Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC CÁC THIẾT BỊ VẬN HÀNH CẢNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (676.71 KB, 9 trang )

GÇu ngo¹m m¸ 2 c¸p
Mét sè kÝch thíc chñ yÕu cña gÇu:
- ThÓ tÝch gÇu (V
g
) : 3,5m
3
- Träng lîng gÇu (G
cc
) : 4,2T
- HÖ sè ®iÒn ®Çy gÇu
)(
ψ
: 0,8
1
16
15
14
14
Chân
Thanh răng
Vòi
Puli đầu cần
04
Cụm treo
Puli đầu vòi
02
01
03
09
Thanh giằng đối trọng
Cáp nâng


Cáp giằng
Cần
07
05
06
08
Tay quấn cáp điện
Đối trọng
Tang nâng
11
10
12
13
15
Cabin
Phần quay
16
Cụm bánh xe di chuyển
10500
30000-8000
25000
2
1
5
6
7
8
9
10
11

12
13
3
4
Chọn thiết bị tuyến tiền phơng là cần trục chân đế KIROP với các đặc tr-
ng kĩ thuật nh sau:
- Sức nâng lớn nhất : 9T
2
- Tầm với
+ Lớn nhất R
max
: 30m
+ Nhỏ nhất R
min
: 8m
- Chiều cao nâng : 25m
- Chiều sâu hạ hàng : 15m
- Tốc độ nâng( V
n
) : 36m/ phút
- Tốc độ quay : 1,4vòng/ phút
- Tốc độ thay đổi tầm với : 50m/phút
- Tốc độ di chuyển có hàng : 35m/phút
- Tốc độ di chuyển không hàng : 40m/phút
- Khẩu độ đờng ray : 10,5m
- Tự trọng : 165T
- Tr ng l ng i tr ng : 4,26 T
- Tr ng l ng c n : 8 T
- Công suất động cơ của các cơ cấu:
+ Nâng : 125 Kw

+Thay đổi tầm với : 16 Kw
+Quay : 36 Kw
+Di chuyển : 11.4 Kw
- Chế độ làm việc của cơ cấu
+Cơ cấu nâng :80%
+Cơ cấu quay :80%
+Cơ cấu thay đổi tầm với :70%
3
+Cơ cấu di chuyển : 60%
b. Phơng tiện vận tải bộ
Do tính chất của hàng và điều kiện của cảng chọn phơng tiện vận tải bộ là
toa xe có thành không mui với các đặc trng kĩ thuật:
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
16
7
Hình 1: Toa xe
4
1
2

3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
Hình 2: Toa xe
Chú ý : chọn 1 trong 2 hình(hình đẹp)
Bổ xung thông số kèm theo.
5. Công trình bến:
Căn cứ vào thiết bị xếp dỡ là cần trục, Clanke là loại hàng nặng, ta chọn công
trình bến tờng cọc nhiều tầng neo gồm nhiều cọc đơn lẻ đóng xít lại với nhau tạo
thành nhiều bức tờng liền.
5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
2 neo
3

4
5
6
7
8
9
MNTN
MNCN
H
CT
Hình: Công trình bến.
- MNCN
-MNTN.
-H
CT

a, Phơng tiện vận tải thuỷ: Căn cứ vào đặc điểm và tính chất của Clanke và mực
nớc thấp nhất của cảng là ()m ta chọn tàu có các thông số nh sau để vận
chuyển
6
2690
-5 50
20
1510
3530
25 45
40
60
5550
65

155150
165
160
180
175
170
7570
85
80
100
95
90
115110
105
125120
140135
130
145
40
25
30 35
10 15
20
H×nh 1: TÇu hµng rêi 2 khoang hµng(… )T
2690
40
25
30 35
10 15
20

H×nh 2: TÇu hµng rêi 2 khoang hµng(… )T
-5 50
20
1510
3530
25
4540
60
5550
65
155150
165
160
180
175
170
7570
85
80
100
95
90
115110
105
125120
14013 5
130
145
40
25

30 35
10 15
20
H×nh 1: TÇu hµng rêi 3 khoang hµng(… )T
7
40
25
30 35
10 15
20
Hình 2: Tầu hàng rời 3 khoang hàng( )T
20
151 0
3530
25 45
40
60
5550
65
155150
165
160
180
175
170
7570
85
80
100
95

90
115110
105
125120
140135
130
145
40
25
30 35
10 15
20
-5 50
Hình 1: Tầu hàng rời 4 khoang hàng( )T
40
25
30 35
10 15
20
Hình 2: Tầu hàng rời 4 khoang hàng( )T
Chú ý : chọn 1 trong 2 hình(hình 1or 2) và tùy thuộc vào số khoang hàng theo
đề bài
Bổ xung thông số kèm theo.
2. Sơ đồ cơ giới hoá
Căn cứ vào tính chất của hàng clinker ta đa ra 3 sơ đồ cơ giới hoá sau
8
a) Sơ đồ hai tuyến cần trục giao nhau
R
max
R

max
b) Sơ đồ cần trục kết hợp với xe ủi
Rmax
c) Sơ đồ cần trục kết hợp với cần trục băng truyền
Hết
Do năng lực có hạn nên t chỉ vẽ dc ntn
Các thông số c tự bổ xung thêm
9

×