1- Thời tiết khác khí hậu ở điểm nào ?
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
-
Thời tiết là sự biểu hiện của các hiện tượng
khí tượng ở 1 địa phương trong thời gian
ngắn .
-
- Khí hậu là sự lặp đi lặp lại của tình hình
thời tiết ở một địa phương trong nhiều năm .
Tiết :23
1- Khí áp. Các đai khí áp trên trái đất
a- Khí áp
B
A
Không có không khí
Có không khí
B
A
Không có không khí Có không khí
Lớp vỏ khí
60.000km
Tiết :23
1- Khí áp. Các đai khí áp trên trái đất
a- Khí áp
- Là sức ép của không khí lên bề mặt trái đất.
Dụng cụ
đo khí áp
là gì?
-
Dụng cụ đo khí áp: khí áp kế.
-
Khí áp trung bình chuẩn là 760 mm thủy ngân.
Dụng cụ đo khí
áp
Khí áp kế thủy ngân.
Mặt nước biển
760 mm
Khí áp kế kim loại
1013 milibar ~ 760 mmHg => Khí áp trung bình
1013milibar
Độ cao
(m)
Khí áp
(mmHg)
0 760
1000 670
1500 629
2000 592
3000 522
4000 461
Bảng khí áp theo độ cao
Tiết :23
1- Khí áp. Các đai khí áp trên trái đất
a- Khí áp
- Là sức ép rất của không khí lên bề mặt trái đất.
-
Dụng cụ đo khí áp: khí áp kế.
-
Khí áp trung bình chuẩn là 760 mm thủy ngân.
b- Các đai khí áp:
Ñai aùp thaáp(-)
Ñai aùp cao(+)
Ñai aùp thaáp (-)
Ñai aùp cao(+)
Ñai aùp thaáp(-)
60
0
B
60
0
N
30
0
N
30
0
B
0
0
Caùc ñai khí aùp treân traùi ñaát
Quan sát hình hãy
xác định:
*Các đai áp thấp (-)
nằm ở những vĩ độ
nào?
*Các đai áp cao (+)
nằm ở những vĩ độ
nào?
CỰC BẮC
CỰC NAM
Đai áp cao (+)
Đai áp cao (+)
Em có
nhận xét
gì về sự
phân bố
các đai
khí áp ?
Tiết :23
1- Khí áp. Các đai khí áp trên trái đất
a- Khí áp
- Là sức ép rất của không khí lên bề mặt trái đất.
-
Dụng cụ đo khí áp: khí áp kế.
-
Khí áp trung bình chuẩn là 760 mm thủy ngân.
b- Các đai khí áp:
- Các đai khí áp cao và thấp phân bố xen kẽ và đối
xứng qua đai áp thấp xích đạo.
2- Gió và hoàn lưu khí quyển:
a- Gió và các loại gió:
Khu áp thấp
Khu áp cao
Gió
Gió
Tit :23
1- Khớ ỏp. Cỏc ai khớ ỏp trờn trỏi t
a- Khớ ỏp
b/ Caực ủai khớ aựp:
2/ Gioự vaứ hoaứn lửu khớ quyeồn:
- Giú l s chuy n ng c a khụng khớ t n i cú khớ ỏp cao v
n i cú khớ ỏp th p.
a/ Gioự vaứ caực loaùi gioự:
Con quay gioù
CÁC ĐAI KHÍ ÁP VÀ GIÓ
TRÊN TĐ
Đai áp cao
Đai áp thấp
Đai áp cao
Đai áp thấp
Đai áp thấp
60
0
B
60
0
N
30
0
N
30
0
B
0
0
Cực Nam
Cực Bắc
Tín phong
Gió Tây ôn đới
Gió Tây ôn đới
Gió Đông cực
Gió Đông cực
THẢO LUẬN (3’)
THẢO LUẬN (3’)
Quan sát hình vẽ
“Các đai khí áp
và gió” hoàn
thành phiếu học
tập.
