21/12/2006
TiÒn h¶i th¸i b×nh–
NhiÖt liÖt
chµo mõng
c¸c thÇy c«
gi¸o vÒ dù giê
th¨m líp
21/12/2006
Kiểm tra bài cũ
Bài 2: Cho tia số nằm ngang rồi
so sánh giá trị ; nêu vị trí điểm
biểu diễn hai số tự nhiên 3 và 5
3 < 5
Điểm 3 ở bên trái điểm 5
Trả lời
1
4
3
5
2
0
0
-1
-5
-4
-3
-2
-6 1
2
4
5
6
3
Bài 1;
Cho trục số
Tìm khoảng cách từ mỗi điểm sau
đến điểm 0 ?
a. 1; -1; -5
b. -3; 3; 0
Trả lời
Khoảng cách từ mỗi điểm đến điểm 0 lần l
ợt là:
a. 1; 1; 5 đơn vị
b. 3; 3; 0 đơn vị
Đ 3 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1. So sánh hai số nguyên
a nhỏ hơn b : kí hiệu a < b
Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang )
Số nào lớn hơn -10 hay +1 ?
6
6
1
1
4
4
3
3
2
2
0
0
5
5-6 -1
-4
-3 -2-5
a,b Z
hay b lớn hơn a : kí hiệu b > a
điểm a nằm bên trái điểm b thì số
nguyên a nhỏ hơn số nguyên b
Đ 3 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1. So sánh hai số nguyên
6
1
4
3
2
0
5
-6 -1
-4
-3 -2-5
a nhỏ hơn b : kí hiệu a < b
Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang )
a,b Z
hay b lớn hơn a : kí hiệu b > a
điểm a nằm bên trái điểm b thì số
nguyên a nhỏ hơn số nguyên b
Xem trục số nằm ngang. Điền các
từ : Bên trái bên phải , lớn hơn, nhỏ
hơn hoặc các dấu > , < vào chỗ
trống d ới dây cho đúng .
?1
A, Điểm -5 nằmđiểm -3
nên -5 -3 và viết ; -5 3
B, Điểm 2 nằm điểm -3
nên 2 3 và viết ; 2 3
C, Điểm -2 nằm điểm 0
nên -2 0 và viết ; -2.0
bên trái
nhỏ hơn
bên phải
lớn hơn
bên trái
nhỏ hơn
<
>
<
? Tìm số liền sau của số tự nhiên 5
+ So sánh giá trị số 5 và 6
+ Có số tự nhiên nào nằm giữa 5 và 6
mà số đó lớn hơn 5 nhỏ hơn 6 không ?
? Số nguyên b gọi là liền sau của số
nguyên a khi nào ?
Số liền sau của số 5 là số 6
5 < 6
Không có
Chú ý : Số nguyên b gọi là số liền sau
của số nguyên a nếu a < b và không có
số nguyên nào nằm giữa a và b ( lớn hơn
a và nhỏ hơn b ) . Khi đó ta cũng nói a là
số liền tr ớc của b. Chẳng hạn -5 là số
liền tr ớc của -4
Đ 3 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1. So sánh hai số nguyên
6
1
4
3
2
0
5
-6 -1
-4
-3 -2-5
a nhỏ hơn b : kí hiệu a < b
Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang )
a,b Z
hay b lớn hơn a : kí hiệu b > a
điểm a nằm bên trái điểm b thì số
nguyên a nhỏ hơn số nguyên b
Chú ý : Số nguyên b gọi là số liền sau
của số nguyên a nếu a < b và không có
số nguyên nào nằm giữa a và b ( lớn hơn
a và nhỏ hơn b ) . Khi đó ta cũng nói a là
số liền tr ớc của b. Chẳng hạn -5 là số
liền tr ớc của -4
?2
?2 So sánh
c, -4 và 2
a, 2 và 7
b, -2 và -7
d, -6 và 0
e, 4 và -2
g, 0 và 3
Đáp án
c, -4 < 2
a, 2 < 7
b, -2 > -7
d, -6 < 0
e, 4 > -2
g, 0 < 3
Nhận xét:
Mọi số nguyên d ơng đều lớn hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số
nguyên d ơng nào.
