Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Bài giảng: hướng đẫn sử dụng máy tính cầm tay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.25 KB, 41 trang )

1

gi¶i to¸n THCS
trªN m¸Y tÝnh CÇM TAY
2
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
Máy tính chỉ thể hiện kết quả tính toán bằng một
Máy tính chỉ thể hiện kết quả tính toán bằng một
số hữu tỉ: số nguyên (không quá 10 chữ số), phân số
số hữu tỉ: số nguyên (không quá 10 chữ số), phân số
hoặc hỗn số (không quá 10 chữ số ở phần nguyên, tử số,
hoặc hỗn số (không quá 10 chữ số ở phần nguyên, tử số,
mẫu số), số thập phân hữu hạn (không quá 10 chữ số ở tr
mẫu số), số thập phân hữu hạn (không quá 10 chữ số ở tr
ớc và sau dấu phẩy) hoặc số thập phân hữu hạn (với 10
ớc và sau dấu phẩy) hoặc số thập phân hữu hạn (với 10
chữ số) nhân với luỹ thừa nguyên của 10 (từ số mũ -
chữ số) nhân với luỹ thừa nguyên của 10 (từ số mũ -
99 đến số mũ 99).
99 đến số mũ 99).
Nếu kết quả tính toán là một số vô tỉ thì máy tính
chỉ thể hiện kết quả đó bằng một số thập phân gần đúng
(với 10 chữ số) nhân với luỹ thừa nguyên của 10 (từ số
(với 10 chữ số) nhân với luỹ thừa nguyên của 10 (từ số
mũ - 99 đến số mũ 99).
mũ - 99 đến số mũ 99).
3
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
1. Số d của phép chia các số nguyên


1. Số d của phép chia các số nguyên
2. ƯCLN của các số nguyên d ơng
2. ƯCLN của các số nguyên d ơng
3. BCNN của các số nguyên d ơng
3. BCNN của các số nguyên d ơng
4. Thống kê
4. Thống kê
5. Biểu thức số
5. Biểu thức số
6. Chia đa thức cho nhị thức bậc nhất
6. Chia đa thức cho nhị thức bậc nhất


7. Hệ ph ơng trình bậc nhất hai ẩn
7. Hệ ph ơng trình bậc nhất hai ẩn
8. Ph ơng trình bậc hai
8. Ph ơng trình bậc hai
9. Giải tam giác
9. Giải tam giác
10. Hệ ph ơng trình bậc nhất ba ẩn
10. Hệ ph ơng trình bậc nhất ba ẩn
11. Ph ơng trình bậc ba
11. Ph ơng trình bậc ba
12. Hệ ph ơng trình bậc hai hai ẩn
12. Hệ ph ơng trình bậc hai hai ẩn
13. Toán thi 2007
13. Toán thi 2007
4
gi¶i to¸n THCS
trªN m¸Y tÝnh CÇM TAY

1. Sè d cña phÐp chia c¸c sè nguyªn
1. Sè d cña phÐp chia c¸c sè nguyªn
Bµi to¸n 1.1.
Bµi to¸n 1.1.


T×m sè d cña phÐp chia
T×m sè d cña phÐp chia
a) 12
a) 12
13
13
cho 49;
cho 49;
b) 987
b) 987
2
2
+ 456
+ 456
3
3
cho 2007.
cho 2007.
VINACAL
VINACAL
KQ:
KQ:
a) 26
a) 26

; b) 882.
; b) 882.
5
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
1. Số d của phép chia các số nguyên
1. Số d của phép chia các số nguyên
Bài toán 1.2.
Bài toán 1.2.


a) Tìm chữ số tận cùng của 2
a) Tìm chữ số tận cùng của 2
2
2
+ 3
+ 3
3
3
+ 4
+ 4
4
4
+
+
5
5
5
5
+ 6

+ 6
6
6
+ 7
+ 7
7
7
+ 8
+ 8
8
8
.
.
b) Tìm hai chữ số tận cùng của 2
b) Tìm hai chữ số tận cùng của 2
32
32
- 1.
- 1.
c) Tìm ba chữ số tận cùng của 12
c) Tìm ba chữ số tận cùng của 12
13
13
+ 13
+ 13
14
14
.
.
VINACAL

VINACAL
KQ:
KQ:
a) 7
a) 7
; b) 95; c) 361.
; b) 95; c) 361.
6
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
2. ƯCLN của các số nguyên d ơng
2. ƯCLN của các số nguyên d ơng
Bài toán 2.1.
Bài toán 2.1.


