Tải bản đầy đủ (.pptx) (34 trang)

Địa lý kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 34 trang )

Môn: Đ a lý kinh tị ế
Gi ng viênả : Trang Th Huy ị
Nh tấ
Bài thuy t trình ế
nhóm
Nam Phi là đ t n c n m ph n mũi phía nam ấ ướ ằ ở ầ
c a l c đ a châu Phi, v i m t ủ ụ ị ớ ộ đ ngườ bờ bi nể dài
h n 2500 ơ kilometres (1.550 d mặ ) ch y qua hai ạ đ iạ
d ngươ (Đ iạ Tây D ngươ và nẤ Độ D ngươ ).
C ng hòa Nam Phiộ
Di n tíchệ : 1.219.912 km2
Dân số: 53 tri u dân ệ
năm 2012
Đi u ki n t nhiênề ệ ự
1. V trí đ a lý:ị ị

C ng hóa Nam Phi n m c c nam Châu ộ ằ ở ự
Phi

Giáp Namibia, Zimbabwe,Bostwana,
Mozambique, Lesotho và Swazilan

Phía đông và nam là n Đ D ngẤ ộ ươ

Phía tây là Đ i Tây D ngạ ươ .
bao g m Qu n đ o Prince Edward (Đ o ồ ầ ả ả
Marion và Đ o Prince Edward), l n h n ả ớ ơ
di n tích c a Hà Lan, B , Pháp, Italia và ệ ủ ỉ
Đ c c ng l i. ứ ộ ạ
2 Các y u t t nhiên khácế ố ự :


Đ a hìnhị :
N i đ a Nam Phi là m t vùng ộ ị ộ cao nguyê n đ tấ sét
b iụ r mậ r ng l n, ph ng và dân c th a th t, ộ ớ ẳ ư ư ớ
khí h u khô h n v h ng tây b c d c theo xa ậ ơ ề ướ ắ ọ
m c Namib.ạ
Trái l i, b bi n phía đông là vùng đ t v i cây ạ ở ờ ể ấ ớ
c i t i t t.ố ươ ố
Khí h uậ :
Nam Phi có khí h u c n nhi t đ i nh ng có s ậ ậ ệ ớ ư ự
khác nhau gi a các vùng do nh h ng c a đ ữ ả ưở ủ ộ
cao, gió và các dòng h i l u ả ư
L ng m a trên toàn qu c ch b ng m t n a ượ ư ố ỉ ằ ộ ử
l ng m a trung bình trên th gi i nên Nam ượ ư ế ớ
Phi là m t qu c gia khô và thi u n c. Tuy ộ ố ế ướ
nhiên, vùng Johannesburg l i đ c h ng m t ạ ượ ưở ộ
l ng m a khá đ u đ nượ ư ề ặ
Tài nguyên :
Các m khoáng s n c a Nam Phi có tr ỏ ả ủ ữ
l ng r t l n và hi m có trên th gi i nhượ ấ ớ ế ế ớ ư
+mangan (chi m 80% tr l ng toàn ế ữ ượ
th gi i) ế ớ
+crom (68%),
+vanadi (45%),
+vàng (35%),
+alumino –silicat (37%),
khoáng s n khác: titan, qu ng s t, đ ng, ả ặ ắ ồ
ng c, kim c ng, đá quý, than, thi c, ọ ươ ế
urani, ni kel, ph t phát, mu i, khí gas t ố ố ự
nhiên…
H sinh thái:ệ


Qu n xã sinh v t u th t i Nam Phi là ầ ậ ư ế ạ đ ngồ cỏ, đ c bi t ặ ệ
trên Th oả nguyên cao, n i m t đ t đ c bao ph ch y u ơ ặ ấ ượ ủ ủ ế
b i nhi u loài ở ề cỏ, cây b iụ th p, và ấ cây keo, ch y u là camel-ủ ế
thorn và táo gai. Cây cỏ tr nên th a th t h n phía tây ở ư ớ ơ ở
b c vì ắ l ngượ m aư th pấ

Có nhi u loài ề cây m ngọ n cướ nh ư lô h iộ và đ i kích vùng ạ ở
Namaqualand r t nóng và khô. Các ấ th oả nguyên c và táo ỏ
gai d n chuy n thành th o nguyên cây b i v phía đông b c ầ ể ả ụ ề ắ
đ t n c, v i m t đ cây dày h nấ ướ ớ ậ ộ ơ

