PGS. NGUYỄN ĐỨC VẬN
Nhà xuất bản giáo dục 1983
MỤC LỤC
Phần I – Câu hỏi và bài tập
Đ1. Khí trơ...................................................................................................
Đ2. Hidro......................................................................................................
Đ3. Các Halogen..........................................................................................
Đ4. Oxi.........................................................................................................
Đ5. Lưu huỳnh- Phân nhóm Selen
Đ6. Nitơ- Phot pho.......................................................................................
Đ7.Phân nhóm Asen.....................................................................................
Đ8. Cacbon-Silic..........................................................................................
Đ9. Tính chất của kim loại...........................................................................
Đ10. Kim loại kiềm......................................................................................
Đ11. Kim loại kiềm thổ................................................................................
Đ12. Nhôm...................................................................................................
Đ13. Gecmani – Thiếc – Chì.......................................................................
Đ14. Đồng – Bạc – Vàng.............................................................................
Đ15. Kẽm – Cadimi – Thủy ngân................................................................
Đ16. Crom – Mangan – Sắt .........................................................................
Phần II – Hướng dẫn trả lời
Phần I: Câu hỏi và bài tập
1. KHÍ TRƠ
(He – Ne – Ar – Kr – Xe)
1. Trình bày đặc điểm của khí trơ ?
(Cấu trúc electron, bán kính nguyên tử, năng lượng Ion hóa). Nhận xét và
cho kết luận về khả năng phản ứng của các nguyên tố đó.
2. Nhiệt độ nóng chảy của các khí trơ có các giá trị sau :
He Ne Ar Kr Xe Rn
T
nc
(
o
C): -272 -249 -189 -157 -112 -71
Giải thích sự thay đổi nhiệt độ nóng chảy trong dãy từ Heli đến Radon.
3. Thể Ion hóa thứ nhất của các khí trơ có các giá trị sau:
He Ne Ar Kr Xe Rn
I(e V): 24.6 21.6 15.3 14.0 12.1 10.7
Hãy giải thích tại sao khi nguyên tử tăng thì thế Ion hóa giảm?
4. Hãy trình bày các đặc tính của Heli ?
(nhiệt độ sôi, khối lượng riêng, độ tan độ dẫn điện).Từ đó cho biết những
ứng dụng quan trọng của Heli ?
5. Mức oxi hóa đặc trưng của Kripton, Xenon và Radon ? Tại sao các mức độ
lại không đặc trưng đối với các khí trơ còn lại ?
Từ nhận xét trên hãy giải thích hoạt tính hóa học của các khí trơ? Nêu
ví dụ để minh họa.
6. Hãy giải thích nguyên nhân hình thành các Hidrat của khí trơ dạng X.6H
2
O
(X=Ar, Kr, Xe). Các Hidrat đó có phải là hợp chất hóa học không ?
7. Người ta đã kết luận rằng: các khí trơ không có tính trơ tuyệt đối, trừ Heli và
Neon, còn lại là những chất có hoạt tính hóa học, nguyên tử lượng càng tăng
hoạt tính càng cao. Các hợp chất của Kripton, Xenon đều là những chất oxi
hóa, các hợp chất ở hóa trị cao có tính oxi hóa mạnh và có tính axit.
Hãy tìm dẫn chứng để chứng minh kết luận trên và giải thích.
8. Tại sao nguyên tử Xenon không tạo ra phân tử Xe
2
mặc dù có khả năng tạo
ra liên kết hóa học với nguyên tử Flo hoặc Oxi. ?
9. Tại sao nguyên tử Clo ít có khả năng tạo ra hợp chất hóa học với Xenon
trong khi đó Flo lại tạo ra dễ dàng hơn ?
10. Độ bền với nhiệt độ thay đổi như thế nào trong dãy KrF
4
, XeF
4
và RnF
4
?
11. Viết phương trình các phản ứng sau:
XeF
4
+ KI →
XeF
4
+ KI →
XeF
4
+ H
2
→
XeF
4
+ Na →
Đ 2.HIĐRO (H)
12.a) Đặc điểm nguyên tử của các đồng vị của Hidro.
b) Tính chất vật lí quan trọng của Hidro nhẹ và ứng dụng của những chất
đó?
c) Tại sao Hidro nhẹ lại có độ khuếch tán lớn?
13. Hidro nhẹ hơn hay nặng hơn không khí bao nhiêu lần? Có thể chuyển Hidro
từ cốc này sang cốc khác được không?
14.a) Trong hai khuynh hướng phản ứng (oxi hóa _khử) của Hidro thì khuynh
hướng nào điển hình nhất? tại sao?
b)Khi tạo ra các chất dưới đây phản ứng thuộc về khuynh hướng nào? Hidro
clorua; nước; amoniac; silan; metan; canxi hiđrua; natri hiđrua. Liên kết
trong các hợp chất đó thuộc kiểu liên kết nào?
15.a) Tính chất hóa học quan trọng của Hidro? Tại sao ở nhiệt độ thường Hidro
kém hoạt động về mặt hóa học?
b) Những nguyên tố nào có khả năng phản ứng với Hidro ở nhiệt độ phòng?
16. Trong công nghiệp Hidro được điều chế bằng những phương pháp nào và
được dùng để làm gì? Nguyên tắc chung của các phương pháp đó?
17. Trong quá trình luyện than cốc bằng phương pháp chưng khô than đá người
ta thu được hỗn hợp khí lò cốc gồm 50% N
2
, 25%CH
4
, 10% H
2
, 5% CO, 5%
CO
2
và 5% Hidro cacbon. Bằng phương pháp nào có thể tách được Hidro ra
khỏi hỗn hợp đó? Phương pháp tách đó dựa trên những nguyên tắc nào?
18.a) ứng dụng của Hidro mới sinh?
b) Tại sao Hidro mới sinh lại có hoạt tính hóa học cao hơn Hidro phân tử?
Lấy ví dụ minh họa?
19. Viết phương trình phản ứng khi cho khí Hidro tácdụng với các chất sau:
Cl
2
,O
2
, N
2
, CO ,CuO.
Nêu rõ các điều kiện phản ứng và ứng dụng các phản ứng đó trong thực tế.
20.a) Tại sao khi điều chế khí Hidro bằng phương pháp điện phân nước lại phải
cho thêm dung dịch NaOH hoặc H
2
SO
4
?
b) Có thể thay NaOH bằng KOH, HNO
3
, Na
2
SO
4
,CuSO
4
, CuCl
2
được
không? Lí do?
21.a) Có thể dùng bình chứa khí (Gazomet) để chứa khí Hidro như khí Oxi
được không? Tại sao?
b) Những khí có đặc tính như thế nào có thể tích trữ trong bình chứa khí?
22.a) Trong phòng thí nghiệm, Hidro được điều chế bằng những phương pháp
nào? Phương pháp nào là chủ yếu?
b) Tại sao khi điều chế Hidro bằng cách cho Zn tinh khiết tác dụng với dung
dịch H
2
SO
4
loãng lại phải thêm một ít dung dịch CuSO
4
.
23. Làm thế nào để thu được khí Hidro tinh khiết và khô khi điều chế khí đó
bằng cách cho kẽm kim loại tác dụng với HCl trong bình kíp?
24. Trong thành phần các hợp chất hóa học, Hidro nằm ở dạng Ion nào?
Ion H
+
tồn tại trong điều kiện nào?
25. Tại sao khí Hidro rất khó hòa tan trong nước hoặc trong các dung môi hữu
cơ?
26. Cấu tạo của Ion Hidroxoni? trong điều kiện nào tạo ra Ion đó
27. Tại sao trong các nguyên tố nhóm I chỉ có Hidro tạo ra đơn chất dạng khí ở
nhiệt độ phòng?
28. Liên kết Hidro là gì? Những chất như thế nào tạo ra liên kết Hidro?
29. Dựa trên những cơ sở thực tế nào để nói rằng Hiđrua của kim loại kiềm là
những hợp chất "muối"?
30.a) Những nguyên tố nào hình thành các Hiđrua Ion và Hiđrua cộng hóa trị?
b) Bản chất của các loại Hiđrua đó?
31. Bằng những dẫn chứng nào để kết luận rằng liên kết trong các Hiđrua của
các kim loại kiềm và kiềm thổ có bản chất Ion?
32. Góc hóa trị trong phân tử Hiđrua và Florua của một số nguyên tố thuộc chu
kì II có các giá trị sau:
X-C-X X-N-X X-O-X
C
2
H
4
120
o
NH
3
107
o
H
2
O 104,5
o
C
2
F
2
114
o
NF
3
102
o
F
2
O 101,5
o
Hãy giải thích sự giảm góc hóa trị từ hiđrua đến florua?
33. Hãy nêu nhận xét chung về sự biến thiên tính khử, tính bền, tính axit của
hiđrua cộng hóa trị trong chu kì và trong phân nhóm trong hệ thống tuần
hoàn.
34. Hãy giải thích nguyên nhân tính axit tăng trong dãy : NH
3
– H
2
O – HF và
từ HF đến HI?
35. Hãy giải thích tại sao bán kính của Ion Cl
-
là 1,81 Ǻ nhưng khoảng cách
giữa nhân hidro và nhân nguyên tử Clo trong phân tử HCl chỉ bằng 1,28
Ǻ?
Đ 3. Các Halogen
(F, Cl, Br, I, At)
Trình bày đặc điểm cấu trúc nguyên tử của halogen. (bán kính nguyên tử,
cấu trúc electron năng lượng Ion hóa, ái lực electron). từ đặc điểm đó hãy
cho biết trong hai khuynh hướng phản ứng (oxi hóa – khử) của các halogen
thì khuynh hướng nào là chủ yếu?