Tìm ƯCLN của:
Tìm ƯCLN của:
a) 2007 và 312;
a) 2007 và 312;
b) 5420, 1296 và 7862;
b) 5420, 1296 và 7862;


c) 3
c) 3
5
5
+ 5
+ 5

3
3
và 2
và 2
2
2
- 8.3
- 8.3
3
3
+ 4
+ 4
4
4
.
.
VINACAL
VINACAL
KQ:
KQ:
a) 3; b) 2; c) 4.
a) 3; b) 2; c) 4.
7
gi¶i to¸n THCS
trªN m¸Y tÝnh CÇM TAY
3. BCNN cña c¸c sè nguyªn d ¬ng
3. BCNN cña c¸c sè nguyªn d ¬ng
Bµi to¸n 3.1.
Bµi to¸n 3.1.



T×m BCNN cña:
T×m BCNN cña:
a) 2007 vµ 312;
a) 2007 vµ 312;
b) 5420, 1296 vµ 7862;
b) 5420, 1296 vµ 7862;


c) 3
c) 3
5
5
+ 5
+ 5
3
3
vµ 2
vµ 2
2
2
- 8.3
- 8.3
3
3
+ 4
+ 4
4
4
.

.
VINACAL
VINACAL
KQ:
KQ:
a) 208728; b) 6903150480; c) 4048.
a) 208728; b) 6903150480; c) 4048.
8
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
4. Thống kê
4. Thống kê
Bài toán 4.1.
Bài toán 4.1.


Nhiệt độ không khí trung bình (tính theo độ
Nhiệt độ không khí trung bình (tính theo độ
C) trong các tháng của năm 1999 ở Hà Nội nh sau:
C) trong các tháng của năm 1999 ở Hà Nội nh sau:


Tính gần đúng nhiệt độ không khí trung bình (với 1 chữ số
Tính gần đúng nhiệt độ không khí trung bình (với 1 chữ số
thập phân) ở Hà Nội năm 1999.
thập phân) ở Hà Nội năm 1999.
VINACAL
VINACAL
KQ:
KQ:





24,1
24,1
0
0
C.
C.


Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiệt
độ
17,9 19,8 19,8 25,4 26,4 29,4 30,1 28,7 28,5 25,4 22,0 16,3
9
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
4. Thống kê
4. Thống kê
Bài toán 4.2.
Bài toán 4.2.


Tính điểm trung bình môn Toán của một
Tính điểm trung bình môn Toán của một
học sinh trong học kỳ 1 nếu bảng điểm của học sinh
học sinh trong học kỳ 1 nếu bảng điểm của học sinh
đó nh sau:

đó nh sau:


VINACAL
VINACAL
KQ:
KQ:




7,4
7,4


Điểm 5 6 8 9
Hệ số 1 2 3 2
10
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
5. Biểu thức số
5. Biểu thức số
Bài toán 5.1.
Bài toán 5.1.


Tính giá trị của các biểu thức sau:
Tính giá trị của các biểu thức sau:
A = 3.5
A = 3.5

2
2
- 16:2
- 16:2
2
2
; B = 3
; B = 3
6
6
:3
:3
2
2
+ 2
+ 2
3
3
.2
.2
2
2
;
;
C = 200 - [30 - (5 - 11)
C = 200 - [30 - (5 - 11)
2
2
];
];



D = (- 18).(55 - 24) - 28.(44 - 68).
D = (- 18).(55 - 24) - 28.(44 - 68).
VINACAL
VINACAL
KQ:
KQ:
A = 71; B = 113; C = 206; D = 114.
A = 71; B = 113; C = 206; D = 114.
11
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
5. Biểu thức số
5. Biểu thức số
Bài toán 5.2.
Bài toán 5.2.


