Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Thông báo KQ HSG9 và chọn đội tuyển thi Tỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (716.1 KB, 10 trang )

Ubnd huyện núi thành cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Phòng gd&ĐT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.
Số: 09/PGD&ĐT. Núi Thành, ngày 12 tháng 01 năm 2009.
Thông báo kết quả kỳ thi
học sinh giỏi lớp 9 - Năm học 2008-2009.
Kính gửi : Hiệu trởng các trờng THCS trên toàn huyện.
Thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học 2008-2009, Phòng GD&ĐT Núi Thành
đã tổ chức kỳ thi học sinh giỏi lớp 9 vào ngày 08/01/2009 tại trờng THCS Kim Đồng và
kết quả nh sau :
1/ Số lợng dự thi : Tổng số có 260
( Trong đó Văn: 60, Toán: 59, Lý: 45, Hoá: 53, Anh: 43 ).
2/ Kết quả cụ thể ( Có danh sách kèm theo).
Công nhận học sinh giỏi cấp huyện năm học 2008-2009 là những em đạt giải từ
giải khuyến khích trở lên.
3/ Chọn đội tuyển để bồi dỡng dự thi tỉnh :
Cách chọn: Chọn những em có điểm bài thi từ cao xuống thấp, đủ cho mỗi môn
là 10 em, theo số thứ tự từ 01 đến 10.
4/ Địa điểm học bồi dỡng : Trờng THCS Kim Đồng, Núi Thành.
5/ Thời gian bồi dỡng đợc bắt đầu từ ngày 02/02/2009 đến ngày 04/4/2009 (9
tuần). Mỗi tuần mỗi môn học 3 buổi, mỗi buổi học 3 tiết.
Các môn : Ngữ Văn, Toán, Hoá : Học chiều thứ 2,4,6.
Tiếng Anh, Lý : Học chiều thứ 3,5,7.
Học sinh ở xa có thể buổi sáng học chơng trình phổ thông tại trờng THCS Kim
Đồng và buổi chiều học bồi dỡng.
6/ Các điều kiện ăn, ở, đi lại do phụ huynh và nhà trờng tự lo, Phòng GD&ĐT tổ
chức lớp và chi trả tiền cho giáo viên dạy bồi dỡng.
7/ Phòng GD&ĐT thông báo cho Hiệu trởng các trờng có học sinh học bồi dỡng
tổ chức họp phụ huynh để báo cáo kết quả và thông báo cụ thể theo kế hoạch bồi dỡng
của Phòng GD&ĐT.
Nhận đợc công văn này đề nghị Hiệu trởng các trờng thông báo cho giáo viên,
phụ huynh và học sinh đợc biết và triển khai thực hiện tốt./.


KT.trởng phòng GD&ĐT
Phó trởng phòng
Nơi nhận : Lê Minh Kỳ ( Đã ký)
- Trờng THCS;
- Lu THCS, VT.
UBND HUYỆN NÚI
THÀNH KẾT QUẢ THI HỌCSINHGIỎI LỚP 9
PHÒNG GD&ĐT
NĂM HỌC 2008 - 2009
Môn : Tiếng Anh
TT Họ và tên Đơn vị Điểm
Xếp
giải
Ghi
chú
1 Phạm Thị Tường Vui Chu Văn An 3,75
2 Đỗ Thị Vi Chu Văn An 3,25
3 Nguyễn Mỹ Duyên Chu Văn An 3.82
4 Lê Phương Anh Thư Chu Văn An 3.3
5 Nguyễn Thị Ngọc Diễm Chu Văn An 1,02
6 Đỗ Thị Minh Linh Chu Văn An 3,27
7 Phạm Thị Thanh Thảo Hoàng Diệu 2,20
8 Võ Thị Phương Nguyên Hoàng Diệu 1,97
9 Nguyễn Hoàng Thiên Kim Đồng 2,75
10 Nguyễn Quang Vũ Kim Đồng 5,10 KK
11
Nguyễn Thị Minh
Tuyền Kim Đồng 6,55 III
Đội
tuyển

