Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Tiết 35 địa lí 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 26 trang )

d
Những cây công nghiệp lâu năm nào được
trồng ở cả 2 vùng Tây Nguyên,Trung du và
miền núi Bắc Bộ?
a. Hồ tiêu, sơn.
b. Điều, quế.
c. Cao su, hồi.
d.Cà phê, chè.
ĐNB
Tiết 35 Bài 31. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ :
Lược ĐỒ
CÁC
VÙNG
KINH TÊ
VÀ VÙNG
KINH TẾ
TRỌNG
ĐIỂM
VIỆT NAM
* Khái quát
chung:

Diện tích:
23.550 km
2
( 7,2% )

Dân số : 10,9
triệu người
(13,7%) ( 2002 )



Hành chính:6
Tỉnh, Thành
phố
Hình 31.1 Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ
Quan sát l ợc
đồ trên em
hãy:
Xác định vị
trí tiếp giáp
của vùng
Đông Nam
Bộ?
Xác định giới
hạn lãnh thổ
Đông Nam
Bộ ? Kể tên
các tỉnh, thành
phố của vùng?
? ý nghĩa
của vị trí địa
lý đối với sự
phát triển
kinh tế xã
hội?
Hỡnh 31.1 Lc t nhiờn vựng ụng Nam B
L îc ®å thñ ®« c¸c n íc «ng Nam Đ Á
TP Hå ChÝ Minh
Tiết 35 Bài 31. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ :


Rât thuận lợi cho giao lưu kinh tế - văn hóa với Đồng
bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên, Duyên hải Nam
Trung Bộ và với các nước trong khu vực Đông Nam Á.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1.Thuận lợi:
a. Trên đất liền:
Bảng điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế của
vùng Đông Nam Bộ
Điều kiện tự nhiên Thế mạnh kinh tế
Vùng
đất
liền
Địa hình thoải, đất
badan, đất xám. Khí
hậu cận xích đạo nóng
ẩm, nguồn sinh ẩm tốt
Mặt bằng xây dựng tốt. Các cây
trồng thích hợp: cao su, cà phê,
hồ tiêu, điều, đậu t ơng, lạc, mía
đ ờng thuốc lá, hoa quả
Quan sát bảng trên em hãy nêu đặc điểm tự nhiên vùng đất
liền Đông Nam Bộ? Điều kiện đó tạo thế mạnh gì trong phát
triển kinh tế của vùng?
Tit 35 Bi 31. VNG ễNG NAM B
II. iu kin t nhiờn v ti nguyờn thiờn nhiờn:
1.Thun li:
a. Trờn t lin:

Địa hình thoải, độ cao trung bình mặt bằng xây dựng tốt

I. V trớ a lớ v gii hn lónh th :

Đất + khí hậu: chủ yếu là đất badan và đất xám. Khí hậu cận xích đạo
nóng ẩm thích hợp trồng cây công nghiệp: cao su, hồ tiêu, cà phê, điều

Nguồn sinh thủy tốt.

Hình 31.1 Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ
X¸c ®Þnh
s«ng
§ång
Nai, s«ng
BÐ,s«ng
Sµi Gßn
trªn l îc
®å?
Bảng điều kiện tự nhiên và thế mạnh của vùng
Đông Nam Bộ
Điều kiện tự nhiên Thế mạnh kinh tế
Vùng
biển
Biển ấm, ng tr ờng rộng, hải
sản phong phú, gần đ ờng hàng
hải quốc tế. Thềm lục địa
nông, rộng , giàu tiềm năng
du khí.
Khai thác du khí ở
thềm lục địa. Đánh bắt
hải sản. Giao thông,
dịch vụ, du lịch biển.

Quan sát bảng trên em có nhận xét gì về tiềm năng kinh tế biển
ở Đông Nam Bộ?
Vì sao Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh kinh tế
biển?

