Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài 37- Axit-bazo-muoi - Hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (745.71 KB, 12 trang )

GV:CÙ ĐÌNH CHÍ
N
BAØI : AXIT – BAZÔ – MUOÁI

AXIT – BAZƠ – MUỐI
Bài: 37
Tiết: 55
Hoạt động nhóm:
Hãy ghi số nguyên tử hro, gốc axit và hoá trò
gốc axit vào bảng 1
I. Axit:
1. Khái niệm:
Tên axit
CTHH Sống.tử H Gốc axit Hóa trị gốc
axit
Axit
clohididr
ic
HCl
Axit sun
fuhidric
H
2
S
Axit sun
furic
H
2
SO
4
Axit sun


furơ
H
2
SO
3
Axit
photphor
ic
H
3
PO
4

Tên axit
CTHH Sống.tử H Gốc axit Hóa trị gốc
axit
Axit
clohididr
ic
HCl
Axit sun
fuhidric
H
2
S
Axit sun
furic
H
2
SO

4
Axit sun
furơ
H
2
SO
3
Axit
photphor
ic
H
3
PO
4
AXIT – BAZƠ – MUỐI
Bài: 37
Tiết: 55
Hoạt động nhóm:
Hãy ghi số nguyên tử hiđro, gốc axit và hoá trò gốc axit vào
bảng
I. Axit:
1. Khái niệm:
1H
2H
2H
2H
3H
I
II
II

II
III
Phân tử axit gồm 1 hay
nhiều nguyên tử hydro
liên kết với gốc axit.
= S
= SO
4
= SO
3
PO
4
Cl

AXIT – BAZƠ – MUỐI
Bài: 37
Tiết: 55
I. Axit:
1. Khái niệm:
2.Công thức hóa học:
(SGK)
3. Phân loại:
(SGK)
Phân tử axit gồm 1 hay
nhiều nguyên tử hydro
liên kết với gốc axit.
Tên axit
CTHH Sống.tử H Gốc axit Hóa trị gốc
axit
Axit

clohididr
ic
HCl
Axit sun
fuhidric
H
2
S
Axit sun
furic
H
2
SO
4
Axit sun
furơ
H
2
SO
3
Axit
photphor
ic
H
3
PO
4
1H
2H
2H

2H
3H
I
II
II
II
III
= S
= SO
4
= SO
3
PO
4
Cl

AXIT – BAZƠ – MUỐI
Bài: 37
Tiết: 55
I. Axit:
1. Khái niệm:
2.Công thức hóa học:
(SGK)
3. Phân loại:
4. Tên gọi:
a. Axit không có oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim +
Hidric
b. Axit có oxi:
(SGK)

Tên axit:
axit + tên phi kim +
ơ
ic
Tên axit
CTHH Sống.tử H Gốc axit Hóa trị gốc
axit
Axit
clohididr
ic
HCl
Axit sun
fuhidric
H
2
S
Axit sun
furic
H
2
SO
4
Axit sun
furơ
H
2
SO
3
Axit
photphor

ic
H
3
PO
4
1H
2H
2H
2H
3H
I
II
II
II
III
= S
= SO
4
= SO
3
PO
4
Cl
VD: HCl : axit Clohidric
VD: H
2
SO
4
:axit sunffuic
H

2
SO
4
: axit sunfurơ

AXIT – BAZƠ – MUỐI
Bài: 37
Tiết: 55
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Phân loại:
4. Tên gọi:
a. Axit không có oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim +
Hidric
b. Axit có oxi:
(SGK)
Áp dụng: Bài tập 2 (SGK)
Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit dưới
đây và đọc tên của chúng:
= CO
3
; - NO
3
; - Br
Tên axit:
axit + tên phi kim +
ơ

ic

AXIT – BAZƠ – MUỐI
Bài: 37
Tiết: 55
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Phân loại:
4. Tên gọi:
a. Axit không có oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim +
Hidric
b. Axit có oxi:
(SGK)
II. Bazơ:
Hãy ghi kí hiệu nguyên tử kim loại, số nhóm hiđroxit và
hóa trò của kim loại vào bảng 2
Hoạt động nhóm:
1. Khái niệm:
Tên axit:
axit + tên phi kim +
ơ
ic
Tên bazơ CTHH Kim loại
tạo ra
bazơ
số nhóm
hidroxit