36. Dựa vào thuyết liên kết hóa trị hãy cho biết:
a) Mức oxi hóa đặc trưng của các halogen.
b) Tại sao phản của các halogen đều cấu tạo từ hai nguyên tử?
37. Tại sao Flo không thể xuất hiện mức oxi hóa dương trong các hợp chất hóa
học?
Tại sao với Clo, Brom, Iot thì mức oxi hóa chẵn không phải là mức đặc
trưng?
38. Năng lượng liên kết X-X (Kcal/mol) của các halogen có giá trị sau:
F
2
Cl
2
Br
2
I
2
(Kcal/mol) 38 59 46 35
Hãy giải thích Tại sao từ F
2
đến Cl
2
năng lượng liên kết tăng, nhưng Cl
2
đến
I
2
năng lượng liên kết giảm?
39. Phản ứng phân hủy phân hủy phân tử thành nguyên tử X
2
→ 2X của các
halogen ở các nhiệt độ sau:
F
2
Cl
2
Br
2
I
2
(
o
C) 450 800 600 400
Hãy giải thích sự thay đổi độ bền nhiệt của các phân tử halogen.
40. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các halogen có các giá trị sau:
F
2
Cl
2
Br
2
I
2
T
nc
(
o
C): - 223 -101 -7,2 113,5
T
s
(
o
C): -187 -34,1 38,2 184,5
Nhận xét và giải thích?
41. a) Tại sao các halogen không tan trong nước nhưng tan trong benzen?
b) Tại sao Iot tan ít trong nước nhưng lại tan trong dung dịch kali iođua?
42. Giải thích nguyên nhân hình thành các tinh thể hiđrat Cl
2
.8H
2
O. hidrát đó
có phải là chất hóa học không?
43. Hãy so sánh các đại lượng: ái lực Electron, năng lượng liên kết, năng lượng
hđrat hóa, thế tiêu chuẩn của Clo và Flo từ đó giải thích:
a) Tại sao khả năng phản ứng của Flo lại lớn hơn Clo?
b) Tại sao trong dung dịch nước Flo có tính oxi hóa mạnh hơn Clo
44. Lấy ví dụ để chứng minh rằng theo chiều tăng số thứ tự nguyên tử của các
halogen thì tính dương điện lại tăng?
45. Bằng phản ứng với hidro hãy chứng minh rằng tính oxi hóa của các
halogen giảm dần từ Flo đến Iot.
46. a) Trình bày các phản ứng khi cho các halogen tác dụng với nước.
b) Flo có khả năng oxi hóa nước giải phóng oxi hóa , các halogen khác có
tính chất này không? Giải thích.
47. a) Tại sao khi cho các halogen tác dụng với kim loại lại tạo ra những hợp
chất ứng với số oxi hóa tối đa của các kim loại đó? Lấy ví dụ để minh họa.
b) Tại sao Flo là chất oxi hóa mạnh nhưng Cu, Fe, Ni, Mg không bị Flo ăn
mòn?
48. a) Tìm dẫn chứng để chứng minh rằng theo chiều tăng số thứ tự nguyên tử
trong nhóm halogen thì tính khử tăng.
b) Viết các phương trình phản ứng và nêu hiện tượng khi cho khí clo từ từ
đi qua dung dich gồm Kali bromua và Kali iotđua ?
49. Các phương pháp điều chế halogen trong phòng thí nghiệm và trong công
nghiệp.
a) Các phương pháp đó dựa trên những nguyên tắc nào?
b) Diều kiện cụ thể của phản ứng?
c) Phạm vi ứng dụng của mỗi phương pháp?
50. a) Bằng cách nào có thể thu được Flo từ HF?
b) Tại sao không thể điều chế Flo bằng phương pháp điện phân dung dịch
nước có chứa ion Florua?
c) Flo là chất oxi hóa mạnh nhưng tại sao khi điều chế Flo bằng phương
pháp điện phân thì thùng điện phân và cực âm lại làm bằng đồng hoặc bằng
thép?
51. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế Clo bằng phương pháp cho
KMnO
4
tác dụng với HCl .
a) Tại sao không thể dùng phương pháp đó để điều chế Flo ?
b) Có thể điều chế Brom và Iot bằng phương pháp đó được không?
c) Có thể thay KMnO
4
bằng MnO
2
Hoặc K
2
Cr
2
O
7
được không?
52. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các hidro halogenua thay đổi như
thế nào? Giải thích nguyên nhân.
53. Độ bền đối với nhiệt từ HF đến HI thay đổi như thế nào? Có phù hợp với
sự thay đổi nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi không?
54. a) Hỗn hợp đẳng phí (hay hỗn hợp đồng sôi) là gì?
b) Tại sao các hidro halogenua lại hay bốc khói trong không khí ẩm?
c) Tại sao dung dịch HCl nồng độ lớn hơn 20% lại có hiện tượng bốc khói
trong không khí, nhưng dung dịch có nồng độ bé hơn 20% lại không có hiện
tượng đó?
55. Bằng cách nào có thể xác định nhanh hàm lượng phần trăm của HCl trong
dung dịch khi đã biết khối lượng riêng của dung dịch ?
a) Hãy tính hàm lượng % của HCl trong các dung dịch có khối lượng riêng
(g/cm
3
):1,025; 1,050; 1,08; 1,135; 1,195.
b) Hãy tính gần đúng khối lượng riêng (g/cm
3
) của các dung dịch HCl khi
hàm lượng HCl là: 12%, 20%, 30%, 32,5%.
56. a) Tại sao axit HF lại là axit yếu trong đó các axit HX của các halogen còn
lại là axit mạnh?
b) Tại sao axit HF lại tạo ra muối axit còn các axit HX khác không có khả
năng đó?
57. a) Tính axit trong dãy từ HF đến HI thay đổi như thế nào? Giải thích
nguyên nhân?
b) Vai trò của HI trong các phản ứng sau đây có giống nhau không?
2FeCl
3
+2HI → 2FeCl
2
+ I
2
+2HCl (1)
Zn+2HI → ZnI
2
+ H
2
(2)
58. a) Tại sao khi cho HCl tác dụng với Sắt hoặc Crom lại tạo ra FeCl
2
, CrCl
2
mà không phải là FeCl
3
,CrCl
3
?
b) Với axit HBr, HI phản ứng có tương tự như thế không?
59. a) Trong các muối Kali halogenua muối nào có thể phản ứng được với
FeCl
3
để tạo nên FeCl
2
?
b) Cho kết luận về tính khử của các halogenhidric?
60. a) Viết các phương trình phản ứng khi cho H
2
SO
4
đặc tác dụng với hỗn hợp
CaF
2
, SiO
2
. ứng dụng của phản ứng?
b) Nếu thay CaF
2
bằng CaCl
2
phản ứng có xảy ra như thế không ?
61. a) Hãy giải thích tại sao HF chỉ được phép đựng trong các bình bằng nhựa.
b) Phản ứng xảy ra có khác nhau không khi cho thủy tinh tác dụng với HF
và với HCl?
62. a) Tại sao tính khử của các hidro halogenua tăng lên từ HF đến HI?
b) Tại sao các dung dịch axit Bromhiđric và axit Iodhiđric không thể để
trong không khí? Hãy viết các phương trình phản ứng khi cho Oxi tác dụng
với dung dịch axit halogenhiđric.
63. a) Tại sao hidrohalogenua lại tan rất mạnh trong nước?
b) Khi cho hidro clorua tan trong nước có hiện tượng gì? Tại sao dung dịch
lại có tính axit? Hidro clorua lỏng có phải là axit không?
64. a) Trong phòng thí nghiệm, hidro clorua được điều chế bằng cách nào?
b) Nếu dùng dung dịch H
2
SO
4
loãng và NaCl loãng có tạo ra HCl ?
c) Phương pháp trên có thể dùng để điều chế HBr và HI được không?
65. a) Trong công nghiệp, axit HCl được điều chế bằng phương pháp nào?
b) Phương pháp đó dựa trên những nguyên tắc nào?
c) Có thể vận dụng phương pháp đó cho các axit halogen hiđric khác được
không? Lí do?
66. Trình bày phương pháp điều chế axit HF, HBr, HI. Phương pháp đó dựa
trên những cơ sở lí luận nào?
67. Hãy trình bày những hiểu biết của mình về các halogenua ion: a) Những
nguyên tố nào tạo ra các halogenua ion?
b) Mức độ liên kết Ion trong các halogenua đó?
68. Tính chất của các halogenua Ion .
69. a) Những nguyên tố nào hình thành các halogenua cộng hóa trị?
b) Đặc tính của loại hợp chất đó?
70. So sánh tính bền, tính oxi hóa của các oxit Cl
2
O, ClO
2
, Cl
2
O
6
, Cl
2
O
7
? Tại
sao các oxit đó không thể điều chế được bằng phương pháp tổng hợp?
71. Cấu trúc phân tử của các oxit Cl
2
O, ClO
2
, Cl
2
O
7
a) Trong các oxit đó oxit nào có tính thuận từ? lí do?
b) Bằng những phản ứng nào có thể chứng minh được rằng các oxit của Clo
đều là các Anhiđrit? Viết phương trình của các phản ứng?
72. Hãy trình bày một vài đặc điểm của các oxit của halogen?
73. Viết các công thức các axit chứa Oxi của các halogen. Tên gọi các axit và
muối tương ứng?