12 Nguyễn Văn Dương Kim Đồng 6,10 III
Đội
tuyển
13 Phạm Đỗ Ngọc Quyền Kim Đồng 7,42 II
Đội
tuyển
14 Phạm Thị Ngọc Thu Lê Lợi 3,75
15 Nguyễn Thị Hương lan Lê Lợi 4,87
16 Phùng Thị Hoài Mỹ Lê Lợi 5,65 KK
Đội
tuyển
17
Lê Thị Tường Vy
Lý Thường Kiệt 2,07
18
Châu Thị Bích Trâm
Lý Thường Kiệt 6,10 III
Đội
tuyển
19
Phan Thị Tường Vi
Lý Thường Kiệt 5,80 KK
Đội
tuyển
20
Doãn Thị Phương Thảo
Lý Thường Kiệt 6,10 III
Đội
tuyển
21

Doãn Trần Vi
Lý Thường Kiệt 4,75
22
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
Nguyễn Khuyến 5,25 KK
Đội
tuyển
23
Trương Thị Hồng
Tuyền Nguyễn Khuyến 3,82
24 Trần Vũ Lê Ngân Nguyễn Trãi 4,65
25 Trần Thị Nguyễn Tiến Nguyễn Trãi 4,37
26 Bùi Thị Trúc Linh Nguyễn Trãi 4,80
27 Hồ Văn Thiện Nguyễn Trãi 3,55
28 Võ Hoàng Vi Phan Bá Phiến 5,45 KK
Đội
tuyển
29 Võ Thị Phương Tây Phan Bá Phiến 3,65
30
Ngô Vũ Niên Phước
Phan Chu Trinh 2,32
31
Phan Thị Kiều My
Phan Chu Trinh 2,85
32 Bùi Thị Viễn Phương Trần Cao Vân 4,97
33 Trương Thị Thu Thảo Trần Cao Vân 5,00 KK
34 Võ Thị Thu Thảo Trần Cao Vân 3,40
35 Võ Thị Quỳnh Trâm Trần Cao Vân 4,85
36 Nguyễn Thị Ngọc Ánh Trần Cao Vân 2,67
37 Lê Nguyễn Trọng Kha Trần Hưng Đạo 4,02

38 Võ Thị Đan Tuyền Trần Hưng Đạo 5,75 KK
Đội
tuyển
39 Nguyễn Thị Yên Trần Hưng Đạo 4,60
40 Nguyễn Quỳnh Châu Trần Hưng Đạo 3,30
41 Phạm Thị Mỹ Trần Hưng Đạo 2,20
42 Đỗ Vũ Hoàng Tuấn Trần Quý Cáp 1,10
43 Nguyễn Thị Thu Thuỷ Trần Quý Cáp 1,65
Danh sách này có 43 thí sinh./.
Môn : Ngữ văn
TT Họ và tên Đơn vị Điểm
Xếp
giải
Ghi
chú
1 Lê Thị Hoà Chu Văn An 5,0 KK
2 Đỗ Thị Ni Na Chu Văn An 5,25 KK
3 Phạm Thị Vương Chu Văn An 3,75
4 Lê Thị Loan Chu Văn An 3,75
5 Trần Thị Ry Chu Văn An 3,75
6 Nguyễn Thị Thạch Thảo Chu Văn An 3,0
7 Nguyễn Thị Thuý Hằng Hoàng Diệu 3,75
8 Phạm Hoàng Vũ Lâm Hoàng Diệu 5,0 KK
9 Trần Thị Mai Huỳnh Thúc Kháng 5,25 KK
10 Đoàn Lê Tú Uyên Huỳnh Thúc Kháng 5,0 KK
11 Đoàn Thị Mai Trâm Huỳnh Thúc Kháng 5,0 KK
12 Trần Thị Thu Huỳnh Thúc Kháng 4,0
13 Đỗ Thị Tứ Huỳnh Thúc Kháng 5,0 KK
14 Bùi Ngọc Quỳnh Nhi Kim Đồng 2,75
15 Huỳnh Thị Nhật Ánh Kim Đồng 4,0

16 Nguyễn Hồ Phương Uyên Kim Đồng 4,25
17 Nguyễn Thị Ánh Tuyết Kim Đồng 3,0
18 Nguyễn Thị Thanh Tuyền Kim Đồng 4,0
19 Nguyễn Võ Thảo Kim Đồng 6,5 Ba
Đội
tuyển
20 Trần Thị Thanh Xuân Kim Đồng 5,25 KK
21 Trương Thị Châu Trâm Lê Lợi 5,0 KK
22 Nguyễn Thị Thành Lê Lợi 6,5 Ba
Đội
tuyển
23 Đỗ Thị Việt Trinh Lê Lợi 5,25 KK
24 Lâm Thị Thanh Thuỳ Lê Lợi 5,0 KK
25 Nguyễn Thị Thanh Thảo Lê Lợi 4,25
26
Đoàn Thị Lan
Lý Thường Kiệt 7,5 Nhì
Đội
tuyển
27
Lê Đức Vũ Anh
Lý Thường Kiệt 4,0

