Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Nói với con (Nhung hội giảng tỉnh Hưng Yên 2010)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.68 MB, 26 trang )


GV: NguyÔn ThÞ Nhung – Phßng GD - KC
Tiªn häc lÔ. HËu häc v¨n

- Y Ph¬ng -
GV: NguyÔn ThÞ Nhung – Phßng GD - KC
- Y Ph¬ng -

GV: Nguyễn Thị Nhung Phòng GD - KC
- Y Phơng -
Tiết 122: Văn bản:
Nó i v ớ i co n
I. Đọc và tìm hiểu chung:
1.Tác giả:
- Tên khai sinh là Hứa Vĩnh Sớc,
quê ở Cao Bằng.
Y Phơng (1948)
- Thơ ông hồn nhiên , trong sáng,
chân thực, mạnh mẽ, cách t duy
đầy hình ảnh của con ngời miền
núi.

Nhà thơ Y Phơng

GV: Nguyễn Thị Nhung Phòng GD - KC
- Y Phơng -
Tiết 122: Văn bản:
Nó i v ớ i co n
I. Đọc và tìm hiểu chung:
1.Tác giả:
- Tên khai sinh là Hứa Vĩnh Sớc, quê ở Cao Bằng


Y Phơng (1948)
- Thơ ông hồn nhiên , trong sáng, chân thực, mạnh
mẽ, cách t duy đầy hình ảnh của con ngời miền
núi.

2. Tìm hiểu chung về văn bản

* Đọc:

Chân phải bớc tới cha.
Chân trái bớc tới mẹ
Một bớc chạm tiếng nói
Hai bớc tới tiếng cời
Ngời đồng mình yêu lắm con ơi
Đan lờ cài nan hoa
Vách nhà ken câu hát.
Rừng cho hoa
Con đờng cho những tấm lòng
Cha mẹ mãi nhớ về ngày cới
Ngày đầu tiên đẹp nhất trên đời.
Ngời đồng mình thơng lắm con ơi
Cao đo nỗi buồn
Xa nuôi chí lớn
Dẫu làm sao thì cha vẫn muốn
Sống trên đá không chê đá gập ghềnh
Sống trong thung không chê thung nghèo đói
Sống nh sông nh suối
Lên thác xuống ghềnh
Không lo cực nhọc
Ngời đồng mình thô sơ da thịt

Chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con
Ngời đồng mình tự đúc đá kê cao quê h
ơng
Còn quê hơng thì làm phong tục
Con ơi tuy thô sơ da thịt
Lên đờng
Không bao giờ nhỏ bé đợc
Nghe con.
NóI VớI CON
- Y Phơng -

GV: Nguyễn Thị Nhung Phòng GD - KC
- Y Phơng -
Tiết 122: Văn bản:
Nó i v ớ i co n
I. Đọc và tìm hiểu chung:
1.Tác giả:
2. Tìm hiểu chung về văn bản

* Đọc:
* Chú thích: ( SGK/ Tr 73)

- Xuất xứ: Sáng tác năm 1980, in
trong cuốn
.


GV: Nguyễn Thị Nhung Phòng GD - KC
- Y Phơng -
Tiết 122: Văn bản:

Nó i v ớ i co n
I. Đọc và tìm hiểu chung:
1.Tác giả:
2. Tìm hiểu chung về văn bản

* Đọc:
* Chú thích: ( SGK/ Tr)

- Xuất xứ: Sáng tác năm 1980, in
trong cuốn
.
- Thể thơ:
C. Tự do
D. Tứ tuyệt
A. Lục bát
B. Song thất lục bát
Bài thơ đợc viết theo thể thơ nào ?
Tự do
- Phơng thức biểu đạt:
A. Tự sự
B. Miêu tả
C. Nghị luận
D. Biểu cảm
! Phơng thức biểu đạt chính của bài
thơ ?
Biểu cảm


GV: Nguyễn Thị Nhung Phòng GD - KC
- Y Phơng -

Tiết 122: Văn bản:
Nó i v ớ i co n
I. Đọc và tìm hiểu chung:
1.Tác giả:
2. Tìm hiểu chung về văn bản

* Đọc:
* Chú thích: ( SGK/ Tr)

- Xuất xứ: Sáng tác năm 1980, in
trong cuốn
.
- Thể thơ:
Tự do
- Phơng thức biểu đạt:
Biểu cảm
Hai phần
- Bố cục:
Hai phần
Phần 2: Nói với con về
truyền thống quê hơng.
Phần 1: Nói với con về tình
cảm cội nguồn.


