Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

tính chất hóa học của bazơ và muối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.15 KB, 10 trang )

Tiết 19 - THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI
I. DỤNG CỤ -HÓA CHẤT
1.Dụng cụ ;
+ Ống nghiệm , giá ống nghiệm , giấy ráp , ống nhỏ
giọt.
2.Hóa chất :
+ dd NaOH , dd FeCl
3
, dd CuSO
4
, dd HCl , dd
BaCl
2
, dd Na
2
SO
4
, dd H
2
SO
4
, Đinh sắt .
II. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
1. Tính chất hóa học của Bazơ
Tiết 19 - THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI
I. DỤNG CỤ -HÓA CHẤT
1.Dụng cụ ;
+ Ống nghiệm , giá ống nghiệm , giấy ráp , ống nhỏ
giọt.
2.Hóa chất :
+ dd NaOH , dd FeCl


3
, dd CuSO
4
, dd HCl , dd
BaCl
2
, dd Na
2
SO
4
, dd H
2
SO
4
, Đinh sắt .
II. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
1. Tính chất hóa học của Bazơ
Tên thí
Tên thí
mghiệm
mghiệm
Cách tiến hành thí
Cách tiến hành thí
nghiệm
nghiệm
Hiện
Hiện
tượng
tượng
Giải thích, kết luận

Giải thích, kết luận
TN3:
TN3:
Đồng(II)
Đồng(II)
sunfat tác
sunfat tác
dụng với
dụng với
kim loại
kim loại
Làm sạch đinh sắt bằng
Làm sạch đinh sắt bằng
giấy ráp , cho từ từ đinh
giấy ráp , cho từ từ đinh
sắt vào ống nghiệm
sắt vào ống nghiệm
chứa dd
chứa dd CuSO4 .Quan
sát , giải thích ?
TN4: Bari
TN4: Bari
clorua tác
clorua tác
dụng với
dụng với
muối
muối
.
.

Nhỏ vài giọt dd BaCl2
Nhỏ vài giọt dd BaCl2
vào ống nghiệm đựng dd
vào ống nghiệm đựng dd
Na2SO4.Quan sát và
Na2SO4.Quan sát và
giải thích?
giải thích?
TN5: Bari
TN5: Bari
Clorua tác
Clorua tác
dụng với
dụng với
axit
axit
Nhỏ vài giọt dd BaCl2
Nhỏ vài giọt dd BaCl2
vào ống nghiệm chứa
vào ống nghiệm chứa
H2SO4 Quan sát , giải
H2SO4 Quan sát , giải
thích ?
thích ?

Tiết 19 - THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI
I. DỤNG CỤ -HÓA CHẤT
1.Dụng cụ ;
+ Ống nghiệm , giá ống nghiệm , giấy ráp , ống nhỏ
giọt.

2.Hóa chất :
+ dd NaOH , dd FeCl
3
, dd CuSO
4
, dd HCl , dd
BaCl
2
, dd Na
2
SO
4
, dd H
2
SO
4
, Đinh sắt .
II. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
1. Tính chất hóa học của Bazơ
Tên thí
Tên thí
mghiệm
mghiệm
Cách tiến hành thí
Cách tiến hành thí
nghiệm
nghiệm
Hiện
Hiện
tượng

tượng
Giải thích, kết luận
Giải thích, kết luận
TN3:
TN3:
Đồng(II)
Đồng(II)
sunfat tác
sunfat tác
dụng với
dụng với
kim loại
kim loại
Làm sạch đinh sắt bằng
Làm sạch đinh sắt bằng
giấy ráp , cho từ từ đinh
giấy ráp , cho từ từ đinh
sắt vào ống nghiệm
sắt vào ống nghiệm
chứa dd
chứa dd CuSO4 .Quan
sát , giải thích ?
TN4: Bari
TN4: Bari
clorua tác
clorua tác
dụng với
dụng với
muối
muối

.
.
Nhỏ vài giọt dd BaCl2
Nhỏ vài giọt dd BaCl2
vào ống nghiệm đựng dd
vào ống nghiệm đựng dd
Na2SO4.Quan sát và
Na2SO4.Quan sát và
giải thích?
giải thích?
TN5: Bari
TN5: Bari
Clorua tác
Clorua tác
dụng với
dụng với
axit
axit
Nhỏ vài giọt dd BaCl2
Nhỏ vài giọt dd BaCl2
vào ống nghiệm chứa
vào ống nghiệm chứa
H2SO4 Quan sát , giải
H2SO4 Quan sát , giải
thích ?
thích ?

