Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

địa lý tỉnh phú yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 21 trang )


Click here

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ YÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐÔNG HOÀ

Em hãy xác đònh vò trí đòa lý tỉnh Phú yên trên bản đồ? Đọc tên các đơn vò
hành chính của tỉnh Phú Yên?
* Phía Bắc giáp tỉnh Bình Đònh
Phía Nam giáp tỉnh Khánh Hoà
Phía Tây giáp tỉnh Gia Lai và Đắc
Lắc
Phía Đông giáp Biển Đông
* Các đơn vò hành chính gồm
có: TP. Tuy Hoà và 8 huyện: Tây
Hoà, Đông Hoà, Sông Hinh, Sơn
Hoà, Phú Hoà, Tuy An, Đồng
Xuân, Sông Cầu
Kiểm tra bài cũ:

MỘT VÀI HÌNH ẢNH VỀ PHÚ YÊN

MỘT VÀI HÌNH ẢNH VỀ PHÚ YÊN

Tiết: 50
Bài 42:
ĐỊA LÝ TỈNH PHÚ YÊN (tt)
III. Dân cư và lao động:
Cả lớp tiến hành thảo luận theo nhóm:

* Nhóm 1: Thảo luận



Câu 1: Dựa vào số liệu số dân và tỉ lệ gia tăng tự nhiên qua các
năm:
Năm
1989 1999 2000 2002 2004
Số dân
651.973 786.972 803.846 828.025 847.000
Gia tăng tự nhiên
2,2% 1,7% 1,6% 1,5% 1,4%

Em hãy nhận xét về sự biến đổi dân số của tỉnh Phú Yên?

Biểu đồ biến đổi dân số tỉnh Phú
Yên:
Câu 2: Xác đònh những nguyên nhân, hậu quả dẫn đến sự gia tăng
dân số của tỉnh Phú Yên, Từ đó đặt ra biện pháp hạn chế sự gia tăng
dân số?
400
300
200
100
0
19991989 2000 2002
2004
600
700
800
900
500
651.973

786.972
803.846
826.025
847.000
%
2
1,5
1
0,5
0
2,2%
1,6%
1,7%
1,5%
1,4%
1.000 người

Tiết: 50
Bài 42:
ĐỊA LÝ TỈNH PHÚ YÊN (tt)
III. Dân cư và lao động:

* Nhóm 2: Thảo luận

Câu a: Dựa vào bảng số liệu sau: Kết cấu theo giới tính
(số nam so với 100 nữ). Em hãy nhận xét kết cấu giới tính
của Phú Yên so với cả nước.

Câu b: Dựa vào số liệu dân số phân theo độ tuổi (ngày 01-
04-1999). Xác đònh tỉ lệ trong 3 nhóm tuổi. Với tỉ lệ trên em

có nhận xét gì về kết cấu theo độ tuổi?
Câu c: Kết cấu theo lao động và nghề nghiệp của Phú Yên
có đặc điểm gì?
Năm
1979 1989 1999
Phú Yên
91,8 93,4 98,1
Cả nước
94,2 94,7 96,9
Câu d: Phú Yên có bao nhiêu dân tộc cùng chung sốâng?

Tiết: 50
Bài 42:
ĐỊA LÝ TỈNH PHÚ YÊN (tt)
III. Dân cư và lao động:

* Nhóm 3: Thảo luận

Câu 1: Trình bày đặc điểm sự phân bố dân cư của tỉnh Phú
Yên? (Mật độ dân số; Sự phân bố dân cư; tỉ lệ dân thành
thò; những biến động trong phân bố dân cư)

Câu 2: Em hãy cho biết các loại hình cư trú chính của tỉnh
Phú Yên?

* Nhóm 4: Thảo luận

Tình hình phát triển văn hoá, giáo dục, y tế của tỉnh Phú
Yên như thế nào?


Tiết: 50
Bài 42:
ĐỊA LÝ TỈNH PHÚ YÊN (tt)

* Nhóm 1:

Câu 1: Dựa vào số liệu số dân và tỉ lệ gia tăng tự nhiên qua các
năm:
Năm
1989 1999 2000 2002 2004
Số dân
651.973 786.972 803.846 828.025 847.000
Gia tăng tự nhiên
2,2% 1,7% 1,6% 1,5% 1,4%

Em hãy nhận xét về sự biến đổi dân số của tỉnh Phú Yên?

