Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

KE HOACH DẠY HỌC TOÁN 8 2015 2016 CHUẨN (SỬA TÊN RỒI IN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.98 KB, 51 trang )

Kế hoạch dạy họcToán 8

Trường THCS Tân Khánh

PHÒNG GD-ĐT PHÚ BÌNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THCS TÂN KHÁNH

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2015-2016
Họ và tên giáo viên: ĐỖ TRUNG KIÊN
Sinh ngày: 27/06/1990
Trình độ chuyên môn: ĐẠI HỌC
Chức vụ: Giáo viên
Nhiệm vụ được giao : Dạy Toán 8A, 6A; Tự chọn 7B,C ;Bồi dưỡng Toán mạng 8, Toán MTCT
I. CƠ SỞ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
1. Các căn cứ để xây dựng kế hoạch
Căn cứ vào chỉ thị nhiệm vụ năm học 2015-2016 và các văn bản hướng dẫn về giảng dạy bộ môn, định mức chỉ tiêu được
giao.
2. Đặc điểm tình hình
a. Khái quát đặc điểm chung :
- Số HS: 8A: 39 trong đó, nam: 16 nữ: 23
- Chất lượng bộ môn năm học 2014-2015
Tổng số
Giỏi
Khá
TB


Yếu
Kém
HS
Số HS Tỷ lệ % Số HS Tỷ lệ % Số HS Tỷ lệ % Số HS Tỷ lệ % Số HS Tỷ lệ %

b. Thuận lợi và khó khăn :
• Thuận lợi:
- Có sự chỉ đạo nhất quán của Ban giám hiệu.
Giáo viên: Đỗ Trung Kiên


Kế hoạch dạy họcToán 8
- Môi trường sư phạm trong sáng, lành mạnh.

Trường THCS Tân Khánh

- Giáo viên có đủ SGK, sách bài tập, sách giáo viên.
- Có sự đoàn kết đồng tâm, học hỏi lẫn nhau của các thành viên trong tổ.
- Đa số học sinh có ý thức học tập tốt, nhiều em đạt học sinh khá giỏi ở lớp dưới.
- Đa số hs được gia đình quan tâm, mua sắm dụng cụ học tập tương đối đầy đủ, ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.
- Một số học sinh giỏi có đầy đủ kiến thức để lĩnh hội kiến thức nâng cao.
- Nhà trường tạo điều kiện về cơ sở vật chất trang thiết bị, dụng cụ dạy và học đầy đủ .
- Các giáo viên chủ nhiệm sắp xếp chổ ngồi hợp lý, tạo điều kiện cho học sinh giúp đỡ nhau trong học tập trên lớp
nhất là tổ chức học tập nhóm nhỏ .
• Khó khăn:
- Một số học sinh bị hổng kiến thức cơ bản ở lớp dưới .
- Một số học sinh còn lười học, mải chơi.
II. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ, MỤC TIÊU, CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU
- Giảng dạy lý thuyết: Soạn bài đủ, đúng theo phân phối chương trình, cố gắng tìm hiểu phương pháp truyền thụ thích hợp
để cho học sinh hứng thú học tập, tiếp thu được nhiều nhất, kết quả học tập tốt nhất.

- Tham gia tổ chức thực hành theo đúng phân phối chương trình .
- Có tham gia bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu kém.
- Giáo dục đạo đức, tinh thần thái độ học tập của học sinh: Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, tự giác học tập, để
kết quả giảng dạy của thầy và học của trò được tốt hơn.
* Chỉ tiêu phấn đấu :
Giáo viên: Đỗ Trung Kiên


Kế hoạch dạy họcToán 8
Tổng số
HS

Giỏi
Số HS Tỷ lệ %

Trường THCS Tân Khánh
Khá
Số HS Tỷ lệ %

TB
Số HS Tỷ lệ %

Yếu
Số HS Tỷ lệ %

Kém
Số HS Tỷ lệ %

- HS đạt giải học sinh giỏi năm học 2015-2016:
- Văn hóa: cấp huyện: 6 em, cấp tỉnh 1 em

III. CÁC BIỆN PHÁP CHÍNH
- Tổ chức kiểm tra, đánh giá học sinh theo đúng quy chế.
- Giáo viên cần phải nghiên cứu kỹ nội dung chương trình sgk và phương pháp giảng dạy bộ môn toán lớp 8. Vừa
dạy kiến thức cơ bản vừa ôn kiến thức cũ và bổ sung kiến thức nâng cao trong giờ dạy chính khóa một cách hợp lí phù hợp với
từng đối tượng HS .
- Giáo viên phải chuẩn bị tốt bài soạn, dụng cụ dạy học. Dạy học theo phương pháp mới, gây tình huống, nêu và giải
quyết vấn đề.
- Có ý thức tự bồi dưỡng, học hỏi đồng nghiệp nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy.
- Kết hợp với giáo dục đạo đức, liên hệ thực tế cuộc sống.
- Phối hợp chặt chẽ với giáo viên chủ nhiệm lớp và với gia đình để động viên và quản lý HS tự học bài ở nhà.
- Phối hợp với các lực lượng khác, trong và ngoài trường để công tác giảng dạy đạt kết quả tốt.
IV. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
- Soạn bài đầy đủ trước khi lên lớp, không sử dụng giáo án cũ.
- Thực hiện đổi mới phương pháp dạy học.
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, tài liệu tham khảo, trang thiết bị phục vụ bộ môn.
- Học hỏi đồng nghiệp, tự rút kinh nghiệm sau mỗi bài dạy nhằm nâng cao chất lượng từng giờ dạy.
Giáo viên: Đỗ Trung Kiên


Kế hoạch dạy họcToán 8
- Đảm bảo ngày giờ công và tiến trình thực hiện.

