07/15/14
or
Môn: Sinh Học
Lớp: 7C
Trường PTDTNT
Huyện Gò Quao
Người thực hiện: Danh Lui
07/15/14
or
Kiểm tra bài cũ:
•
Căn cứ vào hình dưới đây để xác đònh bộ
răng của các bộ động vật đã học:
07/15/14
or
Kiểm tra bài cũ:
Bộ răng thú ăn sâu bọ
Bộ răng thú gặm nhấm
Bộ răng thú ăn thòt
07/15/14
or
Bài 51
•
ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tiếp theo)
•
CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG
07/15/14
or
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
•
- Dựa vào thông tin SGK. Nêu đặc điểm của bộ
thú có móng guốc?
•
- Vì sao các thú thuộc bộ móng guốc thường di
chuyển với tốc độ nhanh?
07/15/14
or
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
•
c điểm:Đặ
- Thú móng guốc có số lượng ngón chân tiêu giảm.
- t cu i cùng của mỗi ngón có sừng bao bọc Đố ố
(gọi là guốc)
- Chân cao, diện tích tiếp xúc của guốc hẹp nên
chạy rất nhanh.
07/15/14
or
•
?Thú móng guốc được chia thành những bộ
nào.
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
•
Thú móng guốc gồm 3 bộ: Bộ guốc chẵn, bộ
guốc lẻ, bộ voi.
07/15/14
or
•
- Dựa vào hình
bên. Nêu đặc điểm
của bộ thú guốc
chẵn?
•
- Kể tên một số
đại diện của
chúng?
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
- Bộ guốc chẵn:
07/15/14
or
•
Đặc điểm:
•
- Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau.
•
- Đa số sống theo đàn
•
- Một số loài ăn tạp, ăn thực vật, nhiều loài
nhai lại.
•
Đại diện: Lợn, trân, bò, hươu.
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
- Bộ guốc chẵn:
07/15/14
or
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
- Bộ guốc chẵn: m t s ng v t thu c b ộ ố độ ậ ộ ộ
gu c ch n.ố ẵ
07/15/14
or
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
- Bộ guốc lẻ:
•
- Dựa vào hình
bên. Nêu đặc điểm
của bộ thú guốc
lẻ?
•
- Kể tên một số
đại diện của
chúng?
07/15/14
or
•
Đặc điểm:
•
- Có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả.
•
- n thực vật không nhai lại.
•
- Không có sừng, sống thành đàn (ngựa)
•
- Có sừng sống đơn độc (tê giác)
•
Đại diện: Tê giác, ngựa.
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
- Bộ guốc lẻ:
07/15/14
or
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
- Bộ guốc lẻ: M t s hình nh ng v t ộ ố ả độ ậ
thu c b gu c l .ộ ộ ố ẻ
07/15/14
or
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
- Bộ voi:
•
Dựa vào
hình bên.
Nêu đặc
điểm của
bộ voi?
Chân voi
07/15/14
or
•
Đặc điểm:
- Gồm thú móng guốc có 5 ngón.
- Guốc nhỏ.
- Có vòi
- Sống theo đàn.
- n thực vật không nhai lại.
Đại diện: voi.
I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC
- Bộ voi:
07/15/14
or
I. CAC BO MONG GUOC
- Boọ voi:
07/15/14
or
Quan saựt hỡnh 53.1 SGK. Hoaứn thaứnh baỷng sau ủaõy:
07/15/14
or
Tên
động
vật
Số ngón
chân phát
triển
Sừng Chế độ ăn Lối sống
Lợn
Hơu
Ngựa
Voi
Tê giác
Chẵn
( 4 ngón)
Không
có
ăn tạp Đàn
Chẵn
( 2 ngón)
Có Nhai lại Đàn
Lẻ
(1 ngón)
lẻ
( 3 ngón)
Lẻ
( 5 ngón)
Không có
Không có
Có
Không nhai lại
Không nhai lại
Không nhai lại
Đàn
Đàn
Đơn độc
07/15/14
or
II. BỘ LINH TRƯỞNG
•
-Dựa vào thông tin SGK. Nêu đặc điểm của bộ
linh trưởng?
•
- Kể tên những đại diện của bộ này?
07/15/14
or
II. BỘ LINH TRƯỞNG
II. BỘ LINH TRƯỞNG
c đi m:Đặ ể
+ Có t chi (đặc biệt bàn tay, bàn chân) thích nghi ứ
v i s c m n m và leo trèoớ ự ầ ắ
•
i b ng 2 chânĐ ằ
•
Bàn tay, bàn chân có 5 ngón, có ngón cái đối
diện với các ngón còn lại.
+ n t p, nh ng n th c v t là chínhĂ ạ ư ă ự ậ
i di n: kh , v n, kh hình ng i (đ i i, tinh Đạ ệ ỉ ượ ỉ ườ ườ ươ
tinh, gôrila)
07/15/14
or
II. BOÄ LINH TRÖÔÛNG
II. BOÄ LINH TRÖÔÛNG
Haõy quan saùt nhöõng hình sau:
Haõy quan saùt nhöõng hình sau:
07/15/14
or
07/15/14
or
Đười ươi
07/15/14
or
Gôrila
07/15/14
or
Tinh tinh
Vượn