Vậy: Số nguyên âm < 0 < số
nguyên d ơng
Đ 3 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1. So sánh hai số nguyên
6
1
4
3
2
0
5
-6 -1
-4
-3 -2-5
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên
trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a
VD | 3 | =
| -75 | =
| 0 | =
? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
Kí hiệu: | a |
Đọc là: Giá trị tuyệt đối của a
3
75
0
Hoạt động nhóm : Tìm giá trị tuyệt
đối của mỗi số sau:
?4
Đáp án:
a. | 1 | = 1
| -1| = 1
| -5 | = 5
b. | 5 | = 5
| -3 | = 3
| 2 | = 2
Nhận xét:
+ GTTĐ của số 0 là số 0
+ GTTĐ của một số nguyên d ơng là chính
nó
+ GTTĐ của một số nguyên âm là số đối
của nó (và là một số nguyên d ơng)
+ Trong hai số nguyên âm số nào có
GTTĐ nhỏ hơn thì lớn hơn.
+ Hai số đối nhau có GTTĐ bằng nhau
So sánh | -3 |và | -5 |;
-3 và -5
KQ: | -3 | < | -5 |
-3 > -5
a. 1, -1, -5
(Nhóm 1; 2)
b. 5 , -3, 2
(Nhóm 3; 4)
a nhỏ hơn b : kí hiệu a < b
Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang )
a,b Z
hay b lớn hơn a : kí hiệu b > a
điểm a nằm bên trái điểm b thì số
nguyên a nhỏ hơn số nguyên b
Vậy | a | 0 với a Z
Đ 3 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1. So sánh hai số nguyên
6
1
4
3
2
0
5
-6 -1
-4
-3 -2-5
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Nhận xét:
+ GTTĐ của số 0 là số 0
+ GTTĐ của một số nguyên d ơng là chính
nó
+ GTTĐ của một số nguyên âm là số đối
của nó (và là một số nguyên d ơng)
+ Trong hai số nguyên âm số nào có
GTTĐ nhỏ hơn thì lớn hơn.
+ Hai số đối nhau có GTTĐ bằng nhau
Nhận xét:
Số nguyên âm < 0 < số nguyên d ơng
Bài tập trắc nghiệm
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự
tăng dần: -2; 0 ; | 16 |; -15; | -100 |
Chọn đáp án đúng
A. 0; -2; -15; | 16 |; | -100 |
B. -15; -2; 0; | 16 |; | -100 |
C. đáp án khác
Đáp án B là đáp án đúng , các bạn
th ởng cho một tràng pháo tay.
UAS
M
M
Â
Â
B TÊ RN A
i
i
A
A
U
U
S
S
? Trên trục số nằm ngang điểm -10 nằm điểm -8
nên -10 < -8
TI
I
I
A
A
T
T R IÔĐT
E
E
Y
YUG
Đây là một số liền sau của số -7
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là .
của số nguyên a Số 5 là số liền tr ớc của số Kết quả của biểu thức
:
:
|10|+|-4|
|10|+|-4|
=
=
Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn là số nguyên
d ơng không ?
5
5
2
2
4
4
6
6
3
3
HD
HD
Tìm ô chữ chìa khoá
21/12/2006
1
1
C
C
O
O
Ư
Ư
N
N
Ơ
Ơ
I
I
B
B
Ô
Ô
M
M
Đ 3 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1. So sánh hai số nguyên
6
1
4
3
2
0
5
-6 -1
-4
-3 -2-5
a nhỏ hơn b : kí hiệu a < b
Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang )
a,b Z
hay b lớn hơn a : kí hiệu b> a
điểm a nằm bên trái điểm b thì số
nguyên a nhỏ hơn số nguyên b
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
+ Bài tập 14, 16, 17 trang 73 SGK
+ Bài tập 17 đến 22 trang 57 SBT
H ớng dẫn về nhà
+ Nắm vững cách so sánh hai số nguyên
+ Giá trị tuyệt đối của số nguyên a
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên
trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a
Kí hiệu: | a |
Nhận xét:
+ GTTĐ của số 0 là số 0
+ GTTĐ của một số nguyên d ơng là chính
nó
+ GTTĐ của một số nguyên âm là số đối
của nó (và là một số nguyên d ơng)
+ Trong hai số nguyên âm số nào có
GTTĐ nhỏ hơn thì lớn hơn.
+ Hai số đối nhau có GTTĐ bằng nhau
+ Học thuộc các nhận xét trong bài
Nhận xét:
Số nguyên âm < 0 < số nguyên d ơng
21/12/2006
Chóc c¸c thÇy c« gi¸o m¹nh khoÎ
Chóc c¸c em ch¨m ngoan häc giái
21/12/2006
Gi¸o vien thùc hiÖn
Do dinh the