Tính giá trị của các biểu thức sau:
Tính giá trị của các biểu thức sau:




VINACAL
VINACAL
KQ:
KQ:
A = 1987; B =

A = 1987; B =
.
.
2 2
(1986 1992) (1986 3972 3) 1987
1983 1985 1988 1989
A
ì + ì
=
ì ì ì
1 2 3 6 2
1 2 : 1 : 1,5 2 3,7
3 5 4 4 5
B

= + + +
ữ ữ ữ

112
57
12
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
5. Biểu thức số
5. Biểu thức số
Bài toán 5.3.
Bài toán 5.3.


Tính giá trị của các biểu thức sau:

Tính giá trị của các biểu thức sau:
VINACAL
VINACAL
KQ:
KQ:
A = 3; B = 2.
A = 3; B = 2.
5 5 5 5
;
5 5 5 5
A
+
= +
+
3 3
.
3 1 1 3 1 1
B =
+ + +
13
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
5. Biểu thức số
5. Biểu thức số
Bài toán 5.4.
Bài toán 5.4.


Biểu thức
Biểu thức

có giá trị là
có giá trị là
(A) 3; (B) 6; (C) ; (D) .
(A) 3; (B) 6; (C) ; (D) .
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
VINACAL
VINACAL
KQ:
KQ:
(A).
(A).
3 5 3 5
3 5 3 5
+
+
+
5
5
14
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
5. Biểu thức số
5. Biểu thức số
Bài toán 5.5.
Bài toán 5.5.


Biểu thức
Biểu thức

có giá trị là
có giá trị là
(A) 3; (B) 4; (C) ; (D) .
(A) 3; (B) 4; (C) ; (D) .
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
VINACAL
VINACAL
KQ:
KQ:
(D).
(D).
5
15 6 6 33 1 2 6 +
6
15
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
5. Biểu thức số
5. Biểu thức số
Bài toán 5.6.
Bài toán 5.6.


Tính gần đúng (với 4 chữ số thập
Tính gần đúng (với 4 chữ số thập
phân) giá trị của biểu thức
phân) giá trị của biểu thức
tại x = 3,8; y = - 28,14.
tại x = 3,8; y = - 28,14.

VINACAL
VINACAL
KQ:
KQ:
A
A


-17,9202.
-17,9202.
2 3 2
3 2
2 5 7 8
2 7 5
x y xy x y
A
x y x y
+ + +
=
+ + +
16
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
6. Chia đa thức cho nhị thức bậc nhất
6. Chia đa thức cho nhị thức bậc nhất
Bài toán 6.1.
Bài toán 6.1.


Tìm đa thức th ơng của phép chia đa thức

Tìm đa thức th ơng của phép chia đa thức
4x
4x
4
4
- 2x
- 2x
3
3
+ 3x
+ 3x
2
2
- 4x - 52 cho nhị thức x - 2.
- 4x - 52 cho nhị thức x - 2.




Dùng l ợc đồ Hooc-ne:
Dùng l ợc đồ Hooc-ne:
VINACAL
VINACAL
KQ:
KQ:
4x
4x
3
3
+ 6x

+ 6x
2
2
+ 15x + 26
+ 15x + 26
a
0
= 4 a
1
= -2 a
2
= 3 a
3
= -4 a
4
= -52
a = 2 b
0
= a
0
b
1
=
ab
0
+ a
1
b
2
=

ab
1
+ a
2
b
3
=
ab
2
+ a
3
b
4
=
ab
3
+ a
4
17
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
6. Chia đa thức cho nhị thức bậc nhất
6. Chia đa thức cho nhị thức bậc nhất
Bài toán 6.2.
Bài toán 6.2.


Tìm đa thức th ơng của phép chia đa
Tìm đa thức th ơng của phép chia đa
thức x

thức x
5
5
- x
- x
3
3
+ 4x
+ 4x
2
2
- 5x + 12 cho nhị thức x +
- 5x + 12 cho nhị thức x +
3.
3.




