Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

thực hành xem phim sinh trưởng phát triển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (599.51 KB, 17 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Trình bày khái niệm sinh trưởng và phát triển
Câu 2: Phân biệt các kiểu phát triển:
+ Phát triển không qua biến thái
+ Phát triển qua biến thái không hoàn toàn
+ Phát triển qua biến thái hoàn toàn

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Trình bày khái niệm sinh trưởng và phát triển


Sinh trưởng Phát triển
Là quá trình tăng kích thước,
khối lượng cơ thể do tăng số
lượng, kích thước tế bào.
Là quá trình bao gồm: Sinh trưởng
– Phân hóa – Phát sinh hình thái.
Câu 2: Phân biệt các kiểu phát triển


PT không qua BT PT qua BT không hoàn toàn PT qua BT hoàn toàn
Con non có đặc
điểm về hình
thái, cấu tạo,
sinh lý tương tự
con trưởng
thành
Ấu trùng có đặc điểm
hình thái, cấu tạo, sinh lý


gần giống con trưởng
thành nhưng chưa hoàn
thiện.
Ấu trùng có đặc
điểm hình thái,
cấu tạo, sinh lý
khác con trưởng
thành

Tiết 41: THỰC HÀNH: XEM PHIM VỀ SINH
TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG
VẬT
I. Mục tiêu:
Trình bày được các giai đoạn chủ yếu của quá trình sinh
trưởng và phát triển ở một loài (hoặc một số loài) động vật:
người, châu chấu, bướm, muỗi
II. Chuẩn bị:
- Phim, ảnh về quá trình sinh trưởng và phát triển ở một
loài (hoặc một số loài) động vật: người, châu chấu, bướm,
muỗi
- Máy vi tính kết nối với ti vi hoặc projector.

Tiết 41: THỰC HÀNH: XEM PHIM VỀ SINH
TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG
VẬT
I. Mục tiêu:
II. Chuẩn bị:
III. Nội dung và cách tiến hành:
1/ Một số điều lưu ý trước khi xem phim:


Tiết 41: THỰC HÀNH: XEM PHIM VỀ SINH
TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG
VẬT
Xem phim, thảo luận nhóm:
1. Hoàn thành nội dung bản thu hoạch:
Các giai đoạn sinh trưởng và
phát triển chủ yếu
Kiểu phát triển
(giải thích)
(a) Quá trình ST
và PT ở Người
(b) Quá trình ST
và PT ở Châu
chấu
(c) Quá trình ST
và PT ở Bướm
Nội dung
thu hoạch
Xem
phim
2. Phân biệt sinh trưởng với phát triển và lấy ví dụ minh họa:

Tiết 41: THỰC HÀNH: XEM PHIM VỀ SINH
TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG
VẬT
I. Mục tiêu:
II. Chuẩn bị:
III. Nội dung và cách tiến hành:
1/ Một số điều lưu ý trước khi xem phim:
2/ Xem phim:


Tiết 41: THỰC HÀNH: XEM PHIM VỀ SINH
TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG
VẬT
Xem phim, thảo luận nhóm:
1. Hoàn thành nội dung bản thu hoạch:
Các giai đoạn sinh trưởng và
phát triển chủ yếu
Kiểu phát triển
(giải thích)
(a) Quá trình ST
và PT ở Người
Nội dung
thu hoạch
Xem
phim
Hợp tử (phân chia)  phôi.
(Các tế bào phôi phân hóa hình
thành các cơ quan: tim, gan,
phổi,…)  thai nhi  trẻ sơ
sinh  người trưởng thành 
người già
- Vì trẻ sơ sinh
có đặc điểm hình
thái và cấu tạo
tương tự người
trưởng thành
- Không qua
biến thái


Tiết 41: THỰC HÀNH: XEM PHIM VỀ SINH
TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG
VẬT
Xem phim, thảo luận nhóm:
1. Hoàn thành nội dung bản thu hoạch:
Các giai đoạn sinh trưởng
và phát triển chủ yếu
Kiểu phát triển
(b) Quá trình
ST và PT ở
Châu chấu
(c) Quá trình
ST và PT ở
Bướm
Nội dung
thu hoạch
Xem
phim
- Qua biến thái không hoàn toàn
- Qua biến thái hoàn toàn
Châu chấu con (chui ra từ
trứng, chưa có cánh, vỏ
kitin ) qua nhiều lần lột xác
 châu chấu trưởng thành.
- Vì châu chấu con có đặc điểm
hình thái, cấu tạo, sinh lý gần
giống châu chấu trưởng thành
nhưng chưa hoàn thiện.
Sâu bướm (chui ra từ trứng,
có hình thái, cấu tạo và sinh lý

rất khác với bướm) qua nhiều
lần lột xác  nhộng  bướm.
- Vì sâu bướm có đặc điểm
hình thái, cấu tạo, sinh lý rất
khác bướm

Tiết 41: THỰC HÀNH: XEM PHIM VỀ SINH
TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG
VẬT
2. Phân biệt sinh trưởng với phát triển và lấy ví dụ minh họa:
Sinh trưởng Phát triển
Gia tăng về khối lượng,
kích thước cơ thể do
tăng số lượng kích thước
của tế bào
Thay đổi cả số lượng và chất lượng.
Bao gồm:
-
Sinh trưởng  tăng kích thước cơ thể
-
Phân hóa  hình thành mô, cơ quan
-
Phát sinh hình thái  tạo hình dạng
các cơ quan, bộ phận cơ thể
VD: GĐ lột xác ở sâu
bướm chủ yếu là GĐ
sinh trưởng.
VD: GĐ biến đổi từ sâu

nhộng


bướm (hình thành cánh, vòi
hút mật…)

DẶN DÒ
-
Viết thu hoạch vào vở
- Ôn tập chương cảm ứng và chương sinh trưởng
và phát triển chuẩn bị làm bài kiểm tra một tiết



Sơ đồ quá trình phát triển ở người
Hợp tử 2 tuần 3 tuần 4 tuần 5 tuần mới sinh trưởng thành già



Muỗi trưởng thành
trứng
Ấu trùng
Vòng đời của muỗi
Ấu trùng

×