Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

TIẾT 60 - TRỪ HAI ĐA THỨC - ĐS 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.44 KB, 15 trang )


Phßng Gi¸o dôc - §µo t¹o PHÙ MỸ
TRƯỜNG THCS MỸ QUANG
CHÀO MỪNG THẦY CÔ GIÁO ĐÃ VỀ DỰ
TIẾT HỌC HÔM NAY.
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI
ĐẠI SỐ 7
TIẾT 60

KIỂM TRA BÀI CŨ
* Cho: A = 5x
2
y- 4xy
2
+ 5x – 3xy
B = 2xy + xy
2
- 4x
2
y
Tính : A + B
* Nêu quy tắc cộng các đa thức
* Ta có : A + B
= (5x
2
y– 4xy
2
+5x– 3xy) +(2xy +xy
2
- 4x
2


y)
= 5x
2
y– 4xy
2
+ 5x – 3xy +2xy +xy
2
- 4x
2
y
= x
2
y – 3xy
2
– xy +5x
* Nêu quy tắc cộng các đa thức

§6: CÔNG VÀ TRỪ ĐA THỨC.
a+(-b)a-b =
2.Trừ hai đa thức
T×m hiÖu:
4x
2
-yz+3
vµ 4x
2
+5y
2
-3yz+x-2
Bước 1:Viết

(4x
2
-yz+3) - (4x
2
+5y
2
-3yz+x-2)
Bước 2: Vận dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc
4x
2
-yz+3- 4x
2
-5y
2
+3yz-x+2
Bước 3:Thu gọn các đơn thức đồng dạng
2yz-5y
2
-x+5
Bước 1:Viết
(4x
2
-yz+3) - (4x
2
+5y
2
-3yz+x-2)
Bước 2: Vận dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc
4x
2

-yz+3- 4x
2
-5y
2
+3yz-x+2
Bước 3:Thu gọn các đơn thức đồng dạng
2yz-5y
2
-x+5
(4x
2
-yz+3) - (4x
2
+5y
2
-3yz+ x-2)
= 4x
2
-yz+3- 4x
2
-5y
2
+3yz -x+2
= 2yz -5y
2
-x+5
T
Ì
M


H
I

U
:
4
x
2
-

y
z
+
3

v
à

4
x
2
+
5
y
2

-
3
y
z

+
x
-
2
Vậy:(4x
2
-yz+3)-(4x
2
+5y
2
-3yz+x-2)
= 2yz-5y
2
-x+5

Hãy tìm quy tắc
trừ hai đa thức
§8: Céng vµ trõ ®a thøc.
2. Trừ các đa thức

Quy tắc:Khi trừ hai đa thức ta làm như sau:
-Viết các đa thức vào trong dấu ngoặc, rồi
nối chúng với nhau bằng dấu –
- Bỏ dấu ngoặc
( Theo quy tắc dấu ngoặc)
-Thu gọn các đơn thức đồng dạng ( nếu có)
§6: Céng vµ trõ ®a thøc.
2.Trừ hai đa thức

Bước 1: Viết các đa thức vào trong dấu ngoặc,

rồi nối chúng với nhau bằng dấu -
Bước2: Bỏ dấu ngoặc
( Theo quy tắc dấu ngoặc )
Bước3:Thu gọn các đơn thức đồng dạng
(nếu có)
NHẮC LẠI QUY TẮC TRỪ HAI ĐA THỨC
§6: Céng vµ trõ ®a thøc.

§8: Céng vµ trõ ®a thøc.


Áp dụng
Áp dụng
= x
2
+ 11xy- y
2
Tính hiệu: 6x
2
+9xy -y
2


và 5x
2
-2xy
TRỪ HAI ĐA THỨC
(6x
2
+9xy-y

2
) - (5x
2
-2xy)
= 6x
2
+ 9xy- y
2
- 5x
2
+ 2xy

NHẮC LẠI QUY TẮC
Cộng hai đa thức
Trừ hai đa thức
§8: Céng vµ trõ ®a thøc.

Cho biết điểm giống, khác nhau giữa cộng
và trừ hai đa thức

Bước 1: Viết các đa thức
vào trong ngoặc, rồi nối
chúng với nhau bằng dấu -

Bước 2: Bỏ dấu ngoặc

Bước 3:Thu gọn các đơn
thức dồng dạng (nếu có )
Cộng hai đa thức


Bíc 1:Viết các đa thức
vào trong ngoặc, rồi nối
chúng với nhau bằng dấu +

Bước2: Bỏ dấu ngoặc

Bíc 3:Thu gọn các đơn
thức đồng dạng (nếu có)
Trừ hai đa thức
§6: CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC.

BÀI TẬP
BT 1: Tìm đa thức M biết :
b) M+ (4xy-3y
2
)=x
2
-7xy+8y
2
M=x
2
+11xy -y
2

- ( 5x
2
-2xy)
-(4xy -3y
2
)

M= x
2
-11xy+11y
2
a)M+ (5x
2
-2xy) = 6x
2
+9xy -y
2
M=
(6x
2
+9xy-y
2
)
M=
(x
2
-7xy+8y
2
)
§6:CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC.

Bµi tËp
BT 2: §iÒn §, S vµo « trèng:
a)(-5x
2
y+3xy
2

+7) - ( 6x
2
y - 4xy
2
+5)
= 11x
2
y + 7xy
2
+ 2
b)(2,4a
3
+ 10a
2
b) - (7a
2
b+ 2,4a
3
- 3ab
2
)
= 3a
2
b + 3ab
2
c) (1,2x-3,5y+2) - (0,2x + 2,5y - 3)
= x - 6y + 5
d) (x+y)-(y-z)- (x-z) = 0
S
S

§
Đ
§8: Céng vµ trõ ®a thøc.

BT3: Tính hiệu của hai đa thức
a) M = x
2
y +xy
2
+xy
3
-7,5x
3
y
2
+x
3
và N = 3xy
3
– x
2
y + 5,5x
3
y
2

b) P = x
5
+ xy + 0,3y
2

– x
2
y
3
- 2
và Q = x
2
y
3
+ 5 – 1,3y
2



M - N
= (x
2
y +xy
2
+xy
3
-7,5x
3
y
2
+x
3
)–(3xy
3
- x

2
y+5,5x
3
y
2
)
= x
2
y +xy
2
+ xy
3
-7,5x
3
y
2
+x
3
-3xy
3
+x
2
y - 5,5x
3
y
2
=(x
2
y +x
2

y)+(xy
3
-3xy
3
)+(-7,5x
3
y
2
-5,5x
3
y
2
) +xy
2
+ x
3
= 2x
2
y

- 2xy
3
– 13x
3
y
2
+xy
2
+ x
3


P + Q
= (x
5
+ xy + 0,3y
2
– x
2
y
3
- 2) - ( x
2
y
3
+ 5 – 1,3y
2
)
= x
5
+ xy + 0,3y
2
– x
2
y
3
- 2 - x
2
y
3
– 5 + 1,3y

2
= x
5
+ xy + (0,3y
2
+ 1,3y
2
) + (-x
2
y
3
- x
2
y
3
) + 5
= x
5
+ xy + 1,6y
2
- 2x
2
y
3
+ 5

Về nhà

Học thuộc quy tắc cộng,tr
các đa thức


Làm bài tập 31,32a,35b SGK
trang 40- 41

c SGK tỡm hiu bi a thc
mt bin
Đ8: Cộng và trừ đa thức.

×