74. a) Nêu nhận xét về tính bền, tính axit, tính oxi hóa của các axit
hipohalogenơ.
b) Trong các axit đó axit nào có nhiều ứng dụng trong thực tế.
75. a) Nước Clo là gì? Nước Javen là gì? Clorua vôi là gì? Các chất đó được
dùng làm gì?
b) Khi cho CO
2
qua dung dịch nước Javen hoặc dung dịch Ca(OCl)
2
có hiện
tượng gì xảy ra? Giải thích.
76. a) Tại sao nước Clo, nước Javen, Clorua vôi có tác dụng tẩy màu?
b) Từ các chất ban đầu: CaCO
3
, NaCl , bằng nhữngphản ứng nào điều chế
được Clorua vôi? Viết các phương trình phản ứng.
77. Viết phương trình phản ứng khi cho dung dịch nước Clo tác dụng với dung
dịch NaOH, dung dịch KI, dung dịch Natri Thiosunfat.
78. a) Cho các Halogen Cl
2
, Br
2
, I
2
tác dụng với nước, với dung dịch KOH có
những phương trình phản ứng nào xảy ra.
b)Khi cho Cl
2
tác dụng với dung dịch KOH loãng sau đó đun nóng dung
dịch từ từ lên 700
0
C người ta thu được chất gì? Viết các phương trình phản
ứng.
79. Hai chất CaOCl
2
và (CaOCl)
2
điều chế bằng cách nào? Có thể từ những
nguyên liệu tự nhiên nào? Chúng giống và khác nhau ở chỗ nào? Gọi tên
các chất đó?
80. a) Cho một ít axit Bromhidric vào nước Javen cóphản ứng gì xảy ra?
b) Nếu đun nóng nước Javen cho đến khi khô vừa hết nước sau đó cho thêm
axit HBr thì phản ứng có khác không?
81. Cho 2 cặp phản ứng:
a) Cl
2
+ 2KBr = Br
2
+ 2KCl
2KClO
3
+ Br
2
= 2KBrO
3
+ Cl
2
b) Cl
2
+ 2KI = I
2
+ 2KCl
2KClO
3
+ I
2
= 2KIO
3
+ Cl
2
Trong từng cặp, vai trò của các Halogen có mâu thuẫn gì với nhau không?
Giải thích.
82. Cho khí Clo tác dụng với dung dịch KOH loãng nguội, với dung dịch KOH
đặc nóng. Hỏi tỉ lệ thể tích khí Clo phải dùng trong cả 2 trường hợp để thu
được lượng KCl bằng nhau?
83. a, Cho nhận xét về sự biến thiên tính axit trong dãy HClO – HBrO – HIO.
b, Cho một ít axit Clohidric vào nước javen loãng có hiện tượng gì xảy ra?
Thay HCl bằng H
2
SO
4
loãng hay HBr có khác không?
84. So sánh tính bền, tính axit, tính oxi hóa của các oxi axit HClO , HClO
2
,
HClO
3
, HClO
4
. Giải thích về sự biến thiên các tính chất.
85. Viết các phương trình của các phản ứng:
1, MnO
2
+ HCl →
2, KMnO
4
+ HCl →
3, Ca(OH)
2
+ Cl
2
→ Ca(OCl)
2
+ …
4, CaOCl
2
+ CO
2
→
5, HClO
3
+ HCl →
6, Ag + HClO
3
→ AgClO
3
+ …
7, Fe + HClO
3
→
8, HClO
3
+ FeSO
4
→ H
2
SO
4
+ …
9, Cl
2
O
5
+ H
2
O →
10,HClO
4
+ P
2
O
5
→
86. So sánh tính axit, tính bền, tính oxi hóa của các axit halogenic. Lấy ví dụ
minh họa.
87. Bằng phương pháp nào có thể tách được HClO ra khỏi hỗn hợp với HCl?
88. Bằng cách nào có thể điều chế được HClO từ HCl?
89. Từ Kaliclorua bằng phương pháp nào có thể điều chế được Kaliclorat?
91. Từ KClO
3
bằng phương pháp nào có thể điều chế được KClO
4
.
92. Sẽ thu được sản phẩm nào khi cho KClO
3
tác dụng với:
a) HCl
b) H
2
SO
4
đặc
c) H
2
SO
4
loãng
d) Kali pesulfat
e) Axit oxalic
f) Hỗn hợp gồm axit oxalic và H
2
SO
4
loãng.
93. Làm thế nào tách được các chất ra khỏi hỗn hợp:
a) KClO
3
và NaClO
3
b) AgF và AgCl.
94. Độ tan của KClO
3
và KClO
4
trong nước có giá trị sau:
t
o
KClO
3
(%)
KClO
4
(%)
t
o
KClO
3
(%)
KClO
4
(%)
0,0
10
15
20
3,2
4,8
-
6,8
0,7
1,1
1,4
-
40
50
60
70
12,7
16,5
20,6
24,5
-
5,1
-
10,9
20,5
25
30
-
-
9,2
1,7
2,2
-
80
90
100
28,4
32,3
36,0
-
-
18,2
Vẽ đồ thị độ tan của hai chất trên theo nhiệt độ.
95. a) Có thể điều chế axit peiodic từ muối BaH
3
IO
6
được không ?
b) Tại sao H
5
IO
6
dễ dàng tạo ra muối axit ?
c) Tại sao trong tất cả các halogen thì chỉ có Iot là tạo ra axit đa chức?
96. Hãy trình bày vài nhận xét về các hợp chất giữa các halogen. Tính chất cơ
bản của chúng?
97. a) Tại sao số nguyên tử Flo liên kết với các halogen khác tăng dần từ Clo
đến Iot?
b) Tại sao Iot không tạo ra hợp chất với Clo tương tự hợp chất IF
7
?
c) Tại sao chỉ số n trong hợp chất XY
n
(hợp chất giữa các halogen) là những
số lẻ.
Đ 4.Oxi
98. a) Trình bày đặc điểm về cấu trúc nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm
VI a? (bán kính nguyên tử, cấu trúc electron, năng lượng Ion hóa, ái lực
electron).
b) Từ những nhận xét đó hãy cho biết trong hai khuynh hướng phản ứng
(oxi hóa – khử) thì khuynh hướng nào là chủ yếu?
99. a) Tại sao mức oxi hóa đặc trưng của Oxi là -2 mặc dù Oxi ở nhóm VI a?
b) Oxi có khả năng thể hiện mức oxi hóa dương không? Lấy dẫn chứng để
minh họa.
100. Hãy trình bày cấu trúc phân tử Oxi theo quan điểm của phương pháp liên
kết hóa trị và phương pháp obitan phân tử. Giải thích tính thuận từ của phân
tử Oxi .
101. Hãy xây dựng giản đồ các mức năng lượng gần đúng theo thuyết obitan
phân tử của phân tử và các Ion phân tử sau đây:O
2
+
, O
2
, O
2
-
, O
2
2-
.
Trong các trường hợp trên trường hợp nào có tính thuận từ?
102. Trình bày cấu trúc của các Ion O
2
+
, O
2
-
, O
2
2-
. Trong những hợp chất nào có
chứa các ion đó?
103. Khoảng cách giữa các hạt nhân nguyên tử Oxi O-O trong các ion phân tử
Oxi có giá trị sau:
O
2
+
O
2
O
2
--
O
2
2--
.
d
O - O
(A
o
) 1,123 1,207 1,39 1,49
Hãy giải thích sự tăng độ dài liên kết trong dãy trên.
104. Bán kính Ion của các nguyên tố nhóm VI a và các halogen có giá trị sau:
O
2-
S
2-
Se
2-
Te
2-
r(A
o
) 1,40 1,84 1,98 2,21
F
-
Cl
-
Br
-
I
-
r(A
o
) 1,36 1,81 1,95 2,16
Hãy giải thích tại sao Anion của các nguyên tố nhóm VIa lại có kích thước
lớn hơn so với các Anion đẳng electron của các halogen tương ứng.
105. a) Các đồng vị của Oxi? Cấu trúc nguyên tử của các đồng vị đó? Trong các
đồng vị đó có những đồng vị nào bền?
b) Hàm lượng của các đồng vị bền trong khí quyển?
c) Hãy tính nguyên tử lượng của Oxi theo đơn vị Oxi và đơn vị Cacbon.
106. a) Những đơn chất nào không có khả năng phản ứng trực tiếp với oxi?
b) Tại sao oxi là nguyên tố hoạt động mạnh hơn Clo, nhưng ở điều kiện
thường lại tỏ ra kém hoạt động hơn?
107. Cho oxi tác dụng với hidro, photpho, cacbon, nitơ, cacbon oxit, lưu huỳnh
đioxit. Viết phương trình của các phản ứng. Ghi rõ các điều kiện xảy ra
phản ứng. ứng dụng thực tế của các phản ứng đó.
108. Nêu hiện tượng và giải thích hiện tượng khi đốt cháy cacbon, lưu huỳnh,
phốt pho, sắt trong bình đựng oxi nguyên chất? Viết phương trình của các
phản ứng. Nếu đốt cháy các chất trên trong không khí thì có khác gì không?
Tại sao?
109. Hãy trình bày nhận xét chung về tương tác của oxi với các nguyên tố khác.
110. a) Nguyên tắc điều chế oxi trong phòng thí nghiệm .
b) Viết phương trình phản ứng điều chế oxi từ KClO
3
, KMnO
4
bằng phương
pháp nhệt phân.