GV: Nguyễn Thị Nhung Phòng GD - KC
- Y Phơng -
Tiết 122: Văn bản:
Nó i v ớ i co n
I. Đọc và tìm hiểu chung:

1.Tác giả:
2. Tìm hiểu chung về văn bản


II. Phân tích
1. Nói với con về tình cảm cội nguồn:
"#$%&'#$
<=> Con lớn lên trong tình yêu
thơng, sự che chở của cha mẹ,
trong mái ấm gia đình.
=> Lời thơ giản dị, mộc mạc, hình
ảnh cụ thể giàu sức gợi.
Chân phải bớc tới cha
Chân trái bớc tới mẹ
Một bớc chạm tiếng nói
Hai bớc tới tiếng cời
Ngời đồng mình yêu lắm con ơi
Đan lờ cài nan hoa
Vách nhà ken câu hát
Rừng cho hoa
Con đờng cho những tấm lòng
Cha mẹ mãi nhớ về ngày cới
Ngày đầu tiên đẹp nhất trên đời.


GV: Nguyễn Thị Nhung Phòng GD - KC
- Y Phơng -
Tiết 122: Văn bản:
Nó i v ớ i co n
I. Đọc và tìm hiểu chung:

1.Tác giả:
2. Tìm hiểu chung về văn bản


II. Phân tích
1. Nói với con về tình cảm cội nguồn:
"#$%&'#$
Chân trái bớc tới mẹ
Hai bớc tới tiếng cời
Chân phải bớc tới cha
Một bớc chạm tiếng nói
<=> Con lớn lên trong tình yêu thơng, sự che
chở của cha mẹ, trong mái ấm gia đình.
=> Lời thơ giản dị, mộc mạc, hình ảnh Cụ thể
giàu sức gợi.
Ngời đồng mình yêu lắm con ơi
Vách nhà ken câu hát
Con đờng cho những tấm lòng
Cha mẹ mãi nhớ về ngày cới
Ngày đầu tiên đẹp nhất trên đời.
Đan lờ cài nan hoa
Rừng cho hoa
()*$+,$ #$%/ 01 0
$& 2$3$456$&
"#$%7 85
$&


GV: Nguyễn Thị Nhung Phòng GD - KC
- Y Phơng -

Tiết 122: Văn bản:
Nó i v ớ i co n
I. Đọc và tìm hiểu chung:
1.Tác giả:
2. Tìm hiểu chung về văn bản


II. Phân tích
1. Nói với con về tình cảm cội nguồn:
"#$%&'#$
"#$%7 85
$&
&59'2$&#$:8 ;*,$
$;9<$$,
$<=>$
Chân phải bớc tới cha
Chân trái bớc tới mẹ
Một bớc chạm tiếng nói
Hai bớc tới tiếng cời
? Từ :8 trong câu &59 '2$&
#$ :8 ;* ,$ nên hiểu theo
cách nào trong các cách hiểu sau:
A. Ngời đồng mình giàu tình yêu thơng lắm.
C. Cả hai cách hiểu trên
B. Ngời đồng mình đáng yêu lắm.
đầm ấm, hạnh phúc.
Rừng cho hoa
Con đờng cho những tấm lòng
Cha mẹ mãi nhớ về ngày cới
Ngày đầu tiên đẹp nhất trên đời.



