SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
LÀM THẾ NÀO ĐỂ CÓ MỘT TIẾT HỌC NÓI
“SPEAKING” ĐẠT HIỆU QUẢ CAO MÔN
TIẾNG ANH LỚP 11
A. Lời Nói đầu
I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Khác với bộ sách giáo khoa Tiếng Anh trước đây, bộ SGK Tiếng Anh
phân ban ở trường PT nói chung và SGK Tiếng Anh 11 nói riêng đặt ra
những đòi hỏi ngày càng cao. Mỗi đơn vị bài học trong SGK gồm 5 phần
được dạy trong 5 tiết lên lớp nhằm tập trung giải quyết 5 nhiệm vụ dạy
học khác nhau gồm 4 kỹ năng là: Đọc (reading), nghe (listening), nói
(speaking), viết (writing) và rèn luyện các em những kiến thức ngôn ngữ
có liên quan đến bài học (language focus) là ngữ âm (pronunciation), từ
vựng và ngữ pháp (Grammar and Vocabulary). Cách phân bổ nội dung
như vậy nhằm tạo điều kiện cho học sinh phát triển đồng thời 4 kỹ năng
giao tiếp và các kiến thức ngôn ngữ phục vụ trực tiếp việc luyện tập các
kỹ năng giao tiếp trên.
II. KHÓ KHĂN VÀ THUẬN LỢI:
Bản thân tôi được phân công trực tiếp giảng dạy bộ sách giáo khoa Tiếng
Anh 11 suốt 1 năm qua, tôi đã gặp nhiều khó khăn trong quá trình giảng
dạy 4 kỹ năng cho các em. Đặc biệt trong việc giảng dạy kỹ năng nói
(Speaking) cho các em học sinh yếu kém.
Các em học sinh trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh mà tôi trực tiếp giảng
dạy đa số các em chăm học và ngoan. Phần đông các em nhận thức rõ
được tầm quan trọng của việc học tiếng Anh.
Những phương tiện giúp các em học và rèn luyện cho bộ môn tiếng Anh
không còn là vấn đề nan giải . Các em có thể tham gia học ở rất nhiều
trung tâm Ngoại Ngữ. Băng, đĩa nhằm phục vụ cho bộ môn tiếng Anh rất
đa dạng và phong phú.
Bên cạnh đó, tổ ngoại ngữ chúng tôi được sự quan tâm hỗ trợ của Sở giáo
dục và đào tạo cũng như ban giám hiệu nhà trường. Tuy nhiên bên cạnh
những thuận lợi, đồng nghiệp tôi và tôi cũng gặp phải những khó khăn
trong những tiết dạy luyện nói (Speaking)cho các em như sau:
Kiến thức về ngôn ngữ và khả năng ứng xử trong giao tiếp của các em quá
kém.
Trình độ của các em học sinh trong 1 lớp có sự chênh lệch quá xa (có
khoảng 5 em học sinh có học lực khá, 25 em có học lực trung bình, 15 em
có học lực yếu về môn tiếng Anh)
Lớp học quá đông (45 em)- mà thời lượng cho 1 tiết dạy chỉ có 45 phút.
Với thời lượng ít ỏi, việc luyện tập cho các em có khả năng nói(Speaking)
quả là 1 vấn đề nan giải. Muốn làm được điều này, ngoài việc sử dung
thành thạo vốn ngôn ngữ, học sinh cần dựa vào ngôn ngữ và đối tượng
giao tiếp để gắn kết nội dung cần giao tiếp. Mà những yêu cầu này quá sức
đối với các em học sinh mà tôi trực tiếp giảng dạy.)
Một số bài được biên soạn với những yêu cầu rất cao (đối với những học
sinh mà tôi giảng dạy )như: unit 2, 4, 6 ,13, 15
Để khắc phục những khó khăn mà suốt một năm qua chúng tôi gặp phải-
tổ ngoại ngữ chúng tôi phải thường xuyên trao đổi chuyên môn nhằm
thống nhất thiết kế lại 1 số bài luyện nói (Speaking) nhằm phù hợp với
trình độ của các em
B. CÁCH GIẢI QUYẾT
UNIT 2: EMBARRASING EXPERIENCE
Do các em học sinh ở lớp 11A7, 11A9, và 11A10 là những học sinh yếu
kém, nên việc vận dụng các kiến thức ngôn ngữ vào trong giao tiếp, nên
tôi tiến hành thiết kế bài học nhằm phù hợp với trình độ của các em
Gồm các bước như sau:
Tôi cho một đoạn văn nhỏ và yêu cầu học sinh thực hành
I. Before You Speak:
TASK 1:
Read the passage and then answer the following questions.
The boy is about 16 years old. He may be short-sighted because he’s wearing a
pair of glasses. He has short black hair, a round face with a broad forehead, a
small nose, thin lips and a small chin. He’s quite good-looking. He is very
friendly and patient. He enjoys swimming and playing football.
Ps answer the following questions
1. What does he look like?
2. How is he?
3. What are his hobbies?
4. How old is he?
Với bài tập này tôi cho 2 học sinh khá nhất trong lớp thực hành mẫu. Sau đó
lần lượt các cặp thực hành (khoảng 5 phút)
TASK 2:
Sau khi các em đã nhớ các mẫu câu hỏi và mẫu câu trả lời, tôi yêu cầu các em
thực hành cuộc đối thoại theo nội dung mà tôi cung cấp sau:
DESCRIBING PEOPLE’S APPEARANCE
HEIGHT
Tall, medium, short
BUILD
Slim, athletic, medium, average,well-built ( lực lưỡng),
muscular (vạm vỡ)
HAIR
Long, short, straight, wavy, curly…
FACE
Oval, round, large, square, long,
EYE
Small, big, black, brown, blue
NOSE
Straight, crooked, big, small, flat
CHIN
Pointed chin, double chin…
SKIN
Dark, brown, white, suntanned…
GENERAL
APPEARANCE
Beautiful (women), handsome(men), pretty (women,
girls), good-looking(men and women), plain
AGE
Be in her late teens, in his(her) early twenties, a
middle-aged woman…
MANNER
Understanding, modest, hospitable, caring, good-
natured, sincere
Do các em đã nhớ nội dung nên các em thực hành giao tiếp rất thoải mái và
tự nhiên
MODEL :
P1: How is your Mathematics teacher?