111. a) Hãy giải thích cơ chế quá trình tạo ra oxi bằng phương pháp điện phân.
b) Tại sao không thể thu được oxi khi điện phân nước nguyên chất?
c) Có thể thu được oxi khi điện phân các dung dịch K
2
SO
4
, KCl, KNO
3
,
KOH, HNO
3
không?
112. Trong công nghiệp oxi được điều chế bằng phương pháp nào? Nguyên tắc
chung của phương pháp đó.
113. Trình bày cấu tạo phân tử ozon.
114. a) So sánh tính chất hóa học của oxi và ozon.
b) Viết phương trình phản ứng giữa oxi và ozon với Ag, PbS, KI. Có nhận
xét gì qua các phản ứng đó?
115. Ozon có thể tồn tại trong không khí có chứa một lượng lớn các khí SO
2
,
CO
2
, HF, NH
3
được không?
116. a) Cách nhận ra ozon.
b) Giấy hồ tinh bột tẩm ướt dung dịch KI, khi gặp ozon từ màu trắng
chuyển thành màu xanh đen. Giải thích hiện tượng và viết phương trình
phản ứng .
117. Bằng phương pháp nào có thể nhận ra được ozon có trong hỗn hợp với hơi
hidro peoxit?
118. Các phương pháp điều chế ozon?
119. Có thể dùng những chất nào dưới đây để làm anot khi điều chế ozon bằng
phương pháp dung dịch axit sunfuric? (than chì, platin, bạc vàng).
120. a) Đặc điểm về cấu tạo phân tử của H
2
O và H
2
O
2
?
b) Những tính chất gây ra từ những đặc điểm đó?
121. a) Tại sao H
2
O và H
2
O
2
ở điều kiện thường là những chất lỏng, có nhiệt độ
sôi cao?
b) Tại sao hai chất đó lại có thể trộn lẫn với nhau theo bất kì tỉ lệ nào?
122. a) Tại sao khi đun nóng chảy nước đá có hiện tượng co thể tích?
b) Tại sao ở áp suất thường, nước có khối lượng riêng lớn nhất ở 4
0
C?
123. a) Pehidrol là gì?
b) Tại sao dung dịch loãng H
2
O
2
lại bền hơn dung dịch đậm đặc ?
c) Tại sao khi đun nóng hoặc chiếu sáng dung dịch H
2
O
2
lại bị phân hủy
mạnh?
124. a) Thường dùng những chất nào để ức chế quá trình phân hủy hidro peoxit?
b) Những chất nào thúc đẩy nhanh quá trình phân hủy H
2
O
2
?
c) ứng dụng của hidro peoxit?
125. a) Những bằng chứng nào chứng tỏ rằng hidro peoxit là axit yếu?
b) So sánh bản chất liên kết trong các hợp chất:
H
2
O
2
, Na
2
O
2
, F
2
O
2
, BaO
2
126. a) Dựa vào cơ sở nào để nói rằng H
2
O
2
vừa có tính axit vừa có tính khử?
Trong hai khả năng đó khả năng nào là chủ yếu?
b) Có các phản ứng nào hidro peoxit đồng thời thể hiện cả hai tính chất đó
không?
127. Trong môi trường nào hidro peoxit thể hiện tính oxi hóa mạnh hơn?
128. a) Trong hai chất O
3
và H
2
O
2
chất nào có tính oxi hóa mạnh hơn? Nêu dẫn
chứng?
b) Viết phương trình phản ứng khi cho H
2
O
2
tác dụng với dung dịch KI,
dung dịch KMnO
4
trong môi trường axit, dung dịch Natri cromit trong môi
trường kiềm. Trong mỗi trường hợp H
2
O
2
thể hiện tính chất gì?
129. Viết phương trình của các phản ứng sau:
1) MgI
2
+ H
2
O
2
+ H
2
SO
4
→
2) Na
2
O
2
+ KI + H
2
SO
4
→
3) H
2
O
2
+ K
2
CrO
7
+ H
2
SO
4
→
4) CaOCl
2
+ H
2
O
2
→ O
2
+…
5) Na
2
SeO
2
+ H
2
O
2
→
6) CrCl
3
+ H
2
O
2
+ NaOH → Na
2
CrO
4
+ …
7) Na
2
O
2
+ Fe(OH)
2
+ H
2
O →
8) Hg(NO
3
)
2
+ H
2
O
2
+ NaOH →
9) Fe + H
2
O
2
→
10) As
2
S
3
+ H
2
O
2
+ NH
4
OH → (NH
3
)
3
AsO
4
+ …
130. a) Trong phòng thí nghiệm, Hidro peoxit được điều chế bằng cách nào?
b) Tại sao khi cho Na
2
O
2
tác dụng với H
2
O có chứa O
2
thoát ra nhưng khi
cho BaO
2
tác dụng với H
2
SO
4
loãng thì không có hiện tượng đó?
c) Giải thích cơ chế của quá trình điện phân dung dịch H
2
SO
4
50% để tạo ra
H
2
O
2
?
131. a) Những chất nào có khả năng hấp thụ hơi nước?
b) Nguyên tắc làm khô các chất rắn và chất khí?
c) Trong các chất sau đây chất nào hấp thụ nước mạnh hơn: CaCl
2
, H
2
SO
4
đặc, KOH rắn silicagen, P
2
O
5
? Dựa trren cơ sở nào để dẫn đến kết luận.
Đ 5. Lưu huỳnh – Phân nhóm selen
(S, Se, Te, Po)
132. a) Tại sao Lưu huỳnh, Selen, Telu lại có khả năng xuất hiện các mức oxi
hóa +4 và +6?
b) Tại sao trạng thái dương 6 là đặc trưng hơn đối với lưu huỳnh so với
selen và telu?
133. Tại sao nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của lưu huỳnh lại rất cao so với
nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của Oxi?
134. Độ nhớt (ỗ) của lưu huỳnh nóng chảy phụ thuộc vào nhiệt độ có giá trị sau:
t
0
C ỗ t
0
C ỗ t
0
C ỗ
118,3
125,7
132,7
140,7
141,4
142,5
151,5
157,3
0,1145
0,1031
0,0884
0,0776
0,0756
0,0744
0,0622
0,0672
159,2
166,1
170,7
172,4
180,5
186,9
191,6
196,0
0,116
225
491
579
866
925
920
857
213,5
221,7
231,5
252,9
253,6
280,1
305,8
572
450
316
146
139
55
23
(độ nhớt ỗ được đo bằng đơn vị poazơ: kí hiệu là p)
a) Vẽ giản đồ phụ thuộc lgỗ vào nhiệt độ. Từ đó xác định tại nhệt độ nào khi
lưu huỳnh nóng chảy có độ nhớt cao nhất?
b) Hãy giải thích sự thay đổi độ nhớt của S nóng chảy?
135.a) Tại sao ở nhiệt độ thường, lưu huỳnh có tính trơ về phương diện hóa học,
nhưng khi đun nóng lại tỏ ra khá hoạt động?
b) Trong điều kiện nào lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa, tính khử?
c) Viết phương trình của các phản ứng khi cho lưu huỳnh tác dụng với các
chất sau:
F
2
, Cl
2
, O
2
, P, NaOH, KClO
3
, H
2
SO
4
đặc, HNO
3
đặc, HNO
3
loãng.
136.a) Dựa vào những bằng chứng nào để chứng minh rằng các đơn chất F
2
, O
2
,
Cl
2
, S theo chiều từ F đến S trong dãy trên tính oxi hóa giảm?
b) Những chất đó có khả năng tương tác trực tiếp với nhau không?
137.a) Đặc điểm về cấu tạo của phân tử H
2
S?
b) Tại sao góc hóa trị HSH = 92
0
, nhưng góc HOH = 105
0
?
c) Tại sao ở điều kiện thường H
2
S là một chất khí nhưng H
2
O lại là chất
lỏng?
d) Tại sao khí H
2
S ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu
cơ?
138.a) Tính chất hóa học của H
2
S ?
b) Tại sao dung dịch nước của H
2
S để lâu trong không khí lại bị vẩn đục?
c) Tại sao trong tự nhiên có nhiều nguồn tạo ra H
2
S nhưng lại không có hiện
tượng tích tụ khí đó trong không khí?
139.Viết phương trinh của các phản ứng sau:
1) H
2
S +FeCl
3
→
2) H
2
S + K
2
CrO
7
+ H
2
SO
4
→
3) H
2
S + K
2
MnO
4
+ H
2
SO
4
→
4) H
2
S + Br
2
+ H
2
O →
5) H
2
S + I
2
→
140.viết phương trình của các phản ứng sau:
1) H
2
S + Pb(CH
3
COO)
2
→
2) Na
2
S +MnSO
4
→
3) CuSO
4
+ H
2
S →
4) H
2
S + SO
2
+ NaOH → Na
2
S
2
O
3
5) FeS
2
+ O
2
→
141.a) Hãy trình bày những hiểu biết của mình về các hợp chất sunfua (các loại
sunfua , độ tan, mầu sắc, khả năng thủy phân)?
b) Trong các sunfua kim loại sau đây, sunfua nào bị thủy phân? Trường hợp
nào có thể điều chế bằng phản ứng trao đổi trong dung dịch nước:
Al
2
S
3
; Cr
2
S
3
; Na
2
S ; ZnS ; PbS ; La
2
S
3
c) Hãy giải thích tại sao một số sunfua kể trên lại không bị thủy phân.
