Tải bản đầy đủ (.ppt) (64 trang)

Tính chất đường phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.16 KB, 64 trang )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
PHÒNG KHẢO THÍ & KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Ths. PHẠM ĐỨC NGHĨA
KS. TRẦN THỊ MINH HIẾU
Phòng Khảo thí & KĐCL
Hà nội, 05 - 2008

I. CHT LNG V KIM NH
CHT LNG GIO DC
I.1. Chất l ợng giáo dục đại học
Chất l ợng luôn là vấn đề quan trng nhất của
tất cả các tr ờng ại học, và việc phấn đấu
nâng cao chất l ợng đào tạo bao giờ cũng đ ợc
xem là nhiệm vụ quan trọng nhất của bất kỳ cơ
sở đào tạo đại học nào.
Mặc dù có tầm quan trọng nh vậy nh ng chất l
ợng vẫn là một khái niệm khó định nghĩa, khó
xác định, khó đo l ờng, và cách hiểu của ng ời
này cũng khác với cách hiểu của ng ời kia.

Chất l ợng có một loạt định nghĩa trái ng ợc
nhau và rất nhiều cuộc tranh luận xung quanh
vấn đề này đã diễn ra tại các diễn đàn khác
nhau mà nguyên nhân của nó là thiếu một cách
hiểu thống nhất về bản chất của vấn đề.
D ới đây là 6 quan điểm về chất l ợng trong giáo
dục đại học :
- Chất l ợng đ ợc đánh giá bằng Đầu vào:


Có nghĩa là: Nguồn lực = chất l ợng.
Theo quan điểm này, một tr ờng đại học tuyển đ
ợc sinh viên giỏi, có đội ngũ cán bộ giảng dạy
uy tín, có nguồn tài chính cần thiết để trang bị
các phòng thí nghiệm, giảng đ ờng, các thiết bị
tốt nhất đ ợc xem là tr ờng có chất l ợng cao.

- Chất l ợng đ ợc đánh giá bằng Đầu ra
Theo quan điểm này thì đầu ra có tầm quan
trọng hơn nhiều so với đầu vào của quá trình
đào tạo. Đầu ra chính là sản phẩm đ ợc thể hiện
bằng mức độ hoàn thành công việc của sinh viên
tốt nghiệp hay khả năng cung cấp các hoạt động
đào tạo của tr ờng đó.

- Chất l ợng đ ợc đánh giá bằng Giá trị gia tăng
Theo quan điểm này thì Giá trị gia tăng đ ợc
xác định bằng giá trị của đầu ra trừ đi giá trị
của đầu vào, kết quả thu đ ợc: là giá trị gia
tăng mà tr ờng đại học đã đem lại cho sinh viên
và đ ợc đánh giá là chất l ợng đào tạo.

- Chất l ợng đ ợc đánh giá bằng Giá trị học
thuật
Đây là quan điểm truyền thống của nhiều tr ờng
đại học ph ơng Tây, chủ yếu dựa vào sự đánh giá
của các chuyên gia về năng lực học thuật của đội
ngũ cán bộ giảng dạy trong quá trình thẩm định
công nhận chất l ợng đào tạo đại học. Điều này có
nghĩa là tr ờng đại học nào có đội ngũ giáo s , tiến sĩ

đông, có uy tín khoa học cao thì đ ợc xem là tr ờng
có chất l ợng cao.

- Chất l ợng đ ợc đánh giá bằng Văn hoá tổ chức
riêng
Theo quan điểm này thì các tr ờng đại học phải
tạo ra đ ợc Văn hoá tổ chức riêng hỗ trợ cho quá
trình liên tục cải tiến và không ngừng nâng cao
chất l ợng đào tạo. Vì vậy một tr ờng đ ợc đánh giá
là có chất l ợng khi nó có đ ợc Văn hoá tổ chức
riêng với nét đặc tr ng quan trọng . Quan điểm
này đ ợc m ợn từ lĩnh vực công nghiệp và th ơng mại
nên khó có thể áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đại
học.

- Chất l ợng đ ợc đánh giá bằng Kiểm toán
Quan điểm này xem trọng quá trình bên trong tr
ờng đại học và nguồn thông tin cung cấp cho việc
ra quyết định. Nếu kiểm toán tài chính xem xét
các tổ chức có duy trì chế độ sổ sách tài chính hợp
lý không, thì kiểm toán CLGDĐH quan tâm xem
các tr ờng đại học có thu thập đủ thông tin phù hợp
và những ng ời ra quyết định có đủ thông tin cần
thiết hay không, quá trình thực hiện các quyết
định về chất l ợng có hợp lý và hiệu quả không.