P2: She’s quite tall and slim. She has a straight nose, heart-shaped lips and a
small chin
P1: What are her hobbies?
P2: She enjoys singing and dancing
P1: How old is she?
P2: She is 37 years old
III. After You Speak: (Group work)
TASK 3: Describe a person that you like or admire best.
Ở phần này, tôi cho các em làm việc theo nhóm. Tôi chia lớp học ra thành 6
nhóm và yêu cầu mỗi nhóm thực hành khoảng 5 phút. Tôi chọn đại diện mỗi
nhóm là 1 học sinh sẽ trình bày.
Với bài tập này các em áp dụng thực tiễn với cuộc sống hàng ngày. Đó chính
là động lực thúc đẩy,tạo nên niềm vui, sự hứng thú trong tiết học nói (Speaking)
của các em.
Unit 4: VOLUNTEER WORK
Ở Unit 4 này được tôi thiết kế và tiến hành các bước như sau:
Tôi dùng các hình ảnh thực tế để mô tả các hoạt động tương ứng sau
I. Before You Speak:
Task 1: Describing the pictures
Describe the activity in each picture in one sentence only.
1. The student is teaching the poor children
2. The students are taking part in directing the traffic
3. The medical students are examining the old people
4. The students are taking care of the disadvantaged children
5. The students are taking part in a Blood Donation activity.
6. The students are collecting the rubbish
7. The students are helping the soldiers to build the road.
8. The students are helping the examinees during the Univeristy entrance exam
period.
9. The students are building the houses for the poor.
A B
C D
E F
G H
I
I
II. While you speak:
T
T
a
a
s
s
k
k
2
2
.
.
P
P
r
r
a
a
c
c
t
t
i
i
c
c
e
e
t
t
h
h
e
e
d
d
i
i
a
a
l
l
o
o
g
g
u
u
e
e
a
a
n
n
d
d
t
t
h
h
e
e
n
n
m
m
a
a
k
k
e
e
s
s
i
i
m
m
i
i
l
l
a
a
r
r
c
c
o
o
n
n
v
v
e
e
r
r
s
s
a
a
t
t
i
i
o
o
n
n
s
s
,
,
u
u
s
s
i
i
n
n
g
g
t
t
h
h
e
e
a
a
c
c
t
t
i
i
v
v
i
i
t
t
i
i
e
e
s
s
t
t
h
h
a
a
t
t
f
f
o
o
l
l
l
l
o
o
w
w
.
.
D
D
I
I
A
A
L
L
O
O
G
G
U
U
E
E
:
:
A
A
:
:
W
W
h
h
a
a
t
t
k
k
i
i
n
n
d
d
o
o
f
f
v
v
o
o
l
l
u
u
n
n
t
t
e
e
e
e
r
r
w
w
o
o
r
r
k
k
a
a
r
r
e
e
y
y
o
o
u
u
p
p
a
a
r
r
t
t
i
i
c
c
i
i
p
p
a
a
t
t
i
i
n
n
g
g
i
i
n
n
?
?
B
B
:
:
W
W
e
e
’
’
r
r
e
e
h
h
e
e
l
l
p
p
i
i
n
n
g
g
p
p
e
e
o
o
p
p
l
l
e
e
i
i
n
n
m
m
o
o
u
u
n
n
t
t
a
a
i
i
n
n
o
o
u
u
s
s
a
a
r
r
e
e
a
a
s
s
A
A
:
:
W
W
h
h
a
a
t
t
e
e
x
x
a
a
c
c
t
t
l
l
y
y
a
a
r
r
e
e
y
y
o
o
u
u
d
d
o
o
i
i
n
n
g
g
?
?
B
B
:
:
W
W
e
e
’
’
r
r
e
e
t
t
e
e
a
a
c
c
h
h
i
i
n
n
g
g
t
t
h
h
e
e
c
c
h
h
i
i
l
l
d
d
r
r
e
e
n
n
t
t
o
o
r
r
e
e
a
a
d
d
a
a
n
n
d
d
w
w
r
r
i
i
t
t
e
e
A
A
:
:
D
D
o
o
y
y
o
o
u
u
e
e
n
n
j
j
o
o
y
y
t
t
h
h
e
e
w
w
o
o
r
r
k
k
?
?
B
B
:
:
Y
Y
e
e
s
s
.
.
I
I
l
l
i
i
k
k
e
e
h
h
e
e
l
l
p
p
i
i
n
n
g
g
p
p
e
e
o
o
p
p
l
l
e
e
.
.
Phần bài tập này, tôi tiến hành cho các em thực hành theo trình tự như sau:
Tôi đóng vai (A) và các em học sinh đóng vai B
Tôi và 1 học sinh
1 học sinh và 1 học sinh
Học sinh ở dãy tay trái và học sinh ở dãy tay phải
Với cách này tôi giúp các học sinh yếu kém cùng tham gia mà không sợ nói
sai và giúp các em thuộc những mẫu câu trong đoạn đối thoại.