142.a) Trong phòng thí nghiệm khí H
2
S được điều chế bằng cách nào?
b) Nguyên tắc chung để diều chế các sunfua kim loại? Dẫn chứng
143.a) Những đặc điểm về cấu tạo phân tử của SO
2
.
b) Cấu tạo của Ion SO
3
2-
? So sánh với cấu tạo của phân tử SO
2
có gì khác
không?
144.a) Cân bằng của dung dịch khí sunfurơ trong nước sẽ chuyển dịch như thế
nào khi cho thêm NaOH hoặc H
2
SO
4
loãng vào dung dịch đó?
b) Trong điều kiện nào tạo ra các muối hidrosunfit, các muối sunfit.
145.a) Tính chất hóa học của SO
2
và của các muối sunfit?
b) Viết phương trình phản ứng của SO
2
với các chất HI, H
2
S, CO, H
2
, C. Từ
đó cho nhận xét về tính khử của SO
2
so với các chất kể trên?
146.a) Viết phương trình phản ứng khi cho dung dịch SO
2
tác dụng với Mg, I
2
,
HClO
3
, HClO
3
, H
2
S. Trong mỗi trường hợp dung dịch SO
2
thể hiện tính chất
gì?
b) Bằng phương pháp nào nhận ra khí SO
2
?
147.a) Nguyên tắc điều chế SO
2
trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp
đã điều chế khí SO
2
bằng những cách nào?
b) ứng dụng của SO
2
?
148.a) Cấu tạo phân tử của SO
3
?
b)Tại sao SO
3
lại dễ dàng trùng hợp hóa tạo ra các polime?
c) Tại sao SO
3
lại tương tác mãnh liệt với H
2
O? ứng dụng của phản ứng .
149.a) Oleum là gì? Tính chất của oleum?
b) Tính chất lí hóa của H
2
SO
4
? Tại sao khi pha loãng H
2
SO
4
đặc, người ta
phải cho từ từ từng giọt axit đó vào H
2
O mà không được làm ngược lại?
c) Tại sao để điều chế các axit khác người ta thường dùng H
2
SO
4
tác dụng
với muối của các axit đó?
150.Viết phương trình phản ứng khi cho:
a) H
2
SO
4
loãng tác dụng với Mg, Cr, Fe.
b) H
2
SO
4
đặc, nóng tác dụng với C, Cu, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, HI, H
2
S.
Giải thích nguyên nhân?
151.Trình bày đặc điểm cấu tạo, độ bền, tên gọi của các axit chứa oxi của lưu
huỳnh?
152.a) Tính chất hóa học của các axit chứa oxi của lưu huỳnh?
b) Tại sao axit peoximonosunfuric lại là axit một nấc mặc dù có 2 nguyên tử
hidro?
c) Tại sao các axit H
2
S
2
O
3
, H
2
S
2
O
4
, H
2
S
2
O
6
, H
2
S
3
O
6
đều là các axit không
bền ?
153.a) Trong các muối của các axit chứa oxi của lưu huỳnh muối nào có tính oxi
hóa , có tính khử?
b) Trình bày nguyên nhân gây ra tính oxi hóa và tính khử của các axit
tương ứng?
c)Sự khác nhau giữa các ion S
2
O
3
2-
, SO
3
2-
, SO
4
2-
?
154.Tính chất của các muối sunfat?(tính tan, khả năng kết tinh, khả năng tạo
hiđrat, khả năng nhiệt phân, khả năng tạo phèn)
b) Trong điều kiện nào muối sunfat thể hiện tính oxi hóa?
155. Quá trình nào có thể xảy ra khi tiếp tục đun nóng các chất sau đây trong
không khí?
a) FeSO
4
b) (NH
4
)
2
SO
4
.FeSO
4
.6H
2
O
c) Na
2
SO
4
.10H
2
O
d) FeSO
4
.7H
2
O
e) NaHSO
4
g) Hỗn hợp KHSO
4
và Al
2
O
3
Nếu đun nóng trong khí quyển Nitơ có khác không?
156.a) Các phương pháp điều chế muối sunfat kim loại?
b) Có thể vận dụng những phương pháp nào để điều chế các muối sau đây:
Na
2
SO
4
, CaSO
4
, Mg(HSO
4
)
2
, CuSO
4
, Ag
2
SO
4
,
Viết các phương trình phản ứng.
157.a) Bằng các phản ứng trao đổi có thể điều chế các chất sau đây được không?
1) Điều chế BaSO
4
từ BaSO
3
, từ CaSO
4
?
2) Điều chế BaCO
3
từ BaSO
4
?
b) Bằng cách nào có thể điều chế H
2
S từ CaSO
4
?
158.a) Có thể điều chế muối Fe (II) pesunfat được không? Tại sao?
b) Hãy nêu một phương pháp điều chế SO
2
từ ZnSO
4
.
159. Có thể nung Kali hidrosunfat trong chén bằng sắt được không?
Có những phản ứng nào xảy ra trong quá trình đó?
160.a) Trong 2 muối BaSO
4
và BaSO
3
, muối nào dễ tan trong axit ?
b) Có thể hòa tan CaSO
4
trong axit được không?
c) Muốn tách Na
2
SO
4
ra khỏi hỗn hợp với Ag
2
SO
4
thì làm thế nào?
161.Viết phương trình của các phản ứng sau:
1) Zn + H
2
SO
4
đặc →
2) Hg + H
2
SO
4
đặc →
3) Zn + H
2
S
2
O
7
→ H
2
S + …
4) Cl
2
+ Na
2
S
2
O
3
+ H
2
O →
5) I
2
+ Na
2
S
2
O
3
→
6) Al + Na
2
S
2
O
3
+ HCl → H
2
S + …
162. Viết phương trình của các phản ứng sau:
1) (NH
4
)
2
S
2
O
3
+ MnSO
4
+ H
2
O → HMnO
4
+ …
2) K
2
S
2
O
4
+ K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
→
3) K
2
S
3
O
6
+ O
3
+ H
2
O →
4) Na
2
S
4
O
6
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→
5) Na
2
S
5
O
6
+ O
3
+ H
2
O →
6) (NH
4
)
2
S
3
O
6
+ K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
→
163.a) Điều chế H
2
SO
4
Trong công nghiệp? Nguyên tắc chung của phương
pháp?
b) Những yếu tố nào đã ảnh hưởng đến cân bằng tạo ra SO
3
khi oxi hóa SO
2
của không khí?
c) Trong quá trình hấp thụ nước của SO
3
Tại sao phải dùng H
2
SO
4
đặc? Có
thể thay thế H
2
SO
4
đặc bằng nước được không?
164.a) Có thể điều chế axit Tiosunfuric bằng phương pháp cho H
2
SO
4
loãng tác
dụng với muối Na
2
S
2
O
3
được không? Lí do?
b) Trong thực tế đã điều chế axit đó bằng cách nào?
165.a) Những muối sau đây thuộc axit nào:
NaHS, NaHSO
3
, K
2
SO
3
, MgSO
4
, K
2
S
2
O
7
, K
2
S
2
O
8.
Cấu tạo phân tử và tên gọi các muối đó?
b) Cấu tạo phân tử và tên gọi các muối sau đây:
Na
2
S
2
O
3
, K
2
SO
5
, Na
2
S
5
, Na
2
S
5
O
6
, Na
2
S
4
O
6
, K
2
S
2
O
4
, Na
2
S
3
O
6
. những axit
ứng với muối đó?
166.a) Lưu huỳnh đã tạo ra những hợp chất nào có chứa các halogen?
b) Sự khác nhau về cấu tạo của các muối Tionyl halogenua SOX
2
và
sunfuryl halogenua SO
2
X
2
?
167.a) Có hiện tượng gì xảy ra khi cho sunfuryl clorua tác dụng với dung dịch
Bari clorua loãng?
b) Có phản ứng hóa học nào xảy ra khi cho sunfuryl clorua tác dụng với
dung dịch KMnO
4
?
168.a) ở điều kiện thường, phân tử lưu huỳnh, selen, telu và poloni tồn tại ở
dạng nào?
b) Trong điều kiện nào tồn tại dạng phân tử 2 nguyên tử?
c) Nêu nhận xét về độ bền của các phân tử 2 nguyên tử trong dãy từ oxi đến
telu?
169.a) Giải thích tại sao góc hóa trị HXH từ oxi đến telu lại giảm?
b) Nhận xét về độ bền của các hợp chất H
2
X từ oxi đến poloni? Giải thích
nguyên nhân.
170.a) Cho nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ sôi từ H
2
đến H
2
Te? Giải thích
nguyên nhân.
b) Giải thích sự thay tính axit trong dãy đó?
c) Tính khử thay đổi như thế nào? Biết rằng thế điện cực của chúng có giá
trị:
H
2
O H
2
S H
2
Se H
2
Te
E
0
(X + 2H
+
+ 2e = H
2
X) von +1,23 +0,17 -0,40 -0,72
nhưng tại sao chúng có khả năng tồn tại trong dung dịch nước?
171.Tính axit trong dãy SeO
2
– TeO
2
– PoO
2
thay đổi như thế nào? Lấy dẫn
chứng để minh họa.
172.a) So sánh tính axit tính oxi hóa khử của H
2
SO
3
, H
2
SeO
3
và H
2
TeO
3
?
b) Tìm dẫn chứng để chứng minh rằng H
2
SeO
4
có tính oxi hóa mạnh hơn
axit H
2
SO
4
?
c) Tại sao Telu lại tạo ra axit Teluric H
6
TeO
6
nhưng lưu huỳnh và Selen
không có khả năng đó?