Trường THCS Tân Khánh

- Luôn có ý thức hoàn thành tốt nhiệm vụ.
V. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY THEO CHƯƠNG, BÀI:
Cả năm : 140 tiết
Học kì I
19 tuần: 72tiết


15 tuần x 4 t/ t = 60 tiết

Đại số: 70 tiết
Tuần 1-13: 2 t/t= 26 tiét

Hình học: 70 tiết
Tuần 1 - 13: 2t/t = 26 tiét

4 tuần x 3 t/t= 12 tiết

Tuần 14,15: 3 t/t = 6 tiết

Tuần 14 - 19: 1 tiết /t = 6 tiết

Tuần 16 - 19: 2t/t = 8tiết
Học kì II

14tuần x 4 tiết =56 tiết

Tổng: 40 tiết
Tuần 20 - 31: 2 t/t =24 tiết

Tổng 32 tiết
Tuần 20 - 31: 2t/t = 24 tiết

18 tuần : 68tiết

4 tuần x 3 tiết = 12 tiết

Tuần 32 - 37: 1 t/ t= 6 tiết


Tuần 32-33: 3 tiết/t = 6 tiết

Tổng 30 tiết

Tuần 34-37: 2 tiết/t =8 tiết
Tổng 38 tiết

Phần I: ĐẠI SỐ
Giáo viên: Đỗ Trung Kiên


8

1

2

1

Tờn bi dy

Đ1.NHN N
THC VI A
THC.

Trng THCS Tõn Khỏnh

S
tit


1

2

Đ2 NHN A
THC VI A
THC.

1

3

LUYN TP

1

Giỏo viờn: Trung Kiờn

Mc tiờu

1. Kin thc: HS nắm đợc quy tắc nhân một
đơn thức với một đa thức trên cơ sở nhân 1
số với 1 tổng.
2. K nng: Làm thành thạo phép nhân đơn
thức với đa thức, biết rút gọn kết quả với các
đơn thức .
3. Thỏi : Làm đợc các bài tập vân dụng,
rút gọn biểu thức, rèn luyện các thao tác cẩn
thận chính xác trong làm toán.

-1. Kin thc: HS nắm đợc quy tắc nhân một
đa thức với một đa thức.
2. K nng: Làm thành thạo phép nhân đa
thức với đa thức, đặc biệt với đa thức 1 biến
đã sắp xếp và biết rút gọn kết quả.
3. Thỏi : Làm đợc các bài tập vân dụng,
rút gọn biểu thức, rèn luyện các thao tác cẩn
thận chính xác trong làm toán.
1. Kin thc: HS luyện tập củng cố kĩ năng
nhân đa thức với các dạng bài tập nhân và
rút gọn, tìm x, tính giá trị của biểu thức,
chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào
biến.
2. K nng: Làm đợc các bài tập vân dụng,
bớc đầu tìm hiểu đặc điểm của phép nhân 2

Kin
thc
trng
tõm

PPDH

PTDH

Quy tc
nhõn n
thc vi
a thc.


Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho

Quy tc
nhõn a
thc vi
a thc.

Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs
LT, cng
c, thc

hnh, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho

Quy tc
nhõn n
thc vi
a thc.
Quy tc
nhõn a
thc vi

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho

iu chnh

Tit theo PPCT

Tun


Thỏng

K hoch dy hcToỏn 8


K hoch dy hcToỏn 8

4

9

5

Đ3. NHNG
HNG NG
THC NG
NH

LUYN TP

Trng THCS Tõn Khỏnh

1

1

3

6


Đ4 NHNG
HNG NG
THC NG
NH (TT)

Giỏo viờn: Trung Kiờn

1

đa thức giống nhau
3. Thỏi : HS có kĩ năng trong giờ luyện
tập và rèn tính cẩn thân
1. Kin thc: HS nắm đợc dạng khai triển
của các hằng đẳng thức (a + b) 2, (a - b)2, a2 b2. Hiểu đợc bản chất và rác dụng của các
HĐT này
2. K nng: Làm đợc các bài tập vân dụng
HĐT để tính nhanh, tính nhẩm một cách hợp
lý.
3. Thỏi : Rèn tính chính xác và cẩn thận
trong áp dụng HĐT.
1. Kin thc: HS đợc củng cố nội dung kiến
thức về các HĐ. Đồng thời thấy đợc sự ứng
dụng các HĐT này trong tính toán thông
qua BT cụ thể
2. K nng: Rèn luyện cách nhìn HĐT theo
2 chiều thành thạo. Biết đợc mối quan hệ
giữa các HĐT1 và HĐT2 đồng thời biết phát
triển mở rộng 2HĐ1 cho từ 3 số hạng trở lên
3. Thỏi : Rèn tính cẩn thận trong tính

toán.
1. Kin thc: HS nắm đợc các HĐT tiếp
theo (a + b)3; (a b)3.
2. K nng: Biết vận dụng các HĐT đã học
cùng với 3 HĐT đầu tiên để vận dụng vào
BT.
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xã trong việc nhân đa thức, rút gọn các đơn
thức đồng dạng.

a thc.
Ba hng
ng thc
ỏng nh
(A + B)2 ,
(A B)2,
A2 B2.

Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch

tham
kho

Ba hng
ng thc
ỏng nh
(A + B)2 ,
(A B)2,
A2 B2.

LT, cng
c, thc
hnh, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho

Cỏc hng
ng thc
ỏng nh
(a + b)3,
(a b)3.

Vn ỏp,

m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho
Thc


K hoch dy hcToỏn 8

9

4

7

8

9

5


9

Đ5 NHNG
HNG NG
THC NG
NH (TT)

LUYN TP

Đ6. PHN TCH
A THC
THNH NHN
T
BNG PHNG
PHP T
NHN T
CHUNG.

