Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tiet 128 Nghia tuong minh va ham y(tiep)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 19 trang )

NhiÖt liÖt chµo mõng ngµy thµnh lËp ®oµn
TNCS Hå ChÝ Minh
1. Hàm ý là phần thông báo:
1. Hàm ý là phần thông báo:
A. trái ng ợc với nghĩa t ờng minh.
A. trái ng ợc với nghĩa t ờng minh.
B. cùng một nội dung với nghĩa t ờng minh.
B. cùng một nội dung với nghĩa t ờng minh.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ


Trả lời các câu sau bằng cách khoanh tròn vào chữ cái tr ớc câu trả
Trả lời các câu sau bằng cách khoanh tròn vào chữ cái tr ớc câu trả
lời đúng.
lời đúng.
C. không đ ợc diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong câu nh ng có
C. không đ ợc diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong câu nh ng có
thể suy ra từ những từ ngữ ấy.
thể suy ra từ những từ ngữ ấy.
D. đ ợc diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong câu.
D. đ ợc diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong câu.
2. Khi nào ng ời ta dùng hàm ý ?
2. Khi nào ng ời ta dùng hàm ý ?
A. Khi không muốn nói thẳng.
A. Khi không muốn nói thẳng.
B. Muốn ng ời nghe không hiểu.
B. Muốn ng ời nghe không hiểu.
C. Không biết rõ ý.
C. Không biết rõ ý.
D. Muốn chấm dứt cuộc thoại.


D. Muốn chấm dứt cuộc thoại.
3. Trong lời nói hàng ngày:
3. Trong lời nói hàng ngày:
A. tất cả các câu đều có hàm ý.
A. tất cả các câu đều có hàm ý.
B. không có câu nào có hàm ý.
B. không có câu nào có hàm ý.
C. có câu có, có câu không có hàm ý.
C. có câu có, có câu không có hàm ý.
D. hàm ý đ ợc nhiều ng ời dùng.
D. hàm ý đ ợc nhiều ng ời dùng.
Tìm câu có chứa hàm ý trong đoạn đối thoại sau ?
Tìm câu có chứa hàm ý trong đoạn đối thoại sau ?
Lan: Bình ơi ! Tối nay chúng mình đi xem ca nhạc đi
Lan: Bình ơi ! Tối nay chúng mình đi xem ca nhạc đi
Bình: Tiếc quá ! Tối nay mình phải đi đón bà ngoaị ở quê ra.
Bình: Tiếc quá ! Tối nay mình phải đi đón bà ngoaị ở quê ra.


Lan: Thế thì chủ nhật chúng mình đi xem vậy!
Lan: Thế thì chủ nhật chúng mình đi xem vậy!
Bình:
Bình:
ừ,
ừ,
thế cũng đ ợc.
thế cũng đ ợc.



Tiết 128 Tiếng việt Nghĩa t ờng minh và hàm ý (tiếp )
A. Lý thuyết


I. Điều kiện sử dụng
I. Điều kiện sử dụng
hàm ý
hàm ý


1. Ngữ liệu (sgk - 90)
* Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi.
* Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi.
Chị Dậu vừa nói vừa mếu:
Chị Dậu vừa nói vừa mếu:
- Thôi u không ăn, để phần cho con. Con chỉ đ ợc ăn ở
- Thôi u không ăn, để phần cho con. Con chỉ đ ợc ăn ở
nhà bữa này nữa thôi. U không muốn tranh ăn của con.
nhà bữa này nữa thôi. U không muốn tranh ăn của con.
Con cứ ăn thật no, không phải nh ờng nhịn cho u.
Con cứ ăn thật no, không phải nh ờng nhịn cho u.
- Thôi u không ăn, để phần cho con.
- Thôi u không ăn, để phần cho con.
Con chỉ đ ợc ăn ở
Con chỉ đ ợc ăn ở
nhà bữa này nữa thôi
nhà bữa này nữa thôi
. U không muốn tranh ăn của con.
. U không muốn tranh ăn của con.
Con cứ ăn thật no, không phải nh ờng nhịn cho u.