173.Viết phương trình của các phản ứng sau:
1) H
2
SeO
3
+ HClO
3
→
2) H
2
SeO
4
+ HCl →
3) H
2
SeO
3
+ KMnO
4
+ KOH →
4) Na
2
SeO
4
+ SO
2
+ H
2
O →
5) Na
2
SeO
3
+ Cl
2
+ H
2
O →
6) Ag
2
SeO
3
+ Br
2
+ H
2
O →
174.Viết phương trình phản ứng:
1) Se + HNO
3
+ H
2
O →
2) Te + HNO
3
→
3) SeO
2
+ Na
2
S
2
O
3
+ H
2
O → Na
2
S
4
O
6
+ …
4) SeO
3
+ I
-
+ H
2
O →
5) SOCl
2
+ Fe → FeCl
2
+ FeS + …
Đ6. Nitơ - Photpho (N - P)
175.a) Hãy nêu các đặc điểm về cấu trúc nguyên tử của nguyên tố nhómVa?
b) Từ những đặc điểm đó hãy cho biết sự biến đổi tính chất hóa học của các
nguyên tố trong nhóm?
176.a) Đặc điểm cấu trúc electron của phân tử N
2
?
b) Nitơ là một nguyên tố không kim loại (với độ điện âm là 3,04) nhưng tại
sao ở điều kiện thường lại kém hoạt động (trơ về mặt hóa học)
c) Trong 2 khuynh hướng phản ứng (oxi hóa và khử) của Nitơ thì khuynh
hướng nào là chủ yếu?
177. Hãy trình bày những nhận xét khái quát về tương tác của các nguyên tố với
Nitơ?
178.a) Trong phòng thí nghiệm Nitơ được điều chế bằng những phương pháp
nào?
b) Nguyên tắc chung để điều chế Nitơ trong công nghiệp?
179.a) Trong phòng thí nghiệm bằng cách nào để thu được Nitơ từ không khí?
b) Hãy đề xuất một phương pháp đơn giản để có thể xác định được tỉ lệ thể
tích của Nitơ trong khí quyển?
180.a) Cho một luồng không khí có chứa các hợp chất: hơi nước, H
2
S, CO
2
qua
các dung dịch NaOH đặc, H
2
SO
4
đặc. Sau khi hợp chất đã bị hấp thụ hết thu
được một hỗn hợp khí A. So sánh tính chất lí hóa của các khí trong hỗn hợp
A?
b) Cho hỗn hợp khí đó tiếp xúc với vỏ bào Mg dư, cháy ở 600
0
C thu được
một hỗn hợp chất rắn B. Cho hỗn hợp B vào nước có sản phẩm gì tạo
thành? Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra trong toàn bộ quá trình
trên.
181.a) Cấu tạo của phân tử NH
3
? (cấu trúc electron hình dạng các obitan lai hóa
sp
3
của nguyên tử N trong phân tử NH
3
, công thức cấu tạo…)
b) Từ cấu tạo giải thích nguyên nhân gây ra các đặc tính lí, hóa của NH
3
?
182. Tính chất hóa học của NH
3
. Trong các phản ứng mà NH
3
có thể tham gia
thì phản ứng loại nào dễ xảy ra nhất?
183.a) Tại sao NH
3
không phản ứng với các bazơ?
b) Trong các chất sau đây chất nào có khả năng làm khô được khí NH
3
:
H
2
SO
4
đặc, CaCl
2
khan, P
2
O
5
, KOH rắn.
184. a) Hãy giải thích Tại sao NH
3
dễ dàng phản ứng với nhiều hợp chất vô cơ
có chứa Hidro? HF và H
2
O có tính chất đó không?
b) NH
3
và H
2
O đều có obital lai hóa sp
3
và đều có các electron tự do nhưng
tại sao NH
3
tạo ra NH
4
+
mà không phải là H
3
O
+
theo các phản ứng:
NH
3
+ HOH ⇌ NH
4
+
+ OH
-
NH
3
+ H
2
O ⇌ H
3
O
+
+ NH
2
-
c) Tại sao phân tử CH
4
không có khả năng kết hợp proton như NH
3
185. a) Trong quá trình tổng hợp NH
3
từ N
2
và H
2
được thực hiện trong điều kiện
nào? áp suất và nhiệt độ đã ảnh hưởng đến cân bằng đó như thế nào?
b) Vai trò của xúc tác trong quá trình tổng hợp NH
3
? Có thể thu được NH
3
không khí không tăng nhiệt độ?
c) Trong phòng thí nghiệm NH
3
được điều chế bằng phương pháp nào?
186. Viết phương trình phản ứng khi cho NH
3
tác dụng với : hidro clorua, canxi
clorua, oxi, clo, đồng (II) oxit, kali hipobromit?
Trong mỗi trường hợp NH
3
thể hiện tính chất gì?
187. a) Giải thích tại sao các muối Amoni có tính chất giống muối kim loại
kiềm? Sự khác nhau giữa hai loại muối đó?
b) Phân tử NH
4
được điều chế bằng cách nào. Tại sao phân tử NH
4
khác
hẳn với Ion NH
4
+
là cực kì không bền?
188. a) Viết phương trình phản ứng nhiệt phân các muối sau: (NH
4
)
2
CO
3
,
NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
HPO
4
, NH
4
H
2
PO
4
, (NH
4
)
2
Cr
2
O
7
.
b) Từ các phản ứng đó hãy cho nhận xét về khả năng nhiệt phân các muối
Amoni?
c) Khi hòa tan các muối trên trong nước sẽ tạo ra môi trường gì?
189. a) So sánh công thức cấu tạo của Hiđrazin và hidroxylamin? Hai chất đó có
đặc điểm gì giống với phân tử NH
3
?
b) Hãy nêu một số tính chất hóa học của chúng gây ra từ đặc điểm cấu tạo
đó.
c) Phương pháp điều chế Hiđrazin và hidroxylamin ?
190. Viết phương trình các phản ứng :
1) N
2
H
4
+ HgCl
2
→
2) N
2
H
4
+ HNO
2
→
3) N
2
H
4
+ K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
→
4) N
2
H
4
. H
2
SO
4
+ CuSO
4
+ NaCl →
5) N
2
H
4
.HCl + SnCl
2
+ HCl → NH
4
Cl + …
191. Viết các phương trình phản ứng sau:
1) NH
2
OH + SeO
2
→
2) (NH
3
OH)
2
SO
4
+ KMnO
4
→ MnSO
4
+ …
3) NH
2
OH + I
2
+ KOH →
4) NH
2
OH.HCl + H
2
O
2
→
5) N
2
H
4
.HCl + K
2
Cr
2
O
7
+ HCl →
192. Viết phương trình phản ứng khi cho các chất sau đây tác dụng với nhau:
1) Hiđrazin sunfat với Iot trong môi trường kiềm
2) Hiđrazin sunfat với Kali Iotdat trong môi trường kiềm.
3) Hiđrazin với Natribromat.
4) Hiđrazin sunfat với Clorua vôi.
193. Viết phương trình phản ứng khi cho các chất sau đây tác dụng với nhau:
1) Hidroxilamin với sắt II sunfat trong môi trường axit
2) Hidroxilamin với CuO
3) Hiđrazin với bạc nitrat
4) Hiđrazin với Natri hipobromit.
194. a) Viết phương trình phản ứng :
N
2
H
4
.H
2
O + Se →
Và giải thích tại sao xảy ra quá trình hòa tan Selen mặc dù nguyên tử Nitơ
không thay đổi mức oxi hóa ?
b) Hãy nêu sự khác nhau giữa Hiđrazin sunfat và hidroxilamin sunfat? Giữa
Amoni sunfat và Hiđrazin sunfat?
195. a) Công thức cấu tạo của axit hiđrazoic? Tính chất hóa học cơ bản của nó?
b) Tại sao không thể điều chế được axit Hiđrazoic bằng phương pháp tương
tác trực tiếp giữa Nitơ và hidro ?
c) Tại sao các azotua kim loại kiềm không bền và đều nổ?
196. a) Nitơ tạo nên những oxit nào? Thành phần phân tử và tính chất vật lí của
các oxit đó?
b) Phương pháp điều chế các oxit nitơ? Ôxit nào có khả năng điều chế được
từ các đơn chất N
2
và O
2
?
197. Khi đun nóng một thể tích nhất định không khí trong một bình kín đến
2500
0
C, sau đó làm lạnh nhanh hỗn hợp thu được. Hỏi thành phần của khí
trong bình có khác trước không? Nếu làm nguội từ từ thành phần của khí có
thay đổi không?
198. a) Cấu tạo phân tử của oxit N
2
O?
b) Hãy giải thích cách viết công thức cấu tạo của N
2
O Dưới dạng sau đây:
199. a) Tính chất hóa học của N
2
O? Nguyên nhân gây ra những tính chất đó?
b) Tại sao nói rằng N
2
O là một chất khí có khả năng duy trì sự cháynhưng
không có khả năng duy trì sự sống? Điều đó có mâu thuẫn gì không?
200. Phương pháp điều chế N
2
O? Cơ sở lí luận của phương pháp đó?
b) Tại sao không thể điều chế N
2
O bằng phương pháp điều chế trực tiếp từ
đơn chất N
2
và O
2
c) Một hỗn hợp gồm N
2
O và NO, bằng phương pháp nào có thể tách được
hai khí đó ra khỏi hỗn hợp?
201. a) Cấu hình electron theo thuyết Obitan phân tử của NO? So với cấu hình
của N
2
có gì khác?
b) Hãy xây dựng giản đồ các mức năng lượng gần đúng theo thuyết Obitan
N
-
O
N
:
..
