Nguyên tử S ở trạng thái kích thích có 4 electron độc thân.
Những electron độc thân này liên kết với 4 electron độc thân
của 2 nguyên tử O tạo thành 4 liên kết cộng hóa trị có cực.
Trong phân tử SO
2
, S có Số OXH +4.
I. Cấu tạo :
hay
A. LƯU HUỲNH ĐIOXIT – SO2
* Các tên gọi khác:
- Khí sunfurơ
- Lưu huỳnh (IV) oxit
- Anhiđrit sunfurơ
Công thức cấu tạo
- SO
2
là chất khí, không màu, mùi hắc, rất độc
(gây ho, viêm đường hô hấp, ).
-
Nặng hơn không khí (dso
2
/
KK
= 64/29).
-
Tan nhiều trong nước.
- Hóa lỏng ở - 10
0
C.
II. Tính chất vật lý:
III.Tính chất hóa học:
1. SO
2
là oxit axit:
a)Tác dụng với H
2
O:
SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
Axit sunfurơAnhiđrit sunfurơ
b) Tác dụng với oxit bazơ:
SO
2
+ CaO CaSO
3
Canxi sunfit
c) Tác dụng với dung dịch bazơ:
SO
2
+ NaOH
SO
2
+ NaOH
NaHSO
3
Na
2
SO
3
+ H
2
O
Natri hiđrosunfit
Natri sunfit
2
Xét A =
n
NaOH
n
SO
2
(1)
(2)
A ≤ 1 Có phản ứng (1)
A ≥ 2 Có phản ứng (2)
1< A < 2 có cả phản ứng (1) và (2)
S S S S
-2 0 +4 +6
Tính oxi hoá
Tính khử
2. SO
2
là chất khử và chất oxy hóa:
SO
2
là chất khử khi tác dụng với những chất oxy hóa mạnh.
SO
2
là oxy hóa khi tác dụng với chất khử mạnh hơn.
+4 0 -1 +6
SO
2
+ Br
2
+ H
2
O
nâu đỏ
không màu
SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O
Màu tím
không màu
+4 +7 +6 +2
H
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
HBr + H
2
SO
4
5 2 2 2 2
2
a) Lưu huỳnh đioxit là chất khử:
Thí nghieäm : SO
2
+KMnO
4
b) Lưu huỳnh đioxit là chất oxi hóa:
Quan s¸t thÝ nghiÖm
+4 -2 0
SO
2
+ H
2
S S + H
2
O
vàng
SO
2
+ Mg
vàng
+4 o o +2
2 3 2
2 2
Phương trình hoá học
S + MgO
Thớ nghieọm : taồy maứu hoa hong
BAN ÑAÀU SAU 1 PHUÙT
IV. SO
2
là chất gây ô nhiễm:
1. Nguoàn sinh ra SO
2
Đốt than, dầu, khí đốt
SO2 và các khí thải khác từ các nhà máy
SO2 và các khí thải từ đốt cháy nhiên liệu, xe cộ,
Sau cơn mưa axit
2. Tác hại
BỨC TƯỢNG Ở BÊN NGOÀI MỘT LÂU ĐÀI Ở
WESTPHALIA – ĐỨC; ĐƯỢC XÂY VÀO NĂM 1752
Chụp vào năm 1908
chụp vào năm 1968
Đốt than, dầu,
khí đốt
Đốt quặng
sắt, luyện gang
Công nghiệp
sản xuất hóa
chất
Nguồn sinh
ra SO2
SO
2
Tác hại
Mưa axit phá hoại mùa
màng và công trình văn
hóa.
Ảnh hưởng sức khỏe
con người ( Phổi, mắt, da).
Ảnh hưởng đến đất đai,
trồng trọt.
Ảnh hưởng tới sự phát
triển của động, thực vật
Kết luận
V. Ứng dụng và điều chế
-
Sản xuất H
2
SO
4
.
-
Tẩy trắng giấy, bột giấy.
-
Chống nấm mốc cho
lương thực , thực phẩm.
2. Điều chế:
a, Trong phòng thí nghiệm:
1. ng d ngỨ ụ
S + O
2
SO
2
4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
Từ các chất H
2
S, Na
2
SO
3
, S, FeS
2
, O
2
Dung dịch H
2
SO
4
. Viết các phương trình
Hóa học điều chế SO
2
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+SO
2
+H
2
O(1)
2H
2
S + 3O
2
2SO
2
+ 2H
2
O (4)
4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+8SO
2
(3)
S + O
2
SO
2
(2)
b, Trong công nghiệp:
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
t
0
t
0
CỦNG CỐ
Câu 1: Tính chất nào sau đây là của SO
2
:
A. SO
2
là khí màu vàng lục, mùi hắc, rất độc.
B. SO
2
rất ít tan trong nước.
C. SO
2
tan vào nước tạo dung dịch có
tính axit mạnh.
D. SO
2
vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá.
A. SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
B. SO
2
+ NaOH NaHSO
3
C. SO
2
+ 2H
2
S 3S + 2H
2
O
D. SO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O 2HCl + H
2
SO
4
Câu 2: Phản ứng nào sau đây SO
2
đóng vai trò chất khử?