Giỏo viờn: Trung Kiờn

Trng THCS Tõn Khỏnh

1

1

1

1. Kin thc: HS nắm đợc các HĐT tiếp
theo a 3 + b3 ; a 3 b3 về lập phơng của một

tổng và của một hiệu.
2. K nng: Biết vận dụng các HĐT đã học
cùng với 5 HĐT đã học để vận dụng vào BT.
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác trong việc nhân đa thức, rút gọn các đơn
thức đồng dạng.
1. Kin thc: HS củng cố dạng thức khai
triển của 7 HĐT đáng nhớ theo 2 chiều và
vận dụng chúng vào làm các bài tập, nhân
đa thức, rút gọn đa thức.
2. K nng: HS có kĩ năng áp dụng thành
thạo vào BT
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác trong việc nhân đa thức, rút gọn các đơn
thức đồng dạng.
1. Kin thc: HS hiểu thế nào là phân tích
đa thức thành nhân tử.
2. K nng: Biết tìm ra nhân tử chung các
hạng tử để đặt thừa số chung.
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác trong việc đa ra nhân tử chung, vận
dụng tốt để làm BT.

Cỏc hng
ng thc
ỏng nh
a3 + b3, a3
b3.

By hng

ng thc
ỏng nh.

- Th no
l phõn
tớch a
thc
thnh
nhõn t.
- Bit t
nhõn t
chung
phõn tớch
a thc
thnh
nhõn t.

Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs
LT, cng
c, thc
hnh, phỏt
huy tớnh
tớch cc

ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho

Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho
Thc



K hoch dy hcToỏn 8

5

9

10

11

Đ7 PTT
THNH NHN
T BNG PP
DNG HT.

Đ8 PHN TCH
A THC
THNH NHN
T BNG PP
NHểM HNG
T.

Trng THCS Tõn Khỏnh

1

1

6


12

LUYN TP

Giỏo viờn: Trung Kiờn

1

1. Kin thc: HS biết sử dụng các HĐT mà
một vế chính là có dạng đa thức còn vế kia
chính là đã đợc phân tích thành nhân tử.
2. K nng: Biết tìm ra HĐT phù hợp để
phân tích, biết cách biến đổi để áp dụng đợc
linh hoạt.
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác trong việc đa ra HĐT, vận dụng tốt để
làm BT.
1. Kin thc: HS biết nhóm các hạng tử một
cách thích hợp để phân tích đa thứcthành
nhân tử.
2. K nng: Biết áp dụng các HĐT một cách
linh hoạt để giải các bài tập.
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác trong việc nhóm các hạng tử.

1. Kin thc: HS đợc củng cố phơng pháp
nhóm hạng tử để PT đa thức thành nhân tử
qua các BT vận dụng.
2. K nng: Biết áp dụng linh hoạt 1 trong 3

phơng pháp hoặc đồng thời để phân tích 1
đa thức .
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác trong việc nhóm các hạng tử. Vận dụng
để tính nhanh hoặc giải PT tích mà vế trái
cần PT thành nhân tử.

Dựng cỏc
hng ng
thc
phõn tớch
mt a
thc thnh
nhõn t

Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho
Thc


Bit phõn
tớch a
thc
thnh
nhõn t
bng
phng
phỏp
nhúm
hng t
Bit phõn
tớch a
thc
thnh
nhõn t
bng
phng
phỏp
nhúm
hng t

Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs


SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho

LT, cng
c, thc
hnh, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho
Thc


K hoch dy hcToỏn 8

7

10

10


13

14

15

Đ9. PTT
THNH NHN
T BNG
CCH PHI
HP NHIU PP

LUYN TP.

Đ10 CHIA N
THC CHO
N THC

8
Giỏo viờn: Trung Kiờn

Trng THCS Tõn Khỏnh

1

1

1

1. Kin thc: HS biết lựa chọn các phơng

pháp để phân tích đa thức thành nhân tử qua
các BT vận dụng.
2. K nng: Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác trong việc nhóm các hạng tử. Vận dụng
để tính nhanh hoặc giải PT tích mà vế trái
cần PT thành nhân tử.
- HS có kỹ năng vận dụng thành thạo trong
việc áp dung các p2 vào bài tập.
3. Thỏi : Rốn luyn tớnh cn thn, chớnh
xỏc trong tớnh toỏn
1. Kin thc: HS đợc củng cố phơng pháp
nhóm hạng tử để PT đa thức thành nhân tử
qua các BT vận dụng.
2. K nng: Biết áp dụng linh hoạt 1 trong 3
phơng pháp hoặc đồng thời để phân tích 1
đa thức .
+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong
việc nhóm các hạng tử. Vận dụng để tính
nhanh hoặc giải PT tích mà vế trái cần PT
thành nhân tử.
1. Kin thc: HS hiểu đợc khái niệm phép
chia đơn thức A cho đơn thức B.
2. K nng: Nắm đợc khi nào đơn thức A
chia hết cho đơn thức B. Nắm vững kỹ năng
chia 2 đơn thức thành thạo.
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác trong việc thực hiện các phép tính khi
làm các BT vận dụng.

Cỏc

phng
phỏp phõn
tớch mt
a thc
thnh
nhõn t

Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho

Cỏc
phng
phỏp phõn
tớch mt
a thc
thnh
nhõn t


LT, cng
c, thc
hnh, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho
Thc

-Khỏi
nim a
thc A
chia ht
cho B
- K
n thc
A chia ht
cho B.

Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm, phỏt
huy tớnh

tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho


K hoch dy hcToỏn 8

16

10

17

Đ11 CHIA A
THC CHO
N THC

Đ12 CHIA A
THC 1 BIN
SP XP

Trng THCS Tõn Khỏnh

1


1

9

10

18

LUYN TP.

Giỏo viờn: Trung Kiờn

1

1. Kin thc: HS hiểu đợc điều kiện đủ để
đa thức chia hết cho đơn thức.
2. K nng: Nắm vững quy tắc chia đa thức
cho đơn thức.
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác trong việc thực hiện các phép tính chia
khi làm các BT vận dụng.

- K a
thc chia
ht cho
n thc
-Qui tc
chia a
thc cho
n thc.


Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho
Thc

1. Kin thc: HS hiểu đợc thế nào là phép
chia hết, thế nào là phép chia có d.
2. K nng: Nắm vững điều kiện và quy tắc
chia 2 đa thức một biến cùng loại đã sắp
xếp.
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác trong việc thực hiện các phép tính chia
khi làm các BT vận dụng.

Cỏch chia
a thc
mt bin
ó sp

xp

Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho

1. Kin thc: HS hiểu đợc thế nào là phép
chia hết, thế nào là phép chia có d.
2. K nng: Nắm vững điều kiện và quy tắc
chia 2 đa thức một biến cùng loại đã sắp
xếp.
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác trong việc thực hiện các phép tính chia
khi làm các BT vận dụng.

- Cỏch chi
a thc
mt bin
ósp xp

-Dựng
hng ng
thc
thc hin
hin phộp
chia a
thc

LT, cng
c, thc
hnh, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho
Thc


K hoch dy hcToỏn 8

10

10

11


19
20

21

ễN TP
CHNG I.

KIM TRA 1
TIT

Trng THCS Tõn Khỏnh

2

1

11

11

12

22

Đ1 PHN THC
I S.

1


23

Đ2 TNH CHT

1

Giỏo viờn: Trung Kiờn

1. Kin thc: HS tiếp tục ôn tập nội dung
kiến thức trọng tâm của Chơng I, chủ yếu về
vấn đề chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp,
dạng BT chứng minh bất đẳng thức, tập dợt
các dạng toán chuẩn bị cho tiết sau k.tra
2. K nng: Củng cố lại các quy tắc chia 2
đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, bài
toán tìm x.
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác trong việc thực hiện các phép tính.

- Cỏc quy
tc nhõn
chia a
thc.
- Cỏc pp
phõn tớch
a thc
thnh
nhõn t


LT, cng
c, thc
hnh, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho

1. Kin thc: Kiểm tra đánh giá kết quả học
tập của HS qua nội dung kiến thức trọng tâm
của Chơng I,
2. K nng: Chủ yếu về vấn đề chia 2 đa
thức một biến đã sắp xếp, dạng BT có sử
dụng các HĐT thức, phân tích đa thức thành
nhân tử, bài toán tìm x.
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác trong việc thực hiện các phép tính.
1. Kin thc: HS hiểu rõ khái niệm phân
thức đại số, hình thành khái niêm 2 phân
thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ
bản của phân thức đại số.
2. K nng: Biết nhận dạng phân thức đại số,
nhận xét 2 phân thức đại số bằng nhau.
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác khi làm các BT vận dụng.


- Cỏc quy
tc nhõn
chia a
thc.
- Cỏc pp
phõn tớch
a thc
thnh
nhõn t

Kim tra
vit

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho
Thc

Khỏi nim
phõn thc
i s.

Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm


SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho

Vn ỏp,

SGK,

1. Kin thc: HS nắm vững tính chất cơ bản Cỏc tớnh


K hoch dy hcToỏn 8

Trng THCS Tõn Khỏnh

C BN CA
PHN THC.

11

11

24

13

Đ3. RT GN

PHN THC

1

25

LUYN TP

1

26

Đ4. QUY NG
MU THC
NHIU PHN
THC

1

Giỏo viờn: Trung Kiờn

của phân thức đại số. Nắm đợc quy tắc đổi
dấu từ tính chất cơ bản của phân thức.
2. K nng: Biết vận dụng tính chất cơ bản
của phân thức để rút gọn phân thức.
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác và phơng pháp t duy khi làm các BT vận
dụng.
1. Kin thc: HS nắm đợc quy tắc rút gọn
phân thức trên cơ sở áp dụng tính chất cơ

bản của phân thức đại số.
2. K nng: Biết tìm ra nhân tử chung để
thực hiện rút gọn đồng thời vận dụng quy
tắc đổi dấu linh hoạt để rút gọn.
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác và phơng pháp t duy khi làm các BT vận
dụng.
1. Kin thc: HS biết áp dụng quy tắc rút
gọn phân thức trên cơ sở áp dụng tính chất
cơ bản.
2. K nng: Rèn kỹ năng tìm ra nhân tử
chung để thực hiện rút gọn đồng thời vận
dụng quy tắc đổi dấu linh hoạt.
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác và phơng pháp t duy khi làm các BT vận
dụng.
1. Kin thc: HS biết cách tìm mẫu thức
chung trên cơ sở phân tích các mẫu riêng
thành nhân tử. Nắm đợc quy trình quy đồng
mẫu thức các phân thức.
2. K nng: Rèn luyện kỹ năng tìm mẫu thức

cht c
bn ca
phõn thc

Cỏc bc
rỳt gn
phõn thc


-Th no
l quy
ng mu
cỏc phõn
thc.

m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs
Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, thc
hnh

SBT,
Sỏch
tham
kho
Thc

LT, cng
c, thc
hnh, phỏt
huy tớnh
tớch cc

ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho
Thc

Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm, phỏt

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho


K hoch dy hcToỏn 8


27

LUYN TP

Trng THCS Tõn Khỏnh

1

14

11

12

14

28

Đ5. PHẫP CNG
CC PHN
THC I S

1

29

LUYN TP

1


Giỏo viờn: Trung Kiờn

chung, nhận xét tìm ra nhân tử chung trong
tập hợp có nhiều nhân tử đối nhau. Biết tìm
nhân tử phụ cho từng phân thức riêng để
thực hiện nhân.
3. Thỏi : Củng cố rèn luyện tính cẩn thận,
chính xác
1. Kin thc: HS đợc củng cố phơng pháp
tìm mẫu thức chung trên cơ sở phân tích các
mẫu riêng thành nhân tử. Biết rút gọn các
phân thức trớc khi quy đồng để MTC đợc
đơn giản.
2. K nng: Nhận xét tìm ra nhân tử chung
trong tập hợp có nhiều nhân tử đối nhau.
Biết tìm nhân tử phụ cho từng phân thức
riêng để thực hiện nhân.
3. Thỏi : Củng cố rèn luyện tính cẩn thận,
chính xác khi thực hiện giải các BT.
1. Kin thc: HS nắm vững các quy tắc cộng
phân thức đại số.
2. K nng: Biết vận dụng quy tắc để trình
bày phép cộng các phân thức theo các bớc:
Tìm mẫu thức chung, quy đồng các phân
thức, cộng các tử thức đã đợc quy đồng, giữ
nguyên MTC, thu gọn các hạng tử đồng
dạng nếu có và rút gọn kết quả.
3. Thỏi : Củng cố rèn luyện tính cẩn thận,
chính xác khi thực hiện giải các phép cộng
phân thức.