Biểu đồ biến đổi dân số tỉnh Phú
Yên:
Câu 2: Xác đònh những nguyên nhân, hậu quả dẫn đến sự gia tăng
dân số của tỉnh Phú Yên, Từ đó đặt ra biện pháp hạn chế sự gia tăng
dân số?
400
300
200
100
0
19991989 2000 2002
2004
600

700
800
900
500
651.973
786.972
803.846
826.025
847.000
%
2
1,5
1
0,5
0
2,2%
1,6%
1,7%
1,5%
1,4%
1.000 người

* Nhóm 2:

Câu a: Dựa vào bảng số liệu sau: Kết
cấu theo giới tính (số nam so với 100 nữ).
Em hãy nhận xét kết cấu giới tính của
Phú Yên so với cả nước.
Năm
1979 1989 1999

Phú Yên
91,8 93,4 98,1
Cả nước
94,2 94,7 96,9

Câu b: Dựa vào số liệu dân số phân theo
độ tuổi (ngày 01-04-1999). Xác đònh tỉ lệ
trong 3 nhóm tuổi. Với tỉ lệ trên em có
nhận xét gì về kết cấu theo độ tuổi?
Câu c:Kết cấu theo lao động, nghề
nghiệp của Phú Yên có đặc điểm gì?
Câu d: Phú Yên có bao nhiêu dân tộc
cùng chung sốâng?

* Nhóm 3:

Câu 1: Trình bày đặc điểm sự phân bố
dân cư của tỉnh Phú Yên? (Mật độ dân số;
Sự phân bố dân cư; tỉ lệ dân thành thò;
những biến động trong phân bố dân cư)

Câu 2: Em hãy cho biết các loại hình cư
trú chính của tỉnh Phú Yên?

* Nhóm 4:
Tình hình phát triển văn hoá, giáo dục, y
tế của tỉnh Phú Yên như thế nào?

Tiết: 50
Bài 42:

ĐỊA LÝ TỈNH PHÚ YÊN (tt)
III. Dân cư và lao động:
1/ Gia tăng dân số:
Đáp án nhóm 1:

Câu 1: Nhận xét: Từ năm 1989  2004: dân số Phú Yên
tăng liên tục, bình quân mỗi năm tăng trên 13.000 người.
Mức tăng dân số đang được hạn chế thể hiện qua đường
biểu diễn tỉ lệ gia tăng tự nhiên năm 1989 là 2,2% giảm
liên tục đến 2004 là 1,4% góp phần ổn đònh dân số và đầu
tư phát triển kinh tế.

Câu 2:

* Nguyên nhân: Do tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số vẫn còn
cao 1,4% (năm 2004)

Số người trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao; nhiều người
chưa ý thức về kế hoạch hoá gia đình. Quan niệm lạc hậu
về con trai con gái, tảo hôn, sinh nhiều con, …

* Hậu quả: Gây khó khăn cho phát triển kinh tế, giải
quyết việc làm, ổn đònh xã hội, bảo vệ môi trường và nâng
cao chất lượng cuộc sống.

* Biện pháp: Thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch
hoá gia đình: “Mỗi cặp vợ chồng chỉ nên có một hoặc hai
con”
- Số dân: 847.000 người (2004)
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên: 1,4%


Tiết: 50
Bài 42:
ĐỊA LÝ TỈNH PHÚ YÊN (tt)
III. Dân cư và lao động:
1/ Gia tăng dân số:
Đáp án nhóm 2:

Câu a: Kết cấu về giới: cân đối hơn so với cả nước: 98,1/
100 nữ (năm 1999)
- Số dân: 847.000 người (2004)
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên: 1,4%

Câu b: Kết cấu theo độ tuổi:

- Từ 0  14 tuổi: 35,68%; so với cả nước 33,5%

- Từ 15  59 tuổi: 56,2%; so với cả nước 58,4%

- Từ 60 tuổi trở lên: 8,12%; so với cả nước 8,1%

Câu c: Kết cấu theo lao động và nghề nghiệp:
Tổng số lao động: 27.001người (2000) phân công lao động
theo ngành còn chậm chuyển biến; lao dộng khu vực nhà
nước tăng, năng suất lao động thấp, thu nhập thấp.