GV: Nguyễn Thị Nhung Phòng GD - KC
- Y Phơng -
Tiết 122: Văn bản:
Nó i v ớ i co n
I. Đọc và tìm hiểu chung:
1.Tác giả:
2. Tìm hiểu chung về văn bản


II. Phân tích
1. Nói với con về tình cảm cội nguồn:
"#$%&'#$
"#$%7 85
$&
->Nghệ thuật ẩn dụ, nhân hoá cách
nói mộc mạc, chân thành mang tính
địa phơng.
()?'@A 03B$&;,
'0$&C$D8'.5-
đầm ấm, hạnh phúc.
&59'2$&#$:8 ;*,$
$;9<$$,
$<=>$


- Y Phơng -
Tiết 122: Văn bản:
Nó i v ớ i co n

I. Đọc và tìm hiểu chung:
1.Tác giả:
2. Tìm hiểu chung về văn bản


II. Phân tích
1. Nói với con về tình cảm cội nguồn:
"#$%&'#$
"#$%7 85
$&
Rừng cho hoa
Con đờng cho những tấm lòng.
()8$$8$>+$ E45
6$&,$$&59 2$;B
3B$&
GV: Nguyễn Thị Nhung Phòng GD - KC
đầm ấm, hạnh phúc.


* Cội nguồn sinh dỡng của mỗi con ngời
chính là gia đình đầm ấm, quê hơng nghĩa tình.
- Y Phơng -
Tiết 122: Văn bản:
Nó i v ớ i co n
I. Đọc và tìm hiểu chung:
1.Tác giả:
2. Tìm hiểu chung về văn bản


II. Phân tích

1. Nói với con về tình cảm cội nguồn:
"#$%&'#$
"#$%7 85
$&
Rừng cho hoa
Con đờng cho những tấm lòng.
()8$$8$>+$ E456$&,$$&59
2$;B3B$&
GV: Nguyễn Thị Nhung Phòng GD - KC
đầm ấm, hạnh phúc.
sâu nặng, nghĩa tình.


- Y Phơng -
Tiết 122: Văn bản:
Nó i v ớ i co n
I. Đọc và tìm hiểu chung:
1.Tác giả:
2. Tìm hiểu chung về văn bản


II. Phân tích
1. Nói với con về tình cảm cội nguồn:
"#$%&'#$
"#$%7 85
$&
GV: Nguyễn Thị Nhung Phòng GD - KC
đầm ấm, hạnh phúc.
sâu nặng, nghĩa tình.
2. Nói với con về truyền thống quê hơng:

Ngời đồng mình thơng lắm con ơi
Cao đo nỗi buồn
Xa nuôi chí lớn
Sống trên đá không chê đá gập ghềnh
Sống trong thung không chê thung nghèo đói
Sống nh sông nh suối
Lên thác xuống ghềnh
Không lo cực nhọc
Ngời đồng mình tuy thô sơ da thịt
Chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con
Ngời đồng mình tự đục đá kê cao quê hơng
Còn quê hơng thì làm phong tục

Bền gan, vững chí.
-> Hình ảnh trừu tợng, kết cấu đăng đối.
"F$&'G$B'@A$&59'2$&#$
Ngời đồng mình thơng lắm con ơi
Cao đo nỗi buồn
Xa nuôi chí lớn


- Y Phơng -
Tiết 122: Văn bản:
Nó i v ớ i co n
I. Đọc và tìm hiểu chung:
1.Tác giả:
2. Tìm hiểu chung về văn bản


II. Phân tích

1. Nói với con về tình cảm cội nguồn:
"#$%&'#$
"#$%7 85
$&
GV: Nguyễn Thị Nhung Phòng GD - KC
đầm ấm, hạnh phúc.
sâu nặng, nghĩa tình.
2. Nói với con về truyền thống quê hơng:
Ngời đồng mình thơng lắm con ơi
Cao đo nỗi buồn
Xa nuôi chí lớn
Dẫu làm sao thì cha vẫn muốn
Sống trên đá không chê đá gập ghềnh
Sống trong thung không chê thung nghèo đói
Sống nh sông nh suối
Lên thác xuống ghềnh
Không lo cực nhọc
Ngời đồng mình tuy thô sơ da thịt
Chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con
Ngời đồng mình tự đục đá kê cao quê hơng
Còn quê hơng thì làm phong tục
- Bền gan, vững chí
-> Điệp ngữ,
"F$&'G$B'@A$&59'2$&#$
Sống trên đá không chê đá gập ghềnh
Sống trong thung không chê thung nghèo đói
Sống nh sông nh suối
Lên thác xuống ghềnh
Không lo cực nhọc
so sánh,

thành ngữ.