Con cứ ăn thật no, không phải nh ờng nhịn cho u.
Cái Tí ch a hiểu hết ý câu nói của mẹ, nó xám mặt lại
Cái Tí ch a hiểu hết ý câu nói của mẹ, nó xám mặt lại
và hỏi bằng giọng luống cuống:
và hỏi bằng giọng luống cuống:
- Vậy thì bữa sau con ăn ở đâu ?
- Vậy thì bữa sau con ăn ở đâu ?
Điểm thêm một giây nức nở, chị Dậu ngó con
Điểm thêm một giây nức nở, chị Dậu ngó con
bằng cách xót xa:
bằng cách xót xa:
- Con sẽ ăn ở nhà cụ Nghị thôn Đoài.
- Con sẽ ăn ở nhà cụ Nghị thôn Đoài.
Cái Tí nghe nói giãy nảy, giống nh sét đánh bên tai,
Cái Tí nghe nói giãy nảy, giống nh sét đánh bên tai,
nó liệng củ khoai vào rổ và oà lên khóc:
nó liệng củ khoai vào rổ và oà lên khóc:
- U bán con thật đấy ? Con van u, con lạy u, con
- U bán con thật đấy ? Con van u, con lạy u, con
còn bé bỏng, u đừng đem bán con đi, tội nghiệp. U để
còn bé bỏng, u đừng đem bán con đi, tội nghiệp. U để
cho con ở nhà chơi với em con.
cho con ở nhà chơi với em con.
(Ngô Tất Tố,
(Ngô Tất Tố,
Tắt đèn
Tắt đèn
)
)
- Con sẽ ăn ở nhà cụ Nghị thôn Đoài.

- Con sẽ ăn ở nhà cụ Nghị thôn Đoài.
U đã bán con
U đã bán con
cho nhà cụ Nghị
cho nhà cụ Nghị
thôn
thôn


Đoài
Đoài
.
.
Con
Con


không đ
không đ
ợc ở nhà với
ợc ở nhà với
thầy u. U
thầy u. U
phải bán con
phải bán con
.
.
2. Phân tích ngữ liệu
* Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi.
* Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi.

Chị Dậu vừa nói vừa mếu:
Chị Dậu vừa nói vừa mếu:
- Thôi u không ăn, để phần cho con.
- Thôi u không ăn, để phần cho con.
Con chỉ đ ợc ăn ở
Con chỉ đ ợc ăn ở
nhà bữa này nữa thôi
nhà bữa này nữa thôi
. U không muốn ăn tranh của con.
. U không muốn ăn tranh của con.
Con cứ ăn thật no, không phải nh ờng nhịn cho u.
Con cứ ăn thật no, không phải nh ờng nhịn cho u.
Cái Tí ch a hiểu hết ý câu nói của mẹ, nó xám mặt
Cái Tí ch a hiểu hết ý câu nói của mẹ, nó xám mặt
lại và hỏi bằng giọng luống cuống:
lại và hỏi bằng giọng luống cuống:
- Vậy thì bữa sau con ăn ở đâu ?
- Vậy thì bữa sau con ăn ở đâu ?
Điểm thêm một giây nức nở, chị Dậu ngó con
Điểm thêm một giây nức nở, chị Dậu ngó con
bằng cách xót xa:
bằng cách xót xa:
- Con sẽ ăn ở nhà cụ Nghị thôn Đoài.
- Con sẽ ăn ở nhà cụ Nghị thôn Đoài.
(Ngô Tất Tố,
(Ngô Tất Tố,
Tắt đèn
Tắt đèn
)
)

Cái Tí nghe nói
Cái Tí nghe nói
giãy nảy
giãy nảy
, giống nh sét đánh bên tai,
, giống nh sét đánh bên tai,


liệng củ khoai vào rổ và oà lên khóc:
liệng củ khoai vào rổ và oà lên khóc:
-
-
U bán con thật đấy
U bán con thật đấy
?
?
Con van u, con lạy u, con còn
Con van u, con lạy u, con còn
bé bỏng, u đừng đem bán con đi, tội nghiệp. U để cho con
bé bỏng, u đừng đem bán con đi, tội nghiệp. U để cho con
ở nhà chơi với em con.
ở nhà chơi với em con.
Tiết 128 Tiếng việt Nghĩa t ờng minh và hàm ý (tiếp )
A. Lý thuyết