Tuy Nam Phi có r t nhi u loài hoa, nh ng n c này l i s ấ ề ư ướ ạ ở
h u ít ữ r ngừ . Ch 1% di n tích Nam Phi đ c d ng bao ph , ỉ ệ ượ ừ ủ
h u nh ch t p trung t i vùng ầ ư ỉ ậ ạ đ ngồ b ngằ ven bi nể
M t trong nh ng n c có n n sinh h c đa d ng nh t ộ ữ ướ ề ọ ạ ấ
trên th gi i i nhi u lo i đ ng th c v t hoang dã, ế ớ ớ ề ạ ộ ự ậ
quí hi m và phong phú.ế
+S h u 1/6 sinh v t bi n trên th gi iở ữ ậ ể ế ớ
+M t "v ng qu c th c v t" gi u có nh t trên ộ ươ ố ự ậ ầ ấ
th gi i ế ớ
+Có du l ch phát tri n và có th ng m các loài ị ể ể ắ
chim
Nhi u loài đ ng v t có vú sinh s ng t i các th o ề ộ ậ ố ạ ả
nguyên cây b i g m s t , báo, tê giác tr ng, Blue ụ ồ ư ử ắ
Wildebeest, linh d ng kudu, linh d ng Châu ươ ươ
Phi, linh c u, hà mã, và h u cao cẩ ươ ổ
* ĐI U KI N XÃ H I:Ề Ệ Ộ
1. Dân cư: Ở Nam Phi hầu như không có thành phố nào trên
năm triệu dân nhưng cũng có các thành phố tương đối lớn có từ

một triệu đến năm triệu dân như: Luanda, Lusaka, Harare, Pretoria,
Maputo Dân cư Nam Phi đang chịu hậu quả của sự bùng nổ dân
số. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở các khu vực châu phi là cao
nhất thế giới (2,4%)

người gốc châu Phi chiếm đông nhất với 79,8% và
người da màu, da trắng chiếm 17,8%, còn lại là dân
gốc Ấn Độ hoặc châu Á chiếm 2,4%. Khu vực có
quy mô dân số lớn nhất nước là Gauteng (24%) và
KwaZulu-Natal (19,7%). Khu vực có quy mô dân số
nhỏ nhất là Northern Cape với khoảng 1,2 triệu dân.

Tỷ lệ phát triển dân số của Nam Phi năm 2012-2013
là 1,34%.

Mặc dù tổng tỷ suất sinh đã giảm mạnh trong 10
năm qua từ 2,71 con/phụ nữ 15-49 năm 2002 xuống
còn 2,34 con/phụ nữ 15-49 năm 2013 nhưng Nam
Phi vẫn chưa đạt được mức sinh thay thế
2.TÔN GIÁO:
Theo cu c đi u tra dân s m i nh t năm ộ ề ố ớ ấ
2001, tín đ Thiên chúa giáo chi m 79.7% ồ ế
dân s . Con s này g m ố ố ồ Thiên chúa giáo
Zion 11.1%, Trào l u chính th ng ư ố
(Charismatic) 8.2%, C đ c giáo 7.1%, H i ơ ố ộ
giám lý 6.8%, C i cách Hà Lan 6.7%, Giáo ả
phái Anh 3.8%, và nhánh Thiên chúa giáo
khác 36%. Đ oạ H iồ chi m 1.5% dân s , ế ố
15.1% không theo tôn giáo nào, 2.3% khác
và 1.4% không đ c x p h ng ượ ế ạ

