Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

bài 52: Phản xạ có điều kiện và ko điều kiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 21 trang )

hạm Minh Nguyệt

- C¸c ®Ò môc.
- Khi nµo xuÊt hiÖn biÓu tîng. 
Mét sè quy §Þnh
Mét sè quy §Þnh
Mét sè quy §Þnh
Mét sè quy §Þnh
Bµi 52:
Con chim bị
cung tên bắn
trợt, sợ cành
cong
Đi nắng mặt
đỏ gay, mồ
hôi vã ra
Qua ngã t thấy
đèn đỏ vội dừng
xe trớc vạch kẻ
Tay chạm
phải vật
nóng, rụt
tay lại
Chẳng dại
gì mà chơi
đùa với
lửa
H.a H.b H.c H.d H.e
1 2 3 4 5
1 - c; 2 - d; 3 - a; 4 - e; 5 - b
Quan sát hình vẽ sau đây và ghép hành động tơng


ứng với câu diễn giải
2.Đi nắng
mặt đỏ gay,
mồ hôi vã ra
5.Con chim bị
cung tên bắn
trợt, sợ cành
cong
3.Qua ngã t
thấy đèn đỏ vội
dừng xe trớc
vạch kẻ
Những phản
xạ nào là đ
ợc hình thành
trong đời
sống?
Xác định phản
xạ có điều
kiện, phản xạ
không điều
kiện
Chia ra làm hai loại
phản xạ: phản xạ có
điều kiện và phản xạ
không điều kiện
4.Chẳng
dại gì mà
chơi đùa
với lửa

1.Tay
chạm phải
vật nóng,
rụt tay lại
1, 2
3, 4, 5
Những phản
xạ nào là tự
nhiên sinh
ra đ có?ã


i. Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện
Phản xạ không điều kiện là phản xạ sinh
ra đã có, không cần phải học tập.
- Phản xạ có điều kiện là phản xạ đợc
hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả
của quá trình học tập và rèn luyện.
Bài 52: phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều
kiện
Th no l phn
x cú iu kin v
phn x khụng
iu kin
thí nghiệm
Nhà sinh lí học ngời Nga I.P.Paplôp
Phản xạ có điều kiện tiết nớc bọt đối
với ánh đèn hoặc một kích thích bất kì
1. Hình thành phản xạ có điều kiện
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện

!"
#$%
&#'
()
*+#,#-.
/01
2.34
3567

2.34
35)5.87
9
A B
phản xạ định hớng với ánh đèn
phản xạ tiết nớc bọt đối với thức ăn
Thành lập phản xạ có điều kiện tiết nớc bọt khi có ánh đèn
:9;<5=+>?&@#"
5=+A4#B6&#'
;9?5@#,4-./
01/"5=5)5.8<
- Khi cho chó ăn thì trung khu điều khiển sự tiết nớc bọt ở trụ
não bị hng phấn làm nớc bọt tiết ra(Phản xạ không điều kiện)
đồng thời trung khu ăn uống ở vỏ não cũng bị hng phấn.
-
Khi đèn bật sáng thì trung khu thị giác hng phấn. Chó quay
đầu về phía ánh sáng (Phản xạ không điều kiện)
- Nếu bật đèn trong khi cho chó ăn thì trung khu ăn uống và
trung khu thị giác đều bị hng phấn và có sự khuếch tán các h
ng phấn đó trong não.
- Nhiều lần kết hợp nh vậy, vừa bật đèn vừa cho chó ăn thì sẽ

thành lập đợc phản xạ có điều kiện tiết nớc bọt chỉ khi bật
đèn lên
2C<
5.8
?5@#
,4?
D5@#
,47E
*F
B64
<
?
5@#,4E
Thực chất của việc hình thành phản xạ
là sự hình
thành nối các vùng của vỏ
não lại với nhau.
Điều kiện hình thành phản xạ có điều kiện:
Phải có sự kết hợp giữa kích thích
với kích thích
Quá trình kích thích đó phải
?5@#,4
,G5@#,4
H@#
5.343
Điền từ thích hợp vào chỗ trống " ."
?5@#,4
I?5@#,4
H@#
,G5@#,4

5.34
3
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện
2@#,4
Phải có sự kết hợp giữa kích thích có điều kiện
với kích thích không điều kiện.

