Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

tính từ và cụm tính từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.86 KB, 15 trang )



I. Đặc điểm của tính từ.
I. Đặc điểm của tính từ.
1. Ví dụ:
1. Ví dụ:
Tìm tính từ trong các câu sau:
Tìm tính từ trong các câu sau:
a.
a.
ế
ế
ch cứ t ởng bầu trời trên đầu chỉ bé bằng
ch cứ t ởng bầu trời trên đầu chỉ bé bằng
chiếc vung và nó thì oai nh một vị chúa tể.
chiếc vung và nó thì oai nh một vị chúa tể.
b. Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. Trong v ờn, lắc
b. Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. Trong v ờn, lắc
l những chùm quả xoan vàng lịm Từng
l những chùm quả xoan vàng lịm Từng
chiếc lá mít vàng ối. Tàu đu đủ, chiếc lá
chiếc lá mít vàng ối. Tàu đu đủ, chiếc lá
sắn héo lại mở năm cánh vàng t ơi.
sắn héo lại mở năm cánh vàng t ơi.

Em hãy cho biết
những tình từ vừa
tìm được chỉ
những gì ?
-bé  đặc điểm
-oai  tính chất


-vàng hoe
-vàng lịm
- vàng ối
-vàng tươi
 Màu sắc

Vậy, tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất, hành động, trạng
thái của sự vật,sự việc.

2: So sánh tính từ với động từ:
2: So sánh tính từ với động từ:
a. Về khả năng kết hợp với các từ: đã , sẽ, đang, cũng,
a. Về khả năng kết hợp với các từ: đã , sẽ, đang, cũng,
vẫn, hãy, chớ, đừng.
vẫn, hãy, chớ, đừng.


-
-
Đã
Đã


vàng ối
vàng ối




-

-
Sẽ
Sẽ


vàng ối
vàng ối


-
-
Đang
Đang


vàng ối
vàng ối


-
-
Cũng
Cũng


vàng ối
vàng ối


-

-
Vẫn
Vẫn


vàng ối
vàng ối
+ Không thể kết hợp:
+ Không thể kết hợp:


-
-
Hãy
Hãy


vàng ối
vàng ối


-
-
Đừng
Đừng


vàng ối
vàng ối



-
-
Chớ
Chớ
vàng ối
vàng ối
-
-
Đừng
Đừng


buồn.
buồn.
-
-
Chớ
Chớ


buồn.
buồn.


-
-
Hãy
Hãy
vui lên.

vui lên.
=> Kết hợp giống động từ
=> Kết hợp giống động từ
=> Khả năng kết hợp với các từ: hãy, đừng,
=> Khả năng kết hợp với các từ: hãy, đừng,
chớ của tính từ hạn chế hơn động từ.
chớ của tính từ hạn chế hơn động từ.

b.Về khả năng l m chủ ngữ, vị ngữ
b.Về khả năng l m chủ ngữ, vị ngữ
trong câu.
trong câu.


- Theo dõi ví dụ sau:
- Theo dõi ví dụ sau:
+ Chăm chỉ là đức tính tốt.
+ Chăm chỉ là đức tính tốt.


CN VN
CN VN
+ Lao động là vinh quang.
+ Lao động là vinh quang.


CN VN
CN VN
+
+

Em bộ thụng minh
Em bộ thụng minh
.
.


CN VN
CN VN
=> (Tính từ làm chủ ngữ)
=> (Tớnh t lm v ng)
=> (Tớnh t lm v ng)

Ghi nhớ:
Ghi nhớ:
Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của
Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của
sự vật, hành động, trạng thái.
sự vật, hành động, trạng thái.
- Tính từ có thể kết hợp với các từ đã, sẽ,
- Tính từ có thể kết hợp với các từ đã, sẽ,
đang, cũng, vẫn để tạo thành cụm tính từ.
đang, cũng, vẫn để tạo thành cụm tính từ.
Khả năng kết hợp với các từ hãy, chớ, đừng
Khả năng kết hợp với các từ hãy, chớ, đừng
của tinh từ rât hạn chế.
của tinh từ rât hạn chế.
- Tính từ có thể làm vị ngữ, chủ ngữ trong câu.
- Tính từ có thể làm vị ngữ, chủ ngữ trong câu.
Tuy vậy, khả năng làm vị ngữ của tính từ hạn
Tuy vậy, khả năng làm vị ngữ của tính từ hạn

chế hơn động từ.
chế hơn động từ.