3.NGÔN NGỮ
Theo Hiến pháp, Nam Phi có mười một ngôn ngữ chính
thức: Tiếng Afrikaans, tiếng Anh, Ndebele, Bắc Sotho, Nam
Sotho, Swati,Tsonga, Tswana, Venda, Xhosa và Zulu. Về số
lượng nước này chỉ đứng sau Ấn Độ. Tuy trên lý thuyết các
ngôn ngữ đều tương đương nhau, một số ngôn ngữ có số
người sử dụng đông hơn
4. VĂN HÓA:
Có thể cho rằng không chỉ có "một" nền văn hóa
tại Nam Phi vì sự đa dạng sắc tộc của nó. Ngày
nay, sự đa dạng thực phẩm từ nhiều nền văn hóa
được nhiều người thưởng thức, đặc biệt là những
khách du lịch muốn khám phá sự phong phú trong
ẩm thực Nam Phi. Ngoài thực phẩm,âm
nhạc và nhảy múa cũng là đặc điểm nổi bật.
Nam Phi không chỉ nổi tiếng là vương quốc kim cương hay miền đất của
thiên nhiên hoang dã, nơi đây còn đặc biệt để lại ấn tượng với du khách
bởi sắc tím mê hoặc của Jacaranda, loài hoa mà ở Việt Nam vẫn được
gọi bằng cái tên thân thuộc “Hoa phượng tím”.
5. LỄ HỘI:
Lễ hội ngắm Cá voi ở Nam Phi
L h i ng m cá voi đ c t ch c vào tháng 9, kéo dài ễ ộ ắ ượ ổ ứ
kho ng 5 ngày, nh ng tr c đó vào tháng 8, ng i dân t ả ư ướ ườ ổ
ch c l h i “Kalfiefees” t c L h i cá voi con đ chào đón ứ ễ ộ ứ ễ ộ ể
nh ng chú cá voi đ u tiên.ữ ầ
6. Ẩm Thực:
Ẩm thực Nam Phi sử dụng chủ yếu nguyên liệu thịt và sở hữu một
món ăn đặc trưng riêng của xã hội Nam Phi trong những dịp lễ lạt
được gọi là braai, hay thịt nước. Nam Phi cũng đã phát triển trở
thành một quốc gia sản xuất rượu lớn, với một số vườn nho thuộc

loại tốt tại các thung lũng
quanh Stellenbosch, Franschoek, Paarl và Barrydale
7. Âm nhạc:
Nam Phi sở hữu nhiều phong cách âm nhạc. Nhiều nhạc
công da đen biểu diễn bằng tiếng Hà Lan Nam Phi hay tiếng
Anh trong thời kỳ apartheid đã chuyển sang sử dụng các
ngôn ngữ Châu Phi truyền thống, và phát triển một phong
cách âm nhạc riêng biệt được gọi là Kwaito. Một người
đáng chú ý là Brenda Fassie, bà đã trở nên nổi tiếng với bài
hát "Weekend Special", biểu diễn bằng tiếng Anh. Nhiều
nhạc công truyền thống nổi tiếng gồm Ladysmith Black
Mambazo, còn Soweto String Quartet trình diễn nhạc cổ
điển với hương vị Châu Phi
* ĐIỀU KIỆN KINH TẾ
Theo xếp hạng của Liên hiệp quốc, Nam Phi
là quốc gia có mức thu nhập loại trung bình
và sở hữu nhiều nguồn tài nguyên thiên
nhiên; tài chính, truyền thông và năng lượng
rất phát triển, thị trường chứng khoán xếp
hạng nằm trong tốp 20 của thế giới
Nam Phi có một cơ sở hạ tầng hiện đại hỗ trợ
phân phối hàng hóa hiệu quả, tăng trưởng
kinh tế thấp, tỷ lệ thất nghiệp cao, phân cách
giàu nghèo đang gia tăng.
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) trên đầu
người của Nam Phi, tính theo sức mua tương
đương, đặt nước này vào vị trí một trong năm
mươi nước giàu nhất thế giới
-GDP: 274.5 t USD (2007)ỷ
- GDP bình quân đ u ng i: 4.500 USD (2006)ầ ườ

-
T c đ tăng tr ng GDP: 5% (2007)ố ộ ưở
-
Nam Phi xê p th 4/59 quô c gia vê ti nh minh bach trong ́ ́ ́ ̀ ́ư ̣
hoat đông ngân sa ch cua chi nh phu do đo Nam Phi đã tr ́ ́ ̣́ ̣ ̉ ̉ ở
thành n n kinh t có tính c nh tranh nh t t i châu Phi.ề ế ạ ấ ạ
Ngu n: ồ
/>r040819115635/ns080613154545
Bi u đ th hi n GDP và L m phát ể ồ ể ệ ạ
c a Nam Phi t năm 1990 - 2013ủ ừ
Ngu n: ồ
/>africa/
Nam Phi d n đ u các qu c gia châu Phi ẫ ầ ố
khác v s GDP tính trên m i ng iề ố ỗ ườ
Ngu n: ồ
/>&id=477872
Tỉ trọng các ngành kinh tế của Nam Phi
trong năm 2011
Ngu n : />economy
1 Nông Nghiệp:
-
Nam Phi có lĩnh v c nông nghi p r ng l n và ự ệ ỗ ớ
là nhà xu t kh u các s n ph m trang tr i l n.ấ ẩ ả ẩ ạ ớ
-
Tr ng r ng cũng là m t trong nh ng lĩnh v c ồ ừ ộ ữ ự
Nam Phi u tiên.ư
-
S n xu t theo mô hình trang tr i l n, không ả ấ ạ ớ
th là m nh l vì đi u ki n đ t đai và ngu n ể ỏ ẻ ề ệ ấ ồ
n c khan hi m.ướ ế