I. Điều kiện sử dụng
I. Điều kiện sử dụng
hàm ý
hàm ý



1. Ngữ liệu (sgk - 90)
2. Phân tích ngữ liệu
Tiết 128 Tiếng việt Nghĩa t ờng minh và hàm ý (tiếp )
A. Lý thuyết


I. Điều kiện sử dụng
I. Điều kiện sử dụng
hàm ý
hàm ý


1. Ngữ liệu (sgk - 90)
* Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi.
* Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi.
Chị Dậu vừa nói vừa mếu:
Chị Dậu vừa nói vừa mếu:
- Thôi u không ăn, để phần cho con. Con chỉ đ ợc ăn ở
- Thôi u không ăn, để phần cho con. Con chỉ đ ợc ăn ở
nhà bữa này nữa thôi. U không muốn tranh ăn của con.
nhà bữa này nữa thôi. U không muốn tranh ăn của con.
Con cứ ăn thật no, không phải nh ờng nhịn cho u.
Con cứ ăn thật no, không phải nh ờng nhịn cho u.
- Thôi u không ăn, để phần cho con.
- Thôi u không ăn, để phần cho con.
Con chỉ đ ợc ăn ở
Con chỉ đ ợc ăn ở
nhà bữa này nữa thôi

nhà bữa này nữa thôi
. U không muốn tranh ăn của con.
. U không muốn tranh ăn của con.
Con cứ ăn thật no, không phải nh ờng nhịn cho u.
Con cứ ăn thật no, không phải nh ờng nhịn cho u.
Cái Tí ch a hiểu hết ý câu nói của mẹ, nó xám mặt lại
Cái Tí ch a hiểu hết ý câu nói của mẹ, nó xám mặt lại
và hỏi bằng giọng luống cuống:
và hỏi bằng giọng luống cuống:
- Vậy thì bữa sau con ăn ở đâu ?
- Vậy thì bữa sau con ăn ở đâu ?
Điểm thêm một giây nức nở, chị Dậu ngó con
Điểm thêm một giây nức nở, chị Dậu ngó con
bằng cách xót xa:
bằng cách xót xa:
- Con sẽ ăn ở nhà cụ Nghị thôn Đoài.
- Con sẽ ăn ở nhà cụ Nghị thôn Đoài.
Cái Tí nghe nói giãy nảy, giống nh sét đánh bên tai,
Cái Tí nghe nói giãy nảy, giống nh sét đánh bên tai,
nó liệng củ khoai vào rổ và oà lên khóc:
nó liệng củ khoai vào rổ và oà lên khóc:
- U bán con thật đấy ? Con van u, con lạy u, con
- U bán con thật đấy ? Con van u, con lạy u, con
còn bé bỏng, u đừng đem bán con đi, tội nghiệp. U để
còn bé bỏng, u đừng đem bán con đi, tội nghiệp. U để
cho con ở nhà chơi với em con.
cho con ở nhà chơi với em con.
(Ngô Tất Tố,
(Ngô Tất Tố,
Tắt đèn

Tắt đèn
)
)
- Con sẽ ăn ở nhà cụ Nghị thôn Đoài.
- Con sẽ ăn ở nhà cụ Nghị thôn Đoài.
U đã bán con
U đã bán con
cho nhà cụ Nghị
cho nhà cụ Nghị
thôn
thôn


Đoài
Đoài
.
.
Con
Con


không đ
không đ
ợc ở nhà với
ợc ở nhà với
thầy u. U
thầy u. U
phải bán con
phải bán con
.

.
2. Phân tích ngữ liệu
3. Nhận xét
* Sử dụng hàm ý có
hiệu quả cần chú ý: ng
ời nói (viết) có ý thức
đ a hàm ý vào câu nói
- Ng ời nghe (ng ời đọc)
phải Hiểu và giải đoán
đ ợc hàm ý
II. Ghi nhớ (sgk- 91)
Mẩu chuyện vui
Mẩu chuyện vui


1.NHầM
1.NHầM
Một anh sờ lên cổ áo, thấy con rận, Sợ ng ời
Một anh sờ lên cổ áo, thấy con rận, Sợ ng ời
ta c ời vội vàng hất nó xuống đất nói:
ta c ời vội vàng hất nó xuống đất nói:
- T ởng là con rận, hoá ra không phải.
- T ởng là con rận, hoá ra không phải.
Có ng ời cúi xuống đất cố tình tìm đ ợc con
Có ng ời cúi xuống đất cố tình tìm đ ợc con
rận nhặt lên:
rận nhặt lên:
- T ởng là không phải, hoá ra con rận.
- T ởng là không phải, hoá ra con rận.
(Truyện c ời dân