Tổ chức Đảm bảo chất l ợng giáo dục đại học quốc
tế (INQAHE - International Network of Quality
Assurance in Higher Education) đã đ a ra 2 quan

điểm: (i) Tuân theo các chuẩn quy định; (ii) Đạt đ
ợc các mục tiêu đề ra. Nh vậy, đánh giá chất l ợng
đào tạo của một tr ờng cần dùng Bộ tiêu chí có sẵn;
hoặc các chuẩn đã quy định; hoặc đánh giá mức
độ thực hiện các mục tiêu đã định sẵn từ đầu của
tr ờng. Trên cơ sở kết quả đánh giá, các tr ờng đại
học sẽ đ ợc xếp loại theo 3 cấp độ:
(1) Chất l ợng tốt;
(2) Chất l ợng đạt yêu cầu;
(3) Chất l ợng không đạt yêu cầu.
Cần chú ý là các tiêu chí hay các chuẩn phải đ ợc
lựa chọn phù hợp với mục tiêu kiểm định.


Theo INQAHE, chúng ta có th hi u ch t l ng ể ể ấ ượ
giáo d c v K CL nh sau:ụ à Đ ư
- Ch t l ng l s áp ng m c tiêu ra c a ấ ượ à ự đ ứ ụ đề ủ
c s giáo d c ho c ch ng trình giáo d c. C n ơ ở ụ ặ ươ ụ ă
c v o tình hình th c ti n m c s giáo d c ứ à ự ễ à ơ ở ụ
xác nh m c tiêu c th cho c s giáo d c đị ụ ụ ể ơ ở ụ
ho c cho t ng ch ng trình giáo d c trong m i ặ ừ ươ ụ ỗ
giai o n nh t nhđ ạ ấ đị ”
“Ki m nh ch t l ng giáo d c l ho t ng ể đị ấ ượ ụ à ạ độ
nh m ánh giá m c áp ng m c tiêu ra ằ đ ứ độ đ ứ ụ đề
c a c s giáo d c ho c ch ng trình giáo d c. ủ ơ ở ụ ặ ươ ụ
Ki m nh ch t l ng giáo d c bao g m: Ki m ể đị ấ ượ ụ ồ ể
nh ch t l ng c s giáo d c & Ki m nh đị ấ ượ ơ ở ụ ể đị
ch t l ng ch ng trình giáo d c . ấ ượ ươ ụ ”

I.2 Chủ trương KĐCL trường

Đại học

Th c hi n i u 17 Lu t giáo d c 2005 V ự ệ đ ề ậ ụ “ ề
K CL c th c hi n nh k trong ph m vi Đ đượ ự ệ đị ỳ ạ
c n c i v i t ng c s giáo d c v K ả ướ đố ớ ừ ơ ở ụ ” à ế
ho ch c a Chính ph báo cáo t i phiên h p c a ạ ủ ủ ạ ọ ủ
Qu c h i khoá XI v o tháng 12/2004 v vi c ố ộ à ề ể
tri n khai K CL GD; B tr ng B GD-DT ã ể Đ ộ ưở ộ đ
ký Q s 38/2004/Q -BGD- T ng y 2/12/2004 Đ ố Đ Đ à
v vi c ban h nh Quy nh t m th i v K CL ề ệ à đị ạ ờ ề Đ
tr ng i h c v Q s 27/2006/Q -BGD- T ườ đạ ọ à Đ ố Đ Đ
ng y 27/6/2006 v vi c s a i v b sung m t à ề ệ ử đổ à ổ ộ
s i u c a Q s 38/2004/Q -BGD- T. ố đ ề ủ Đ ố Đ Đ


Công tác K CL các tr ng i h c l n th Đ ườ Đạ ọ ầ ứ
nh t c ti n h nh trong giai o n 2005 ấ đượ ế à đ ạ –
2010 d i s qu n lý, giám sát v i u ph i c a ướ ự ả à đ ề ố ủ
C c Kh o thí v Ki m nh ch t l ng giáo ụ ả à ể đị ấ ượ
d c - B GD&DT. ụ ộ