II. CC LOI TNH T :




Trong cỏc tớnh t sau tớnh t no cú kh nng kt hp
Trong cỏc tớnh t sau tớnh t no cú kh nng kt hp


vi cỏc t ch mc ( rt, hi, khỏ. lm, quỏ ) ?
vi cỏc t ch mc ( rt, hi, khỏ. lm, quỏ ) ?
a. ếch cứ t ởng bầu trời trên đầu chỉ
a. ếch cứ t ởng bầu trời trên đầu chỉ


bằng chiếc vung và
bằng chiếc vung và
nó thì
nó thì
oai
oai
nh một vị chúa tể.
nh một vị chúa tể.
b. Nắng
b. Nắng
nhạt
nhạt

ngả màu
ngả màu
vàng hoe
vàng hoe
. Trong v ờn, lắc l những
. Trong v ờn, lắc l những
chùm quả
chùm quả
vàng lịm
vàng lịm
Từng chiếc lá mít
Từng chiếc lá mít
vàng ối
vàng ối
. Tàu đu
. Tàu đu
đủ, chiếc lá sắn héo lại mở năm cánh
đủ, chiếc lá sắn héo lại mở năm cánh
vàng t ơi.
vàng t ơi.

Bé, oai + ( r t, h i, khá, l m,quáấ ơ ắ )

-
Rất bé, hơi bé, quá bé, bé lắm
-
rất oai, hơi oai, oai quá, oai lắm
Các từ vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi không thể kết hợp với
những từ chỉ mức độ được.
Tính từ chỉ đặc điểm tương đối

Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối
-
Tính từ tương đối có khả năng kết hợp với những từ chỉ mức độ
-
Tính từ tuyệt đối không có khả năng kết hợp với những từ chỉ mức
độ.

* Ghi nhớ:
Có hai loại tính từ đáng chú ý là:
- Tính từ chỉ đặc điểm tương đối( có thể kết hợp với từ
chỉ mức độ.)
- Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối ( không thể kết hợp với
từ chỉ mức độ.)

III. CỤM TÍNH TỪ:
1. Dựa vào mô hình cụm danh từ và cụm động từ đã học em hãy vẽ
mô hình của cụm tính từ in đậm trong các câu sau.
- Cuối buổi chiều, Huế thường trở về trong một vẻ yên tĩnh lạ lùng
đến nỗi tôi cảm thấy hình như có một cái gì đó đang lắng xuống thêm
một chút nữa trong thành phố vốn đã rất yên tĩnh này.
( theo Hoàng Phủ ngọc Tường)
- ( ) Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm và cao, mạt trăng nhỏ lại, sáng
vằng vặc trên không.
( Thạch Lam)



Cụm tính từ
Cụm tính từ
Phần trước

Phần trước
(phụ ngữ)
(phụ ngữ)
Phần trung tâm
Phần trung tâm
(tính từ )
(tính từ )
Phần sau
Phần sau
(phụ ngữ)
(phụ ngữ)
vốn/ đã/ rất
vốn/ đã/ rất
yên tĩnh
yên tĩnh
nhỏ
nhỏ
sáng
sáng
lại
lại
vằng vặc trên không
vằng vặc trên không
Mô hình cụm tính từ:
Phần phụ trước chỉ:
Quan hệ thời gian, tiếp
diễn tương tự, mức độ,
đặc điểm, tính chất,sự khẳng
định hay phủ định
Phần phụ sau chỉ:

Vị trí, sự so sánh, mức độ
Phạm vị hay nguyên nhân của
Đặc điểm, tính chất
Tính từ



Cụm tính từ
Cụm tính từ
Phần trước
Phần trước
(phụ ngữ)
(phụ ngữ)
Phần trung tâm
Phần trung tâm
(tính từ )
(tính từ )
Phần sau
Phần sau
(phụ ngữ)
(phụ ngữ)
vốn/ đã/ rất
vốn/ đã/ rất
yên tĩnh
yên tĩnh
nhỏ
nhỏ
sáng
sáng
lại

lại
vằng vặc trên không
vằng vặc trên không
Trong cụm danh từ:
+Phần phụ trước chỉ:
Quan hệ thời gian, tiếp diễn tương tự, mức độ của đặc điểm, tính
chất, sự khẳng định hay phủ định
+ Phần sau chỉ :
Vị trí, sự so sánh, mực độ, pham vi hay nguyên nhân của đặc
điểm, tính chất
Ghi nhớ

LUY N T P:Ệ Ậ
LUY N T P:Ệ Ậ

Xác nh tính t trong o n v n sau v cho bi t nh ng tính t ó thu c đị ừ đ ạ ă à ế ữ ừ đ ộ
Xác nh tính t trong o n v n sau v cho bi t nh ng tính t ó thu c đị ừ đ ạ ă à ế ữ ừ đ ộ
lo i tính t gì ?ạ ừ
lo i tính t gì ?ạ ừ


