Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Tiet 43 - bai 47 - Thuc hanh MBA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 35 trang )



1. Chọn từ thích hợp trong bảng điền vào chỗ trống() để đ
ợc câu hoàn chỉnh.
- Khi máy biến áp làm việc, điện áp đa vào dây quấn
sơ cấp là U
1
, trong dây quấn sơ cấp có dòng điện. Nhờ
có . . . . . . . . . . . . . giữa dây quấn sơ cấp và dây quấn thứ
cấp,. . . . . . . . lấy ra ở hai đầu dây quấn thứ cấp là U
2
.
2. Hệ số biến áp k là gì?

- Chọn kí hiệu ( hoặc ) và cụm từ thích hợp điền vào chỗ
trống() trong hai câu dới đây để đợc câu trả lời đúng.
Nếu k >1 thì U
1
U
2
là máy biến áp
Nếu k <1 thì U
1
U
2
là máy biến áp
điện áp
;
cảm ứng điện từ ;
dòng điện thứ cấp
k


N
N
U
U
2
1
2
1
==
Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp
bằng tỉ số giữa vòng dây của chúng
3.ý nghĩa của hệ số biến áp k
>
<
giảm áp
tăng áp

* Khái niệm chung về MBA:
1. Định nghĩa: Là thiết bị điện từ tĩnh làm việc
theo nguyên lý cảm ứng điện từ, dùng để biến
đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà vẫn
giữ nguyên tần số.
2. Công dụng: Dùng để biến đổi điện áp xoay
chiều trong truyền tải và phân phối điện năng.
- Ngoài ra MBA còn dùng trong kỹ thuật điện
tử.

3. Phân loại:
a)Theo công dụng
-

Máy biến áp điện lực: dùng để truyền tải và
phân phối điện năng
-
Máy biến áp điều chỉnh dùng trong các hộ
gia đình
-
Máy biến áp đặc biệt:
-
Máy biến áp đo lường: Máy đo biến dòng
-
Máy biến áp dùng luyện kim hoặc điện phân.
-
Máy biến áp hàn
-
Máy biến áp dùng để thí nghiệm

b. Theo số pha của dòng điện biến đổi: Máy
biến áp 1 pha và máy biến áp 3 pha
c. Theo vật liệu làm lõi: Máy biến áp lõi thép
và máy biến áp lõi không khí
d. Theo phương pháp làm mát: Máy biến áp
làm mát bằng không khí và máy biến áp
làm mát bằng dầu

Hình ảnh máy biến áp
MÁY BiẾN ÁP ĐiỆN LỰC

MÁY BiẾN ÁP ĐiỆN LỰC

Máy biến áp đặc biệt

MÁY BiẾN ÁP ĐO LƯỜNGMÁY ĐO BiẾN DÒNG
MÁY BiẾN ÁP KHÔMÁY BiẾN ÁP HÀN

Một số máy biến áp
công suất nhỏ dùng trong gia đình


4. Tìm hiểu cấu tạo MBA
MBA gồm có 3 phần:
+ Lõi thép
+ Dây quấn
+ Vỏ máy
Lõi thép
Dây quấn
Vỏ máy

5. Tìm hiểu nguyên lý làm việc của
MBA:

a, Hiện tượng cảm ứng điện-từ:

Dòng điện xoay chiều chạy trong cuộn dây sinh
ra từ trường biến đổi.

Nếu một cuộn dây khác đặt trong từ trường
biến đổi thì trên hai đầu cuộn dây đó sẽ sinh ra
một sức điện động cảm ứng (dòng điện cảm
ứng) tương tự dòng điện sinh ra nó.

Dòng điện cảm ứng này tỷ lệ với tốc độ biến

thiên của từ trường và với số vòng của cuộn
dây.

b. Nguyên lý làm việc của MBA
-Khi nối cuộn sơ cấp vào nguồn điện
xoay chiều có điện áp U1, dòng điện
I1chạy qua cuộn sinh ra từ thông biến
thiên
Do mạch từ khép kín nên từ thông này
móc vòng sang cuộn thứ cấp sinh ra
sức điện động cảm ứng E2

Tìm mối liên hệ giữa điện áp và
số vòng, giữa điện áp và dòng
điện ?

- Mối quan hệ giữa U và N
(tỉ lệ thuận)
+ Từ quan hệ giữa công suất định mức phía
sơ cấp và thứ cấp (khi bỏ qua tổn hao
điện năng) ta có:
- Mối quan hệ giữa U và I
(tỉ lệ nghịch)

*ỔN ÁP

Quan sát hình ảnh


Cuộn dây và

lõi thép
Mô tơ
điện
Con
trượt
Bộ phận điều
khiển gồm hai IC

* Một số thí dụ về tính toán MBA
1. Tìm điện áp đặt vào dây quấn sơ cấp một
máy biến áp khi biết số vòng dây quấn sơ
cấp bằng 1600 vòng, số vòng dây thứ cấp
bằng 800 vòng và điện áp thứ cấp là 110V.
2. Cho máy biến áp biết: U
1
=300V, U
2
=150V;
N
2
=500 vòng, Tìm N
1
=?
3. Cho máy biến áp biết: U
1
=110V,
N
1
=600vòng; N
2

= 300 vòng; Tìm U
2
= ?
4. Cho máy biến áp, biết U
1
= 220V; U
2
=110V;
N
1
=1000 vòng; Tìm N
2
= ?

Tit 43 - Bài 47: Thực hành
1.Biết đợc cấu tạo của máy biến áp.
2.Hiểu đợc các số liệu kỹ thuật.
3.Sử dụng đợc máy biến áp đúng yêu cầu
kỹ thuật và đảm bảo an toàn.


ãy

ủa máy biến áp

- Công suất định mức (đơn vị VA, kVA): Là đại lượng cho ta biết khả
năng cung cấp công suất cho các tải của MBA.
-
Điện áp định mức : Là điện áp của dây quấn sơ cấp tính bằng V.
-

Điện áp thứ cấp định mức : Là điện áp của dây quấn thứ cấp tính
bằng V.
-
Dòng điện sơ cấp định mức : Là dòng điện của dây quấn sơ cấp ứng
với công suất và điện áp định mức.
-
Dòng điện thứ cấp định mức : Là dòng điện của dây quấn thứ cấp
ứng với công suất và điện áp định mức.


 !"#$%&
'
()*
%!"#$%&
+
()*
,-" !"#$%.
'
()*
,-"%!"#$%.
+
()*

/"#$%&()*0
/,-""#$%.(1*0
/23!"#$%4()15)1*



678$9!:;$<6=

><6=?$6@0
ABCD0B$$EFGH$
I!FJ<
A,J<I!0B$$EFG"

ý
ý
nghĩa
nghĩa
Số liệu kỹ thuật
Số liệu kỹ thuật
TT
TT
Chức năng
Tên các bộ phận chính
TT
'2
+7K%L6@M$<6=
04: 0003: 5958575654535251504948474645444342414039383736353433323130292827262524232221201918171615141312111009080706050403010202:
59585756545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110090807060504030102
01: 5958575654535251504948474645444342414039383736353433323130292827262524232221201918171615141312111009080706050403010200:00
Báo cáo thực hành

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×