(Truyện c ời dân
gian Việt Nam)
gian Việt Nam)
- T ởng là con rận, hoá ra không phải.
- T ởng là không phải, hoá ra con rận.
Mình không
ở bẩn làm gì
có rận !
T ởng là
không bẩn,
thế mà có
rận !
Tiết 128 Tiếng việt Nghĩa t ờng minh và hàm ý (tiếp )
A. Lý thuyết


I. Điều kiện sử dụng
I. Điều kiện sử dụng
hàm ý
hàm ý


1. Ngữ liệu (sgk - 90)
2. Phân tích ngữ liệu
3. Nhận xét
* Sử dụng hàm ý có
hiệu quả cần chú ý: ng
ời nói (viết) có ý thức
đ a hàm ý vào câu nói
- Ng ời nghe (ng ời đọc)

phải Hiểu và giải đoán
đ ợc hàm ý
II. Ghi nhớ (sgk- 91)
2. Kẻ cắp gặp bà già
Có hai anh chàng đi chơi gặp một cô gái.
Anh chàng thứ nhất nói:
- Chào em, trông em nh Hằng Nga.
Anh chàng thứ hai:
- Anh cứ t ởng em là ng ời ở cung quảng mới
xuống.
Cô gái:
- Thế hai anh là bạn của chú Cuội à?
- Chào em, trông em nh Hằng Nga
- Anh cứ t ởng em là ng ời ỏ Cung quảng mới
xuống.
- Thế hai anh là bạn của chú Cuội à ?
H
a
i

a
n
h

l
à

k



l

a

d

i

!
Mẩu chuyện vui
Tiết 128 Tiếng việt Nghĩa t ờng minh và hàm ý (tiếp )
A. Lý thuyết


I. Điều kiện sử dụng
I. Điều kiện sử dụng
hàm ý
hàm ý


1. Ngữ liệu (sgk - 90)
2. Phân tích ngữ liệu
3. Nhận xét
* Sử dụng hàm ý có
hiệu quả cần chú ý: ng
ời nói (viết) có ý thức
đ a hàm ý vào câu nói
- Ng ời nghe (ng ời đọc)
phải Hiểu và giải đoán
đ ợc hàm ý

II. Ghi nhớ (sgk- 91)
B. Luyện tập
Trông em thật là xinh
đẹp ! Em đẹp nh Hằng
Nga !
1. Bài tập 1:
1. Bài tập 1:
Ng ời nói ng ời nghe những câu in đậm d ới đây là ai?
xác định hàm ý của mỗi câu ấy. Theo em ng ời nghe có
hiểu hàm ý của câu nói không? Những chi tiết nào
chứng tỏ điều ấy
a) - Anh nói nữa đi Ông giục.
-
Báo cáo hết! Ng ời con trai vụt trở lại giọng vui vẻ
Năm phút nữa là m ời. Còn hai m ơi phút thôi. Bác
và cô vào trong nhà. Chè đã ngấm rồi đấy.
Thì giờ ngắn ngủi còn lại thúc giục cả chính ng ời
hoạ sĩ. Ông theo liền anh thanh niên vào trong nhà,
đảo nhìn qua một l ợt tr ớc khi ngồi xuống ghế
Ng ời nói
N
g

i

n
g
h
e
Tiết 128 Tiếng việt Nghĩa t ờng minh và hàm ý (tiếp )

A. Lý thuyết


I. Điều kiện sử dụng
I. Điều kiện sử dụng
hàm ý
hàm ý


1. Ngữ liệu (sgk - 90)
2. Phân tích ngữ liệu
3. Nhận xét
B. Luyện tập
* Sử dụng hàm ý có
hiệu quả cần chú ý: ng
ời nói (viết) có ý thức
đ a hàm ý vào câu nói
- Ng ời nghe (ng ời đọc)
phải Hiểu và giải đoán
đ ợc hàm ý
II. Ghi nhớ (sgk- 91)
2. Bài tập 2:
2. Bài tập 2:
Hàm ý của câu in đậm d ới
Hàm ý của câu in đậm d ới
đây là gì ? Vì sao em bé không nói thẳng
đây là gì ? Vì sao em bé không nói thẳng
đ ợc mà phải sử dụng hàm ý ? Việc sử
đ ợc mà phải sử dụng hàm ý ? Việc sử
dụng hàm ý có thành công không ? Vì

dụng hàm ý có thành công không ? Vì
sao ?
sao ?
Nó nhìn dáo dác một lúc rồi kêu lên:
Nó nhìn dáo dác một lúc rồi kêu lên:
- Cơm sôi rồi, chắt n ớc giùm cái ! Nó
- Cơm sôi rồi, chắt n ớc giùm cái ! Nó
cũng lại nói trổng.
cũng lại nói trổng.
Tôi lên tiếng mở đ ờng cho nó:
Tôi lên tiếng mở đ ờng cho nó:
-