VINACAL
VINACAL
KQ:
KQ:
x
x
4
4


- 3

- 3
x
x
3
3
+ 8x
+ 8x
2
2
- 20x + 55
- 20x + 55
a
0
= 1 a
1
= 0 a
2
= -1 a
3
= 4 a
4
= -5 a
5
= 12
a= -3 b
0
= a
0
b
1

=
ab
0
+ a
1
b
2
=
ab
1
+ a
2
b
3
=
ab
2
+ a
3
b
4
=
ab
3
+ a
3
b
5
=
ab

4
+ a
5
18
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
7. Hệ ph ơng trình bậc nhất hai ẩn
7. Hệ ph ơng trình bậc nhất hai ẩn
Bài toán 7.1.
Bài toán 7.1.


Giải các hệ ph ơng trình
Giải các hệ ph ơng trình
a) b)
a) b)






VINACAL
VINACAL
KQ:
KQ:
a)
a)
b)
b)

1
2 3
3
5 8
7
x y
x y

=




=


2 3 18
5 7 13
x y
x y
+ =


=

3
4
x
y
=



=

165
49
201
98
x
y

=




=


19
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
7. Hệ ph ơng trình bậc nhất hai ẩn
7. Hệ ph ơng trình bậc nhất hai ẩn
Bài toán 7.2.
Bài toán 7.2.


Giải hệ ph ơng trình
Giải hệ ph ơng trình





Đối với hệ ph ơng trình này, nên đặt ẩn phụ u = ,
Đối với hệ ph ơng trình này, nên đặt ẩn phụ u = ,
v = để đ ợc hệ ph ơng trình .
v = để đ ợc hệ ph ơng trình .
Tiếp đó, giải hệ ph ơng trình vừa có để tìm u và v.
Tiếp đó, giải hệ ph ơng trình vừa có để tìm u và v.


1 1
2
2 1
2 3
1
2 1
x y
x y

+ =





=




2
2 3 1
u v
u v
+ =


=

1
2x
1
1y
20
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
7. Hệ ph ơng trình bậc nhất hai ẩn
7. Hệ ph ơng trình bậc nhất hai ẩn
Bài toán 7.2.
Bài toán 7.2.


Giải hệ ph ơng trình
Giải hệ ph ơng trình




Sau khi tìm đ ợc và , ta tìm x và y từ các ph ơng trình

Sau khi tìm đ ợc và , ta tìm x và y từ các ph ơng trình


và .
và .
KQ:
KQ:
1 1
2
2 1
2 3
1
2 1
x y
x y

+ =





=



19
7
8
3

x
y

=




=


7
5
u =
3
5
v =
1 7
2 5x
=

1 3
1 5y
=

21
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
8. Ph ơng trình bậc hai
8. Ph ơng trình bậc hai

Bài toán 8.1.
Bài toán 8.1.


Giải các ph ơng trình sau:
Giải các ph ơng trình sau:


a) 5x
a) 5x
2
2
- 27x + 36 = 0; b) 2x
- 27x + 36 = 0; b) 2x
2
2
- 7x - 39 = 0;
- 7x - 39 = 0;


c) 9x
c) 9x
2
2
+ 12x + 4 = 0; d) 3x
+ 12x + 4 = 0; d) 3x
2
2
- 4x + 5 = 0.
- 4x + 5 = 0.





VINACAL
VINACAL
KQ:
KQ:
a) x
a) x
1
1
= 3
= 3
;
;
x
x
2
2
= 2,4.
= 2,4.
b)
b)
x
x
1
1
= 6,5
= 6,5

;
;
x
x
2
2
= - 3
= - 3
.
.


c) . d) Vô nghiệm.
c) . d) Vô nghiệm.
2
3
x =
22
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
8. Ph ơng trình bậc hai
8. Ph ơng trình bậc hai
Bài toán 8.2.
Bài toán 8.2.