Task 3: Make conversations based on the given suggestions
Sau khi các em học sinh thực hành đoạn đối thoại trên 1 cách lưu loát, tôi yêu
cầu các em thực hành theo các dữ liệu được cung cấp sau đây:
P
P
r
r
a
a
c
c
t
t
i
i
c
c
e
e
t
t
h
h
e
e
d
d
i
i
a
a
l
l
o
o
g
g
u
u
e
e
a
a
n
n
d
d
t
t
h
h
e
e
n
n
m
m
a
a
k
k
e
e
s
s
i
i
m
m
i
i
l
l
a
a
r
r
c
c
o
o
n
n
v
v
e
e
r
r
s
s
a
a
t
t
i
i
o
o
n
n
s
s
,
,
u
u
s
s
i
i
n
n
g
g
t
t
h
h
e
e
a
a
c
c
t
t
i
i
v
v
i
i
t
t
i
i
e
e
s
s
t
t
h
h
a
a
t
t
f
f
o
o
l
l
l
l
o
o
w
w
.
.
A
A
:
:
W
W
h
h
a
a
t
t
k
k
i
i
n
n
d
d
o
o
f
f
v
v
o
o
l
l
u
u
n
n
t
t
e
e
e
e
r
r
w
w
o
o
r
r
k
k
a
a
r
r
e
e
y
y
o
o
u
u
p
p
a
a
r
r
t
t
i
i
c
c
i
i
p
p
a
a
t
t
i
i
n
n
g
g
i
i
n
n
?
?
B
B
:
:
W
W
e
e
’
’
r
r
e
e
h
h
e
e
l
l
p
p
i
i
n
n
g
g helping old or sick people
A
A
:
:
W
W
h
h
a
a
t
t
e
e
x
x
a
a
c
c
t
t
l
l
y
y
a
a
r
r
e
e
y
y
o
o
u
u
d
d
o
o
i
i
n
n
g
g
?
?
B
B
:
:
W
W
e
e
’
’
r
r
e
e
cleaning up their houses, doing their shopping, cooking meals
A
A
:
:
D
D
o
o
y
y
o
o
u
u
e
e
n
n
j
j
o
o
y
y
t
t
h
h
e
e
w
w
o
o
r
r
k
k
?
?
B
B
:
:
Y
Y
e
e
s
s
.
.
I
I
l
l
i
i
k
k
e
e
h
h
e
e
l
l
p
p
i
i
n
n
g
g
p
p
e
e
o
o
p
p
l
l
e
e
.
.
Suggested answers:
1. Helping people in mountainous
areas
Teaching the children to read and
write
Giving them money
2. Helping old or sick people
Cleaning up their houses
Doing their shopping
Cooking meals
3. Helping disadvantaged or
handicapped children
Teaching the children to read and
write
Listening to their problems
Playing games with them
Taking them to places of interest
4. Taking part in directing the traffic
Directing vehicles at the
intersections
Helping old people and young
children to cross the road
Sau nhiều lần thực hành với các bạn khác nhau, các em đã có thêm nguồn từ
vựng và các mẫu câu. Giúp các em từng bước tự tin hơn trong giao tiếp
III. After You Speak: (Group work)
T
T
a
a
s
s
k
k
3
3
:
:
T
T
a
a
l
l
k
k
a
a
b
b
o
o
u
u
t
t
a
a
k
k
i
i
n
n
d
d
o
o
f
f
v
v
o
o
l
l
u
u
n
n
t
t
e
e
e
e
r
r
w
w
o
o
r
r
k
k
y
y
o
o
u
u
r
r
f
f
r
r
i
i
e
e
n
n
d
d
s
s
a
a
n
n
d
d
y
y
o
o
u
u
u
u
s
s
u
u
a
a
l
l
l
l
y
y
d
d
o
o
t
t
o
o
h
h
e
e
l
l
p
p
p
p
e
e
o
o
p
p
l
l
e
e
E
E
g
g
:
:
W
W
e
e
u
u
s
s
u
u
a
a
l
l
l
l
y
y
t
t
a
a
k
k
e
e
p
p
a
a
r
r
t
t
i
i
n
n
h
h
e
e
l
l
p
p
i
i
n
n
g
g
o
o
l
l
d
d
a
a
n
n
d
d
s
s
i
i
c
c
k
k
p
p
e
e
o
o
p
p
l
l
e
e
i
i
n
n
m
m
y
y
t
t
o
o
w
w
n
n
.
.
W
W
e
e
h
h
e
e
l
l
p
p
t
t
h
h
e
e
m
m
t
t
o
o
c
c
l
l
e
e
a
a
n
n
u
u
p
p
t
t
h
h
e
e
i
i
r
r
h
h
o
o
u
u
s
s
e
e
s
s
,
,
d
d
o
o
s
s
h
h
o
o
p
p
p
p
i
i
n
n
g
g
a
a
n
n
d
d
c
c
o
o
o
o
k
k
m
m
e
e
a
a
l
l
s
s
.
.
W
W
e
e
e
e
n
n
j
j
o
o
y
y
t
t
h
h
e
e
w
w
o
o
r
r
k
k
v
v
e
e
r
r
y
y
m
m
u
u
c
c
h
h
b
b
e
e
c
c
a
a
u
u
s
s
e
e
w
w
e
e
e
e
n
n
j
j
o
o
y
y
h
h
e
e
l
l
p
p
i
i
n
n
g
g
p
p
e
e
o
o
p
p
l
l
e
e
.
.
U
U
N
N
I
I
T
T
6
6
:
:
C
C
O
O
M
M
P
P
E
E
T
T
I
I
T
T
I
I
O
O
N
N
S
S
I
I
.
.
B
B
e
e
f
f
o
o
r
r
e
e
Y
Y
o
o
u
u
s
s
p
p
e
e
a
a
k
k
:
:
T
T
a
a
s
s
k
k
1
1
:
:
W
W
r
r
i
i
t
t
e
e
t
t
h
h
e
e
n
n
a
a
m
m
e
e
s
s
o
o
f
f
t
t
h
h
e
e
c
c
o
o
m
m
p
p
e
e
t
t
i
i
t
t
i
i
o
o
n
n
s
s
i
i
n
n
t
t
h
h
e
e
b
b
l
l
a
a
n
n
k
k
s
s
:
:
1
1
.
