BÀI 18:
BÀI 18:
I. Tính chất vật lí:
Nhôm là kloại màu trắng bạc, dẫn điện
và nhiệt tốt, Là kl nhẹ (D = 2,7 g / cm
3
) Có
tính dẻo, Nh. độ nóng chảy cao (600
0
C)
I. Tính chất vật lí:
Nhôm là kloại
- Kí hiệu hoá học: Al
- Nguyên tử khối: 27
màu trắng bạc
dẫn điện và nhiệt tốt
nhẹ (D = 2,7 g / cm
3
)
Có tính dẻo
Nh. độ nóng chảy
cao (660
0
C)
BÀI 18:
- Kí hiệu hoá học: Al
- Nguyên tử khối: 27
I.Tính chất vật lí: Nhôm là kloại màu trắng bạc, dẫn
điện và nhiệt tốt, Là kl nhẹ (D = 2,7 g / cm
3
) Có
tính dẻo, Nh. độ nóng chảy cao (600
0
C)
II. Tính chất hoá học:
1. Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại
không ?
a) Pứ của nhôm với phi kim :
-
Với oxi :
-
4Al
(r)
+ 3O
2(k)
→ 2Al
2
O
3(r)
-
Pứ của nhôm với phi kim khác như S, Cl
2
,…
tạo muối Al
2
S
3
, AlCl
3
,
-
2Al
(r)
+ 3Cl
2(k)
→ 2AlCl
3(r)
Kết luận: nhôm pứ với oxi tạo thành oxit và
pứ với nhiều p.kim khác như S, Cl
2
, … tạo muối
II. Tính chất hoá học:
1. Nhôm có những tính chất hoá học
của kim loại không ?
a) Pứ của nhôm với phi kim :(Xem
phim)
- Với oxi :
Al
(r)
+ O
2(k)
- Pứ của nhôm với phi kim khác như
S, Cl
2
,… tạo muối Al
2
S
3
, AlCl
3
,
nhôm pứ với oxi tạo thành
oxit và pứ với nhiều p.kim khác như
S, Cl
2
, … tạo muối,
Al
2
O
3(r)
t
0
2Al
(r)
+ 3Cl
2(k)
→ 2AlCl
3(r)
Kết luận:
4
3
2
BÀI 18:
- Kí hiệu hoá học: Al
- Nguyên tử khối: 27
I.Tính chất vật lí: Nhôm là kloại màu trắng bạc, dẫn điện và
nhiệt tốt, Là kl nhẹ (D = 2,7 g / cm
3
) Có tính dẻo, Nh. độ
nóng chảy cao (600
0
C)
II. Tính chất hoá học:
1. Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không ?
a) Pứ của nhôm với phi kim :
-
Với oxi :
-
4Al
(r)
+ 3O
2(k)
→ 2Al
2
O
3(r)
-
Pứ của nhôm với phi kim khác như S, Cl
2
,… tạo muối
Al
2
S
3
, AlCl
3
,
-
2Al
(r)
+ 3Cl
2(k)
→ 2AlCl
3(r)
Kết luận: nhôm pứ với oxi tạo thành oxit và pứ với
nhiều p.kim khác như S, Cl
2
, … tạo muối
b) Pứ của nhôm với dd axit: như HCl, H
2
SO
4
, g/pH
2
. 2Al
(r)
+6HCl
(dd)
→2AlCl
3(dd)
+ 3H
2(k)
Chú ý: Al ko pứ với H
2
SO
4
đ, nguội và HNO
3
đ, nguội.
b) Pứ của nhôm với dd
axit:
như HCl, H
2
SO
4
,
g/pH
2
.
2Al
(r)
+6HCl
(dd)
→2AlCl
3(dd)
+ 3H
2(k)
Chú ý:
Al k
o
pứ với H
2
SO
4
đ,
nguội và HNO
3
đ, nguội.