Cháu phải gọi Ba chắt n ớc giùm con,
Cháu phải gọi Ba chắt n ớc giùm con,
phải nói nh vậy.
phải nói nh vậy.
Nó nh không để ý đến câu nói của tôi, nó
Nó nh không để ý đến câu nói của tôi, nó
lại kêu lên:
lại kêu lên:
- Cơm sôi rồi, nhão bây giờ !
- Cơm sôi rồi, nhão bây giờ !
Anh Sáu vẫn ngồi im []
Anh Sáu vẫn ngồi im []
(Nguyễn Quang Sáng,
(Nguyễn Quang Sáng,
Chiếc l ợc ngà
Chiếc l ợc ngà

)
)
- Cơm sôi rồi, nhão bây giờ !
- Cơm sôi rồi, nhão bây giờ !
Chắt n ớc giùm để cơm khỏi nhão !
Chắt n ớc giùm để cơm khỏi nhão !
A. Lý thuyết
1. Ngữ liệu (sgk - 90)
2. Phân tích ngữ liệu
3. Nhận xét
* Sử dụng hàm ý có hiệu
quả cần chú ý: ng ời nói
(viết) có ý thức đ a hàm ý
vào câu nói
- Ng ời nghe (ng ời đọc) phải
Hiểu và giải đoán đ ợc hàm
ý
II. Ghi nhớ (sgk- 91)
B. Luyện tập
Tiết 128 Tiếng việt Nghĩa t ờng minh và hàm ý (tiếp )


I. Điều kiện sử dụng
I. Điều kiện sử dụng
hàm ý
hàm ý


1. Bài tập 1:
1. Bài tập 1:

1. Bài tập 1:
1. Bài tập 1:
2. Bài tập 2:
2. Bài tập 2:
A
A
:
:
Mai về quê với mình đi !
Mai về quê với mình đi !
B
B
:
:
A. Đành vậy.
A. Đành vậy.
3. Bài tập 3:
3. Bài tập 3:
Hãy điền vào l ợt lời của B
Hãy điền vào l ợt lời của B
trong đoạn thoại sau đây một câu có hàm ý
trong đoạn thoại sau đây một câu có hàm ý
từ chối.
từ chối.
Mai mình bận ôn thi.
Tiết 128 Tiếng việt Nghĩa t ờng minh và hàm ý (tiếp )
A. Lý thuyết


I. Điều kiện sử dụng

I. Điều kiện sử dụng
hàm ý
hàm ý


1. Ngữ liệu (sgk - 90)
2. Phân tích ngữ liệu
3. Nhận xét
B. Luyện tập
* Sử dụng hàm ý có hiệu
quả cần chú ý: ng ời nói
(viết) có ý thức đ a hàm ý
vào câu nói
- Ng ời nghe (ng ời đọc) phải
Hiểu và giải đoán đ ợc hàm
ý
II. Ghi nhớ (sgk- 91)
1. Bài tập 1:
1. Bài tập 1:
2. Bài tập 2:
2. Bài tập 2:
3. Bài tập 3
3. Bài tập 3
:
:
Tìm hàm ý của Lỗ Tấn qua việc ông so sánh
Tìm hàm ý của Lỗ Tấn qua việc ông so sánh
hy vọng với con đ ờng trong các câu sau:
hy vọng với con đ ờng trong các câu sau:
Tôi nghĩ bụng: Đã gọi là

Tôi nghĩ bụng: Đã gọi là
hy vọng
hy vọng
thì
thì
không thể nói đâu là thực đâu là h cũng
không thể nói đâu là thực đâu là h cũng
giống nh những
giống nh những
con đ ờng
con đ ờng
trên mặt đất; kỳ
trên mặt đất; kỳ
thực trên mặt đất vốn làm gì có đ ờng. Ng ời ta
thực trên mặt đất vốn làm gì có đ ờng. Ng ời ta
đi mãi thì thành đ ờng thôi.
đi mãi thì thành đ ờng thôi.
(Lỗ Tấn,
(Lỗ Tấn,
Cố h ơng
Cố h ơng
)
)
4. Bài tập 4
4. Bài tập 4
:
:
-> Qua sự so sánh của Lỗ Tấn có thể
nhận ra hàm ý: Tuy hi vọng ch a thể nói
là thực hay h , nh ng nếu cố gắng thực

hiện thì có thể đạt đ ợc.
II. Ghi nhớ (sgk- 91)
Tiết 128 Tiếng việt Nghĩa t ờng minh và hàm ý (tiếp )
A. Lý thuyết