.
G
G
e
e
n
n
e
e
r
r
a
a
l
l
K
K
n
n
o
o
w
w
l
l
e
e
d
d
g
g
e
e
Q
Q
u
u
i
i
z
z
2
2
.
.
P
P
o
o
e
e
t
t
r
r
y
y
R
R
e
e
a
a
d
d
i
i
n
n
g
g
C
C
o
o
m
m
p
p
e
e
t
t
i
i
t
t
i
i
o
o
n
n
3
3
.
.
E
E
n
n
g
g
l
l
i
i
s
s
h
h
C
C
o
o
m
m
p
p
e
e
t
t
i
i
t
t
i
i
o
o
n
n
4
4
.
.
S
S
i
i
n
n
g
g
i
i
n
n
g
g
C
C
o
o
n
n
t
t
e
e
s
s
t
t
5
5
.
.
A
A
r
r
t
t
C
C
o
o
m
m
p
p
e
e
t
t
i
i
t
t
i
i
o
o
n
n
6
6
.
.
A
A
t
t
h
h
l
l
e
e
t
t
i
i
c
c
s
s
M
M
e
e
e
e
t
t
i
i
n
n
g
g
A B
C D
D E
T
T
a
a
s
s
k
k
2
2
:
:
R
R
e
e
a
a
d
d
a
a
n
n
d
d
t
t
i
i
c
c
k
k
(
(
T
T
a
a
s
s
k
k
1
1
-
-
p
p
a
a
g
g
e
e
6
6
9
9
)
)
-
-
W
W
h
h
i
i
c
c
h
h
o
o
f
f
t
t
h
h
e
e
c
c
o
o
m
m
p
p
e
e
t
t
i
i
t
t
i
i
o
o
n
n
s
s
/
/
c
c
o
o
n
n
t
t
e
e
s
s
t
t
s
s
d
d
o
o
y
y
o
o
u
u
l
l
i
i
k
k
e
e
o
o
r
r
d
d
i
i
s
s
l
l
i
i
k
k
e
e
?
?
P
P
u
u
t
t
a
a
t
t
i
i
c
c
k
k
i
i
n
n
t
t
h
h
e
e
r
r
i
i
g
g
h
h
t
t
c
c
o
o
l
l
u
u
m
m
n
n
.
.
T
T
h
h
e
e
n
n
c
c
o
o
m
m
p
p
a
a
r
r
e
e
y
y
o
o
u
u
r
r
a
a
n
n
s
s
w
w
e
e
r
r
s
s
w
w
i
i
t
t
h
h
a
a
p
p
a
a
r
r
t
t
n
n
e
e
r
r
’
’
s
s
.
.
-
-
R
R
e
e
p
p
o
o
r
r
t
t
t
t
h
h
e
e
s
s
a
a
m
m
e
e
a
a
n
n
d
d
d
d
i
i
f
f
f
f
e
e
r
r
e
e
n
n
c
c
e
e
b
b
e
e
t
t
w
w
e
e
e
e
n
n
y
y
o
o
u
u
a
a
n
n
d
d
y
y
o
o
u
u
r
r
p
p
a
a
r
r
t
t
n
n
e
e
r
r
u
u
s
s
i
i
n
n
g
g
t
t
h
h
e
e
f
f
o
o
l
l
l
l
o
o
w
w
i
i
n
n
g
g
s
s
t
t
r
r
u
u
c
c
t
t
u
u
r
r
e
e
s
s
:
:
1
1
.
.
M
M
y
y
p
p
a
a
r
r
t
t
n
n
e
e
r
r
l
l
i
i
k
k
e
e
s
s
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
b
b
u
u
t
t
I
I
d
d
i
i
s
s
l
l
i
i
k
k
e
e
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
2
2
.
.
I
I
l
l
i
i
k
k
e
e
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
b
b
u
u
t
t
m
m
y
y
p
p
a
a
r
r
t
t
n
n
e
e
r
r
d
d
i
i
s
s
l
l
i
i
k
k
e
e
s
s
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
3
3
.
.
B
B
o
o
t
t
h
h
o
o
f
f
u
u
s
s
l
l
i
i
k
k
e
e
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
4
4
.
.
N
N
e
e
i
i
t
t
h
h
e
e
r
r
o
o
f
f
u
u
s
s
l
l
i
i
k
k
e
e
s
s
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
O
O
r
r
N
N
e
e
i
i
t
t
h
h
e
e
r
r
m
m
y
y
p
p
a
a
r
r
t
t
n
n
e
e
r
r
n
n
o
o
r
r
I
I
l
l
i
i
k
k
e
e
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Useful expressions
A
A
s
s
k
k
i
i
n
n
g
g
f
f
o
o
r
r
a
a
n
n
o
o
p
p
i
i
n
n
i
i
o
o
n
n
G
G
i
i
v
v
i
i
n
n
g
g
a
a
n
n
o
o
p
p
i
i
n
n
i
i
o
o
n
n
What do you think of / about
?
What is your opinion about
?
How do you feel about ?
Do you like ?
- In my opinion ,
- As I see ,
- From my point of view ,
- It seems to me that
- I think is/ are good / great /
wonderful / perfect / extremely
interesting / stimulating
II. While you speak :
T
T
a
a
s
s
k
k
1
1
:
:
I
I
n
n
t
t
e
e
r
r
v
v
i
i
e
e
w
w
i
i
n
n
g
g
(
(
A
A
s
s
k
k
i
i
n
n
g
g
a
a
n
n
d
d
g
g
i
i
v
v
i
i
n
n
g
g
o
o
p
p
i
i
n
n
i
i
o
o
n
n
s
s
a
a
b
b
o
o
u
u
t
t
c
c
o
o
m
m
p
p
e
e
t
t
i
i
t
t
i
i
o
o
n
n
s
s
-
-
T
T
a
a
s
s
k
k
2
2
)
)
E
E
x
x
a
a
m
m
p
p
l
l
e
e
What do you think of
the General
Knowledge Quiz?
