CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 4
CÁC HÀM CƠ BẢN
CÁC HÀM CƠ BẢN
Hàm là dạng công thức đã được xây dựng sẵn
Hàm là dạng công thức đã được xây dựng sẵn
để giúp người sử dụng tính toán nhanh hơn.
để giúp người sử dụng tính toán nhanh hơn.
Tất cả các Hàm đều có dạng tổng quát
Tất cả các Hàm đều có dạng tổng quát
Tên hàm(Các tham số)
Tên hàm(Các tham số)
I) Nhóm Hàm Số:
I) Nhóm Hàm Số:
1)
1)
Hàm ABS
Hàm ABS
: Lấy giá trị tuyệt đối của một số
: Lấy giá trị tuyệt đối của một số
Cú pháp
Cú pháp
:
:
ABS(số)
ABS(số)
Ví dụ:
Ví dụ:
=ABS(-5) = 5
=ABS(-5) = 5
2)
2)
Hàm INT
Hàm INT
: Lấy phần nguyên của một số
: Lấy phần nguyên của một số
Cú pháp
Cú pháp
:
:
INT(Số)
INT(Số)
Ví dụ:
Ví dụ:
=INT(8.6) =8
=INT(8.6) =8
3)
3)
Hàm Mod
Hàm Mod
: Lấy phần dư của phép chia
: Lấy phần dư của phép chia
Cú pháp
Cú pháp
:
:
MOD(Số bị chia, Số chia)
MOD(Số bị chia, Số chia)
Ví dụ:
Ví dụ:
=Mod(7,3) = 1
=Mod(7,3) = 1
4- Hàm Round: Làm tròn số
Cú pháp: Round(Số cần làm tròn, Số lẻ)
- Số lẻ >0: Làm tròn về phía bên phải dấu thập phân
- Số lẻ <0: Làm tròn về phía bên trái dấu thập phân
- Số lẻ = 0: Làm tròn hàng đơn vị
Ví dụ: =Round(15.3524,2) = 15.35
=Round(15268.534,-3) = 15000
=Round(15.813,0)=16
5- Hàm SQRT: Lấy căn bậc 2 của 1 số
Cú pháp: SQRT(số)
Ví dụ: =SQRT(16) = 4
6- Hàm VALUE: Đổi kiểu dữ liệu chuỗi là kí số
thành số
Cú Pháp: Value(Chuổi kí số)
Ví dụ: =Value(“123”)= 123
II) Các Hàm thống Kê
II) Các Hàm thống Kê
1-
1-
Hàm AVERAGE
Hàm AVERAGE
:
:
Tính trung bình cộng của các số
Tính trung bình cộng của các số
Cú pháp
Cú pháp
:
:
AVERAGE(số 1, số 2, …)
AVERAGE(số 1, số 2, …)
Ví dụ:
Ví dụ:
= Average(4,6,8,10) = 7
= Average(4,6,8,10) = 7
2-
2-
Hàm COUNT
Hàm COUNT
:
:
Đếm các phần tử kiểu số
Đếm các phần tử kiểu số
Cú pháp
Cú pháp
:
:
COUNT(giá trị 1, giá trị 2, …)
COUNT(giá trị 1, giá trị 2, …)
Ví dụ:
Ví dụ:
=Count(2, “sd”,4,7, “cv”) =3
=Count(2, “sd”,4,7, “cv”) =3
3-
3-
Hàm COUNTA
Hàm COUNTA
: Đếm các phần tử khác trống
: Đếm các phần tử khác trống
Cú pháp
Cú pháp
:
:
COUNTA(giá trị 1, giá trị 2, …)
COUNTA(giá trị 1, giá trị 2, …)
Ví dụ:
Ví dụ:
=COUNTA(2, “a”,5, “c”,6)=5
=COUNTA(2, “a”,5, “c”,6)=5
4-
4-
Hàm COUNTBLANK
Hàm COUNTBLANK
: Đếm các ô chưa có dữ liệu