Trong ó:đ
- t I ã ti n h nh n m 2005 2006, có 10 Đợ đ ế à ă –
tr ng tham gia;ườ
- t II ang ti n h nh n m 2007 2008, có 22 Đợ đ ế à ă –
tr ng tham gia.ườ


Trung tâm m b o ch t l ng o t o v Đả ả ấ ượ đà ạ à
Nghiên c u phát tri n giáo d c ( BCL T & ứ ể ụ Đ Đ

NCPTGD) H Qu c gia H N i ã c B Đ ố à ộ đ đượ ộ
GD&DT giao tr ng trách t v n, o t o v ọ ư ấ đà ạ à
tri n khai T G v l n v t v n chính th c ể Đ à à đơ ị ư ấ ứ
tri n khai các ho t ng t v n v o t o. ể ạ độ ư ấ à đà ạ
Ph i h p v i Trung tâm BCL T & NCPTGD ố ợ ớ Đ Đ
H Qu c gia H N i còn có các chuyên gia gia Đ ố à ộ
t v n c a i h c N ng, i h c Qu c ư ấ ủ Đạ ọ Đà ẵ Đạ ọ ố
gia TP. H Chí Minh, i h c S ph m TP. H ồ Đạ ọ ư ạ ồ
Chí Minh. Các tr ng i h c các b ph n ườ Đạ ọ ộ ậ
chuyên trách v m b o ch t l ng c ề Đả ả ấ ượ đượ
th nh l p áp ng nhi m v n ng n n y à ậ để đ ứ ệ ụ ă ề à


T i i h c Th y l i, Phòng Kh o thí v ạ Đạ ọ ủ ợ ả à
K CL. Phòng Kh o thí v K CL l phòng Đ ả à Đ à
ch c n ng c a tr ng nh m th c hi n nhi m ứ ă ủ ườ ằ ự ệ ệ
v Kh o thí v m b o ch t l ng giáo d c ụ ả à Đả ả ấ ượ ụ
c th nh l p theo Quy t nh s 1338 đượ à ậ ế đị ố
Q /BNN-TCCB ng y 10/05/06 c a B nông Đ à ủ ộ
nghi p & PTNT. ệ

Sau khi th nh l p, chúng tôi ã ti n h nh ti p à ậ đ ế à ế
c n v i nh n th c v K CL v ch ng ng ậ ớ ậ ứ ề Đ à ủ độ đă
ký c K CL. Ng y 09/02/2007, B GD- T ã đượ Đ à ộ Đ đ
duy t danh sách 22 tr ng tham gia K CL n m ệ ườ Đ ă
2007, trong ó có tr ng i h c th y l i. đ ườ Đạ ọ ủ ợ


Theo l trình T G trong K CL các tr ng i ộ Đ Đ ườ đạ
h c n m 2007 c a B GD&DT:ọ ă ủ ộ

- Th i gian chúng ta ti n h nh T G b t ờ để ế à Đ ắ
u t tháng 3 v k t thúc v o tháng 9 n m đầ ừ à ế à ă
2007.
- D ki n quá trình ánh giá ngo i Báo cáo ự ế đ à
T G c a HTL s v o cu i n m 2007, u Đ ủ Đ ẽ à ố ă đầ
n m 2008ă .


II. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
II. 1. M c ích c a K CLụ đ ủ Đ

K CL (Quality Accreditation) - Thu t ng n y Đ ậ ữ à
c s d ng nhi u nh t M . đượ ử ụ ề ấ ở ỹ

K CL l c ch t qu n lý ch t l ng c áp Đ à ơ ế ự ả ấ ượ đượ
d ng cho to n b h th ng giáo d c qu c dân, ụ à ộ ệ ố ụ ố
t b c ph thông c s t i b c i h c v sau ừ ậ ổ ơ ở ớ ậ đạ ọ à
i h cđạ ọ

K CL tr ng i h c nh m xác nh m c Đ ườ đạ ọ ằ đị ứ độ
áp ng m c tiêu o t o ra c a tr ng đ ứ ụ đà ạ đề ủ ườ
i h c trong t ng giai o n nh t nh. đạ ọ ừ đ ạ ấ đị