:
..
N
+
N
O
:
..
:
..
..
phân tử của các phân tử và ion phân tử sau đây:
NO
+
, N
2
, NO, NO
-
Cho nhận xét?
202. a) So sánh và nêu đặc điểm trong công thức cấu tạo NO
+
, N
2
, NO, NO
-
?
b) Lấy dẫn chứng những hợp chất có chứa Ion NO
+
?
c) So sánh tính bền của NO và NO
+
và nêu rõ nguyên nhân?
203. Viết các phương trình phản ứng sau và từ đó cho biết các tính chất hóa học
cơ bản của NO
NO + H
2
S → N
2
+ …
NO + SO
2
→ N
2
O
+
…
NO + O
2
→
NO + Cl
2
→
NO + KMnO
4
→ MnO
2
KMnO
4
+ NO + H
2
SO
4
→ Mn
2
+
+ …
NO + CrCl
2
+ HCl → NH
4
+
+ Cr
3
+
+ …
204. a) Phương pháp điều chế khí NO trong phòng thí nghiệm ?
b) Bằng phản ứng nào có thể nhận ra được khí NO?
205. a) Trình bày cấu tạo của phân tử NO
2
. Từ đó cho biết tại sao phân tử NO
2
có khả năng trùng hợp thành phân tử đime N
2
O
4
?
b) Tại sao NO
2
lại có màu nhưng N
2
O
4
lại không có màu? Tại sao phân tử
SO
2
không có khả năng trùng hợp như NO
2
?
206. So sánh cấu hình electron của phân tử NO
2
với phân tử SO
2
, O
3
, ClO
2
,
Cl
2
O, NO
2
-
theo thuyết obitan phân tử. Nêu rõ sự khác nhau cơ bản trong
cấu hình electron của các chất đó?
207. a) Cho nhận xét tổng quát về sự tồn tại của NO
2
và N
2
O
4
khi nhiệt độ thay
đổi từ 200
0
C đến 600
0
C?
b) Bằng thí nghiệm nào có thể chứng minh sự biến đổi giữa hai dạng NO
2
và N
2
O
4
?
208. a) Tại sao nói rằng NO
2
và N
2
O
4
là những anhiđrit hỗn tạp?
b) Giải thích nguyên nhân hình thành ion NO
2
-
và NO
3
-
khi cho NO
2
hoặc
N
2
O tác dụng với nước hoặc với dung dịch kiềm?
209. a) Phương pháp điều chế và tính chất hóa học của NO
2
b) Viết phương trình phản ứng khi cho NO
2
tác dụng với CO, SO
2
, O
3
, H
2
O
2
.
Trong mỗi trường hợp NO
2
thể hiện tính chất gì?
c) Viết phương trình phản ứng tác dụng giữa NO và NO
2
với dung dịch
FeSO
4
. So sánh sự khác nhau giữa hai phản ứng đó ?
210. a) N
2
O
3
có thể phản ứng với nước tạo hỗn hợp là axit nitrơ hoặc axit nitric.
Viết phương trình phản ứng và cho biết điều kiện nào xảy ra đối với từng
phản ứng ?
b) Tại sao nói rằng NO
2
là anhiđrit hỗn tạp, nhưng khi cho tác dụng với
nước nó chỉ tạo ra HNO
3
?
211. a) Tính chất hóa học của axit nitrơ.
b) So sánh tính bền, tính oxi hóa - khử của axit nitrơ và muối tương ứng.
c) Phương pháp điều chế HNO
2
. Cơ sở lí luận của phương pháp đó.
212. a) Viết phương trình phản ứng chứng minh rằng HNO
2
có khả năng tự oxi
hóa - khử.
b) Thế diện cực chẩn của axit nitrơ trong môi trường axit và môi trường
kiềm có thể tóm tắt từ sơ đồ sau:
trong môi trường axit: +0,96V
NO
2
-
HNO
2
NO
+0,94V
213. Viết phương trình của các phản ứng sau:
1)HNO
2
+ HI → I
2
2)HNO
2
+ SO
2
+ H
2
O → NO
3)HNO
2
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
→ NO
4)NaNO
2
+ K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
→
5)KNO
2
+ MnO
2
+ H
2
SO
4
→
6)NaNO
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→
7)NaNO
2
+ PbO
2
+ H
2
SO
4
→
214. a) Tại sao axit HNO
3
tinh khiết là chất lỏng không màu nhưng trong thực tế
thường có màu vàng?
b) Nguyên tắc chung điều chế HNO
3
từ không khí và nước? Viết các
phương trình phản ứng ?
215. a) Tại sao khi điều chế HNO
3
từ Kali nitrat phải dùng H
2
SO
4
đặc và KNO
3
rắn? Trong trường hợp đó tại sao phải đun nóng nhẹ hỗn hợp?
b) Tại sao khi chưng cất dung dịch HNO
3
chỉ thu được dung dịch 70%?
216. a) Nguyên tắc chung xảy ra các phản ứng khi cho HNO
3
tác dụng với các
kim loại và không kim loại? Lấy ví dụ.
b) Dựa vào cơ sở nào để kết luận rằng : khi các chất tác dụng với dung dịch
HNO
3
đặc thường tạo ra khí NO
2
và với HNO
3
loãng thường tạo ra khí NO?
217. a) Viết phương trình phản ứng khi cho HNO
3
đặc và loãng tác dụng với các
kim loại Sn, Pb, Zn, Cu.
b) Viết phương trình phản ứng khi cho HNO
3
tác dụng với Mg, As, Co, C,
S
218. a) Hãy trình bày những đặc tính của muối nitrat? (Độ tan, độ bền nhiệt, tính
oxi hóa )
b) So sánh độ bền nhiệt của các hợp chất sau:
HNO
2
, HNO
3
, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
c) Hãy giải thích tại sao HNO
3
và các muối nitrat kim loại nặng có độ bền
nhiệt kém hơn so với các muối nitrat của các kim loại kiềm?
219. a) Viết phương trình phản ứng khi cho HNO
3
đặc tác dụng với HCl đặc? Vai
trò của hỗn hợp đó trong hóa học?
b) Nếu cho HNO
3
đặc tác dụng với HBr, HI có phản ứng như thế không?
c) Tại sao một số kim loại như Platin, vàng, không tan trong axit nhưng lại
tan trong nước cường thủy?
220. Cho ba axit: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
có nồng độ tùy ý, tác dụng với Cu. Hãy
điều chế các muối CuCl
2
, CuSO
4
, Cu(NO
3
)
2
.Nêu các điều kiện cần thiết.
Phản ứng nào xảy ra dễ nhất? Lí do?
221. Người ta có thể điều chế kali nitrat bằng phản ứng trao đổi khi cho NaNO
3
tác dụng với KCl theo phương trình sau:
NaNO
3
+ KCl ⇌ NaCl + KNO
3
Hãy cho biết cơ sở lí luận của phương pháp trên có mâu thuẫn gì về chiều
của phản ứng trao đổi không?
222. a) Mô tả công thức cấu tạo của P trắng và các dạng thù hình khác của
phốtpho. Trong những điều kiện nào các dạng thù hình đó có thể biến đổi
cho nhau?
b) Tại sao P trắng có nhiệt độ thấp hơn P đỏ?
c) Tại sao P trắng dễ tạo ra mạng tinh thể còn P đỏ lại là chất vô định hình?
223. a) ở điều kiện thường, nitơ là chất khí, nhưng Photpho lại là chất rắn . Giải
thích nguyên nhân?
b) Tại sao P là nguyên tố có độ điện âm bé hơn nitơ, nhưng ở điều kiện
thường lại hoạt động mạnh hơn nitơ?
c) Tìm dẫn chứng để minh họa rằng trong các dạng thù hình của Photpho thì
P trắng lại hoạt động manh nhất ? Nguyên nhân?
224. Nêu nhận xét chung về tương tác của Photpho đối với các nguyên tố.
225. a) Tính chất hóa học cơ bản của Photpho. Tìm dẫn chứng để minh họa?
b) Trong hai tính chất oxi hóa và khử của photpho thì tính chất nào là chủ
yếu? So sánh với Nitơ có khác không?
c) Tại sao những dụng cụ thủy tinh sau khi dùng làm thí nghiệm với
photpho lại phải ngâm trong dung dịch CuSO
4
?
226. Viết phương trình phản ứng khi cho photpho tác dụng với oxi, axit Nitric,
bạc peclorat, nước oxigen, lưu huỳnh, các halogen. Trong mỗi trường hợp
photpho thể hiện tính chấtgì?
227. Sản phẩm nào được tạo thành khi thủy phân PCl
3
và PCl
5
. Có thể viết
phương trình thủy phân đó dưới dạng ion được không?
228. a) Photpho đã tạo nên những hợp chất nào? Các chất đó được điều chế bằng
cách nào?
b) So sánh tính chất hóa học của PH
3
và NH
3
?
c) Tại sao PH
3
có cực tính bé, ít tan trong nước, không tác dụng với H
2
O
như NH
3
.
229. Viết phương trình của các phản ứng sau:
1)Ca
3
P
2
+
H
2
O →
2)Ca
3
P
2
+ HClO →
3)P
4
+ Ba(OH)
2
+ H
2
O →
4)PH
3
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→
5)PH
3
+ HClO
4
→
6)PH
3
+ HCl →
7)PH
4
I + KOH →
230. a) Cấu tạo phân tử P
4
O
6
và P
4
O
10
? Sự giống nhau và khác nhau về cấu tạo
của chúng?
b) Viết phương trình của phản ứng khi cho P
4
O
6
tác dụng với H
2
O, với O
2
,
P
4
O
10
tác dụng với H
2
O; HClO, HNO
3
, H
2
SO
4
.
c) ứng dụng của P
4
O
10
.