- Y Phơng -
Tiết 122: Văn bản:
Nó i v ớ i co n
I. Đọc và tìm hiểu chung:
1.Tác giả:
2. Tìm hiểu chung về văn bản


II. Phân tích
1. Nói với con về tình cảm cội nguồn:
"#$%&'#$
"#$%7 85
$&
GV: Nguyễn Thị Nhung Phòng GD - KC
đầm ấm, hạnh phúc.
sâu nặng, nghĩa tình.
2. Nói với con về truyền thống quê hơng:
Ngời đồng mình thơng lắm con ơi
Cao đo nỗi buồn
Xa nuôi chí lớn
Dẫu làm sao thì cha vẫn muốn
Ngời đồng mình tuy thô sơ da thịt
Chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con
Ngời đồng mình tự đục đá kê cao quê hơng
Còn quê hơng thì làm phong tục
- Bền gan, vững chí
-> Điệp ngữ, so sánh, thành ngữ.

"F$&'G$B'@A$&59'2$&#$
- Yêu thiết tha quê hơng, thủy
chung gắn bó.
Sống trên đá không chê đá gập ghềnh
Sống trong thung không chê thung nghèo đói
Sống nh sông nh suối
Lên thác xuống ghềnh
Không lo cực nhọc
- Sức sống mạnh mẽ, khoáng đạt.


- Y Phơng -
Tiết 122: Văn bản:
Nó i v ớ i co n
I. Đọc và tìm hiểu chung:
1.Tác giả:
2. Tìm hiểu chung về văn bản


II. Phân tích
1. Nói với con về tình cảm cội nguồn:
"#$%&'#$
"#$%7 85
$&
GV: Nguyễn Thị Nhung Phòng GD - KC
đầm ấm, hạnh phúc.
sâu nặng, nghĩa tình.
2. Nói với con về truyền thống quê hơng:
Ngời đồng mình thơng lắm con ơi
Cao đo nỗi buồn

Xa nuôi chí lớn
Sống trên đá không chê đá gập ghềnh
Sống trong thung không chê thung nghèo đói
Sống nh sông nh suối
Lên thác xuống ghềnh
Không lo cực nhọc
Ngời đồng mình tuy thô sơ da thịt
Chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con
Ngời đồng mình tự đục đá kê cao quê hơng
Còn quê hơng thì làm phong tục
- Bền gan, vững chí
-> Kết cấu đối lập, nối tiếp.
"F$&'G$B'@A$&59'2$&#$
- Yêu thiết tha quê hơng, thủy chung gắn bó.
- Sức sống mạnh mẽ, khoáng đạt.
=> Giàu chí khí, niềm tin, nghị lực; khát
khao giữ gìn, phát huy bản sắc văn hóa
dân tộc.


- Y Phơng -
Tiết 122: Văn bản:
Nó i v ớ i co n
I. Đọc và tìm hiểu chung:
1.Tác giả:
2. Tìm hiểu chung về văn bản


II. Phân tích
1. Nói với con về tình cảm cội nguồn:

"#$%&'#$
"#$%7 85
$&
GV: Nguyễn Thị Nhung Phòng GD - KC
đầm ấm, hạnh phúc.
sâu nặng, nghĩa tình.
2. Nói với con về truyền thống quê hơng:
Ngời đồng mình thơng lắm con ơi
Cao đo nỗi buồn
Xa nuôi chí lớn
Dẫu làm sao thì cha vẫn muốn
Sống trên đá không chê đá gập ghềnh
Sống trong thung không chê thung nghèo đói
Sống nh sông nh suối
Lên thác xuống ghềnh
Không lo cực nhọc
Ngời đồng mình tuy thô sơ da thịt
Chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con
Ngời đồng mình tự đục đá kê cao quê hơng
Còn quê hơng thì làm phong tục
- Bền gan, vững chí
- Giàu chí khí, niềm tin, nghị lực; khát khao
giữ gìn, phát huy bản sắc văn hóa dân tộc.
"F$&'G$B'@A$&59'2$&#$
- Yêu thiết tha quê hơng, thủy chung gắn
bó.
- Sức sống mạnh mẽ, khoáng đạt.