Câu d: Kết cấu theo dân tộc: có 30 dân tộc cùng chung
sống.
2/ Kết cấu dân sốá:
a. Tỉ số giới tính cân đối hơn cả

nước: 98,1/ 100 nữ (1999)
b. Kết cấu theo độ tuổi:
Từ 15  59 tuổi: 56,2%
Từ 0  14 tuổi: 35,68%
Từ 60 tuổi trở lên: 8,12%
c. Kết cấu theo lao động và nghề
nghiệp:

Tổng số lao động:
27.001người (2000) phân công
lao động theo ngành còn chậm
chuyển biến; lao động khu vực
nhà nước tăng, năng suất lao
động thấp, thu nhập thấp.
d. Kết cấu theo dân tộc:
Có 30 dân tộc cùng chung sống

Tiết: 50
Bài 42:
ĐỊA LÝ TỈNH PHÚ YÊN (tt)
III. Dân cư và lao động:
1/ Gia tăng dân số:
Đáp án nhóm 3:

- Mật độ dân số trung bình: 164 người/ Km
2
(cao nhất
Tp. Tuy Hoà 1542 ngưòi/ Km
2
, thấp nhất huyện Sông

Hinh 42 ngưòi/ Km
2
)
- Số dân: 847.000 người (2004)
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên: 1,4%

- Tỉ lệ dân số thành thò còn thấp chỉ chiếm 18,9% so
với 23,5% của cả nước

- Sự phân bố dân cư không đều làm hạn chế sự phát
triển kinh tế xã hội của tỉnh.
2/ Kết cấu dân sốá:
a. Tỉ số giới tính cân đối hơn cả
nước: 98,1/ 100 nữ (1999)
b. Kết cấu theo độ tuổi:
Từ 15  59 tuổi: 56,2%
Từ 0  14 tuổi: 35,68%
Từ 60 tuổi trở lên: 8,12%
c. Kết cấu theo lao động và nghề nghiệp:

Tổng số lao động: 27.001người (2000)
phân công lao động theo ngành còn chậm
chuyển biến; lao dộng khu vực nhà nước
tăng, năng suất lao động thấp, thu nhập
thấp.
d. Kết cấu theo dân tộc:
Có 30 dân tộc cùng chung sống

Câu 1:


Câu 2: có 2 loại hình cư trú: nông thôn và thành
thò
3/ Sự phân bố dân cư:
- Mật độ dân số trung bình: 164 ngưòi/km
2
- Phân bố không đều.
- Có 2 loại hình cư trú: nông thôn và
thành thò

Tiết: 50
Bài 42:
ĐỊA LÝ TỈNH PHÚ YÊN (tt)
III. Dân cư và lao động:
1/ Gia tăng dân số:
Đáp án nhóm 4:
2/ Kết cấu dân sốá:

* Văn hoá: Các loại hình văn hoá dân gian: hát
bài chòi, hò bá trạo, lễ cầu ngư, lễ hội đua ngựa,
lễ hội đua thuyền, lễ hội đâm trâu, đêm thơ nguyên
tiêu, … . Các nhạc cụ dân tộc: đàn đá, kèn đá,
cồng chiêng, đàn tơ rưng, . Với 30 dân tộc
cùng chung sống tạo nên nhiều bản sắc văn hoá
riêng.
3/ Sự phân bố dân cư:
4/ Tình hình phát triển văn hoá
giáo dục, y tế:
* Văn hoá: văn hoá dân gian, văn hoá
truyền thống được bảo tồn.