Hóa tri
của kim
loại
Natri
hidroxit
NaOH
Canxi
hidroxit
Cu(OH)
2
sắt III
hidroxit
Fe(OH)
3
Na
Ca
Fe
1
2
3
I
II
III

AXIT – BAZƠ – MUỐI
Bài: 37
Tiết: 55
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:

(SGK)
3. Phân loại:
4. Tên gọi:
a. Axit không có oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim +
Hidric
b. Axit có oxi:
(SGK)
II. Bazơ:
Hãy ghi kí hiệu nguyên tử kim loại, số nhóm hiđroxit và
hóa trò của kim loại vào bảng 2
Hoạt động nhóm:
1. Khái niệm:
Phân tử bazơ có 1 nguyên tử
kim loại liên kết với một hay
nhiều nhóm hiđroxit (-OH).
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Tên gọi:
Tên axit:
axit + tên phi kim +
ơ
ic
Tên bazơ CTHH Kim loại
tạo ra
bazơ
số nhóm
hidroxit
Hóa tri
của kim

loại
Natri
hidroxit
NaOH
Canxi
hidroxit
Cu(OH)
2
sắt III
hidroxit
Fe(OH)
3
Na
Ca
Fe
1
2
3
I
II
III

AXIT – BAZƠ – MUỐI
Bài: 37
Tiết: 55
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Phân loại:

4. Tên gọi:
a. Axit không có oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim +
Hidric
b. Axit có oxi:
(SGK)
II. Bazơ:
Hãy ghi kí hiệu nguyên tử kim loại, số nhóm hiđroxit và
hóa trò của kim loại vào bảng 2
Hoạt động nhóm:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Tên gọi:
Tên bazơ: tên kim loại (thêm
hoá trò nếu kim loại có
nhiều hóa trò) + hiđroxit
4. Phân loại:
(SGK)
Tên axit:
axit + tên phi kim +
ơ
ic
Tên bazơ CTHH Kim loại
tạo ra
bazơ
số nhóm
hidroxit
Hóa tri
của kim

loại
Natri
hidroxit
NaOH
Canxi
hidroxit
Cu(OH)
2
sắt III
hidroxit
Fe(OH)
3
Na
Ca
Fe
1
2
3
I
II
III
VD: NaOH : Natri hidroxit

AXIT – BAZƠ – MUỐI
Bài: 37
Tiết: 55
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)

3. Phân loại:
4. Tên gọi:
a. Axit không có oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim +
Hidric
b. Axit có oxi:
(SGK)
II. Bazơ:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Tên gọi:
Tên bazơ: tên kim loại +
(thêm hoá trò ) + hiđroxit
4. Phân loại:
(SGK)
Áp dụng: Điền vào phiếu học tập sau:
Phiếu học tập 1
Phiếu học tập 2
Tên axit:
axit + tên phi kim +
ơ
ic
Kim loại
CTHH của
bazơ
gọi tên
K
Ba
Al

Gốc axit CTHH
của axit
gọi tên
- Br
= SO
3
-NO
3
KOH
Ba(OH)
2
Al(OH)
3
Kali hidroxit
Barihidroxit
Nhơm hidroxit
HBr
H
2
SO
3
HNO
3
Axit brom hidric
Axxit sunfurơ
Axit nitrit

-
Về nhà làm các bài tập 1 đến 5
trang 130 SGK

-
nghiên cứu trước phần III để
chuẩn bị cho giờ học sau .
AXIT – BAZƠ – MUỐI
Bài: 37
Tiết: 55
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Phân loại:
4. Tên gọi:
a. Axit không có oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim +
Hidric
b. Axit có oxi:
(SGK)
II. Bazơ:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Tên gọi:
Tên bazơ: tên kim loại +
(thêm hoá trò ) + hiđroxit
4. Phân loại:
(SGK)
Tên axit:
axit + tên phi kim +
ơ
ic

DẶN DỊ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×