K CL có các m c ích sau: Đ ụ đ
- m b o v i nh ng i t ng tham gia Đả ả ớ ữ đố ượ
v o công tác giáo d c r ng m t tr ng n o ó à ụ ằ ộ ườ à đ
ã t hay v t nh ng chu n m c nh t nh đ đạ ượ ữ ẩ ự ấ đị
v ề

ch t l ng; ấ ượ
- H tr tr ng liên t c c i ti n ch t l ng ỗ ợ ườ ụ ả ế ấ ượ
v nâng cao ch t l ng.à ấ ượ
- V phía tr ng: T ho n thi n mình thông ề ườ ự à ệ
qua vi c xác nh các ệ đị t n t i v ra các bi n ồ ạ à đề ệ
pháp kh c ph c v th c hi n các bi n pháp ắ ụ à ự ệ ệ
ó nâng cao ch t l ng đ để ấ ượ

II.2. C u trúc c a Quy nh v K CLấ ủ đị ề Đ
Quy nh v K CL có 28 i u, chia l m 6 đị ề Đ đ ề à
ch ng:ươ

Ch ng I: Nh ng quy nh chung;ươ ữ đị

Ch ng II: Các tiêu chu n ki m nh;ươ ẩ ể đị

Ch ng III: H i ng K CL tr ng i h c;ươ ộ đồ Đ ườ đạ ọ

Ch ng IV: T G v ánh giá ngo i;ươ Đ à Đ à

Ch ng V: Công nh n t tiêu chu n K CL;ươ ậ đạ ẩ Đ

Ch ng VI: T ch c th c hi nươ ổ ứ ự ệ

II.3. B tiêu chu n K CL Vi t Namộ ẩ Đ ệ
Các tiêu chu n ánh giá ch t l ng l các m c ẩ đ ấ ượ à ứ
yêu c u v òi h i c s giáo d c ho c độ ầ à đ ỏ ơ ở ụ ặ
ch ng trình giáo d c ph i áp ng c ươ ụ ả đ ứ để đượ
công nh n t tiêu chu n ch t l ng. Sau ây ậ đạ ẩ ấ ượ đ
g i l B tiêu chu n K CLọ à ộ ẩ Đ


B tiêu chu n K CL c a Vi t nam có 10 tiêu ộ ẩ Đ ủ ệ
chu n ch a ng t t c 53 tiêu chí bao g m ẩ ứ đự ấ ả ồ
h u h t các ho t ng c a tr ng i h c. ầ ế ạ độ ủ ườ đạ ọ
Trong ó:đ
- S s p x p, vi c b trí các tiêu chí trong các ự ắ ế ệ ố
tiêu chu n ch mang tính ch t t ng i;ẩ ỉ ấ ươ đố
- M i tiêu chí c chia th nh 2 m c; m c 2 ỗ đượ à ứ ứ
bao h m c m c 1.à ả ứ


Tiêu chu n 1: S m ng v m c tiêu tr ng i ẩ ứ ạ à ụ ườ đạ
h c (02 tiêu chí)ọ

Tiêu chu n 2: T ch c v qu n lí (05 tiẩ ổ ứ à ả êu chí)

Tiêu chu n 3: Ch ng trình o t o (04 tiêu ẩ ươ đà ạ
chí)

Tiêu chu n 4: Ho t ng o t o (5 tiêu chí)ẩ ạ độ đà ạ

Tiêu chu n 5: i ng cán b qu n lí, gi ng ẩ Độ ũ ộ ả ả
viên v nhân viên (10 tiêu chí);à

Tiêu chu n 6: Ng i h c (9 tiêu chí)ẩ ườ ọ


Tiêu chu n 7: Nghiên c u khoa h c v phát ẩ ứ ọ à
tri n công ngh (5 tiêu chí)ể ệ


Tiêu chu n 8: Ho t ng h p tác qu c t (3 tiêu ẩ ạ độ ợ ố ế
chí)

Tiêu chu n 9: Th vi n, trang thi t b h c t p ẩ ư ệ ế ị ọ ậ
v c s v t ch t (7 tiêu chí)à ơ ở ậ ấ

Tiêu chu n 10: T i chính v qu n lí t i chính ẩ à à ả à
(3 tiêu chí)