Có tiềm năng phát triển mạnh công nghiệp dầu
khí, đánh bắt hải sản, giao thông, dịch vụ du lịch
biển
b. Vùng biển:
2. Khó khăn:
Bên cạnh những thuận lợi trên Đông Nam Bộ
còn gặp những khó khăn gì về tự nhiên?

Trên đất liền ít khoáng sản

Diện tích rừng tự nhiên thấp

Ô nhiễm môi tr ờng ngày càng tăng
Rừng Ngập mặn
Rng Nam Cỏt Tiờn
Vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô
nhiễm n ớc của các dòng sông ở Đông Nam Bộ?
Tiết 35 Bài 31. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ :
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III. Đặc điểm dân cư - xã hội:
Tiêu chí
Đơn vị
tính
Đông

Nam Bộ
Cả n
ớc
Mật độ dân số
Ng ời/km
2
434 233
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số
% 1,4 1,4
Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị
% 6,5 7,4
Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn
% 24,8 26,5
Thu nhập bình quân đầu ng ời một
tháng *
Nghìn
đồng
527,8 295,0
Tỉ lệ ng ời l n biết chữ
% 92,1 90,3
Tuổi thọ trung bình
Năm 72,9 70,9
Tỉ lệ dân số thành thị *
% 55,5 23,6
Bảng một số chỉ tiêu dân c , xã hội ở Đông Nam Bộ: 1999
Da v o bng trờn, nhn xột tỡnh hỡnh dõn c, xó hi vựng ụng Nam B so
vi c nc?
III.Đặc điểm dân c , xã hội:

Là vùng đông dân


Nguồn lao động dồi dào, có kỹ thuật cao

Trình độ dân trí cao.
1. Dân c :
2. Xã hội:

Trình độ phát triển kinh tế xã hội cao hơn hẳn so với
các vùng khác.
Tit 35 Bi 31. VNG ễNG NAM B
§Þa ®¹o Cñ Chi
Dinh Thống Nhất
Dinh Thống Nhất
TP. Hồ Chí Minh
Trở về
Chợ Bến Thành
Bưu điện TPBến Nhà Rồng
B·I biÓn vòng tµu
Quang c¶nh C«n ođả
Quan sát các bức ảnh trên em có nhận xét gì ?
III. Đặc điểm dân c ,xã hội:

Cú nhiu di tớch lch s,vn hoỏý ngha ln
phỏt trin du lch.

Là vùng đông dân

Nguồn lao động dồi dào, có kỹ thuật cao

Trình độ dân trí cao.

2. Xã hội:
1. Dân c :

Trình độ phát triển kinh tế xã hội cao hơn hẳn
so với các vùng khác.
Tit 35 Bi 31. VNG ễNG NAM B
d
Bài tập
Bài 1: ý nghĩa của vị trí Đông Nam Bộ là:
a. Là cầu nối giữa Tây Nguyên,duyên hải Nam Trung
Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.
b.Gần các tuyến đ ờng giao thông khu vực và quốc tế.
c. Nối liền vùng đất liền với biển đông giàu tiềm năng
kinh tế biển.
d.Tất cả các ý trên.
Bài tập 2: Đông Nam Bộ có những thuận lợi và
khó khăn ảnh h ởng đến sự phát triển kinh tế xã
hội:
a. Địa hình t ơng đối phẳng có nhiều đất xám, đất bazan.
b. Vùng biển có ng tr ờng rộng giàu tiềm năng dầu khí.
c. Hệ thống sông Đồng Nai có nguồn n ớc phong phú, tiềm
năng thủy điện lớn.
d. Khí hậu xích đạo nóng ẩm nguồn thủy sinh dồi dào.
e. Vùng đất liền ít khoáng sản, rừng tự nhiên còn ít.
f. Nguy cơ ô nhiềm môi tr ờng cao.
Dặn dò:
- Học bài cũ và hoàn thành bài tập
- Nghiên cứu trước bài mới về tình
hình phát triển kinh tế của vùng ĐNB

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×