- Quy tc
quy ng
mu, bit
quy ng
mu

huy tớnh
tớch cc
ca hs

- Quy tc
quy ng
mu, bit
quy ng
mu

LT, cng
c, thc
hnh, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho
Thc


- Quy tc
cng hai
phõn thc
- T/c ca
phộp cng
cỏc phõn
thc i
s

Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho

LT, cng

SGK,

1. Kin thc: HS đợc củng cố phơng pháp - Quy tc



K hoch dy hcToỏn 8

12

12

15

15

Trng THCS Tõn Khỏnh

30

Đ6. PHẫP TR
CC PHN
THC I S

1

31

LUYN TP

1

Giỏo viờn: Trung Kiờn


công 2 hay nhiều phân thức khi thực hiện
quy đồng.
2. K nng: Vận dụng các quy tắc và tính
chất đã học để cộng các PT một cách thành
thạo
3. Thỏi : Làm đợc BT trong SGK qua đó
củng cố rèn luyện tính cẩn thận, chính xác
khi làm BT.

cng hai
phõn thc
- T/c ca
phộp cng
cỏc phõn
thc i
s

c, thc
hnh, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SBT,
Sỏch
tham
kho
Thc

1. Kin thc: HS cách viết phân thức đối của

một phân thức cho trớc kết hợp với quy tắc
đổi dấu để trừ hai phân thức khi chúng đã
cùng mẫu thức.
2. K nng: Vận dụng các quy tắc và tính
chất đã học để trừ các PT một cách thành
thạo, hiểu đợc việc cộng và từ các phân thức
đại số giống nh thực hiện 1 tổng đại số các
phân thức.
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác khi thực hiện tính toán các phân thức.

- Tỡm
phõn thc
i ca
phõn thc
cho trc
- Quy tc
tr phõn
thc

Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,

SBT,
Sỏch
tham
kho

1. Kin thc: HS cách viết phân thức đối của
một phân thức cho trớc kết hợp với quy tắc
đổi dấu để trừ hai phân thức khi chúng đã
cùng mẫu thức.
2. K nng: Vận dụng các quy tắc và tính
chất đã học để trừ các PT một cách thành
thạo, hiểu đợc việc cộng và từ các phân thức
đại số giống nh thực hiện 1 tổng đại số các
phân thức.

- Tỡm
phõn thc
i ca
phõn thc
cho trc
- Quy tc
tr phõn
thc

LT, cng
c, thc
hnh, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs


SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho
Thc


K hoch dy hcToỏn 8

32

12

33

KIM TRA 45'

Đ7 PHẫP NHN
CC PHN
THC I S

Trng THCS Tõn Khỏnh

1

1

16


34

Đ8 PHẫP CHIA
CC PHN
THC I S

Giỏo viờn: Trung Kiờn

1

3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác khi thực hiện tính toán các phân thức.
-Nm c cỏc ni dung trong chng - T/c cb
kim tra 1 tit
ca phn
thc.
- Quy tc
quy ng
mu thc
- Quy tc
cng, tr
phõn thc
1. Kin thc: HS nắm vững và vận dụng quy Quy tc
tắc nhân hai phân thức.
v tớnh
2. K nng: Biết và vận dụng tốt các tính cht ca
chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và có phộp nhõn
ý thức nhận xét bài toán cụ thể để vận dụng cỏc phõn
giải bài tập. Biết rút gọn kết quả khi thực thc

hiện phép nhân
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác khi thực hiện nhân các phân thức.
1. Kin thc: HS nắm đợc nghịch đảo của - Phõn
A
B
phân thức B là phân thức A và quy tắc chia thc
nghch
A : C = A.D
o.
B D B C
- Quy tc
2. K nng: Biết vận dụng quy tắc nhân đã
chia cỏc
học để làm phép tính và rút gọn kết quả.
phõn thc
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác khi thực hiện phép chia các phân thức.

Kim tra
vit

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho

Vn ỏp,
m thoi

- phỏt
hin, h
nhúm, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho
Thc

Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho


K hoch dy hcToỏn 8

17


35

Đ9 BIN I
CC BIU
THC HU T

Trng THCS Tõn Khỏnh

1

12

36

LUYN TP

1

12

37

ễN TP HC
KY I

1

18
Giỏo viờn: Trung Kiờn


1. Kin thc: HS nắm đợc khái niêm biểu
thức hữu tỷ, các phép toán trên các phân
thức đại số, các tìm điều kiện của biến số để
giá trị của phân thức xác định.
2. K nng: Biết thực hiện thành thạo các
phép toán trên phân thức đại số, biết tìm
điều kiện của biến số tại mẫu thức để phân
thức xác định. Biết cách biến đổi biểu thức
hữu tỷ.
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác khi thực hiện các phép tính và phép biến
đổi biểu thức hữu tỷ.
1. Kin thc: HS đợc hệ thống các kiến thức
cơ bản trọng tâm của phần đại số. Trong tiết
thứ nhất tập trung ông tập cho HS các kiến
thức về thực hiện các phép toán nhân chia
rút gọn trên các đa thức, phân tích đa thức
thành nhân tử, củng cố 7 HĐT đáng nhớ.
Dành các BT trọng tâm để ôn tập phần nội
dung này.
2. K nng: Rèn cho HS có kỹ năng thành
thạo khi thực hiện các phép tính.
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác khi thực hiện các phép tính và vận dụng
làm bài tập.
1. Kin thc: HS đợc hệ thống các kiến thức
cơ bản trọng tâm của phần đại số. Trong tiết
thứ nhất tập trung ông tập cho HS các kiến
thức về thực hiện các phép toán nhân chia

rút gọn trên các đa thức, phân tích đa thức

-Khỏi
nim v
biu thc
hu t
-Tỡm iu
kin ca
bin
giỏ tr ca
mt phõn
thc
xnh.

Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho
Thc


Cỏc phộp
toỏn trờn
cỏc phõn
thc i
s.

LT, cng
c, thc
hnh, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho

- Cỏc
phộp toỏn
trờn a
thc.
- Cỏc

LT, cng
c, thc
hnh, phỏt
huy tớnh
tớch cc


SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho


K hoch dy hcToỏn 8

Trng THCS Tõn Khỏnh
thành nhân tử, củng cố 7 HĐT đáng nhớ.
Dành các BT trọng tâm để ôn tập phần nội
dung này.
2. K nng: Rèn cho HS có kỹ năng thành
thạo khi thực hiện các phép tính.
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác khi thực hiện các phép tính và vận dụng
làm bài tập.

18
19
12

38
39

Nhm ỏnh giỏ li vic nm kin thc ca
HS v cỏc phộp toỏn trờn a thc, Quy tc
cng tr, nhõn, chia cỏc phõn thc, n, t/c,

du hiu nhn bit cỏc t giỏc b. Qua ú
giỳp Gv iu chnh li vic ging dy ca
mỡnh cho phự hp vi vic tip thu kin
thc ca HS.
KIM TRA HKI

2

19

1

40

TR BI KIM
TRA HKI

Giỏo viờn: Trung Kiờn

1

ca hs
hng
ng
thc
ỏng nh
- Qtc
cng tr,
nhõn,
chia cỏc

phõn
thc
Cỏc phộp Kim tra
toỏn trờn vit
a thc,
Quy tc
cng tr,
nhõn,
chia cỏc
phõn
thc, n,
t/c, du
hiu nhn
bit cỏc
t giỏc
b

Giỳp hs thy c nhng sai lm ca mỡnh ỏp ỏn
trong quỏ trỡnh lm bi.
bi kim
tra

Thuyt
trỡnh

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho


SGK,
SBT


K hoch dy hcToỏn 8

1

20

41

42

1

21

43

Đ1 . M U V
PHNG
TRèNH

Đ2. PHNG
TRèNH BC
NHT MT N
V CCH GII


Đ3. PHNG
TRèNH A
C V
DNG
ax + b = 0

Giỏo viờn: Trung Kiờn

Trng THCS Tõn Khỏnh

1

1

1

1. Kin thc: HS nắm đợc các khái niệm
ban đầu: phơng trình, nghiệm, số nghiệm
của phơng trình. Biết kiểm tra 1 giá trị của
biến có là nghiệm của phơng trình hay
không?. Nắm đợc khái niệm khái niệm 2 phơng trình tơng đơng, biết kiểm tra 2 phơng
trình có tơng đơng hay không?
2. K nng: Rèn cho HS có kỹ năng thành
thạo khi thực hiện các phép tính tìm nghiệm
đơn giản.
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác khi thực hiện các phép tính và vận dụng
làm bài tập.

KN pt

mt n,
phng
trỡnh
tng
ng.
bit kim
tra mt
giỏ tr cu
bin ó
cho cú
phi l
nghim
cu pt hay
khụng?

Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho


1. Kin thc: HS nắm đợc thế nào là phơng
trình bậc nhất một ẩn và cách giải
2. K nng: Rèn cho HS có kỹ năng thành
thạo khi nhận dạng phơng trình bậc nhất 1
ẩn, giải thành thạo các phơng trình bậc nhất
đơn giản.
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác khi thực hiện các phép tính và vận dụng
làm bài tập.

- KN pt
bc nht
mt n
- Quy tc
nhõn v
chuyn v

Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho

Vn ỏp,

m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm, phỏt

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho

1. Kin thc: HS đợc củng cố phơng pháp Quy tc
biến đổi phơng trình (quy tắc chuyển vế và nhõn v
quy tắc nhân) để đa phơng trình về dạng ax chuyn v
+ b = 0. Nắm vững các phơng pháp giải phơng trình, vận dụng 2 QT và phép thu gọn


K hoch dy hcToỏn 8

Trng THCS Tõn Khỏnh
để đa chúng về phơng trình bậc nhất.
2. K nng: Rèn cho HS có kỹ năng thành
thạo khi biến đổi phơng trình theo 2 quy tắc
đã học.
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác khi thực hiện các phép biến đổi và vận
dụng làm bài tập.

1


1

22

44

LUYN TP

1

45

Đ 4. PHNG
TRèNH TCH

1

Giỏo viờn: Trung Kiờn

huy tớnh
tớch cc
ca hs

1. Kin thc: HS đợc thực hành biến đổi các
phơng trình để đa về phơng trình bậc nhất ax
+ b = 0 bằng cách vận dụng các bớc biến đổi
cơ bản đã đợc học trong tiết trớc.
2. K nng: Rèn cho HS có kỹ năng thành
thạo khi biến đổi phơng trình. Giải phơng
trình thành thạo để tìm nghiệm của nó. Chú

ý vận dụng các phơng pháp đặc biệt để phát
triển t duy.
3. Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác khi thực hiện các phép biến đổi và vận
dụng làm bài tập.