Tiết: 50
Bài 42:
ĐỊA LÝ TỈNH PHÚ YÊN (tt)
III. Dân cư và lao động:
1/ Gia tăng dân số:
2/ Kết cấu dân sốá:
3/ Sự phân bố dân cư:

* Giáo dục: Thực hiện chương trình thay sách
giáo khoa đổi mới phương pháp giảng dạy,
PCGD PTTH, nhiều trường cao đẳng, đại học
được hình thành, chất lượng giáo dục được
nâng lên rõ rệt.
4/ Tình hình phát triển văn hoá
giáo dục, y tế:
* Giáo dục: Có nhiều chuyển biến tích
cực.
Trường ĐH Phú Yên
* Văn hoá: Văn hoá dân gian, văn hoá
truyền thống được bảo tồn.

Tiết: 50
Bài 42:
ĐỊA LÝ TỈNH PHÚ YÊN (tt)
III. Dân cư và lao động:
1/ Gia tăng dân số:
2/ Kết cấu dân sốá:
3/ Sự phân bố dân cư:
4/ Tình hình phát triển văn hoá
giáo dục, y tế:

* Giáo dục: Có nhiều chuyển biến tích
cực.
* Văn hoá: Văn hoá dân gian, văn hoá
truyền thống được bảo tồn.

* Y tếù: Bệnh viện được nâng cấp mở rộng,
trang bò vật tư, thiết bò y tế hiện đại, trình độ
chuyên môn bác só được nâng lên, chất lượng
khám chữa bệnh được cải thiện.
* Y tế: Chất lượng khám chữa bệnh được
nâng cao.

Tiết: 50
Bài 42:
ĐỊA LÝ TỈNH PHÚ YÊN (tt)
III. Dân cư và lao động:
1/ Gia tăng dân số:
2/ Kết cấu dân sốá:
3/ Sự phân bố dân cư:
4/ Tình hình phát triển văn hoá
giáo dục, y tế:
* Giáo dục: Có nhiều chuyển biến tích
cực.
* Văn hoá: Văn hoá dân gian, văn hoá
truyền thống được bảo tồn.
* Y tế: Chất lượng khám chữa bệnh được
nâng cao.
Câu 1: Trước năm 1989 tình hình kinh tế - xã hội
Phú Yên như thế nào?


Đáp án: Là một tỉnh nông nghiệp điểm xuất
phát thấp, cơ sở vật chất kỹ thuật, kết cấu hạ
tầng yếu kém. Đội ngũ cán bộ khoa học kỹ
thuật, quản lý kinh tế còn thiếu và yếu, chưa
đáp ứng đầy đủ yêu cầu của công cuộc đổi
mới. Thiên tai bão lụt, hạn hán, … liên tục gây
khó khăn cho sản xuất và đời sống.
IV. Kinh tế:
1/ Đặc điểm chung tình hình kinh
tế - xã hội Phú Yên:

Tiết: 50
Bài 42:
ĐỊA LÝ TỈNH PHÚ YÊN (tt)
III. Dân cư và lao động:
1/ Gia tăng dân số:
2/ Kết cấu dân sốá:
3/ Sự phân bố dân cư:
4/ Tình hình phát triển văn hoá
giáo dục, y tế:
* Giáo dục: Có nhiều chuyển biến tích
cực.
* Văn hoá: Văn hoá dân gian, văn hoá
truyền thống được bảo tồn.
* Y tế: Chất lượng khám chữa bệnh được
nâng cao.
IV. Kinh tế:
1/ Đặc điểm chung tình hình kinh
tế - xã hội Phú Yên:
Câu 2: Dựa vào bảng số liệu: Cơ cấu tổng sản phẩm

trong tỉnh GDP – giá thực tế (%)
Tên chỉ tiêu
1990 1998 1999 2000 2006 2007
Nông,Lâm,Tsản
55,7 48,7 45,9 46,7 34,6 32,1
CN - XD
11,9 19,0 20,7 22,0 30,7 32,3
Dòch vụ
32,4 32,3 33,4 31,3 34,7 35,6

a/ Nhận xét sự thay đổi trong cơ cấu kinh tế?

b/ Nhận đònh chung về trình độ phát triển kinh tế của
tỉnh Phú Yên?

Tiết: 50
Bài 42:
ĐỊA LÝ TỈNH PHÚ YÊN (tt)
III. Dân cư và lao động:
1/ Gia tăng dân số:
2/ Kết cấu dân sốá:
3/ Sự phân bố dân cư:
4/ Tình hình phát triển văn hoá
giáo dục, y tế:
* Giáo dục: Có nhiều chuyển biến tích
cực.
* Văn hoá: Văn hoá dân gian, văn hoá
truyền thống được bảo tồn.
* Y tế: Chất lượng khám chữa bệnh được
nâng cao.