I. Điều kiện sử dụng
I. Điều kiện sử dụng
hàm ý
hàm ý


1. Ngữ liệu (sgk - 90)
2. Phân tích ngữ liệu
3. Nhận xét
* Sử dụng hàm ý có
hiệu quả cần chú ý: ng
ời nói (viết) có ý thức
đ a hàm ý vào câu nói
- Ng ời nghe (ng ời đọc)
phải Hiểu và giải đoán
đ ợc hàm ý
B. Luyện tập
1. Bài tập 1:
1. Bài tập 1:
2. Bài tập 2:
2. Bài tập 2:
3. Bài tập 3 :
3. Bài tập 3 :
4. Bài tập 4

4. Bài tập 4
:
:
5. Bài tập 5
5. Bài tập 5:
Tìm những câu có hàm ý mời mọc
Tìm những câu có hàm ý mời mọc
hoặc từ chối trong các đoạn đối
hoặc từ chối trong các đoạn đối
thoại giữa em bé với những ng ời ở
thoại giữa em bé với những ng ời ở
trên mây và sóng ( trong bài Mây
trên mây và sóng ( trong bài Mây
và sóng của Ta-go). Hãy viết thêm
và sóng của Ta-go). Hãy viết thêm
vào mỗi đoạn một câu có hàm ý
vào mỗi đoạn một câu có hàm ý
mời mọc rõ hơn.
mời mọc rõ hơn.
Tiết 128 Tiếng việt Nghĩa t ờng minh và hàm ý (tiếp )
A. Lý thuyết


I. Điều kiện sử dụng
I. Điều kiện sử dụng
hàm ý
hàm ý


1. Ngữ liệu (sgk - 90)

2. Phân tích ngữ liệu
3. Nhận xét
B. Luyện tập
* Sử dụng hàm ý có hiệu
quả cần chú ý: ng ời nói
(viết) có ý thức đ a hàm ý
vào câu nói
- Ng ời nghe (ng ời đọc) phải
Hiểu và giải đoán đ ợc hàm
ý
II. Ghi nhớ (sgk- 91)
Mây và sóng
Mây và sóng
Mẹ ơi, trên mây có ng ời gọi con:
Mẹ ơi, trên mây có ng ời gọi con:


Bọn tớ chơi từ khi thức dậy cho đến lúc chiều tà. Bọn tớ chơi với bình minh vàng,
Bọn tớ chơi từ khi thức dậy cho đến lúc chiều tà. Bọn tớ chơi với bình minh vàng,
bọn tớ chơi với vầng trăng bạc.
bọn tớ chơi với vầng trăng bạc.
Con hỏi: Nh ng làm thế nào mình lên đó đ ợc?
Con hỏi: Nh ng làm thế nào mình lên đó đ ợc?
Họ đáp: Hãy đến nơi tận cùng trái đất, đ a tay lên trời, cậu sẽ đ ợc nhấc bổng lên tận
Họ đáp: Hãy đến nơi tận cùng trái đất, đ a tay lên trời, cậu sẽ đ ợc nhấc bổng lên tận
tầng mây.
tầng mây.


Mẹ mình đang đợi ở nhà-con bảo -Làm thế nào có thể rời mẹ mà đến đ ợc?

