Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Kế hoạch tổ chức giảng dạy học phần tiếng anh chuyên ngành kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.21 KB, 14 trang )

TRƯỜNG CĐ. KINH TẾ – KỸ THUẬT QUẢNG NAM
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
−−−−−−−−−−
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC GIẢNG DẠY
HỌC PHẦN: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ
Bậc: Cao đẳng.
Ngành: KINH TẾ


Quảng Nam, tháng 10 năm 2012
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC GIẢNG DẠY
Học phần: Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên: Nguyễn thị Thanh Hà – Thạc sĩ ngôn ngữ Anh
Điện thoại, 0985145989 email:
Giảng viên: Nguyễn thị Hoài Hạnh – Thạc sĩ ngôn ngữ Anh
Điện thoại, 0982246121 email:
2. Thông tin chung về môn học:
- Tên môn học: Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế
- Mã số môn học:
- Thời điểm thực hiện: Học kỳ 5.
- Số ĐVHT: 4 (2;2)
- Tổng số tiết (lý thuyết/thực hành): 30/ 30
- Môn học: - Bắt buộc:
- Lựa chọn:
- Các môn học tiên quyết: Tiếng Anh I, Tiếng Anh II
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Giờ học đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 30 tiết


+ Làm bài tập trên lớp: 18 tiết
+ Thảo luận: 12 tiết
+ Tự học: 75 tiết
- Địa chỉ đơn vị phụ trách môn học: Bộ môn ngoại ngữ- trường CĐ KT KT Quảng
Nam
3. Mục tiêu của môn học
a. Mục tiêu về kiến thức:
Hiểu và biết vận dụng kiến thức tiếng Anh bao gồm từ vựng, các mẫu câu và một số
điểm ngữ pháp: dates; a/an with jobs; have got; can; there + to be; tenses; countable and
uncountable nouns…về các nội dung trong chuyên ngành kinh tế như: hàng bán, thị trường,
văn hóa công ty, phỏng vấn xin việc... để sinh viên thực hiện một số hoạt động giao tiếp cơ
bản bằng tiếng Anh về chuyên ngành này.
b. Mục tiêu về kỹ năng:
Có khả năng thực hiện một số hoạt động giao tiếp cơ bản bằng tiếng Anh về chuyên
ngành này và có thể đọc hiểu những tài liệu đơn giản và sử dụng từ điển làm nền tảng để
tiếp cận khoa học - kỹ thuật, học tập và nghiên cứu các vấn đề chuyên môn sâu hơn.
c. Mục tiêu về thái độ:
Trong quá trình học tập, sinh viên sẽ hình thành được kỹ năng tiếp nhận, xử lý thông tin,
tổ chức ngôn ngữ. Hơn nữa, sinh viên sẽ rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập cũng như làm
việc nhóm, rèn luyện tính tự giác, tích cực trong học tập thông qua các yêu cầu học tập
nghiên cứu.
4. Tóm tắt nội dung môn học
Môn học này cung cấp một số kiến thức về chuyên ngành kinh tế như cách thức giới
thiệu, quảng bá sản phẩm và công ty; một số loại thị trường trong lĩnh vực kinh tế; phương
thức mua hàng trên mạng; làm thế nào để thành công trong kinh doanh; văn hóa kinh danh
của một số nước trên thế giới cũng như cách thức và một số thủ thuật khi xin việc làm.
5. Nội dung chi tiết môn học
UNIT 1: SALES
1. Starting up
2. Vocabulary 1: Choosing a product

3. Reading: A success story
4. Language focus 1
5. Vocabulary 2: Choosing a service
6. Language focus 2
7. Skills: Presenting a product
UNIT 2: MARKET
1. Starting up
2. Vocabulary 1: Types of market
3. Reading: The market in Russia
4. Language focus 1
5. Listening:
6. Language focus 2
7. Skill: Participating in discussions
UNIT 3: COMPANIES
1. Starting up
2. Listening
3. Language focus 1
4. Vocabulary: Describing companies
5. Reading: Natura
6. Language focus 2
7. Skills: Starting a presentation
UNIT 4: THE WEB
1. Starting up
2. Vocabulary 1
3. Listening
4. Language focus 1
5. Reading: Net-a-Porter
6. Vocabulary 2: Time expressions
7. Skills: Making arrangements
UNIT 5: CULTURES

1. Starting up
2. Vocabulary 1: Company cultures
3. Listening
4. Language focus 1
5. Reading: Reading: Wal-Mart in Germany
6. Language focus 2
7. Skills: Identifying problems and agreeing actions
UNIT 6: JOBS
1. Starting up
2. Vocabulary: Skills and abilities
3. Language focus 1
3. Reading: A curriculum vitae
4. Language focus 2
5. Skills: Interview skills
6. Học liệu:
- Giáo trình chính:
+ David Cotton, David Folvi and Simon Kent (2008), Market leader, Longman.
- Tài liệu tham khảo:
+ Michel Swan, Effective Reading, Cambridge University
+ Thomson and Martinet (1986), A practical English grammar, Oxford University Press.
+ Raymond Murphy (1986), English Grammar in use, Oxford University Press.
+ Pre-intermediate. Liz & J. Soars (1997), New Headway, Oxford University Press.
+ Eastwod (1994), Oxford guide to English grammar, Oxford University Press
+ Micheal Swan (1994), Practical English Usage, Oxford University Press.
+ Nguyễn Xuân Khánh & Nguyễn Thanh Chương (2007), Văn phạm tiếng Anh thực
hành, NXB Trẻ
7. Hình thức tổ chức dạy học
7.1. Lịch trình chung:
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
Hình thức tổ chức dạy học môn học

Tổng
Lên lớp
Thực
hành
Tự học,
tự
nghiên
cứu

thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
Nội dung 1
Subject Introduction
Unit 1: SALES
- Starting up
- Vocabulary 1: Choosing a
product
- Reading: A success story
- Language focus 1
3 2 7 12
Nội dung 2
Unit 1: SALES (cont.)
- Vocabulary 2 :Choosing a service
- Listening
- Skills: Presenting a product
2 1 2 5 10
Nội dung 3

Unit 2: MARKET
- Starting up
3 2 7 12
- Vocabulary: Types of market
- Listening: Doing business in
India
- Reading: The car market in
Russia
Nội dung 4
Unit 2: MARKET (cont.)
- Language focus 1
- Language focus 2
- Skills: Participating in
discussions.
- Kiểm tra thường xuyên 1
2 1 2 6 11
Nội dung 5
Unit 3: COMPANIES
Starting up
Language focus 1
Vocabulary : Describing
companies
2 2 5 9
Nội dung 6
Unit 3: COMPANIES (cont.)
Reading: Natura
Language focus 2
Skills: Starting a presentation
2 1 2 5 10
Nội dung 7

THE MID-TERM TEST
2 4 6
Nội dung 8
Unit 4: THE WEB
Starting up & Vocabulary
Language focus: Talking about
future plans.
2 2 5 9
Nội dung 9
Unit 4: THE WEB (cont.)
Reading: Net-a-Porter
Vocabulary : Time expressions
Skills: Making arrangements
Kiểm tra thường xuyên 2
2 1 2 6 11
Nội dung 10
Unit 5: CULTURES
Starting up
Vocabulary 1 : Company cultures
Language focus
2 2 5 9
Nội dung 11
Unit 5: CULTURES (cont.)
Reading: Reading: Wal-Mart in
Germany
Language focus 2
2 1 2 5 10

×