: Đếm các ô chưa có dữ liệu
Cú pháp
Cú pháp
:
:
COUNTBLANK(giá trị 1, giá trị 2, …)
COUNTBLANK(giá trị 1, giá trị 2, …)
Ví dụ:
Ví dụ:
=CountBlank(2, “”,5, “”,6)= 2
=CountBlank(2, “”,5, “”,6)= 2
5-
5-
Hàm MAX,MIN
Hàm MAX,MIN
: Lấy số lớn nhất hoặc nhỏ nhất
: Lấy số lớn nhất hoặc nhỏ nhất
Cú pháp
Cú pháp
:
:
MAX[MIN](số 1, số 2, …)
MAX[MIN](số 1, số 2, …)
Ví dụ:
Ví dụ:
=Max(3,6,23,8)= 23; =Min(3,6,23,8)= 3
=Max(3,6,23,8)= 23; =Min(3,6,23,8)= 3
6- Hàm SUM: Tính tổng các số
Cú pháp: SUM(số 1, số 2, …)
Ví dụ: =SUM(3,5,7,4)=19
7-Hàm RANK: Trả về thứ hạng
Cú pháp: RANK(ô cần xếp thứ hạng, Phạm vi, Order)
Order = 0:Ô giá trị số lớn nhất xếp hạng 1
Order =1: Ô giá trị số nhỏ nhất xếp hạng 1
III) Nhóm Hàm Toán học
1- Hàm Product: Tính tích các đối số
Cú Pháp: Product(số 1, số 2, …)
Ví dụ: =Product(1,3,5) = 15
2- Hàm SumProduct: Tính tổng của tích các phần tử trong
các mảng tương ứng
Cú Pháp: SumProduct(Vùng 1, vùng 2,…)
Ví dụ: =SumProduct(A1:A3,B1:B3,C1:C3)=271
A B C
1 3 5 9
2 1 6 4
3 2 7 8
IV) Nhóm Hàm xử lý chuỗi
IV) Nhóm Hàm xử lý chuỗi
1-
1-
Hàm LEFT
Hàm LEFT
: Lấy các kí tự phía bên trái chuỗi
: Lấy các kí tự phía bên trái chuỗi
Cú Pháp
Cú Pháp
:
:
LEFT(Chuỗi, số kí tự cần lấy)
LEFT(Chuỗi, số kí tự cần lấy)
Ví dụ:
Ví dụ:
=LEFT(“TP_HCM”,2)
=LEFT(“TP_HCM”,2)
“TP”
“TP”
2-
2-
Hàm RIGHT
Hàm RIGHT
: Lấy các kí tự phía bên phải chuỗi
: Lấy các kí tự phía bên phải chuỗi
Cú Pháp
Cú Pháp
:
:
RIGHT(Chuỗi, số kí tự cần lấy)
RIGHT(Chuỗi, số kí tự cần lấy)
Ví dụ:
Ví dụ:
=RIGHT(“TP_HCM”,2)
=RIGHT(“TP_HCM”,2)
“CM”
“CM”
3-
3-
Hàm MID
Hàm MID
: Lấy số kí tự từ vị trí bắt đầu đến vị
: Lấy số kí tự từ vị trí bắt đầu đến vị
trí kết thúc
trí kết thúc
Cú pháp
Cú pháp
:
:
MID(Chuỗi,số bắt đầu,số kí tự cần lấy)
MID(Chuỗi,số bắt đầu,số kí tự cần lấy)
Ví dụ:
Ví dụ:
=MID(“TP_HCM”,4,2)
=MID(“TP_HCM”,4,2)
“HC”
“HC”
4-
4-
Hàm UPPER
Hàm UPPER
: Đổi chuỗi thành chữ Hoa
: Đổi chuỗi thành chữ Hoa
Cú pháp
Cú pháp
:
:
UPPER(chuỗi)
UPPER(chuỗi)
Ví dụ:
Ví dụ:
=UPPER(“lê vân”)
=UPPER(“lê vân”)
“LÊ VÂN”
“LÊ VÂN”
5-
5-
Hàm LOWER
Hàm LOWER
: Đổi chuỗi thành chữ thường
: Đổi chuỗi thành chữ thường
Cú pháp
Cú pháp
:
:
LOW
LOW
ER(chuỗi)
ER(chuỗi)
Ví dụ:
Ví dụ:
=UPPER(“LÊ VÂN”)
=UPPER(“LÊ VÂN”)