Mẹ mình đang đợi ở nhà-con bảo -Làm thế nào có thể rời mẹ mà đến đ ợc?
Thế là họ mỉm c ời bay đi.
Thế là họ mỉm c ời bay đi.
Nh ng con biết có trò chơi thú vị hơn, mẹ ạ.
Nh ng con biết có trò chơi thú vị hơn, mẹ ạ.
Con là mây và mẹ sẽ là trăng.
Con là mây và mẹ sẽ là trăng.
Hai bàn tay con ôm lấy mẹ, và mái nhà ta sẽ là bầu trời xanh thẳm.
Hai bàn tay con ôm lấy mẹ, và mái nhà ta sẽ là bầu trời xanh thẳm.
(Ta-go)
(Ta-go)
Câu có hàm ý mời mọc
Không biết có ai muốn chơi với bọn tớ không? Hoặc
Chơi với bọn tớ thích lắm
2. Phân tích ngữ liệu
A. Lý thuyết


I. Điều kiện sử dụng
I. Điều kiện sử dụng
hàm ý
hàm ý


1. Ngữ liệu (sgk - 90)
* Sử dụng hàm ý có hiệu
quả cần chú ý: ng ời nói
(viết) có ý thức đ a hàm ý
vào câu nói
- Ng ời nghe (ng ời đọc) phải

Hiểu và giải đoán đ ợc hàm
ý
3. Nhận xét
II. Ghi nhớ (sgk- 91)
B. Luyện tập
Tiết 128 Tiếng việt Nghĩa t ờng minh và hàm ý (tiếp )
Viết một đoạn
văn có sử dụng
hàm ý và chỉ rõ
hàm ý ấy do ai
nói, ý nghĩa?
* Bài tập củng cố
* Bài tập củng cố
1- Khoanh tròn vào đáp án đúng cho câu
1- Khoanh tròn vào đáp án đúng cho câu
hỏi sau:
hỏi sau:
Việc sử dụng hàm ý cần những điều kiện nào ?
Việc sử dụng hàm ý cần những điều kiện nào ?
A.
A.
Ng ời nói (ng ời viết) có trình độ văn hoá
Ng ời nói (ng ời viết) có trình độ văn hoá
cao.
cao.
B.
B.
Ng ời nghe (ng ời đọc) có trình độ văn hoá
Ng ời nghe (ng ời đọc) có trình độ văn hoá
cao.

cao.
C.
C.
Ng ời nói (ng ời viết) có ý thức đ a hàm ý
Ng ời nói (ng ời viết) có ý thức đ a hàm ý
vào câu còn ng ời nghe (ng ời đọc) phải có
vào câu còn ng ời nghe (ng ời đọc) phải có
năng lực giải đoán hàm ý.
năng lực giải đoán hàm ý.
D.
D.
Ng ời nói (ng ời viết) phải sử dụng phép tu
Ng ời nói (ng ời viết) phải sử dụng phép tu
từ.
từ.
2. Nối cột A (câu) với cột B cho phù hợp
A
1. Tôi làm bài rồi.
2. Bây giờ bạn mới làm
bài sao.
3. Lan ơi ! Đã m ời hai
giờ rồi đấy !
B
a. Câu có sử dụng
hàm ý.
b. Câu có nghĩa t
ờng minh.
Tiết 128 Tiếng việt Nghĩa t ờng minh và hàm ý (tiếp )
A. Lý thuyết



I. Điều kiện sử dụng
I. Điều kiện sử dụng
hàm ý
hàm ý


1. Ngữ liệu (sgk - 90)
2. Phân tích ngữ liệu
3. Nhận xét
B. Luyện tập
II. Ghi nhớ (sgk- 91)
* Sử dụng hàm ý có hiệu
quả cần chú ý: ng ời nói
(viết) có ý thức đ a hàm ý
vào câu nói
- Ng ời nghe (ng ời đọc) phải
Hiểu và giải đoán đ ợc hàm
ý

Sử dụng hàm ý có tác dụng
- Trong giao tiếp:
+ Đảm bảo lịch sự, tế nhị .
+ Dễ dàng chối bỏ yêu cầu nào đó
khi cần vì không trực tiếp nói ra
điều đó mà do ng ời nghe tự suy ra
-
Trong văn học: Nội dung diễn đạt
phong phú & tăng giá trị biểu
cảm.

Tiết 128 Tiếng việt Nghĩa t ờng minh và hàm ý (tiếp )
A. Lý thuyết


I. Điều kiện sử dụng
I. Điều kiện sử dụng
hàm ý
hàm ý


1. Ngữ liệu (sgk - 90)
2. Phân tích ngữ liệu
3. Nhận xét
B. Luyện tập
* Sử dụng hàm ý có hiệu
quả cần chú ý: ng ời nói
(viết) có ý thức đ a hàm ý
vào câu nói
- Ng ời nghe (ng ời đọc) phải
Hiểu và giải đoán đ ợc hàm
ý
II. Ghi nhớ (sgk- 91)

×