II.4. Quy trình K CL g m:Đ ồ

T ánh giá c a tr ng i h c;ự đ ủ ườ đạ ọ

ánh giá ngo i v th m nh c a c quan Đ à à ẩ đị ủ ơ
K CL giáo d c;Đ ụ

Quy t nh công nh n tr ng i h c t tiêu ế đị ậ ườ đạ ọ đạ
chu n K CL.ẩ Đ

III TỰ ĐÁNH GIÁ TRONG KIỂM
ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
T G l m t khâu quan tr ng trong ho t ng K CL Đ à ộ ọ ạ độ Đ
tr ng i h c; ườ đạ ọ l m t quá trình m chính các tr ng à ộ à ườ
i h c c n c v o B tiêu chu n K CL tr ng i h c đạ ọ ă ứ à ộ ẩ Đ ườ đạ ọ
do B GD& T ban h nh ti n h nh t xem xét, t ộ Đ à để ế à ự ự
phân tích, T G v tình tr ng ch t l ng v hi u qu Đ ề ạ ấ ượ à ệ ả
c a to n b các ho t ng c a tr ng ủ à ộ ạ độ ủ ườ bao g m: công ồ
tác o t o, nghiên c u khoa h c, k ho ch t i chính, t đà ạ ứ ọ ế ạ à ổ
ch c cán b , quan h qu c t , công tác sinh viên v các ứ ộ ệ ố ế à
công tác liên quan khác; nêu lên c các i m m nh, đượ để ạ

i m còn t n t i; t ó có các bi n pháp i u ch nh để ồ ạ ừđ ệ đểđề ỉ
các ngu n l c v quá trình th c hi n nh m t c ồ ự à ự ệ ằ đạ đượ
m c tiêu ã ra. ụ đ đề

Do v y, T G s giúp nh tr ng liên t c c i ậ Đ ẽ à ườ ụ ả
ti n v nâng cao ch t l ng giáo d c, ng th i ế à ấ ượ ụ đồ ờ
l m t khâu quan tr ng trong quá trình K CL à ộ ọ Đ
tr ng i h c. ườ đạ ọ
T G không ch l c s cho vi c ánh giá Đ ỉ à ơ ở ệ đ
ngo i m còn th hi n tính t ch v tính ch u à à ể ệ ự ủ à ị
trách nhi m c a c s o t o trong to n b ệ ủ ơ ở đà ạ à ộ
các ho t ng, nghiên c u v d ch v xã h i ạ độ ứ à ị ụ ộ
theo ch c n ng nhi m v c giao v phù h p ứ ă ệ ụ đượ à ợ
v i s m ng v m c tiêu c a c s o t o. ớ ứ ạ à ụ ủ ơ ở đà ạ

Trong quá trình T G, nh tr ng d a theo các yêu Đ à ườ ự
c u c a các tiêu chí trong t ng tiêu chu n K CL ầ ủ ừ ẩ Đ
t p trung v o:để ậ à

Mô t , phân tích, gi i thích v a ra nh ng nh n ả ả àđư ữ ậ
nh l m rõ th c tr ng c a nh tr ng;đị để à ự ạ ủ à ườ

Ch ra nh ng i m m nh c a tr ng;ỉ ữ để ạ ủ ườ

Phân tích v lý gi i nh ng i m còn t n t i c a à ả ữ để ồ ạ ủ
tr ng;ườ

a ra c k ho ch u t ngu n l c phát huy Đư đượ ế ạ đầ ư ồ ự để
m t m nh v nh ng gi i pháp kh c ph c các t n ặ ạ à ữ ả ắ ụ ồ
t i nh m c i ti n v nâng cao ch t l ng các ho t ạ ằ ả ế à ấ ượ ạ

ng c a nh tr ng;độ ủ à ườ

T G t 1 trong 2 m c c a t ng tiêu chí.Đ đạ ứ ủ ừ


M c ích chính c a ho t ng T G l nh ụ đ ủ ạ độ Đ à à
tr ng t ánh giá t ng th các ho t ng c a ườ ự đ ổ ể ạ độ ủ
mình theo nh ng yêu c u c a B tiêu chu n ữ ầ ủ ộ ẩ
K CL t ó c i ti n v nâng cao ch t Đ để ừ đ ả ế à ấ
l ng ho t ng c a tr ng; ng th i t ượ ạ độ ủ ườ đồ ờ ự
ánh giá l m t khâu trong quá trình ki m nh đ à ộ ể đị
ch t l ng. T G l m t quá trình òi h i ấ ượ Đ à ộ đ ỏ
nhi u th i gian, công s c, ph i có s tham gia ề ờ ứ ả ự
c a t t c các phòng/ban, các khoa/trung ủ ấ ả
tâm/vi n thu c tr ng v t t c cán b , gi ng ệ ộ ườ à ấ ả ộ ả
viên, nhân viên v sinh viênà

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×