- Y Phơng -

Tiết 122: Văn bản:
Nó i v ớ i co n
I. Đọc và tìm hiểu chung:
1.Tác giả:
2. Tìm hiểu chung về văn bản


II. Phân tích
1. Nói với con về tình cảm cội nguồn:
"#$%&'#$
"#$%7 85
$&
GV: Nguyễn Thị Nhung Phòng GD - KC
đầm ấm, hạnh phúc.
sâu nặng, nghĩa tình.
2. Nói với con về truyền thống quê hơng:
- Bền gan, vững chí
- Giàu chí khí, niềm tin, nghị lực; khát khao
giữ gìn , phát huy bản sắc văn hóa dân tộc.
"F$&'G$B'@A$&59'2$&#$
- Yêu thiết tha quê hơng, thủy chung gắn
bó.
Bền gan vững chí
Mạnh mẽ giàu
niềm tin
Mộc mạc,hồn nhiên
khoáng đạt
Yêu quê hơng
tha thiết
Ngời đồng mình

- Sức sống mạnh mẽ, khoáng đạt.


- Y Phơng -
Tiết 122: Văn bản:
Nó i v ớ i co n
I. Đọc và tìm hiểu chung:
1.Tác giả:
2. Tìm hiểu chung về văn bản


II. Phân tích
1. Nói với con về tình cảm cội nguồn:
"#$%&'#$
"#$%7 85
$&
GV: Nguyễn Thị Nhung Phòng GD - KC
đầm ấm, hạnh phúc.
sâu nặng, nghĩa tình.
2. Nói với con về truyền thống quê hơng:
- Bền gan, vững chí.
"F$&'G$B'@A$&59'2$&#$
"H,$& B$A$&59-I,$ ;J3B$&
Dẫu làm sao thì cha vẫn muốn
Sống trên đá không chê đá gập ghềnh
Sống trong thung không chê thung nghèo đói
Sống nh sông nh suối
Lên thác xuống ghềnh
Không lo cực nhọc
- Giáo dục con sống thuỷ chung, nghĩa tình,

biết chấp nhận và vợt qua thử thách.
- Yêu quê hơng tha thiết.
- Mạnh mẽ giàu niềm tin.
- Mộc mạc,hồn nhiên khoáng đạt.


- Y Phơng -
Tiết 122: Văn bản:
Nó i v ớ i co n
I. Đọc và tìm hiểu chung:
1.Tác giả:
2. Tìm hiểu chung về văn bản


II. Phân tích
1. Nói với con về tình cảm cội nguồn:
"#$%&'#$
"#$%7 85
$&
GV: Nguyễn Thị Nhung Phòng GD - KC
đầm ấm, hạnh phúc.
sâu nặng, nghĩa tình.
2. Nói với con về truyền thống quê hơng:
- Bền gan, vững chí.
"F$&'G$B'@A$&59'2$&#$
"H,$& B$A$&59-I,$ ;J3B$&
- Giáo dục con sống thuỷ chung, nghĩa tình,
biết chấp nhận và vợt qua thử thách.
- Yêu quê hơng tha thiết.
- Mạnh mẽ giàu niềm tin.

- Mộc mạc,hồn nhiên khoáng đạt.
Con ơi tuy thô sơ da thịt
Lên đờng
Không bao giờ nhỏ bé đợc
Nghe con

Giọng điệu chậm, thiết tha,
lời thơ giản dị, mộc mạc.