Tìm nghiệm gần đúng (với 4 chữ số
Tìm nghiệm gần đúng (với 4 chữ số
thập phân) của các ph ơng trình sau:
thập phân) của các ph ơng trình sau:



a) x
a) x
2
2
- 27x + 6 = 0; b) 2x
- 27x + 6 = 0; b) 2x
2
2
- 7x + 4 = 0;
- 7x + 4 = 0;


c) 2x
c) 2x
2
2
- 2 x + 3 = 0; d) 3x
- 2 x + 3 = 0; d) 3x
2
2
- 4x - 5 = 0.
- 4x - 5 = 0.
VINACAL
VINACAL
KQ:
KQ:
a) x
a) x

1
1




26,7759
26,7759
;
;
x
x
2
2




0,2241.
0,2241.




b)
b)
x
x
1
1





2,7808
2,7808
;
;
x
x
2
2




0,7192.
0,7192.


c) x
c) x


1,2247. d)
1,2247. d)
x
x
1
1





2,1196
2,1196
;
;
x
x
2
2




- 0,7863.
- 0,7863.
6
23
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
8. Ph ơng trình bậc hai
8. Ph ơng trình bậc hai
Bài toán 8.3.
Bài toán 8.3.


Tính gần đúng (đến hàng đơn vị) giá trị
Tính gần đúng (đến hàng đơn vị) giá trị

của biểu thức S = a
của biểu thức S = a
8
8
+ b
+ b
8
8
nếu a và b là hai nghiệm
nếu a và b là hai nghiệm
của ph ơng trình 8x
của ph ơng trình 8x
2
2
- 71x + 26 = 0.
- 71x + 26 = 0.




Dùng ch ơng trình giải ph ơng trình bậc hai, tìm đ ợc
Dùng ch ơng trình giải ph ơng trình bậc hai, tìm đ ợc
hai nghiệm gần đúng của ph ơng trình đã cho là a
hai nghiệm gần đúng của ph ơng trình đã cho là a




8,492300396 và b
8,492300396 và b



0,3
0,3
82699604.
82699604.


Gán
Gán
8,492300396 vào ô A, gán
8,492300396 vào ô A, gán
0,3
0,3
82699604 vào ô
82699604 vào ô
B rồi tính A
B rồi tính A
8
8
+ B
+ B
8
8
.
.
VINACAL
VINACAL
KQ:
KQ:

S
S


27052212.
27052212.
24
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
9. Giải tam giác
9. Giải tam giác
Bài toán 9.1.
Bài toán 9.1.
Tam giác ABC có cạnh AB = 5cm, BC =
Tam giác ABC có cạnh AB = 5cm, BC =
7cm và góc B = 40
7cm và góc B = 40
0
0
17.
17.
a) Tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ t ) đ ờng cao
a) Tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ t ) đ ờng cao
AH.
AH.
b) Tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ t ) diện tích
b) Tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ t ) diện tích
của tam giác đó.
của tam giác đó.
c)

c)
Tính góc C (làm tròn đến phút).
Tính góc C (làm tròn đến phút).


AH = AB.sinB. S = .AH.BC = .AB.BC.sinB.
AH = AB.sinB. S = .AH.BC = .AB.BC.sinB.








VINACAL
VINACAL
KQ:
KQ:
a) AH
a) AH
3,2328 cm.
3,2328 cm.
b) S
b) S
11,3149 cm
11,3149 cm
2
2
. c) C

. c) C




45
45
0
0
25.
25.
1
2
1
2
sin
tan
cos
AH AB B
C
CH BC AB B
= =

25
giải toán THCS
trêN máY tính CầM TAY
9. Giải tam giác
9. Giải tam giác
Bài toán 9.2.
Bài toán 9.2.



Tính gần đúng (độ, phút, giây) các
Tính gần đúng (độ, phút, giây) các
góc nhọn của tam giác ABC nếu AB = 4cm,
góc nhọn của tam giác ABC nếu AB = 4cm,
BC = 3cm, AC = 5cm.
BC = 3cm, AC = 5cm.


Tam giác ABC vuông tại B vì AC
Tam giác ABC vuông tại B vì AC
2
2
= AB
= AB
2
2
+ BC
+ BC
2
2
.
.




tan
tan

= ,
= ,


= 90
= 90
0
0
-
-


.
.
VINACAL
VINACAL
KQ:
KQ:




36
36
0
0
5212;
5212;



53
53
0
0
748.
748.
3
4
BC
AB
=

×