“lê vân”
“lê vân”
6-
6-
Hàm PROPER
Hàm PROPER
: Đổi kí tự đầu mỗi từ thành chữ
: Đổi kí tự đầu mỗi từ thành chữ
Hoa
Hoa
Cú pháp
Cú pháp
:
:
PROPER(chuỗi)
PROPER(chuỗi)
Ví dụ:
Ví dụ:
=PROPER(“LÊ VÂN”)
=PROPER(“LÊ VÂN”)
“Lê Vân”
“Lê Vân”
7-
7-
Hàm TRIM
Hàm TRIM
: Cắt bỏ các khoảng trắng ở hai đầu
: Cắt bỏ các khoảng trắng ở hai đầu
chuỗi
chuỗi
Cú pháp
Cú pháp
:
:
TRIM(chuỗi)
TRIM(chuỗi)
Ví dụ:
Ví dụ:
=Trim(“ Lê Vân ”)
=Trim(“ Lê Vân ”)
“Lê Vân”
“Lê Vân”
8-
8-
Hàm Len:
Hàm Len:
Lấy chiều dài chuỗi
Lấy chiều dài chuỗi
Cú pháp
Cú pháp
:
:
LEN(chuỗi)
LEN(chuỗi)
Ví dụ:
Ví dụ:
=Len(“TP_HCM”)
=Len(“TP_HCM”)
6
6
V) Nhóm Hàm Điều kiện
V) Nhóm Hàm Điều kiện
1-
1-
Hàm IF
Hàm IF
: Trả về giá trị 1, nếu điều kiện đúng ngược lại
: Trả về giá trị 1, nếu điều kiện đúng ngược lại
trả về giá tri 2
trả về giá tri 2
Cú pháp
Cú pháp
:
:
IF(Điều kiện, giá trị 1, giá trị 2)
IF(Điều kiện, giá trị 1, giá trị 2)
Ví dụ: IF(C4>=5, “Đạt”, “Không Đạt”)
Ví dụ: IF(C4>=5, “Đạt”, “Không Đạt”)
2-
2-
Hàm SUMIF
Hàm SUMIF
: Tính tổng giá trị các ô trong vùng 2
: Tính tổng giá trị các ô trong vùng 2
tương ứng các ô vùng 1 thoả điều kiện
tương ứng các ô vùng 1 thoả điều kiện
Cú pháp
Cú pháp
:
:
SUMIF(vùng 1,”Điều kiện”, vùng 2)
SUMIF(vùng 1,”Điều kiện”, vùng 2)
Ví dụ: Dữ liệu trong các ô như sau:
Ví dụ: Dữ liệu trong các ô như sau:
=SUMIF(A1:A4,">5",B1:B4) = 22
=SUMIF(A1:A4,">5",B1:B4) = 22
3-
3-
Hàm COUNTIF
Hàm COUNTIF
: Đếm các ô thoả
: Đếm các ô thoả
điều kiện trong vùng
điều kiện trong vùng
Cú pháp
Cú pháp
:
:
COUNIF(vùng,”Điều kiện”)
COUNIF(vùng,”Điều kiện”)
V
V
í dụ:Count(A1:A4, “<5”) => 1
í dụ:Count(A1:A4, “<5”) => 1
A B
1 3 6
2 6 9
3 8 9
4 9 4
VI) Nhóm Hàm Ngày Tháng
VI) Nhóm Hàm Ngày Tháng
1-
1-
Hàm Date
Hàm Date
: Trả về số tứ tự của ngày theo năm tháng
: Trả về số tứ tự của ngày theo năm tháng
và ngày chỉ định (được tính từ ngày 1/1/1990)
và ngày chỉ định (được tính từ ngày 1/1/1990)
Cú pháp
Cú pháp
:
:
DATE (year, month, day)
DATE (year, month, day)
Trong đó:
Trong đó:
- year: Là con số chỉ năm có giá trị từ 1900 – 2078
- year: Là con số chỉ năm có giá trị từ 1900 – 2078
- month: Là con số chỉ tháng của năm
- month: Là con số chỉ tháng của năm
- day: Là con số chỉ ngày của tháng