H,$&,$K<, / :.$
B$&7 85$&-<K$-F$&5
I/8$'59$&'9

=> Đây cũng là lời trao gửi
cho cả thế hệ sau.
Con ơi tuy thô sơ da thịt
Lên đờng
Không bao giờ nhỏ bé đợc
Nghe con


- Y Phơng -
Tiết 122: Văn bản:
Nó i v ớ i co n
I. Đọc và tìm hiểu chung:
1.Tác giả:
2. Tìm hiểu chung về văn bản


II. Phân tích

1. Nói với con về tình cảm cội nguồn:
"#$%&'#$
"#$%7 85
$&
GV: Nguyễn Thị Nhung Phòng GD - KC
đầm ấm, hạnh phúc.
sâu nặng, nghĩa tình.
2. Nói với con về truyền thống quê hơng:
- Bền gan, vững chí.
"F$&'G$B'@A$&59'2$&#$
"H,$& B$A$&59-I,$ ;J3B$&
- Yêu quê hơng tha thiết.
- Mạnh mẽ giàu niềm tin.
- Mộc mạc, hồn nhiên khoáng đạt.
- Giáo dục con sống thuỷ chung, nghĩa tình,
biết chấp nhận và vợt qua thử thách.
H,$&,$K<, / :.$B$&7 85$&
-<K$-F$&5I/8$'59$&'9
III. Tổng kết.
1. Nghệ thuật:
- Cảm xúc chân thật, tự nhiên.
- Ngôn ngữ mộc mạc, giản dị.
2. Nội dung:
- Tình cảm gia đình ấm cúng.
- Ca ngợi truyền thống của quê
và lòng tự hào về quê hơng.
* Ghi nhớ: ( SGK/Tr 74)


- Y Phơng -

Tiết 122: Văn bản:
Nó i v ớ i co n
I. Đọc và tìm hiểu chung:
1.Tác giả:
2. Tìm hiểu chung về văn bản


II. Phân tích
1. Nói với con về tình cảm cội nguồn:
"#$%&'#$
"#$%7 85
$&
GV: Nguyễn Thị Nhung Phòng GD - KC
đầm ấm, hạnh phúc.
sâu nặng, nghĩa tình.
2. Nói với con về truyền thống quê hơng:
"F$&'G$B'@A$&59'2$&#$
"H,$& B$A$&59-I,$ ;J3B$&
III. Tổng kết.
1. Nghệ thuật:
2. Nội dung:
* Ghi nhớ: ( SGK/Tr 74)
IV. Luyện tập
Bài tập 1: Bài thơ Nói với con
có giọng điệu nh thế nào?
A. Sôi nổi mạnh mẽ.
B.C a ngợi, hùng hồn.
C. Tâm tình, tha thiết.
D. Trầm tĩnh, răn dạy.



- Y Phơng -
Tiết 122: Văn bản:
Nó i v ớ i co n
I. Đọc và tìm hiểu chung:
1.Tác giả:
2. Tìm hiểu chung về văn bản


II. Phân tích
1. Nói với con về tình cảm cội nguồn:
"#$%&'#$
"#$%7 85
$&
GV: Nguyễn Thị Nhung Phòng GD - KC
đầm ấm, hạnh phúc.
sâu nặng, nghĩa tình.
2. Nói với con về truyền thống quê hơng:
"F$&'G$B'@A$&59'2$&#$
"H,$& B$A$&59-I,$ ;J3B$&
III. Tổng kết.
1. Nghệ thuật:
2. Nội dung:
* Ghi nhớ: ( SGK/Tr 74)
IV. Luyện tập
Bài tập 2: Dòng nào sau đây
nêu đúng những đức tính tốt
đẹp của ngời đồng mình?
A. Cần cù, chịu khó, anh dũng,
bất khuất.

B. Hồn nhiên, mộc mộc, nghĩa,
giàu chí khí.
C. Bền bỉ, nhẫn nại, chịu đựng,
hi sinh.
D. Thẳng thắn, trung thực, bền
bỉ, dẻo dai.

×