T
T
a
a
s
s
k
k
2
2
:
:
G
G
u
u
e
e
s
s
s
s
i
i
n
n
g
g
g
g
a
a
m
m
e
e
Work in groups . Discuss a competition or a game show you have
recently seen on TV.
A. Road to Mount Olympia B. The Price is Right
show you have recently seen on TV.
Who is the millionaire D. Marvelous hat
ve re
cently seen on TV.
Oh , it’s great. It is an
opportunity to test my
general knowledge
G. Golden dragon
I
I
.
.
T
T
h
h
e
e
l
l
a
a
s
s
t
t
p
p
a
a
s
s
s
s
e
e
n
n
g
g
e
e
r
r
H
H
.
.
M
M
u
u
s
s
i
i
c
c
g
g
a
a
m
m
e
e F. We are soldiers
S
S
U
U
G
G
G
G
E
E
S
S
T
T
I
I
O
O
N
N
S
S
1
1
.
.
P
P
a
a
r
r
t
t
i
i
c
c
i
i
p
p
a
a
n
n
t
t
s
s
2
2
.
.
O
O
r
r
g
g
a
a
n
n
i
i
z
z
e
e
r
r
3
3
.
.
A
A
i
i
m
m
4
4
.
.
S
S
p
p
o
o
n
n
s
s
o
o
r
r
5
5
.
.
T
T
y
y
p
p
e
e
o
o
f
f
c
c
o
o
m
m
p
p
e
e
t
t
i
i
t
t
i
i
o
o
n
n
6
6
.
.
A
A
w
w
a
a
r
r
d
d
s
s
7
7
.
.
W
W
i
i
n
n
n
n
e
e
r
r
s
s
8
8
.
.
M
M
C
C
M
M
a
a
k
k
e
e
q
q
u
u
e
e
s
s
t
t
i
i
o
o
n
n
s
s
t
t
o
o
y
y
o
o
u
u
r
r
f
f
r
r
i
i
e
e
n
n
d
d
a
a
b
b
o
o
u
u
t
t
h
h
i
i
s
s
o
o
r
r
h
h
e
e
r
r
c
c
o
o
m
m
p
p
e
e
t
t
i
i
t
t
i
i
o
o
n
n
t
t
o
o
g
g
u
u
e
e
s
s
s
s
t
t
h
h
e
e
n
n
a
a
m
m
e
e
o
o
f
f
t
t
h
h
e
e
c
c
o
o
m
m
p
p
e
e
t
t
i
i
t
t
i
i
o
o
n
n
.
.
E
E
x
x
a
a
m
m
p
p
l
l
e
e
:
:
I
I
I
I
I
I
.
.
A
A
f
f
t
t
e
e
r
r
Y
Y
o
o
u
u
s
s
p
p
e
e
a
a
k
k
G
G
E
E
N
N
E
E
R
R
A
A
L
L
K
K
N
N
O
O
W
W
L
L
E
E
D
D
G
G
E
E
Q
Q
U
U
I
I
Z
Z
W
W
o
o
r
r
k
k
i
i
n
n
g
g
r
r
o
o
u
u
p
p
s
s
a
a
n
n
d
d
c
c
h
h
o
o
o
o
s
s
e
e
t
t
h
h
e
e
b
b
e
e
s
s
t
t
a
a
n
n
s
s
w
w
e
e
r
r
f
f
o
o
r
r
e
e
a
a
c
c
h
h
q
q
u
u
e
e
s
s
t
t
i
i
o
o
n
n
.
.
1
1
.
.
W
W
h
h
i
i
c
c
h
h
l
l
a
a
n
n
g
g
u
u
a
a
g
g
e
e
h
h
a
a
s
s
t
t
h
h
e
e
m
m
o
o
s
s
t
t
n
n
a
a
t
t
i
i
v
v
e
e
s
s
p
p
e
e
a
a
k
k
e
e
r
r
s
s
?
?
A
A
.
.
B
B
e
e
n
n
g
g
a
a
l
l
i
i
B
B
.
.
S
S
p
p
a
a
i
i
n
n
i
i
s
s
h
h
C
C
.
.
E
E
n
n
g
g
l
l
i
i
s
s
h
h
D
D
.
.
C
C
h
h
i
i
n
n
e
e
s
s
e
e
2
2
.
.
W
W
h
h
o
o
d
d
i
i
s
s
c
c
o
o
v
v
e
e
r
r
e
e
d
d
A
A
m
m
e
e
r
r
i
i
c
c
a
a
?
?
A
A
.
.
C
C
h
h
r
r
i
i
s
s
t
t
o
o
p
p
h
h
e
e
r
r
C
C
o
o
l
l
u
u
m
m
b
b
u
u
s
s
B
B
.
.
J
J
a
a
m
m
e
e
s
s
C
C
o
o
o
o
k
k
C
C
.
.
G
G
r
r
e
e
a
a
t
t
K
K
h
h
a
a
n
n
D
D
.
.
E
E
d
d
i
i
n
n
g
g
s
s
o
o
n
n
3
3
.
.
W
W
h
h
a
a
t
t
i
i
s
s
b
b
l
l
a
a
c
c
k
k
w
w
h
h
e
e
n
n
i
i
t
t
i
i
s
s
c
c
l
l
e
e
a
a
n
n
a
a
n
n
d
d
w
w
h
h
i
i
t
t
e
e
w
w
h
h
e
e
n
n
i
i
t
t
i
i
s
s
d
d
i
i
r
r
t
t
y
y
?
?
A
A
.
.
A
A
s
s
t
t
a
a
m
m
p
p
B
B
.
.