Tiết 19 - THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI
I. DỤNG CỤ -HÓA CHẤT
1.Dụng cụ ;

+ Ống nghiệm , giá ống nghiệm , giấy ráp , ống nhỏ
giọt.
2.Hóa chất :
+ dd NaOH , dd FeCl
3
, dd CuSO
4
, dd HCl , dd
BaCl
2
, dd Na
2
SO
4
, dd H
2
SO
4
, Đinh sắt .
II. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
1. Tính chất hóa học của Bazơ
Tên thí
Tên thí
mghiệ
mghiệ
m
m
Cách tiến hành thí
Cách tiến hành thí
nghiệm

nghiệm
Hiện
Hiện
tượng
tượng
Giải thích, kết luận
Giải thích, kết luận
TN1:
TN1:


Natri
Natri
hiđroxit
hiđroxit
tác dụng
tác dụng
với muối
với muối
Lấy khoảng 1-2 ml dd
Lấy khoảng 1-2 ml dd
FeCl3, nhỏ vài giọt dd
FeCl3, nhỏ vài giọt dd
NaOH vào ống nghiệm
NaOH vào ống nghiệm
chứa FeCl3 . Quan sát
chứa FeCl3 . Quan sát
giải thích, viết PTPƯ
giải thích, viết PTPƯ
TN2:

TN2:
Đồng(II)
Đồng(II)
hiđroxit tác
hiđroxit tác
dụng với
dụng với
axit
axit
.
.
Dùng ống nhỏ giọt nhỏ
Dùng ống nhỏ giọt nhỏ
vài giọt dd HCl vào ống
vài giọt dd HCl vào ống
nghiệm có chứa Đồng
nghiệm có chứa Đồng
(II) hiđroxit ,lắc nhẹ.
(II) hiđroxit ,lắc nhẹ.
quan sát và giải thích
quan sát và giải thích
hiện tượng
hiện tượng
?
?
Tên thí
Tên thí
mghiệm
mghiệm
Cách tiến hành thí

Cách tiến hành thí
nghiệm
nghiệm
Hiện
Hiện
tượng
tượng
Giải thích, kết luận
Giải thích, kết luận
TN1:
TN1:


Natri
Natri
hiđroxit
hiđroxit
tác dụng
tác dụng
với muối
với muối
Lấy khoảng 1-2 ml
Lấy khoảng 1-2 ml
dd FeCl
dd FeCl
3
3
, nhỏ vài
, nhỏ vài
giọt dd NaOH vào

giọt dd NaOH vào
ống nghiệm chứa
ống nghiệm chứa
FeCl
FeCl
3
3
. Quan sát giải
. Quan sát giải
thích, viết PTPƯ
thích, viết PTPƯ


Xuất
Xuất
hiện kết
hiện kết
tủa màu
tủa màu
nâu đỏ
nâu đỏ
NaOH tác với dd
NaOH tác với dd
FeCl
FeCl
3
3
tạo ra kết tủa
tạo ra kết tủa
Fe(OH)

Fe(OH)
3
3
màu nâu đỏ
màu nâu đỏ
3NaOH + FeCl
3NaOH + FeCl
3 ->
3 ->
3
3


NaCl + Fe(OH)
NaCl + Fe(OH)
3
3


Tiết 19 - THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI
I. DỤNG CỤ -HÓA CHẤT
II. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
Tên thí
Tên thí
mghiệm
mghiệm
Cách tiến hành thí
Cách tiến hành thí
nghiệm
nghiệm

Hiện
Hiện
tượng
tượng
Giải thích, kết luận
Giải thích, kết luận
TN2:
TN2:
Đồng(II)
Đồng(II)
hiđroxit
hiđroxit
tác dụng
tác dụng
với axit
với axit
.
.
Dùng ống nhỏ giọt nhỏ
Dùng ống nhỏ giọt nhỏ
vài giọt dd HCl vào ống
vài giọt dd HCl vào ống
nghiệm có chứa Đồng (II)
nghiệm có chứa Đồng (II)
hiđroxit ,lắc nhẹ. quan sát
hiđroxit ,lắc nhẹ. quan sát
và giải thích hiện tượng
và giải thích hiện tượng
?
?

Kết tủa
tan
Kết tủa tan là do HCl tác
dụng với Cu(OH)
2
tạo dd
trong xuốt màu xanh lam .
PTPƯ:
Cu(OH)
2
+ 2HCl -> CuCl
2
+2 H
2
O
Tiết 19 - THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI
I. DỤNG CỤ -HÓA CHẤT
II. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
Tên thí
Tên thí
mghiệm
mghiệm
Cách tiến hành thí
Cách tiến hành thí
nghiệm
nghiệm
Hiện
Hiện
tượng
tượng

Giải thích, kết luận
Giải thích, kết luận
TN3:
TN3:
Đồng(II)
Đồng(II)
sunfat
sunfat
tác
tác
dụng
dụng
với kim
với kim
loại
loại
Làm sạch đinh sắt
Làm sạch đinh sắt
bằng giấy ráp ,
bằng giấy ráp ,
cho từ từ đinh sắt
cho từ từ đinh sắt
vào ống nghiệm
vào ống nghiệm
chứa dd
chứa dd CuSO
4
.
Quan sát , giải
thích ?