IV. Kinh tế:
1/ Đặc điểm chung tình hình kinh
tế - xã hội Phú Yên:

Đáp án:

a/ Cơ cấu kinh tế chuyển dòch theo hướng tích cực: giảm
tỉ trọng chỉ tiêu nông, lâm, thuỷ sản, tăng dần chỉ tiêu
công nghiệp - xây dựng và dòch vụ phù hợp với xu
hướng chung của đất nước, đẩy mạnh công nghệp hoá,
hiện đại hoá đất nước.

b/ Năm 2007 mặc dù gặp nhiều khó khăn: lũ lụt, giá cả
leo thang, … song kết thúc với những thắng lợi lớn. Đây
là năm đầu tiên tốc độ tăng trưởng GDP: 13,3% (mức
bình quân cả nước 4,8%) đạt mức cao nhất và là năm
thứ 6 liên tiếp tổng sản phẩm tăng trên 10%. Phú Yên
có chỉ số cạnh tranh đạt khá: 23/64 tỉnh (năm 2001 là
49/61 tỉnh)
- Trong 10 năm (1989-1999) khắc phục
khó khăn và từng bước chuyển đổi cơ
cấu các ngành kinh tế.
- Năm 2007: GDP đạt mức cao nhất
13,3%. Cơ cấu kinh tế chuyển dòch theo
hướng tích cực. Chỉ số canh tranh: 23/64
tỉnh.

1
2
3

4
5
1
2
3
4
5
Câu hỏi
Trả lời
Đ
U
Â
T
Ư
A
Ø

H
H
GNẰ
R

MT
A
Ò

Đ
A
ỰGA
M

Ơ
H
I
N
Ơ
V
G
G
Tên của một cây cầu dài ở Phú Yên.
Tên của một xã thuộc huyện Đông Hoà được đầu
tư xây dựng khu công nghiệp hoá dầu (Singapore)
Tên của một môn thể thao truyền thống tại Gò
Thì Thùng (Huyện Tuy An)
Tên của một khu du lòch được xây dựng tại Long
Thuỷ (TP. Tuy Hoà)
Tên của một Đại lộ ở TP. Tuy Hoà
Từ chìa khoá:
Đ
A
Â
U
T
Ư
Đ

U
T
Ư

Tiết: 50

Bài 42:
ĐỊA LÝ TỈNH PHÚ YÊN (tt)
Bài tập trắc nghiệm
* Bài vừa học:
1/ Xác đònh nhân tố quan trọng nhất để phát triển kinh tế - xã hội ở Phú Yên.
2/ Xác đònh nguyên nhân chính nào dẫn đến sự gia tăng dân số.
A
C
C
B
A
D
D
B
Số ngưòi trong độ tuổi sinh đe ûchiếm tỉ lệ cao.
Quan niệm lạc hậu, coi trọng gia đình đông con.
Chưa có ý thức về kế hoạch hoá gia đình.
Tất cả các ý kiến trên.
Vốn
Con người
Công nghệ
Tài nguyên
Chúc mừng ban!
Không đúng.
Xin vui lòng chọn lại!
Không đúng.
Xin vui lòng chọn lại!
Không đúng.
Xin vui lòng chọn lại!
Không đúng.

Xin vui lòng chọn lại!
Không đúng.
Xin vui lòng chọn lại!
Không đúng.
Xin vui lòng chọn lại!
Chúc mừng ban!

Tiết: 50
Bài 42:
ĐỊA LÝ TỈNH PHÚ YÊN (tt)
* Bài sắp học:
Tiết 51 – Bài 43: Đòa lý tỉnh Phú Yên (tt)
Phần IV: Kinh tế (tt).
a/ Tìm hiểu các ngành kinh tế của Phú Yên.
b/ Những dấu hiệu suy giảm tài nguyên và ô nhiễm môi trường của tỉnh
Phú Yên? Biện pháp đặt ra nhằm phát triển bền vững.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×