A
A
r
r
i
i
v
v
e
e
r
r
C
C
.
.
A
A
b
b
l
l
a
a
c
c
k
k
b
b
o
o
a
a
r
r
d
d
D
D
.
.
A
A
b
b
o
o
o
o
k
k
4
4
.
.
I
I
n
n
w
w
h
h
i
i
c
c
h
h
c
c
o
o
u
u
n
n
t
t
r
r
y
y
w
w
a
a
s
s
t
t
h
h
e
e
2
2
0
0
0
0
8
8
O
O
l
l
y
y
m
m
p
p
i
i
c
c
G
G
a
a
m
m
e
e
s
s
h
h
e
e
l
l
d
d
?
?
A
A
.
.
G
G
e
e
r
r
m
m
a
a
n
n
y
y
B
B
.
.
U
U
n
n
i
i
t
t
e
e
d
d
S
S
t
t
a
a
t
t
e
e
s
s
C
C
.
.
I
I
t
t
a
a
l
l
y
y
D
D
.
.
C
C
h
h
i
i
n
n
a
a
5
5
.
.
W
W
h
h
o
o
w
w
a
a
s
s
t
t
h
h
e
e
f
f
i
i
r
r
s
s
t
t
m
m
a
a
n
n
i
i
n
n
s
s
p
p
a
a
c
c
e
e
?
?
A
A
.
.
N
N
e
e
i
i
l
l
A
A
r
r
m
m
s
s
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
B
B
.
.
J
J
o
o
h
h
n
n
G
G
l
l
e
e
n
n
n
n
C
C
.
.
Y
Y
u
u
r
r
i
i
G
G
a
a
g
g
a
a
r
r
i
i
n
n
D
D
.
.
E
E
d
d
w
w
i
i
n
n
A
A
l
l
d
d
r
r
i
i
n
n
6
6
.
.
H
H
o
o
w
w
m
m
a
a
n
n
y
y
c
c
o
o
u
u
n
n
t
t
r
r
i
i
e
e
s
s
a
a
r
r
e
e
t
t
h
h
e
e
r
r
e
e
i
i
n
n
t
t
h
h
e
e
U
U
n
n
i
i
t
t
e
e
d
d
K
K
i
i
n
n
g
g
d
d
o
o
m
m
o
o
f
f
G
G
r
r
e
e
a
a
t
t
B
B
r
r
i
i
t
t
a
a
i
i
n
n
?
?
A
A
.
.
T
T
h
h
r
r
e
e
e
e
B
B
.
.
F
F
o
o
u
u
r
r
C
C
.
.
F
F
i
i
v
v
e
e
D
D
.
.
T
T
w
w
o
o
7
7
.
.
W
W
h
h
a
a
t
t
k
k
i
i
n
n
d
d
o
o
f
f
f
f
r
r
u
u
i
i
t
t
r
r
e
e
l
l
a
a
t
t
e
e
d
d
t
t
o
o
t
t
h
h
e
e
d
d
i
i
s
s
c
c
o
o
v
v
e
e
r
r
y
y
o
o
f
f
g
g
r
r
a
a
v
v
i
i
t
t
y
y
?
?
What type of
competition
was it ?
The competition
was about
knowledge
A
A
.
.
O
O
r
r
a
a
n
n
g
g
e
e
B
B
.
.
A
A
p
p
p
p
l
l
e
e
C
C
.
.
G
G
r
r
a
a
p
p
e
e
D
D
.
.
B
B
a
a
n
n
a
a
n
n
a
a
8
8
.
.
W
W
h
h
i
i
c
c
h
h
c
c
o
o
u
u
n
n
t
t
r
r
y
y
b
b
o
o
r
r
d
d
e
e
r
r
s
s
V
V
i
i
e
e
t
t
n
n
a
a
m
m
i
i
n
n
t
t
h
h
e
e
s
s
o
o
u
u
t
t
h
h
w
w
e
e
s
s
t
t
?
?
A
A
.
.
L
L
a
a
o
o
s
s
B
B
.
.
C
C
h
h
i
i
n
n
a
a
C
C
.
.
T
T
h
h
a
a
i
i
l
l
a
a
n
n
d
d
D
D
.
.
C
C
a
a
m
m
b
b
o
o
d
d
i
i
a
a
Answer keys: 1-C, 2-A, 3-C, 4-D,5-C, 6-B, 7-B, 8-D
UNIT 13: HOBBIES
Tương tự như các bài trên, Tôi cũng thiết kế và áp dụng các phương pháp
khác nhau trong giờ luyện nói “ Speaking” như sau:
I. Before You Speak:
1. What do you often do in your free time?
2. How much time do you spend doing it?
3. What are your hobbies? Do you spend much money on them?
Vocabulary:
1. stall [stɔ:l] (n) tiệm, cửa hàng
2. to classify …into ['klæsɪfaɪ] (v) phân loại
3. category ['kætəgri] (n) hạng, loại
4. tag [tæg] (n) nhãn
5. landscape ['lændskeɪp] (n) phong cảnh
6. to broaden ['brɔ:dən] (v) mở rộng, nới rộng, làm rộng ra
7. value ['væl.ju:] (n,v) giá trị
8. antique shop ['ænti:k] (nphr.) cửa hàng bán đồ cổ
II. While You Speak:
Task 1: These are some common hobbies. Say which of the following you like
or don't like doing and explain why you like it. (Individual work)
Swimming/ Playing football/badminton,…
Watching cartoons/films
Reading (picture) books
Playing computer games
Chatting with a friend on the phone so long
Collecting coins/ stamps,…
Sample: + I like playing the guitar because it helps me to relax.
+ I don't like watching horror films because I feel nervous whenever I watch
them.