BÀI 18:
- Kí hiệu hoá học: Al
- Nguyên tử khối: 27
I.Tính chất vật lí: Nhôm là kloại màu trắng bạc, dẫn điện và
nhiệt tốt, Là kl nhẹ (D = 2,7 g / cm
3
) Có tính dẻo, Nh. độ
nóng chảy cao (600
0
C)
II. Tính chất hoá học:
1. Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không ?
a) Pứ của nhôm với phi kim :
-
Với oxi :
-
4Al
(r)
+ 3O
2(k)
→ 2Al
2
O
3(r)
-
Pứ của nhôm với phi kim khác như S, Cl
2
,… tạo muối
Al
2
S
3
, AlCl
3
,
-
2Al
(r)
+ 3Cl
2(k)
→ 2AlCl
3(r)
Kết luận: nhôm pứ với oxi tạo thành oxit và pứ với
nhiều p.kim khác như S, Cl
2
, … tạo muối
b) Pứ của nhôm với dd axit: như HCl, H
2
SO
4
, g/pH
2
. 2Al
(r)
+6HCl
(dd)
→2AlCl
3(dd)
+ 3H
2(k)
Chú ý: Al ko pứ với H
2
SO
4
đ, nguội và HNO
3
đ, nguội.
c) Pứ của Al với dd muối:
2Al
(r)
+3CuCl
2(dd)
→2AlCl
3(dd)
+3Cu
(r)
Kết luận: nhôm pứ với nhiều dd muối của kloại hđ h.học
yếu hơn tạo muối nhôm và giải phóng kim loại mới.
c) Pứ của Al với dd
muối: 2Al
(r)
+3CuCl
2(dd)
→2AlCl
3(dd)
+3Cu
(r)
Kết luận: nhôm pứ
với nhiều dd muối của
kloại hđ h.học yếu hơn
tạo muối nhôm và giải
phóng kim loại mới.
BÀI 18:
- Kí hiệu hoá học: Al
- Nguyên tử khối: 27
I.Tính chất vật lí: Nhôm là kloại màu trắng bạc, dẫn điện và nhiệt tốt, Là kl
nhẹ (D = 2,7 g / cm
3
) Có tính dẻo, Nh. độ nóng chảy cao (600
0
C)
II. Tính chất hoá học:
1. Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại không ?
a) Pứ của nhôm với phi kim :
-
Với oxi :
-
4Al
(r)
+ 3O
2(k)
→ 2Al
2
O
3(r)
-
Pứ của nhôm với phi kim khác như S, Cl
2
,… tạo muối Al
2
S
3
, AlCl
3
,
-
2Al
(r)
+ 3Cl
2(k)
→ 2AlCl
3(r)
Kết luận: nhôm pứ với oxi tạo thành oxit và pứ với nhiều p.kim
khác như S, Cl
2
, … tạo muối
b) Pứ của nhôm với dd axit: như HCl, H
2
SO
4
, g/pH
2
. 2Al
(r)
+6HCl
(dd)
→2AlCl
3(dd)
+ 3H
2(k)
Chú ý: Al ko pứ với H
2
SO
4
đ, nguội và HNO
3
đ, nguội.
c) Pứ của Al với dd muối:
2Al
(r)
+3CuCl
2(dd)
→2AlCl
3(dd)
+3Cu
(r)
Kết luận: nhôm pứ với nhiều dd muối của kloại hđ h.học yếu hơn tạo
muối nhôm và giải phóng kim loại mới.
2. Nhôm có tc hhọc nào khác:
Nhôm phản ứng với dd kiềm.
2Al + 2NaOH + 2H
2
O → 2NaAlO
2
+ 3H
2
III. Ứng dụng: (sgk)
IV. Sản xuất nhôm:
a)Nguyên liệu: quặng bôxit (thành phần chủ yếu là Al
2
O
3
)
b)Phương pháp: điện phân nóng chảy có xúc tác Criolit
Al
2
O
3(r)
−
đpncCriolit
→2Al
(r)
+3O
2(k)
2. Nhôm có tc hhọc nào
khác:
Nhôm phản ứng với dd kiềm.
2Al + 2NaOH + 2H
2
O →
2NaAlO
2
+ 3H
2
III. Ứng dụng: (sgk)
IV. Sản xuất nhôm:
a)Nguyên liệu:
quặng bôxit (thành phần chủ
yếu là Al
2
O
3
)
b)Phương pháp:
điện phân nóng chảy có xúc
tác Criolit
Al
2
O
3(r)
−
đpncCriolit
→2Al
(r)
+
3O
2(k)