- day: Là con số chỉ ngày của tháng
Ví dụ:
Ví dụ:
=DATE(2004,11,3)=38294
=DATE(2004,11,3)=38294
2-
2-
Hàm DAY
Hàm DAY
: Trả về ngày (1 -31) trong tháng tương
: Trả về ngày (1 -31) trong tháng tương
ứng
ứng
Cú pháp
Cú pháp
:
:
DAY(serial_number)
DAY(serial_number)
Ví dụ:
Ví dụ:
=DAY(38294)= 3
=DAY(38294)= 3
3- Hàm
3- Hàm
MONTH
MONTH
: Trả về số tháng (1 – 12)
: Trả về số tháng (1 – 12)
Cú pháp
Cú pháp
:
:
MONTH(serial_number)
MONTH(serial_number)
Ví dụ: ô D2 chứa dữ liệu là ngày 11/04/2004
Ví dụ: ô D2 chứa dữ liệu là ngày 11/04/2004
=MONTH(D2)=11
=MONTH(D2)=11
4- Hàm
4- Hàm
YEAR
YEAR
: Trả về số năm (từ 1900 – 2078)
: Trả về số năm (từ 1900 – 2078)
Cú pháp
Cú pháp
:
:
YEAR(serial_number)
YEAR(serial_number)
Ví dụ: ô D2 chứa dữ liệu là ngày 11/04/2004
Ví dụ: ô D2 chứa dữ liệu là ngày 11/04/2004
=YEAR(D2) = 2004
=YEAR(D2) = 2004
5- Hàm
5- Hàm
TODAY()
TODAY()
: Trả về số thứ tự của ngày hiện tại
: Trả về số thứ tự của ngày hiện tại
6- Hàm
6- Hàm
NOW()
NOW()
: Trả về ngày tháng năm và giờ phút của
: Trả về ngày tháng năm và giờ phút của
hệ thống
hệ thống
7- Hàm
7- Hàm
WEEKDAY
WEEKDAY
: Trả về số thứ trong tuần
: Trả về số thứ trong tuần
Cú pháp
Cú pháp
:
:
WEEKDAY(serial_number)
WEEKDAY(serial_number)
Ví dụ: ô D2 chứa dữ liệu là ngày 11/04/2004
Ví dụ: ô D2 chứa dữ liệu là ngày 11/04/2004
=WEEKDAY(D2) là ngày thứ 5
=WEEKDAY(D2) là ngày thứ 5
VII) Nhóm Hàm Logic
VII) Nhóm Hàm Logic
1-
1-
Hàm AND
Hàm AND
: Trả về True nếu tất cả đối số là
: Trả về True nếu tất cả đối số là
True, Trả về False nếu ít nhất một đối số là False
True, Trả về False nếu ít nhất một đối số là False
Cú pháp:
Cú pháp:
AND(logical1,logical2,. . .)
AND(logical1,logical2,. . .)
Ví dụ:
Ví dụ:
=IF(AND(E2>5,F2="A"),"Đậu","Rớt")
=IF(AND(E2>5,F2="A"),"Đậu","Rớt")
A B C D E F G
1 Họ tên Toán Lý Hoá Điểm TB Hạnh Kiểm Xếp Loại
2 Lan 5 8 4 5.67 A Đậu
3 Mai 2 4 5 3.67 B Rớt
4 Cúc 4 9 6 6.33 B Rớt
5 Trúc 2 4 7 4.33 B Rớt
2-
2-
Hàm OR
Hàm OR
: Trả về True nếu ít nhất một đối số là
: Trả về True nếu ít nhất một đối số là
True, Trả về False nếu tất cả các đối số là False
True, Trả về False nếu tất cả các đối số là False
Cú pháp
Cú pháp
:
:
OR(logical1,logical2,. . .)
OR(logical1,logical2,. . .)