Trên
Trên
đinh sắt
đinh sắt
xuất
xuất
hiện
hiện
một lớp
một lớp
chất rắn
chất rắn
màu đỏ
màu đỏ
Fe đẩy Cu ra khỏi dd muối
Fe đẩy Cu ra khỏi dd muối
CuSO
CuSO
4
4
,Cu bám trên bề
,Cu bám trên bề
mặt đinh sắt.
mặt đinh sắt.
PTPƯ
PTPƯ
Fe + CuSO
Fe + CuSO
4
4

-> FeSO
-> FeSO
4
4
+ Cu
+ Cu
Tiết 19 - THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI
I. DỤNG CỤ -HÓA CHẤT
II. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
Tên thí
Tên thí
mghiệm
mghiệm
Cách tiến hành
Cách tiến hành
thí nghiệm
thí nghiệm
Hiện
Hiện
tượng
tượng
Giải thích, kết luận
Giải thích, kết luận
TN4: Bari
TN4: Bari
clorua tác
clorua tác
dụng với
dụng với
muối

muối
Nhỏ vài giọt dd
Nhỏ vài giọt dd
BaCl
BaCl
2
2
vào ống
vào ống
nghiệm đựng dd
nghiệm đựng dd
Na
Na
2
2
SO
SO
4
4
.Quan sát
.Quan sát
và giải thích?
và giải thích?
Xuất
Xuất
hiện kết
hiện kết
tủa
tủa
trắng

trắng
không
không
tan
tan
BaCl
BaCl
2
2
tác dụng với
tác dụng với
Na
Na
2
2
SO
SO
4
4
tạo ra BaSO
tạo ra BaSO
4
4


không tan màu trắng.
không tan màu trắng.
PTPƯ
PTPƯ



BaCl
BaCl
2
2
+ Na
+ Na
2
2
SO
SO
4
4
-> BaSO
-> BaSO
4
4
+ 2NaCl
+ 2NaCl
Tiết 19 - THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI
I. DỤNG CỤ -HÓA CHẤT
II. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
Tên thí
Tên thí
mghiệm
mghiệm
Cách tiến hành thí
Cách tiến hành thí
nghiệm
nghiệm

Hiện
Hiện
tượng
tượng
Giải thích, kết luận
Giải thích, kết luận
TN5: Bari
TN5: Bari
Clorua
Clorua
tác dụng
tác dụng
với axit
với axit
Nhỏ vài giọt dd
Nhỏ vài giọt dd
BaCl
BaCl
2
2
vào ống
vào ống
nghiệm chứa
nghiệm chứa
H
H
2
2
SO
SO

4
4
Quan sát ,
Quan sát ,
giải thích ?
giải thích ?
Xuất
Xuất
hiện kết
hiện kết
tủa
tủa
trắng
trắng
BaCl
BaCl
2
2
tác dụng với
tác dụng với
H
H
2
2
SO
SO
4
4
tạo ra kết tủa
tạo ra kết tủa

trắng.
trắng.
BaCl
BaCl
2
2
+ H
+ H
2
2
SO
SO
4
4
-> BaSO
-> BaSO
4
4
+ 2HCl
+ 2HCl
Tiết 19 - THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI
I. DỤNG CỤ -HÓA CHẤT
II. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
Tên thí
Tên thí
mghiệm
mghiệm
Cách tiến hành thí nghiệm
Cách tiến hành thí nghiệm
Hiện tượng

Hiện tượng
Giải thích, kết luận
Giải thích, kết luận
TN1: Natri
TN1: Natri
hiđroxit tác
hiđroxit tác
dụng với muối
dụng với muối
Lấy khoảng 1-2 ml dd FeCl
Lấy khoảng 1-2 ml dd FeCl
3
3
,nhỏ vài
,nhỏ vài
giọt dd NaOH vào ống nghiệm chứa
giọt dd NaOH vào ống nghiệm chứa
FeCl
FeCl
3
3
. Quqn sát giải thích, viết PTPƯ
. Quqn sát giải thích, viết PTPƯ


Xuất hiện kết
Xuất hiện kết
tủa màu nâu đỏ
tủa màu nâu đỏ
NaOH tác với dd FeCl

NaOH tác với dd FeCl
3 t
3 t
ạo ra kết tủa
ạo ra kết tủa
Fe(OH)
Fe(OH)
3
3
màu nâu đỏ
màu nâu đỏ
3NaOH + FeCl
3NaOH + FeCl
3 ->
3 ->
3
3