Quá trình kích thích đó phải lặp lại nhiều lần.
Thực chất của việc hình thành phản xạ có điều
kiện là sự hình thành đờng liên hệ thần kinh tạm
thời nối các vùng của vỏ não lại với nhau.
Bài 52: phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều
kiện
1. Hình thành phản xạ có điều kiện
i. Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện
Nếu sau nhiều lần bật
đèn lên mà không cho
chó ăn thì còn hiện t
ợng tiết nớc bọt khi
bật đèn không?
Không
Do điều kiện cho chó ăn
khi bật đèn không còn
nên tín hiệu bật đèn
trở thành vô nghĩa
Phản xạ có
điều kiện này
sẽ mất do ức
chế tắt dần
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện

Khi không củng cố thờng xuyên phản xạ sẽ mất dần.
*ý nghĩa:

Đảm bảo sự thích nghi với môi trờng và điều kiện sống
luôn thay đổi.
- Hình thành thói quen, tập quán tốt đối với con ngời.
Bài 52: phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều
kiện
1. Hình thành phản xạ có điều kiện
2. ức chế phản xạ có điều kiện
J#KL6B6MF
7N-
B6?5@#
,45'/53
M'E
F67OP,-8,-N@
Q#"+7<N-
?5@#,4@4<
N-?5@#,4
Tính chất của phản xạ không điều kiện Tính chất của phản xạ có điều kiện
R9*+3",AA.SN6
,AA,G5@#,4
RT9*+3",AA0,76,A
A?5@#,4U5)5.8,-8/
,AA,G5@#,4VM'W
P9;%M P9E
X9E XT9Y,,GB'
Z9I?A[+#@\6A
B
ZT9E

O9E OT9]'.8,G5!
^9I#5S ^T9_75.343
`9*+#.Sa+b)\#cM' `TE
IIi. So sánh tính chất của phản xạ không điều kiện với
phản xạ có điều kiện:
Bền vững
Số lợng hạn chế
Đợc hình thành trong đời sống( qua
học tập, rèn luyện)
Có tính chất cá thể, không di truyền
Trung ơng thần kinh chủ yếu có sự
tham gia của vỏ não


,G5@#
,4

?5@#
,4
R9J-#0![A6d\d
Me 99…
P9<C[b
0#fM",g-
<C[b
X9J-#5)R&,-#6\
@M6#,-#6…
Z90h+i/5i9
O9-/
j
j

j
j
j
§¸nh dÊu "X" vµo « t¬ng øng
Phản xạ có điều kiện là những phản xạ đợc hình thành
trong đời sống qua một quá trình học tập, rèn luyện. Phản
xạ có điều kiện dễ thay đổi, tạo điều kiện cho cơ thể thích
nghi với điều kiện sống mới. Phản xạ có điều kiện dễ mất
nếu không đợc thờng xuyên củng cố.
Kết luận: sgk/168
1.Phản xạ không điều kiện
(PXKĐK) là phản xạ
a.Sinh ra đã có, không cần
phải học tập
b.Đợc hình thành trong đời
sống cá thể là kết quả của
quá trình học tập và rèn
luyện
Bài tập
Lấy thêm ví dụ
về phản xạ có
điều kiện, phản
xạ không điều
kiện?
1.Phản xạ có điều kiện
(PXCĐK) là phản xạ
Nối t!ơng ứng sao cho phù hợp
-
Häc thuéc bµi
-

Tr¶ lêi c©u hái cuèi bµi trang 168-SGK
-
§äc vµ chuÈn bÞ bµi 53- SGK

×