Ví dụ:
Ví dụ:
=IF(OR(E2>5,F2="A"),"Đậu","Rớt")
=IF(OR(E2>5,F2="A"),"Đậu","Rớt")
3-
3-
Hàm
Hàm
NOT
NOT
:
:
Trả về giá trị là phủ định của biểu thức
Trả về giá trị là phủ định của biểu thức
điều kiện
điều kiện
Cú pháp
Cú pháp
:
:
NOT(Biểu thức Điều kiện)
NOT(Biểu thức Điều kiện)
Ví dụ:
Ví dụ:
=IF(AND(E2>=5,NOT(F2="A")),"Đậu","Rớt")
=IF(AND(E2>=5,NOT(F2="A")),"Đậu","Rớt")
VIII) Nhóm Hàm Tìm kiếm
VIII) Nhóm Hàm Tìm kiếm
1-
1-
Hàm VLOOKUP
Hàm VLOOKUP
: Hàm này tìm kiếm 1 giá trị trong cột
: Hàm này tìm kiếm 1 giá trị trong cột
bên trái của vùng dữ liệu và trả về giá trị trên cột thứ n nếu
bên trái của vùng dữ liệu và trả về giá trị trên cột thứ n nếu
tìm thấy, hoặc trả về #N/A nếu không tìm thấy
tìm thấy, hoặc trả về #N/A nếu không tìm thấy
Cú pháp
Cú pháp
:
:
VLOOKUP(Gtrị dò tìm , Vùng Dliệu, n [,x])
VLOOKUP(Gtrị dò tìm , Vùng Dliệu, n [,x])
Trong đó:
Trong đó:
-
-
Gtrị dò
Gtrị dò
: Là giá trị tìm kiếm trong cột bên trái của vùng dữ
: Là giá trị tìm kiếm trong cột bên trái của vùng dữ
liệu
liệu
-
-
Vùng Dliệu
Vùng Dliệu
: Là vùng chứa dữ liệu được tìm kiếm cho
: Là vùng chứa dữ liệu được tìm kiếm cho
trước
trước
- n
- n
: Là số thứ tự các cột trong vùng dữ liệu nơi mà Hàm
: Là số thứ tự các cột trong vùng dữ liệu nơi mà Hàm
Vlookup sẽ lấy giá trị trả về, n=1 chỉ cột đầu tiên, n=2 là cột
Vlookup sẽ lấy giá trị trả về, n=1 chỉ cột đầu tiên, n=2 là cột
thứ 2,. . .
thứ 2,. . .
[,x]
[,x]
: Là giá trị logic, với x = 0 thì tìm kiếm chính xác, x = 1
: Là giá trị logic, với x = 0 thì tìm kiếm chính xác, x = 1
thì tìm kiếm gần đúng
thì tìm kiếm gần đúng
2-
2-
Hàm HLOOKUP
Hàm HLOOKUP
: Hàm này tìm kiếm 1 giá trị trong
: Hàm này tìm kiếm 1 giá trị trong
hàng đầu tiên của vùng dữ liệu và trả về giá trị trên
hàng đầu tiên của vùng dữ liệu và trả về giá trị trên
hàng thứ n nếu tìm thấy, hoặc trả về #N/A nếu không
hàng thứ n nếu tìm thấy, hoặc trả về #N/A nếu không
tìm thấy
tìm thấy
Cú pháp
Cú pháp
:
:
H
H
LOOKUP(Gtrị dò tìm , Vùng Dliệu, n [,x])
LOOKUP(Gtrị dò tìm , Vùng Dliệu, n [,x])
Trong đó:
Trong đó:
-
-
Gtrị dò
Gtrị dò
: Là giá trị tìm kiếm trong cột bên trái của vùng
: Là giá trị tìm kiếm trong cột bên trái của vùng
dữ liệu
dữ liệu
-
-
Vùng Dliệu
Vùng Dliệu
: Là vùng chứa dữ liệu được tìm kiếm cho
: Là vùng chứa dữ liệu được tìm kiếm cho
trước (vùng dữ liệu chứa địa chỉ tuyệt đối)
trước (vùng dữ liệu chứa địa chỉ tuyệt đối)
- n
- n
: Là số thứ tự các hàng trong vùng dữ liệu nơi mà
: Là số thứ tự các hàng trong vùng dữ liệu nơi mà
Hàm Vlookup sẽ lấy giá trị trả về, n=1 chỉ hàng đầu
Hàm Vlookup sẽ lấy giá trị trả về, n=1 chỉ hàng đầu
tiên, n=2 là hàng thứ 2,. . .
tiên, n=2 là hàng thứ 2,. . .