NaCl +Fe(OH)
NaCl +Fe(OH)
3
3


TN2: Đồng(II)
TN2: Đồng(II)
hiđroxit tác
hiđroxit tác
dụngvới axit

dụngvới axit
1.Lấy khoảng 2 ml CuSO
1.Lấy khoảng 2 ml CuSO
4
4
vào ống
vào ống
nghiệm , cho từ từ dd NaOH vào ống
nghiệm , cho từ từ dd NaOH vào ống
nghiệm lác nhẹ. sau đó kết tủa xanh
nghiệm lác nhẹ. sau đó kết tủa xanh
lơ lắng xuống đáy ống nghiệm.
lơ lắng xuống đáy ống nghiệm.
2.Dùng ống nhỏ giọt nhỏ vài giọt dd
2.Dùng ống nhỏ giọt nhỏ vài giọt dd
HCl vào ống nghiệm, lắc nhẹ. quan
HCl vào ống nghiệm, lắc nhẹ. quan
sát và giải thích hiện tượng ?
sát và giải thích hiện tượng ?
1.xuất hiệnkết
1.xuất hiệnkết
tủa màu xanh
tủa màu xanh
2. Kết tủa tan
1.C

uSO
4t
ác dụng với NaOH tạo ra
kết tủa Cu(OH)

2
mầu xanh
2. Kết tủa tan là do HCl tác dụng
với Cu(OH)
2
tạo dd trong xuốt màu
xanh lam . PTPƯ:
CuSO
4
+ 2NaOH -> Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
Cu(OH)
2
+ 2HCl -> CuCl
2
+2 H
2
O
TN3: Đồng(II)
TN3: Đồng(II)
sunfat tác
sunfat tác
dụng với kim
dụng với kim
loại
loại

Làm sạch đinh sắt bằng giấy ráp ,
Làm sạch đinh sắt bằng giấy ráp ,
cho từ từ đinh sắt vào ống nghiệm
cho từ từ đinh sắt vào ống nghiệm
chứa dd
chứa dd CuSO
4 .
Quan sát , giải
thích ?
Trên đinh sắt
Trên đinh sắt
xuất hiện một
xuất hiện một
lớp chất rắn
lớp chất rắn
màu đỏ
màu đỏ
Fe đẩy Cu ra khỏi dd muối
Fe đẩy Cu ra khỏi dd muối
CuSO
CuSO
4
4
,Cu bám trên bề mặt đinh
,Cu bám trên bề mặt đinh
sắt. PTPƯ
sắt. PTPƯ
Fe + CuSO
Fe + CuSO
4

4
-> FeSO
-> FeSO
4
4
+ Cu
+ Cu
TN4: Bari
TN4: Bari
clorua tác
clorua tác
dụng với muối
dụng với muối
Nhỏ vài giọt dd BaCl
Nhỏ vài giọt dd BaCl
2
2
vào ống nghiệm
vào ống nghiệm
đựng dd Na
đựng dd Na
2
2
SO
SO
4
4
.Quan sát và giải
.Quan sát và giải
thích?

thích?
Xuất hiện kết
Xuất hiện kết
tủa trắng không
tủa trắng không
tan
tan
BaCl
BaCl
2
2
tác dụng với Na
tác dụng với Na
2
2
SO
SO
4
4
tạo ra
tạo ra
BaSO
BaSO
4
4
không tan màu trắng.PTPƯ
không tan màu trắng.PTPƯ
BaCl
BaCl
2

2
+ Na
+ Na
2
2
SO
SO
4
4
-> BaSO
-> BaSO
4
4
+2NaCl
+2NaCl
TN5: Bari
TN5: Bari
Clorua tác
Clorua tác
dụng với axit
dụng với axit
Nhỏ vài giọt dd BaCl
Nhỏ vài giọt dd BaCl
2
2
vào ống nghiệm
vào ống nghiệm
chứa H
chứa H
2

2
SO
SO
4
4
. Quan sát , giải thích ?
. Quan sát , giải thích ?
Xuất hiện kết
Xuất hiện kết
tủa trắng
tủa trắng
BaCl
BaCl
2
2
tác dụng với H
tác dụng với H
2
2
SO
SO
4
4
tạo ra kết
tạo ra kết
tủa trắng.
tủa trắng.
BaCl
BaCl
2

2
+ H
+ H
2
2
SO
SO
4
4
-> BaSO
-> BaSO
4
4
+2HCl
+2HCl
Tiết 19 - THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI
I. DỤNG CỤ -HÓA CHẤT
II. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM

×