Phng
phỏp gii
cỏc
phng
trỡnh

LT, cng
c, thc
hnh, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho

1. Kin thc: HS nắm vữngkhái niệm và phơng pháp giải phơng trình tích (ở dạng có từ
2 hoặc 3 nhân tử bậc nhất). Qua bài học ôn
lại các phơng pháp phân tích đa thức thành
nhân tử.
2. K nng: Rèn cho HS có kỹ năng thành

thạo quy trình các bớc giải phơng trình tích:
phân tích thành nhân tử; giải phơng trình
bậc nhất..

Phng
phỏp gii
phng
trỡnh tớch

Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho


K hoch dy hcToỏn 8

46

1


23

47,
48

2

24

49

LUYN TP

Đ5. PHNG
TRèNH CHA
N MU

LUYN TP

Giỏo viờn: Trung Kiờn

Trng THCS Tõn Khỏnh
3. Thỏi : Giúp HS phát triển năng lực liên
quan, phơng pháp t duy tơng tự, khái quát
hoá, rèn ý thức cẩn thận khi trình bày
1. Kin thc: HS đợc củng cố khái niệm và
phơng pháp giải phơng trình tích thông qua
việc áp dụng giải các BT.
2. K nng: Rèn cho HS có kỹ năng thành

thạo quy trình các bớc giải phơng trình tích:
1
phân tích thành nhân tử; giải phơng trình
bậc nhất..
3. Thỏi : Giúp HS phát triển năng lực liên
quan, phơng pháp t duy tơng tự, khái quát
hoá, rèn ý thức cẩn thận khi trình bày
1. Kin thc: HS nắm vững khái niệm
ĐKXĐ của một phơng trình. Cách giải phơng trình kèm theo ĐKXĐ cụ thể là phơng
trình chứa ẩn ở mẫu.
2. K nng: Nâng cao khái niệm tìm điều
2 kiện để giá trị của phân thức xác định. Củnc
cố kỹ năng biến đổi các phân thức ở dạng đã
học.
3. Thỏi : Rèn tính cẩn thận trong tính
toán.
1 1. Kin thc: HS đợc thực hành tìm ĐKXĐ
của một phơng trình. Cách giải phơng trình
kèm theo ĐKXĐ cụ thể là phơng trình chứa
ẩn ở mẫu.
2. K nng: Nâng cao khái niệm tìm điều
kiện để giá trị của phân thức xác định. Củng
cố kỹ năng biến đổi các phân thức ở dạng đã

Phng
phỏp gii
cỏc
phng
trỡnh d
hc


LT, cng
c, thc
hnh, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho

- KX
ca mt
phng
trỡnh
- Cỏc
bc gii
mt
phng
trỡnh cha
mu.
Cỏc bc
gii mt
phng
trỡnh cha
mu.


Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho

LT, cng
c, thc
hnh, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho


K hoch dy hcToỏn 8


2

24
25

25

26

50,
51

52

53
54

Đ6,7. GII BI
TON BNG
CCH LP
PHNG
TRèNH

LUYN TP

ễN TP
CHNG III

2
Giỏo viờn: Trung Kiờn


Trng THCS Tõn Khỏnh
học.
3. Thỏi : Rèn tính cẩn thận trong tính
toán.
1. Kin thc: HS nắm đợc các bớc giải bài
toán bằng cách lập phơng trình.
2. K nng: Vận dụng kiến thức để giải một
số bài toán bằng cách lập phơng trình bậc
2
nhất không quá phức tạp
3. Thỏi : Rèn tính cẩn thận trong tính
toán.
1. Kin thc: HS đợc luyện tập các bớc giải
bài toán bằng cách lập phơng trình. Nhất là
việc chọn ẩn, giải phơng trình.
1 2. K nng: HS đợc rèn luyện các kỹ năng
phân tích bài toán .
3. Thỏi : HS đợc rèn tính cẩn thận, óc
sáng tạo khi phân tích bài toán.
1. Kin thc: HS đợc ôn lại các kiến thức
trọng tâm của Chơng III. Chủ yếu là giải phơng trình một ẩn.
2. K nng: HS đợc rèn luyện kỹ năng giải
thành thạo phơng trình một ẩn theo các phơng
pháp khác nhau.
2 3. Thỏi : Rèn tính cẩn thận trong tính
toán.

Cỏc bc
gii bi

toỏn bng
cỏch lp
phng
trỡnh,
Cỏc bc
gii bi
toỏn bng
cỏch lp
phng
trỡnh,
- Phng
phỏp gii
cỏc
phng
trỡnh d
hc
-Cỏc bc
gii bi
toỏn bng
cỏch lp
phng
trỡnh,

Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

LT, cng
c, thc
hnh, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho

LT, cng
c, thc
hnh, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho

SGK,
SBT,
Sỏch
tham

kho


K hoch dy hcToỏn 8

Trng THCS Tõn Khỏnh
Nhm ỏnh giỏ li vic nm kin thc ca
HS v vic gii phng trỡnh bc nht mt
n, cỏch bin i tng ng cỏc phng
trỡnh ó cho. Qua ú giỳp Gv iu chnh li
vic ging dy ca mỡnh cho phự hp vi
vic tip thu kin thc ca HS.

27

2

2

55

56

28

57

KIM TRA 45'

Đ1. LIấN H

GIA TH T
V PHẫP CNG

Đ2. LIấN H
TH T V
PHẫP NHN

Giỏo viờn: Trung Kiờn

1

1. Kin thc: HS nắm đợc khái niệm bất
đẳng thức, nhận biết đợc vế trái và vế phải
của một bất đẳng thức.
+ HS nắm đợc tính chất liên hệ giữa thứ tự
và phép cộng (khi cộng hai vế của 1 bất
đẳng thức với cùng một số thì đợc một bất
1
đẳng thức cùng chiều với bất đẳng thức đã
cho).
2. K nng: HS đợc rèn cách chứng minh bất
đẳng thức bằng cách tính giá trị của mỗi vế
bất đẳng thức. Rèn tính cẩn thận chính xác
khi trình bày.
1 1. Kin thc: HS nắm đợc tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép nhân ở dạng bất đẳng
thức, tính chất bắc cầu của thứ tự.
2. K nng: HS biết sử dụng các tính chất để
chứng minh các bất đẳng thức hặc so sánh


- Phng
phỏp gii
cỏc
phng
trỡnh d
hc
- Cỏc
bc gii
bi toỏn
bng cỏch
lp
phng
trỡnh,
- Th no
l bt
ng thc.
- Tớnh
cht liờn
h thc t
v phộp
cng.