( ) o n n m th y ng i b n tán v i nhau. Đ ạ ă ầ ồ à ớ
( ) o n n m th y ng i b n tán v i nhau. Đ ạ ă ầ ồ à ớ


Th y s vòi b o:ầ ờ ả
Th y s vòi b o:ầ ờ ả


- T ng con voi nó nh th n o, hóa ra nó sun sun nh con a.ưở ư ế à ư đỉ

- T ng con voi nó nh th n o, hóa ra nó sun sun nh con a.ưở ư ế à ư đỉ


Th y s ng b o:ầ ờ à ả
Th y s ng b o:ầ ờ à ả


- Không ph i, nó ch n ch n nh cái òn c nả ầ ẫ ư đ à
- Không ph i, nó ch n ch n nh cái òn c nả ầ ẫ ư đ à


Th y s tai b o:ầ ờ ả
Th y s tai b o:ầ ờ ả


- Ai b o! Nó s ng s ng nh cái c t ình.ả ừ ữ ư ộ đ
- Ai b o! Nó s ng s ng nh cái c t ình.ả ừ ữ ư ộ đ


Th y s uôi l i nói:ầ ờ đ ạ
Th y s uôi l i nói:ầ ờ đ ạ


- Các th y nói không úng c . Chính nó tùn t n nh cái ch i s cùn.ầ đ ả ủ ư ổ ể
- Các th y nói không úng c . Chính nó tùn t n nh cái ch i s cùn.ầ đ ả ủ ư ổ ể
N m th y, th y n o c ng cho l mình nói úng, không ai ch u ai,th nh ra ă ầ ầ à ũ à đ ị à
N m th y, th y n o c ng cho l mình nói úng, không ai ch u ai,th nh ra ă ầ ầ à ũ à đ ị à
xô xát, ánh nhau toác u, ch y máu.đ đầ ả
xô xát, ánh nhau toác u, ch y máu.đ đầ ả



( Th y bói xem voi )ầ
( Th y bói xem voi )ầ





.
.




+ Tính t làm ch ng :ừ ủ ữ
+ Tính t làm ch ng :ừ ủ ữ
- Màu xanh/ là màu mà em thích nh t.ấ
- Màu xanh/ là màu mà em thích nh t.ấ


CN VN
CN VN
- n nhi u k o ng t/ d b sâu r ng.Ă ề ẹ ọ ễ ị ă
- n nhi u k o ng t/ d b sâu r ng.Ă ề ẹ ọ ễ ị ă


CN VN
CN VN
- S ng vui v / làm t ng tu i th c a con ng i.ố ẻ ă ổ ọ ủ ườ
- S ng vui v / làm t ng tu i th c a con ng i.ố ẻ ă ổ ọ ủ ườ



CN VN
CN VN


+ Tính t làm v ng :ừ ị ữ
+ Tính t làm v ng :ừ ị ữ
- Tr i hôm nay /trong xanh quá.ờ
- Tr i hôm nay /trong xanh quá.ờ


CN VN
CN VN
- Q a cam này / ng t quá.ủ ọ
- Q a cam này / ng t quá.ủ ọ


CN VN
CN VN


- i h c/ là ni m vui l n nh t c a em.Đ ọ ề ớ ấ ủ
- i h c/ là ni m vui l n nh t c a em.Đ ọ ề ớ ấ ủ


CN VN
CN VN



Cho các tính từ sau : xanh, ngọt, vui. Hãy đặt câu với nhưng
tính từ trên khi tính từ làm chủ ngữ và làm vị ngữ.

Quá trình thay đổi từ không đến có và từ có trở lại không trong đời
sống của vợ chồng ông lão đánh cá ( truyện Ông lão đánh cá và con
cá vàng ) thể hiện qua cách dùng các tính từ trong những cụm danh từ
sau đây như thế nào?
a. cái máng lợn đã sứt mẻ  một cái máng lợn mới  cái máng lợn
sứt mẻ.
b. một túp lều nát  một ngôi nhà đẹp  một tòa lâu đài to lớn 
một cung điện nguy nga túp lều nát ngày xưa.
Những tính từ được dùng lần đầu phản ánh cuộc sống nghèo
khổ. Mỗi lần thay đổi tính từ là mỗi lần cuộc sống tốt đẹp hơn.
Nhưng cuối cùng, tính từ dùng lần đầu được dùng lặp lại thể
hiện sự trở lại như cũ.
- sứt mẻ / sứt mẻ
- nát / nát

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×