-Nhóm 1,2 : Tín
phong
-Nhóm 3,4: GióTây
ôn đới
-Nhóm 5,6: Gió
Đông cực
Đai áp cao (+)
Đai áp cao (+)
CÁC ĐAI KHÍ ÁP VÀ
GIÓ TRÊN TĐ
Đai áp cao
Đai áp thấp
Đai áp cao
Đai áp thấp
Đai áp thấp
60
0
B
60
0
N
30
0
N
30
0
B
0
0
Cực Nam
Cực Bắc
Tín phong
Gió Tây ôn đới
Gió Tây ôn đới
Gió Đông cực
Gió Đông cực
THẢO LUẬN (3’)
THẢO LUẬN (3’)
-Nhóm 1,2 : Tín
phong
-Nhóm 3,4: GióTây
ôn đới
-Nhóm 5,6: Gió
Đông cực
Đai áp cao (+)
Đai áp cao (+)
N
ĐNTN
ĐT
TB
B
ĐB
Các hướng chính
Tên gió Phạm vi hoạt động Hướng gió
NCB
NCN:
(Thổi từ khoảng vĩ độ nào đến
khoảng vĩ độ nào?)
Đai áp cao
Đai áp thấp
Đai áp cao
Đai áp thấp
Đai áp thấp
60
0
B
60
0
N
30
0
N
30
0
B
0
0
CỰC NAM
CỰC BẮC
Nhóm Tên gió Phạm vi
hoạt động
Hướng gió
Nhóm
1,2
Tín phong
NCB:
NCN:
Từ khoảng các vĩ
độ 30
0
B&N đến
xích đạo
ĐB-TN
ĐN-TB
Tín phong
Đai áp cao (+)
Đai áp cao (+)
N
ĐNTN
ĐT
TB
B
ĐB
Đai áp cao
Đai áp thấp
Đai áp cao
Đai áp thấp
Đai áp thấp
60
0
B
60
0
N
30
0
N
30
0
B
0
0
CỰC NAM
CỰC BẮC
Nhóm Tên
gió
Phạm vi
hoạt động
Hướng gió
Nhóm
3,4
Tây ôn
đới
NCB:
NCN:
Từ khoảng các vĩ độ
30
0
B&Nđến khoảng
các vĩ độ 60
0
B&N
TN-ĐB
TB-ĐN
Gió Tây ôn đới
Gió Tây ôn đới
Đai áp cao (+)
Đai áp cao (+)
N
ĐNTN
ĐT
TB
B
ĐB
Đai áp cao
Đai áp thấp
Đai áp cao
Đai áp thấp
Đai áp thấp
60
0
B
60
0
N
30
0
N
30
0
B
0
0
Đai áp cao
CỰC NAM
CỰC BẮC
Gió Đông cực
Gió Đông cực
Nhóm Tên gió Phạm vi
hoạt động
Hướng gió
Nhóm
5,6
Đông cực
NCB:
NCN:
Từ cực B&N đến
khoảng các vĩ độ
60
0
B&N
ĐB-TN
ĐN-TB
Đai áp cao
N
ĐNTN
ĐT
TB
B
ĐB
CÁC ĐAI KHÍ ÁP VÀ GIÓ
TRÊN TĐ
Đai áp cao
Đai áp thấp
Đai áp cao
Đai áp thấp
Đai áp thấp
60
0
B
60
0
N
30
0
N
30
0
B
0
0
Đai áp cao
Đai áp cao
Tín phong
Gió Tây ôn đới
Gió Tây ôn đới
Gió Đông cực
Gió Đông cực
Đai áp cao (+)
Đai áp cao (+)
Tit :23
1- Khớ ỏp. Cỏc ai khớ ỏp trờn trỏi t
a- Khớ ỏp
b/ Caực ủai khớ aựp:
2/ Gioự vaứ hoaứn lửu khớ quyeồn:
- Giú l s chuy n ng c a khụng khớ t n i cú khớ ỏp cao v
n i cú khớ ỏp th p.
a/ Gioự vaứ caực loaùi gioự:
- Giú Tớn phong : th i th ng xuyờn, m t chi u t ai ỏp cao
kho ng 30a
0
B,N v ỏp th p xớch o.
- Giú Tõy ụn i : th i th ng xuyờn, m t chi u t ai ỏp cao
kho ng 30a
0
B, N v ỏp th p kho ng 60 a
0
B,N.
Chí tuyến B
Xích đạo
Chí tuyến N
BẢN ĐỒ THẾ GIỚI
Việt Nam chịu ảnh
hưởng của loại gió nào?