Kim tra
vit

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho


Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho

Tớnh cht
liờn h
th t
vphộp
nhõn

Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm, phỏt

SGK,
SBT,

Sỏch
tham
kho


K hoch dy hcToỏn 8

Trng THCS Tõn Khỏnh
các biểu thức số. Biết kết hợp sử dụng tính
chất cộng để làm BT.
3. Thỏi : HS rèn tính cẩn thận chính xác
khi trình bày.

58

3

29

59

LUYN TP

Đ3. BT
PHNG
TRèNH MT N

Giỏo viờn: Trung Kiờn

1


1

1. Kin thc: HS nắm đợc tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép nhân ở dạng bất đẳng
thức, tính chất bắc cầu của thứ tự.
2. K nng: HS biết sử dụng các tính chất để
chứng minh các bất đẳng thức hặc so sánh
các biểu thức số. Biết kết hợp sử dụng tính
chất cộng để làm BT.
3. Thỏi : HS rèn tính cẩn thận chính xác
khi trình bày
1. Kin thc: HS đợc giới thiệu về bất phơng
trình bậcnhất một ẩn. Biết kiểm tra một giá
trị có là nghiệm của bất phơng trình bậc
nhất một ẩn.
2. K nng: HS biết sử trục số để biểu diễn
tập nghiệm của bất phơng trình bậc nhất một
ẩn. Hiểu đợc khai niệm hai bất phơng trình tơng tơng.
3. Thỏi : HS rèn tính cẩn thận chính xác
khi trình bày nội dung các bài tập.

huy tớnh
tớch cc
ca hs
Tớnh cht
liờn h
th t
vphộp
nhõn


LT, cng
c, thc
hnh, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho

- Th no
lbt
phng
trỡnh bc
nht mt
n.Cỏc kn
nghim
ca bpt,
tp
nghim
ca bpt.
-Biu din
tpghim
cabpt
trờntrc
s.


Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho


K hoch dy hcToỏn 8

Trng THCS Tõn Khỏnh
1. Kin thc: HS nhận biết đợc bất phơng
trình bậc nhất một ẩn. Biết ấp dụng quy tắc
biến đổi bất phơng trình để giải các bất phơng trình đơn giản. Biết sử dụng các quy tắc
biến đổi bất phơng trình để giải thích sự tơng
đơng của bất phơng trình.
2. K nng: HS biểu diễn tập nghiệm của bất
phơng trình theo tập hợp và trục số..
3. Thỏi : HS rèn tính cẩn thận chính xác
khi trình bày nội dung các bài tập.


3

29
30

60
61

Đ4. BT
PHNG
TRèNH BC
NHT MT N

Giỏo viờn: Trung Kiờn

2

- Th no
l bt
phng
trỡnh bc
nht
- Qui tc
bin i
tng
ng
hai bt
phng
trỡnh
-Cỏch

gii bt
phng
trỡnh bc
nht mt
n v cỏc
bt
phng
trỡnh cú
th a
v dng
bt
phng
trỡnh bc
nht mt
n.

Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho



K hoch dy hcToỏn 8

30

3

62

63

LUYN TP

Đ5.PHNGTRè
NH Cể CHA
DU GI TR
TUYT I

Trng THCS Tõn Khỏnh

1

1

31
64

ễN TP
CHNG IV


Giỏo viờn: Trung Kiờn

1

1. Kin thc: HS đợc luyện tập các nội dung
sau:
- Cách giải bất phơng trình bậc nhất một ẩn
- Luyện tập cách giải bất phơng trình đa đợc
về dạng bất PT bậc nhất một ẩn.
- Củng cố hai quy tắc biến đổi tơng đơng bất
phơng trình.
2. K nng: HS đợc rèn kỹ năng giải thành
thạo bất phơng trình bậc nhất một ẩn. 3. Thỏi
: HS rèn tính cẩn thận chính xác khi trình
bày nội dung các bài tập. Phát triển t duy học
toán.

PP gii
bt
phng
trỡnh bc
nht mt
n, bit
chuyn
mt s bi
toỏn thnh
bi toỏn
gii bpt
bc nht

mt n.
1. Kin thc: Học sinh biết đợc phơng trình PP gii
chứa dấu giá trị tuyệt đối, biết áp dụng từng phng
qui tắc biến đổi phơng trình để giải phơng
trỡnh cú
trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
cha du
2. K nng: Biết áp dụng qui tắc biến đổi ph- giỏ tr
ơng trình để giải thích sự tơng đơng của ph- tuyt i
ơng trình .
1. Kin thc: HS đợc ôn lại các kiến thức
trọng tâm của Chơng IV. Chủ yếu là giải
bất phơng trình bậc nhất một ẩn một ẩn.
2. K nng: HS đợc rèn luyện kỹ năng giải
thành thạo BPT bậc nhất một ẩn theo các
phơng pháp khác nhau.
3. Thỏi : HS đợc rèn tính cẩn thận, óc
sáng tạo khi giải các bài tập vận dụng.

PPgii
bt
phng
trỡnh bc
nht mt
n

LT, cng
c, thc
hnh, phỏt
huy tớnh

tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho

Vn ỏp,
m thoi
- phỏt
hin, h
nhúm, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs
LT, cng
c, thc
hnh, phỏt
huy tớnh
tớch cc
ca hs

SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho


SGK,
SBT,
Sỏch
tham
kho


×