Trong 1 giờ ra chơi, tôi tình cờ được các em học sinh lớp 11A10 tâm sự rằng
“cô ơi chúng em thích học giờ thể dục nhất vì trong giờ thể dục các em được
chạy nhảy thoải mái hơn”
Some e
xpressions
:
I like/ enjoy…because…
I don't like… because
…
Câu nói này giúp tôi nhận thấy rằng tâm lý các em thích hoạt động, ngồi 1
chỗ có thể làm các em buồn ngủ và nhàm chán
Với phương châm “học mà chơi, chơi mà học” nên tôi cho các em rời khỏi
chỗ ngồi (Thay vì tôi cho các em ngồi 1 chỗ và chia cặp thực hành như bình
thường).Tôi cho các em số (1,2,3,4 tương ứng với mỗi 1 học sinh. Ví dụ: Lan –
số 1, Trung số 2, Mai – số 3, Hoa – số 4….). Các em đứng xếp hàng thành 2
hàng dọc và thực hành (hs số 1 thực hành với hs số 2 và hs số 3 thực hành với
hs số 4). Sau khi thực hành với bạn cặp, các em thay đổi bạn cặp khác. Với cách
này các em có thể thực hành một cuộc đối thoại đó với nhiều bạn khác nhau mà
không thấy nhàm chán và dễ nhớ bài hơn.(Thời gian tôi cho các em thực hành
khoảng 5 phút)
Task 2: Trang is talking to Nhung about her hobby of collecting books.
Practise reading their dialogue with a partner.
Nhung: What is your hobby, Trang?
Trang: Oh, I like collecting books.
Nhung: Could you tell me how you collect your books?
Trang: Well, I do it regularly. Whenever I find an interesting book, I'll buy it at
once.
I buy some from the bookstore near my house and some from the
second-hand book stall.My parents and my friends give me some.
Nhung: How do you organize your book collection?
Trang: I classify them into different categories and put each category
in one corner of my bookshelf with a name tag on it.
Nhung: Why do you like collecting books?
Trang: I love reading books. It helps me broaden my knowledge.
Nhung: What do you plan to do for the future, Trang?
Trang: I continue collecting more books.
NhuNg: Oh, you are an avid book collector.
Task 3: Make a similar dialogue about collecting stamps, coins, and English
songs. Use the suggestions below. (Pair work and Group work)
Hobby Collecting stamps
Collecting coins Collecting English
songs
How to collect - Buy from post
office
- Ask friends and
postmen
- Buy from the
antique shop and
buy when traveling
in foreign countries
- Down load from
the Internet
- Buy them from the
bookstores
- Inherit from
grandfather
- Brother, sister,
friends give
How to
organize
Classify stamps
into categories:
animals,
landscape, people
(hero, football
players, singers,
etc.)
Classify coins into
old, new, foreign, or
domestic ones,…
Classify them into
kinds: pop, rock,
R&B, rap, hip hop
Where to keep In album In glass box, bag In discs, tapes, files;
put them into the
bookcase
Why to collect Broaden
knowledge: know
more about
landscape, people,
animals, etc.
Know more about
the values of
history, culture of
many countries
- Love English
songs, - - Helps me
to learn English
better
Plan for the
future
Collect more
stamps
Continue collecting
coins
Continue collecting
English songs
Useful language:
III. After You Speak: (Group work)
A representative of each group talks about the hobby. (about 6 sentences)
Với bài tập này, tôi chia lớp học ra thành 6 nhóm và yêu cầu mỗi nhóm thực
hành khoảng 5 phút. Tôi chọn đại diện mỗi nhóm là 1 học sinh sẽ trình bày.
UNIT 15: SPACE CONQUEST
Tôi nhận thấy nội dung và dữ liệu trong unit 15: Space Conquest rất khó
và khô khan. Đối với các em học sinh mà tôi trực tiếp giảng dạy thì quá yếu.
Vậy làm thế nào để bài học trở nên dễ hơn nhằm giúp các em tiếp thu bài và
thực hành bài học một cách tích cực hơn, tôi tiến hành soạn “Unit 15” như
sau:
1. What is your hobby?
2. Could you tell me how you collect your…?
3. How do you organize your collection?
4. Where do you keep your…?
5. Why do you like/ enjoy collecting them?
6. What do you plan to do for the future?
I. Before You Speak:
Với trò chơi này, tôi dùng 1 bức tranh đã được che, sau khi các em lần lượt
tra lời 4 câu hỏi trên các em sẽ có 1 bức tranh trọn vẹn và tìm ra từ mô tả bức
tranh. từ đấy, các em sẽ nắm được nội dung đề tài nói “ speaking”
Activity 1: game: Hidden picture
1. Who is the first human to set foot on the moon?
2. It takes me about one hour to ______ from Hue to HCM city.
3. Who is the first human to fly into space?
4. Who is the first Vietnamese to fly into space?
Answer keys:
1. Lance Amstrong
2. fly
3. Yuri Gagarin
4. Pham Tuan
SPACECRAFT
Vocabulary
Ở “Unit 15” này, tôi tiến hành dạy từ vựng với bài tập nhỏ như sau:
Activity 2: Match the word or phrase in column A with its
Vietnamese equivalent in B
A
B
1. launch (v)
2. mark (v)
3. milestone (n)
4. space project (n.phrase)
5. carry out (phrasal verb)
6. artificial satellite (n.phrase)
7. USSR/ju:es es'a:(r)/: Union of Soviet
Socialist Republics
a. giai đoạn quan trọng
b. phóng
c. tiến hành
d. đánh dấu
e. vệ tinh nhân tạo
f. dự án không gian
g. Liên bang Xô viết
Answer keys: 1-b, 2-d, 3-a , 4- f , 5-c, 6- e , 7-g
III. While You Speak:
Do đối tượng học sinh mà tôi trực tiếp giảng dạy có học lực trung bình yếu
nên tôi thiết kế phần bài tập như sau :
Activity 3: Work in pairs. Read the following piece of news, and then
answer the following questions
On 15th October in 2003, China launched its first manned spacecraft into space.
