,62
6,04 28,00 17,35 0,542 283 14317,54
HT-9 95
70,71
11,67 30,00 14,53 1,072 283 28616,96
Tng
11,287 243318,19
Bng 3.19. Tn tht công sut và vn u t xây dng các ng dây
trong phng án 3.
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
48

* Xác định chi phí vận hành hàng năm
Tng các chi phí vn hành hàng nm c xác nh theo công thc:
Y = a
vh
.K

+ Δ A.c
Thi gian tn tht công sut ln nht bng:
 = (0,124 + 5500.10
-4
)
2
.8760 = 3979 h
Tn tht in nng trong mng in có giá tr:
Δ
A = 11,287.3979 = 44911,0 MWh
Chi phí vn hành hàng nm:
Y = 0,04
×243318,19
×
10
6
+ 44911,0.10
3
×
600 = 36679,33.10
6

Chi phí tính toán hàng nm bng:
Z = a

tc
.K

+ Y = 0,125
×
243318,19
×
10
6
+ 36679,33.10
6
=
=67094.10
6

3.3.4. Phương án 4

ng
dây

hiu
dây dn
l, km R, 
P,
MW
Q,
MVAr
Δ
P,
MW

k0.10
6

/km
K.10
6

N-1 120
41,23
5,56 38,00 18,40 0,819 354 26398,24
N-2 185
44,30
3,77 68,90 37,55 1,918 441 31258,08
2-HT 70
63,25
14,54 1,90 1,18 0,006

208 55107,36
N-3 300
60,00
3,30 104,0 59,58 3,918 500 48000,00
3-4 120
36,06
4,86 38,00 23,55 0,803 354 17592,38
HT-5 95
50,00
8,25 29,00 14,05 0,708 283 26823,68
3-6 95
41,20
6,80 36,00 17,44 0,899 283 18655,36

HT-7 185
36,06
3,07 66,00 35,75 1,723 441 25443,94
7-8 95
31,62
6,04 28,00 17,35 0,542 283 14317,54
HT-9 95
70,71
11,67 30,00 14,53 1,072 283 28616,96
Tng
12,408 254327,06
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
49
Bng 3.20. Tn tht công sut và vn u t xây dng các ng dây
trong phng án 4.
* Xác định chi phí vận hành hàng năm
Tng các chi phí vn hành hàng nm c xác nh theo công thc:
Y = a
vh
.K

+
Δ
A.c
Thi gian tn tht công sut ln nht bng:
 = (0,124 + 5500.10
-4
)
2

.8760 = 3979 h
Tn tht in nng trong mng in có giá tr:
Δ A = 12,408.3979 = 49371,43 MWh
Chi phí vn hành hàng nm:
Y = 0,04
×
254327,06
×
10
6
+ 49371,43
×
10
3
×
600 = 39795,94.10
6

Chi phí tính toán hàng nm bng:
Z = a
tc
.K

+ Y=0,125
×
254327,06
×
10
6
+39795,94.10

6
= 71586,82.10
6



3.3.5. Tổng hợp chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật của các phương án
Các
ch tiêu
Phng án
1 2 3 4
Δ
U
maxbt
%
7,11 10,15 12,05 12,05
Δ
U
maxSC
%
14,22 17,30 20,80 20,80
Z.10
6

,
64993,76 66139,09 67094 71586,82
Bng 3.21. Tng hp các ch tiêu kinh t k thut ca các phng án
so sánh
T các kt qu tính toán trong bng 3.6 ta nhn thy rng các
phng án c la chn v k thut tng ng nhau v mt kinh t nhng

Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
50
do phng án 1 có các ch tiêu k thut tt hn hn các phng án còn li nên
ta s chn phng án 1 là phng án ti u cho h thng in thit k.
3.4. So sánh kỹ thuật các phương án
 tin so sánh các phng án v mt k thut, các giá tr tn tht in
áp cc i ca các phng án c tng hp  bng 3.1.

Tổn thất
điện áp
Các phơng án
1 2 3 4 5
ΔU
max
bt
(%)
7,11 10,15 12,05 12,05 8,99
ΔU
max
sc
(%)
14,22 17,30 20,80 20,80 28,66

Bng 3.21. Tng hp ch tiêu k thut ca các phng án
Vy ta s chn các phng án 1, 2, 3 và 4  tin hành so sánh v kinh
t.










Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
51



CHƯƠNG 4.
CHỌN MÁY BIẾN ÁP TRONG CÁC TRẠM VÀ SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN
CHÍNH
4.1. Chọn số lượng, công suất các máy biến áp trong các trạm
tăng áp của nhà máy điện
Do nhà máy in phát tt c công sut vào mng in áp 110 kV (tr
công sut t dùng), do ó ni các máy bin áp theo s  khi máy phát in -
máy bin áp. Trong trng hp này công sut ca mi máy bi
n áp c xác
nh theo công thc:
S
≥ S
m

85,0
60
= 70,59 MVA
trong ó S

m
là công sut nh mc ca các máy phát in.
Chn máy bin áp TDH-80000/110 có các thông s cho trong bng
4.1:

S
m
MVA
Các s liu k thut Các s liu tính
U
m
, kV
U
n
,
%
Δ
P
n
,kW
Δ
P
0
,kW
I
0
,
%
R,
Ω


X,
Ω

Δ
Q
0
,
kVAr
Ca
o
H
80 121 10,5 10,5 315 70 0,6 0,65 17,3 480
Bng 4.1. Các thông s ca máy bin áp tng áp
4.2. Chọn số lượng và công suất các máy biến áp trong trạm hạ
áp
Máy bin áp là thit b quan trng trong h thng in. S dng máy
bin áp  ti u hoá ch  làm vic ca h thng in và mng in. in
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
52
nng sm xut ra  nhà máy in truyn ti n h tiêu th thng qua nhiu
ln bin i bng các máy bin áp tng áp và gim áp. V trí, s lng và
phng thc vn hành có nh hng rt ln n ch tiêu kinh t – k thut ca
phng án cung cp in.
4.1.1 Số lượng các máy biến áp
i vi ph ti lo
i I, do yêu cu cung cp in liên tc nên dùng 2
máy bin áp làm vic song song và công sut ca máy bin áp c chn sao
cho khi s c mt máy bin áp thì máy bin áp còn li phi m bo toàn b

công sut yêu cu. Vic m bo công sut yêu cu không ch do s dng
công sut danh nh ca máy bin áp mà phi k n kh nng quá ti ca
nó(vi mc ích gim công su
t t ca máy bin áp)
4.1.2. Chọn công suất các máy biên áp
Mi máy bin áp trong trm cn phi chu c quá ti bng 40%
trong thi gian ph ti cc i. Công sut ca mi máy bin áp trong trm có
n máy c xác nh theo công thc:
S 
)1n(k
S
max


Trong ó:
S
max
- ph ti cc i ca trm.
k=1,4- H s quá ti ca máy bin áp trong ch  sau s c.
n- s máy bin áp trong trm (n=2).
* Tính công sut ca các máy bin áp trong trm 1:
S
max
= 42,22 MVA
vì S
1
=
)12(4,1
22,42


=30,16 MVA
nên chn máy TPDH-32000/110
* Tính công sut ca máy bin áp trong trm 3
Trm 3 có 1 máy bin áp nên:
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Khoa Sư phạm kỹ thuật Phan Thành Trung
53
S 
)1(
max3
−nk
S
=
)12(4,1
29,35

=25,21 MVA

Do ó chn máy TPDH-32000/110
Kt qu tính toán cho cho các trm còn li hoàn toàn tng t, kt qu
ghi trong bng 4.2.







Trm S máy S
max

,MVA S,MVA S
mBA
,MVA
1 2 42,22 30,16 TPDH-32000/110
2 2 34,12 24,37 TPDH-25000/110
3 2 35,29 25,21 TPDH-32000/110
4 2 44,70 31,93 TPDH-32000/110
5 2 32,22 23,01 TPDH-25000/110
6 2 40,00 28,57 TPDH-32000/110
7 2 42,22 30,16 TPDH-32000/110
8 2 32,94 23,53 TPDH-25000/110
9 2 33,33 23,81 TPDH-25000/110
Bng 4.2. Kt qu tính chn máy bin áp trong các trm
Thông s ca các loi máy này cho trong bng 4.3.
S
m
MVA

Các s liu k thut Các s liu tính toán
U
m
,MVA U
N
% P
n
kW

P
0-
kW


I
0
% R X Q
0
kVAr
Cao H
25 115 24,2 10,5 120 29 0,8 2,54 55,9 200
32 115 24,2 10,5 145 35 0,75 1,87 43,5 240
Bng 4.3. Thông s ca máy bin áp h áp
Đồ
K
h
h
ph
â


n
án tốt nghi

h
oa Sư ph


4.3.
C
4.3.1
.
Nhà

m
thng tha
n
â
n on.




Hình
4.3.2
.
Dùn
g
* N
u
vy phi
t
n
h cu có
m

p

m kỹ thuậ
t
C
họn sơ đ

.

Sơ đồ nố
i
m
áy gm
4
n
h góp ph
í
4.1. S 

.
Sơ đồ nố
i
g
s  1 t
h
u
l 70km
t
hng xu
y
m
áy ct 
t
t


trạm và
i
cho các

t
4
t máy
c
í
a 110 kV

ni dây t
r
i
cho các
t
h
anh cái c
ó
thì do là

y
ên óng
t
 phía 


sơ đồ hệ
t
t
rạm tăn
g

c

ông sut
4
là s 
h
r
m tng á
p
t
rạm hạ á
p
ó
phân o
n

ng dây
ct ng

ng dây.(
H

t
hống điệ
n
áp
4
×
60 MW
h
 thng
h

p

p

n
.
dài nên th

dây, ng

H
ình 4.2)
Th
Phan
n

= 240 M
W
h
ai thanh
g

ng xuy
ê

i ta th
n
iết kế lưới
đ
Thành Tr

u
W
. Ta s
d
g
óp có má
y
ê
n xy ra s

n
g dùng s

đ
iện
u
ng
54
d
ng
y
ct


c



×