231. a) Công thức phân tử, cấu tạo, tên gọi của các axit chứa oxi của photpho?
b) Trình bày tính axit, tính bền, tính oxi hóa khử của các axit quan trọng
trong các axit trên.
c) Viết phương trình phản ứng điều chế axit hipophotphorơ, axit photphorơ,
axit octo photphoric.
232. a) Viết phương trình của phản ứng thủy phân các muối NaH
2
PO
4
, Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
? Giải thích tại sao trong cả ba trường hợp đó giá trị pH của dung
dịch lại khác nhau?
b) Quá trình thủy phân (NH
4
)PO
4
và Na
3
PO
4
có khác nhau không?
233. Tại sao muối Ag
3
PO
4
lại chỉ kết tủa màu vàng trong môi trường trung tính
hoặc axit yếu, nhưng khong thể kết tủa trong môi trường axit mạnh?
234. Tại sao khi cho muối canxi của axit photphoric tan trong axit axetic và
trong axit Clohiđriclại thu được những sản phẩm khác nhau? Viết các
phương trình phản ứng ?
235. Khi cho KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
, K..PO
4
tác dụng với AgNO
3
sản phẩm của phản
ứng có khác nhau không? Nguyên nhân?
236. Trong hai muối Ba
3
(PO
4
)
2
và BaSO
4
thì muối nào dẽ tan trong axit? Giải
thích?
237. Viết phương trình của các phản ứng sau:
1) H
3
PO
3
→
t
0
2) H
3
PO
3
+ KMnO
4
→
3) H
3
PO
3
+ AgNO
3
+ H
2
O →
4) H
3
PO
2
+ AgNO
3
+ H
2
O →
5) H
3
PO
4
→
t
0
Đ 7. phân nhóm asen
( As, Sb , Bi)
238. a) Viết phương trình của các phản ứng khi cho As, Sb, Bi tác dụng với
HNO
3
loãng.
b) Từ các phản ứng đó hãy nêu nhận xét về sự biến thiên tính chất kim loại
từ As đến Bi.
239. Cho nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi từ NH
3
đến
BiH
3
? Giải thích nguyên nhân?
240. Nguyên nhân sự biến thiên độ bền nhiệt của các hợp chất trong dãy từ NH
3
đến BiH
3
.
241. a) So sánh tính khử của các hợp chất chứa hidro của các nguyên tố thuộc
nhóm Va?
b) Viết phương trình phản ứng khi cho AsH
3
tác dụng với kali iodat, với bạc
nitrat, SbH
3
với bạc nitrat.
242. a) Tại sao góc hóa trị HXH giảm dần từ X đến Sb? (X là các nguyên tố
nhóm Va).
b) khả năng kết hợp H
+
thay đổi như thế nào từ NH
3
đến BiH
3
? Giải thích
nguyên nhân?
243. a) Sự biến thiên tính axit và bazơ của các oxit trong dãy từ As
2
O
3
đến
Bi
2
O
3
? Dẫn chứng?
b) Sự biến thiên tính axit và bazơ và tính khử của các hidroxit X(OH)
3
?
(X=As, Sb, Bi). Dẫn chứng?
c) So sánh tính axit của các axit chứa oxi trong dãy từ As đến Bi?
244. Viết phương trình của các phản ứng khi cho As
4
O
6
tác dụng với O
3
, H
2
O
2
,
FeCl
3
, HNO
3
, K
2
Cr
2
O
7
.
245. Sản phẩm nào được tạo ra khi cho As tan trong nước cường thủy? Viết
phương trình phản ứng ?
246. Viết phương trình các phản ứng sau:
1) As + H
2
SO
4
đặc →
2) Bi + H
2
SO
4
đặc →
3) As + NaClO + H
2
O →
4) As
2
O
3
+ HClO + H
2
O →
5) AsH
3
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→
247. Viết phương trình của các phản ứng sau đây:
1) AsCl
3
+ SnCl
2
→
2) As
2
S
3
+ O
2
+ H
2
O → H
3
AsO
4
+ ...
3) As
2
O
3
+ HNO
3
+ H
2
O →
4) As
2
O
3
+ H
2
O
2
+ NH
4
OH → AsO
4
2-
+ ...
5) Sb
2
O
3
+ KMnO
4
+ HCl → Sb
2
O
5
+ ...
248. Viết phương trình của các phản ứng sau đây dưới dạng phân tử và ion :
1) As + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
→ H
3
AsO
4
+ ...
2) NaAsO
2
+ I
2
+ Na
2
CO
3
+ H
2
O → NaH
2
AsO
3
+ ...
3) KsbO
2
+ AgNO
3
+ KOH →
4) H
3
SbO
3
+ KMnO
4
+ HCl →
5) BiCl
3
+ K
2
SnO
2
+ KOH → Bi + ...
Đ8. cacbon – silic
(C, Si)
249. a) Đặc điểm cấu tạo của nguyên tử cacbon? Có thể giải thích các mức oxi
hóa của cacbon trên cơ sở cấu tạo nguyên tử của nguyên tố đó như thế nào?
b) Tại sao cacbon không có tính kim loại như thiếc và chì, mặc dù lớp vỏ
electron của các nguyên tử đó tương tự nhau?
250. a) Tại sao nguyên tử cacbon lại có khả năng tạo thành mạch dài (mạch
cacbon)?
b) Sự biến thiên về tính chất hoạt động hóa học trong dãy từ cacbon đến
chì?
251. a) Hãy giải thích sự hình thành đồng vị cacbon
14
6
C trong khí quyển trái đất
dưới tác dụng của tia vũ trụ?
b) So sánh đặc điểm cấu tạo nguyên tử của hai đồng vị
12
C và
14
C.
252. a) Trình bày đặc điểm cấu tạo của kim cương và than chì ?
b) Từ những đặc điểm đó hãy giải thích tính chất vật lí của hai dạng thù
hình trên?
253. a) Sự hấp phụ là gì? Phân biệt sự hấp phụ và hấp thụ? Nêu dẫn chứng để
minh họa?
b) Nguyên nhân gây ra sự hấp phụ cao của than vô định hình?
254. a) Tại sao than vô định hình có khả năng hấp phụ nhưng kim cương lại
không có khả năng đó?
b) Than hoạt tính là gì? Tại sao than hoạt tính có khả năng hấp phụ cao hơn
than thường?
255. a) Đặc điểm về hấp phụ của cacbon?
b) Hãy giải thích tại sao :
khí nào càng khó hóa lỏng thì càng khó bị hấp phụ?
khi nhiệt độ tăng thì khả năng hấp phụ giảm?
256. a) Tính chất hóa học của cacbon?
b) Trong các dạng thù hình của cacbon thì dạng nào tỏ ra hoạt động mạnh
hơn? Giải thích nguyên nhân?
c) Viết phương trình phản ứng khi cho cacbon tác dụng với Oxi, lưu huỳnh,
flo, CuO, H
2
SO
4
đặc.
257. a) So sánh cấu tạo và tính chất của canxi cacbua CaC
2
và wonfram cacbua
W
2
C?
b) Dưới tác dụng của nước và axit , cacbua kim loại bị phân hủy như thế
nào? những loại cacbua nào có khả năng phân hủy đó?
258. a) Viết phương trình phản ứng điều chế CaC
2
.
b) Từ bari nitrat, bằng phương pháp nào có thể thu được bari cacbua?
c) ứng dụng của CaC
2
? Viết phương trình phản ứng khi cho CaC
2
tác dụng
với H
2
O , N
2
, MgO. Cho biết điều kiện và ứng dụng thực tế của các phản
ứng đó?
259. a) Cấu tạo của phân tử metan?
b) Tại sao người ta không thể tích trữ khí CH
4
trong các bính chứa khí
(gazomet).
c) Tại sao CH
4
không có tính axit như HCl và không có khả năng tạo ra
phức chất?
260. a) Đặc điểm cấu tạo phân tử của CO?
b) So sánhcấu trúc electron của phân tử CO và N
2
từ đó giải thích tính chất
lí hóa tương tự nhau của hai chất đó ?
261. a) Tính chất hóa học của cacbon oxit?
b) Viết phương trình phản ứng khi cho cacbon oxit tác dụng với oxi, clo,
nước, NaOH, Fe
2
O
3
, Ni. Trong mỗi trường hợp CO đóng vai trò gì?
262. a) Những kim loại nào có khả năng phản ứng được với CO? Sản phẩm của
phản ứng?
b) Hãy giải thích sự hình thành liên kết "cho nhận" khi cho crom tác dụng
với cacbon oxit?
c) Phức chất cacbonyl kim loại tác dụng với các axit vô cơ như thế nào?
263. a) So sánh tính khử của H
2
và
Co? Dựa vào cân bằng :
H
2
+ CO
2
⇌ CO + H
2
O để giải thích?
b) Hai chất H
2
và CO khử được oxit nào trog các oxit kim loại sau đây:
Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, FeO , CaO, H
2
O , Cu
2
O , HgO. Điều kiện của các phản ứng?
264. a) Phản ứng giữa CO và H
2
O, với dung dịch NaOH xảy ra trong điều kiện
nào? Nếu kết luận rằng CO là một oxit trơ có hoàn toàn đúng không?
b) Trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp điều chế cacbon oxit bằng