The spacecraft was called “Shenzhou 5”. Yang Liwei, China’s first astronaut,
was 38 years old then. The successful flight marked a milestone in China’s space
project. China became the third country in the world to be able to independently
carry out manned space flight.
Questions:
1. When did China launch its first manned spacecraft into space?
2. What was the spacecraft called?
3. Who was China’s first astronaut?
4. Did China become the second country in the world to be able to
independently carry out manned space flight?
Grammar revision: WH- + auxiliary verb + S + Verb ?
Ex1: How do you go to school, Nam?
Ex2: Where are you from?
Sau khi cung cấp các dữ liệu cần thiết và hướng dẫn cho các em, tôi yêu cầu
các em thực hành với bài tập sau:
Activity 4: Ask and answer questions about important events in space
exploration
Event
Date
Name of
people/thing/satellite
Nationality
First artificial
satellite
4
th
October, 1957
Sputnik
USSR
First living
being in space
3
rd
November,1957
Laika
USSR
First human in
space
12
th
April, 1961
Yuri Gagarin
Russian
First woman in
space
16
th
June, 1963
Valentina
Tereshkova
Russian
The oldest
human in space
15
th
October, 2003
John Glenn
American
Model:
T
T
r
r
a
a
n
n
g
g
:
:
W
W
h
h
e
e
n
n
w
w
a
a
s
s
t
t
h
h
e
e
f
f
i
i
r
r
s
s
t
t
l
l
i
i
v
v
i
i
n
n
g
g
b
b
e
e
i
i
n
n
g
g
i
i
n
n
s
s
p
p
a
a
c
c
e
e
?
?
Nam: It was on November 3
rd
, 1957.
Trang: What is its name?
Nam: It is Laika.
Trang: Where was it from?
Nam: It was from USSR
III. After You Speak: (Group work)
Activity 5:Work in groups. Talk about the famous astronaut that you
admire.
Với bài tập này, tôi chia lớp học ra thành 6 nhóm và yêu cầu mỗi nhóm
thực hành khoảng 5 phút.
Để chọn 1 học sinh sẽ trình bày, tôi dùng một mẫu giấy cuộn tròn và tung
lên, mẫu giấy rơi trúng em học sinh nào thì em đó lên thực hành trước lớp.
với cách này, các em học sinh nào cũng phải tập trung chuẩn bị bài tốt hơn
khi đứng nói trước lớp (các em tham gia giờ học vui và nhiệt tình, không
học sinh nào có tính ỷ lại. Hơn thế nữa, tôi có thể bao quát được các đối
tượng học sinh – giỏi-, khá, trung bình và yếu, kém.
Với bài tập này các em áp dụng thực tiễn với cuộc sống hàng ngày. Đó chính là động
lực thúc đẩy,tạo nên niềm vui, sự hứng thú trong tiết học nói (Speaking) của các em.
Trên đây là một số bài mà các thành viên trong tổ và tôi đã thảo luận , tiến
hành giảng dạy ở các lớp trong suốt 1 năm qua. Chúng tôi đã đạt được kết quả
khá tốt- nguồn động lực thúc đẩy chúng tôi cần phải nổ lực cố gắng hơn nữa đó
là các em rất hứng thú học tiết luyện Speaking, các em không còn nhút nhát, các
em không còn ý nghĩ là “mình không thể có khả năng giao tiếp bằng Tiếng
Anh”nữa, giúp các em tích cực hơn trong giờ học nói “ Speaking”.Và chính bản
thân tôi cảm thấy thực sự hạnh phúc khi nghe các em nói rằng “ cô ơi em rất
thích học giờ “Speaking” hơn rồi.
C. KẾT QUẢ KHẢO SÁT
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
Lớp Sĩ số Trước khi áp dụng Sau khi áp dụng
11A7 45 5hs Khá – 11,1 %
25hs TB – 55,6%
15 hs yếu – 33,3%
10hs Khá – 22,2%
27hs TB – 60 %
8 hs yếu - 17,8%
11A9
45
5 hs Khá - 22,2%
30 hs TB – 66,7%
10 hs yếu – 11,1%
15hs Khá – 33,3%
30hs TB – 66,7%
11A10
40
4 hs Khá - 22,2%
31 hs TB – 66,7%
5 hs yếu – 11,1%
10hs Khá – 32,3%
30hs TB – 67,7%
D. KẾT LUẬN
Trong suốt năm học qua, tổ Ngoại Ngữ chúng tôi nói chung và bản thân
tôi nói riêng đã cố gắng rất nhiều để thiết kế lại một số bài luyện “ Speaking”
trong SGK khối 11 phân ban – chúng tôi đã thiết kế và áp dụng các phương
pháp trong giờ học nhằm phù hợp với trình độ của các em mà chúng tôi trực
tiếp giảng dạy – giúp các em từng bước nâng cao khả năng giao tiếp. Chúng tôi
rất mong nhận được ý kiến đóng góp của quý đồng nghiệp để nâng cao hiệu
quả bài dạy hơn
Xin chân thành cảm ơn
Biên Hòa ngày 10 tháng 5 năm 2011
Người thực hiện
LÝ THỊ THANH TÂM
Mục lục Trang
A. LỜI NÓI ĐẦU 01
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI 01
2. KHÓ KHĂN VÀ THUẬN LỢI: 01
B. CÁCH GIẢI QUYẾT 02
C. KẾT QUẢ KHẢO SÁT 19
D. KẾT LUẬN 20
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. SGK Tiếng Anh -11(Bộ Giáo Dục và Đào Tạo) – NXB Giáo Dục
2. Thiết kế bài giảng Tiếng Anh 11- NXB Hà Nội
3. Thiết kế bài giảng Tiếng Anh 11- NXB Đại Học Quốc Gia Hà
Nội