28
Mai Thị Hồng Trinh
Lý Thường Kiệt 6,25 Ba
Đội
tuyển
29
Nguyễn Thị Xuân Anh

Lý Thường Kiệt 4,5

30
Nguyễn Thị Tiền
Lý Thường Kiệt 3,0

31
Lê Thị Thuỳ Trang
Lý Thường Kiệt 3,25

32
Chung Thị Thuỷ Tiên
Nguyễn Khuyến 4,0

33
Dương Thị Thanh Thơ
Nguyễn Khuyến 4,5

34
Nguyễn Thị Lĩnh
Nguyễn Khuyến 6,0 Ba
Đội
tuyển
35
Nguyễn Thị Thu Thuý
Nguyễn Khuyến 6,0 Ba
Đội
tuyển
36
Phan Thị Lệ Quyên

Nguyễn Khuyến 5,0 KK

37 Bùi Thị Thu Thảo Nguyễn Trãi 3,5

38 Châu Thị Kim Chi Nguyễn Trãi 4,5

39 Nguyễn Thị Diễm Thuý Nguyễn Trãi 4,5

40 Nguyễn Bá Khôi Nguyễn Trãi 5,0 KK

41 Bùi Thị Thu Thuỷ Phan Bá Phiến 4,75

42 Hoàng Kiều Nhi Phan Bá Phiến 6,75 Ba
Đội
tuyển
43 Hoàng Thị Như Quỳnh Phan Bá Phiến 3,75

44 Huỳnh Thị Sâm Phan Bá Phiến 5,0 KK

45 Nguyễn Thị Bích Lài Phan Bá Phiến 5,25 KK

46 Trần Diệu Quyên Phan Bá Phiến 6,5 Ba
Đội
tuyển
47
Lê Thị Diễm Hương
Phan Chu Trinh 3,75

48
Ngô Phương Thúy

Phan Chu Trinh 4,5

49
Trần Thị Diễm Kiều
Phan Chu Trinh 5,25 KK

50 Nguyễn Lê Thanh Trần Cao Vân 4,5

51 Nguyễn Thị Minh Trâm Trần Cao Vân 4,5

52 Bùi Thị Ánh Hồng Trần Cao Vân 2,5

53 Trần Thị Phượng Trần Cao Vân 4,5

54 Nguyễn Thị Thanh Tuyền Trần Cao Vân 3,0

55 Tô Thị My Phương Trần Hưng Đạo 5,25 KK

56 Dương Thanh Thuý Trần Hưng Đạo 6,75 Ba
Đội
tuyển
57 Nguyễn Thị Hoài Nam Trần Hưng Đạo 4,5

58 Lê Thị Diễm Trần Hưng Đạo 6,0 Ba
Đội
tuyển
59 Nguyễn Thị Trang Trần Hưng Đạo 4,0

60 Phạm Thị Hoà Trần Quý Cáp 4,5


Danh sách này có 60 thí sinh./.
Môn : Hoá học
TT Họ và tên Đơn vị Điểm
Xếp
giải
Ghi
chú
1 Nguyễn Tấn Linh Chu Văn An 6.25 III ĐT
2 Trương Thị Hoàng Ánh Chu Văn An 6.25 III ĐT
3 Huỳnh Thị Việt Trinh Chu Văn An 6.00 III
4 Đỗ Thị Thái Chu Văn An 4.00
5 Huỳnh Thị Ngọc Cúc Chu Văn An 3.75
6 Đỗ Thị Phương Nhạn Huỳnh Thúc Kháng 6.25 III ĐT
7 Đỗ Thị Hồng Mỹ Huỳnh Thúc Kháng 5.50 KK
8 Phạm Thị Kim Hưng Huỳnh Thúc Kháng 5.00 KK
9 Phạm Văn Việt Huỳnh Thúc Kháng 4.25

×