-
Có tới hàng ngàn hợp tác xã và doanh nghiệp nông
nghiệp trên khắp đất nước,và những mặt hàng xuất
khẩu nông nghiệp chiếm 8% tổng xuất khẩu Nam
Phi
- Chăn nuôi cũng phổ biến tại các trang trại Nam Phi, nước này sản xuất
ra 85% tất cả các loại thịt được tiêu thụ. Ngành công nghiệp chế biến
sữa gồm khoảng 4.300 nhà sản xuất sữa cung cấp việc làm cho 60.000
công nhân trang trại và mang lại sinh kế cho khoảng 40.000 người khác.
-
M t v n đ khác nh h ng t i nông nghi p Nam Phi là ộ ấ ề ả ưở ớ ệ
nh ng thi t h i v môi tr ng do s s d ng không đúng ữ ệ ạ ề ườ ự ử ụ
đ n đ t đai và s thay đ i khí h u toàn c u. ắ ấ ự ổ ậ ầ
-
Nam Phi d b t n th ng vì s thay đ i khí h u và k t qu ễ ị ổ ươ ự ổ ậ ế ả
chính là tình tr ng gi m sút ngu n n c b m t. ạ ả ồ ướ ề ặ
-
M t s d đoán cho th y ngu n c p n c b m t s gi m ộ ố ự ấ ồ ấ ướ ề ặ ẽ ả
60% năm 2070 nhi u vùng thu c Tây Cape.ở ề ộ
2. Công nghiệp:
-
Nam Phi r t gi u tài nguyên, khoáng s n, công ấ ầ ả
nghi p, nông nghi p phát tri n, có khoa h c k ệ ệ ể ọ ỹ
thu t và công ngh tiên ti n. ậ ệ ế
-
Nam Phi có th m nh v s n xu t hàng công ế ạ ề ả ấ
nghi p (ngà nh công nghi p Nam Phi chi m t i 40% ệ ệ ế ớ
t ng s n l ng công nghi p c a châu Phi), đi n ổ ả ượ ệ ủ ệ
năng, khai khoáng, d ch v và th ng m i. ị ụ ươ ạ
-

Hi n Nam Phi đ ng đ u th gi i v khai thác vàng, ệ ứ ầ ế ớ ề
kim c ng, măng-gan, qu ng crôm. ươ ặ
-
Nam Phi là n c xu t kh u vàng l n nh t th gi i ướ ấ ẩ ớ ấ ế ớ
(ngành công nghi p khai thác vàng đóng góp ệ
kho ng 2% t ng s n ph m qu c n i c a Nam Phi).ả ổ ả ẩ ố ộ ủ
3. Dịch vụ:
-
B t ch p suy thoái kinh t toàn c u, kim ng ch ấ ấ ế ầ ạ
th ng m i c a Nam Phi v i châu Á v n ti p ươ ạ ủ ớ ẫ ế
t c tăng m nh, trong đó Trung Qu c đã v t ụ ạ ố ượ
M đ tr thành th tr ng xu t kh u hàng ỹ ể ở ị ườ ấ ẩ
hoá l n nh t c a Nam Phi.ớ ấ ủ
-
Theo s li u c a B Th ng m i và Công ố ệ ủ ộ ươ ạ
nghi p Nam Phi (DTI), trong 6 tháng đ u năm ệ ầ
2009, Trung Qu c là th tr ng xu t kh u l n ố ị ườ ấ ẩ ớ
nh t c a Nam Phi, v i t c đ tăng tr ng hàng ấ ủ ớ ố ộ ưở
năm là 53,3%, trong khi v i th tr ng M l i ớ ị ườ ỹ ạ
gi m 42%. Trong t ng th tr ng xu t kh u ả ổ ị ườ ấ ẩ
hàng hoá c a Nam Phi th i gian g n đây, ủ ờ ầ
Trung Qu c chi m 11,9% th ph n, M chi m ố ế ị ầ ỹ ế
8,3% và Nh t B n chi m 7,5%.ậ ả ế

×