[,x]
[,x]
: Là giá trị logic, với x = 0 thì tìm kiếm chính xác, x
: Là giá trị logic, với x = 0 thì tìm kiếm chính xác, x
= 1 thì tìm kiếm gần đúng
= 1 thì tìm kiếm gần đúng
Mã hàng Tên hàng STT Mã hàng Tên Hàng Giá
X Xi măng 1 F Sắt 100
A Nhôm 2 G Đồng 170
F Sắt 3 X Xi măng 160
G Đồng 4 A Nhôm 250
5 G Đồng 170
6 A Nhôm 250
7 X Xi măng 160
F A G X
100 250 170 160
Ví dụ 1: =VLOOKUP(F3,$B$3:$C$6,2,0)
Ví dụ 2: =HLOOKUP(F3,$B$3:$C$6,2,0)
3- Hàm Index
Hàm này trả về tham chiếu của ô nằm tại giao điểm
của hàng và cột phân biệt
Cú pháp: INDEX(Mảng, chỉ số dòng, chỉ số cột)
Trong đó:
–
Mảng: Là một bảng dữ liệu hai chiều chứa dữ liệu
để tham chiếu
–
Chỉ số dòng: Là Số thứ tự của hàng trong tham
chiếu sẽ lấy giá trị từ đó
–
Chỉ số cột: Là Số thứ tự của cột trong tham chiếu
sẽ lấy giá trị từ đó
4-
4-
Hàm Match
Hàm Match
: Trả về vị trí tìm kiếm thấy trong một
: Trả về vị trí tìm kiếm thấy trong một
bảng dò tìm
bảng dò tìm
Cú pháp
Cú pháp
:
:
Match(Gtrị dò,Bảng dò tìm, Cách thức dò)
Match(Gtrị dò,Bảng dò tìm, Cách thức dò)
–
Giá trị dò
Giá trị dò
: Là giá trị dùng để dò tìm trong bảng dò tìm
: Là giá trị dùng để dò tìm trong bảng dò tìm
–
Bảng dò tìm
Bảng dò tìm
: Là vùng chứa dữ liệu tìm kiếm
: Là vùng chứa dữ liệu tìm kiếm
–
Cách thức dò
Cách thức dò
: Mang 1 trong các giá trị sau:
: Mang 1 trong các giá trị sau:
= 1: Tìm kiếm giá trị lớn nhất bé hơn hay bằng giá trị
= 1: Tìm kiếm giá trị lớn nhất bé hơn hay bằng giá trị
tìm kiếm. Bảng dò tìm phải sắp xếp tăng dần
tìm kiếm. Bảng dò tìm phải sắp xếp tăng dần
= 0: Tìm giá trị bằng với giá trị trong giá trị dò tìm
= 0: Tìm giá trị bằng với giá trị trong giá trị dò tìm
= -1: Tìm giá trị bé nhất lớn hơn hay bằng giá trị tìm
= -1: Tìm giá trị bé nhất lớn hơn hay bằng giá trị tìm
kiếm. Bảng dò tìm phải sắp theo thứ tự giảm dần
kiếm. Bảng dò tìm phải sắp theo thứ tự giảm dần
Vídụ: =MATCH("b",{"a","b","c"},0) cho giá trị là 2
Vídụ: =MATCH("b",{"a","b","c"},0) cho giá trị là 2
5- Hàm ISNA(Value):
5- Hàm ISNA(Value):
Trả về
Trả về
True
True
nếu
nếu
Value
Value
liên hệ
liên hệ
có ô chứa giá trị mã lỗi #N/A
có ô chứa giá trị mã lỗi #N/A