BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CỤC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
Hà Nội, tháng 12 năm 2011
CẨM NANG
Thực hiện công tác hỗ trợ hòa nhập
cộng đồng cho nạn nhân bị mua bán
(TÀI LIỆU SỬ DỤNG NỘI BỘ)
CHỦ BIÊN:
Ông Nguyễn Văn Minh
Cục trưởng Cục phòng, chống tệ nạn xã hội,
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
NHÓM BIÊN SOẠN:
Bà Lê Thị Hà
Phó Cục trưởng Cục phòng, chống tệ nạn xã hội,
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Bà Tô Kim Liên
Giám đốc Chương trình, Quỹ Châu Á.
Bà Nguyễn Thị Hồng Hoa
Chuyên gia tư vấn về buôn bán người.
Ông Cao Văn Thành
Trưởng phòng, Cục phòng, chống tệ nạn xã hội,
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Bà Đặng Thị Hạnh
Cán bộ Chương trình, Quỹ Châu Á.
Ông Phạm Tiến Thành
Chuyên viên, Cục phòng, chống tệ nạn xã hội,
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
CẨM NANG
Thực hiện công tác hỗ trợ hòa nhập
cộng đồng cho nạn nhân bị mua bán
(TÀI LIỆU SỬ DỤNG NỘI BỘ)
CẨM NANG
Thực hiện công tác hỗ trợ hòa nhập cộng đồng cho nạn nhân bị mua bán
CẨM NANG
Thực hiện công tác hỗ trợ hòa nhập cộng đồng cho nạn nhân bị mua bán
2
| |
3
MỤC LỤC
1. CÁC KHÁI NIỆM, NGUYÊN TẮC CƠ BẢN .......................................................................................... 5
1.1. Khái niệm mua bán người .................................................................................................................. 5
1.2. Nguyên tắc tiếp cận trên cơ sở các quyền cơ bản và lấy nạn nhân làm trung tâm .......................... 5
2.GIỚI THIỆU VỀ BỘ TIÊU CHUẨN TỐI THIỂU TRONG VIỆC THỰC HIỆN DỊCH VỤ HỖ TRỢ NẠN
NHÂN (SAU ĐÂY GỌI TẮT LÀ BỘ TIÊU CHUẨN) .................................................................................. 6
2.1. Giới thiệu chung ............................................................................................................................. 6
2.2. Mục đích ban hành tiêu chuẩn và nguyên tắc thc hiện cáctiêu chuẩn ......................................... 6
2.2.1. Mục đích: ......................................................................................................................................... 6
2.2.2. Nguyên tắc: ...................................................................................................................................... 6
2.3. Các tiêu chuẩn cụ thể: .................................................................................................................... 6
2.3.1. Cc tiêu chun trong vic đm bo quyn và cc li ích hp php ca nn nhân ............................. 6
2.3.2. Tiêu chun ti thiu trong vic thc hin cc dch vụ h tr nn nhân ti cơ s h tr nn nhân .... 7
2.3.3. Tiêu chun đi vi ngưi đng đu cơ s h tr nn nhân và cn b trc tip thc hin cc dch vụ
h tr nn nhân .......................................................................................................................................... 7
3. CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ THỰC HIỆN BỘ TIÊU CHUẨN ................................ 7
3. 1. Quản lý ca và các bước quản lý ca .................................................................................................. 7
Qun lý ca là gì? .......................................................................................................................................... 7
Ti sao li cn qun lý ca trong h tr ti hòa nhập cho nn nhân? ............................................................ 7
Sơ đồ cc bưc trong Qun lý ca ................................................................................................................. 7
3.2. Các kỹ năng cần thiết trong quá trình Quản lý ca .......................................................................... 8
3.2.1. Tip nhận, xc đnh, và phỏng vấn nn nhân ................................................................................... 8
Ai có th tham gia vào tip nhận, phỏng vấn và xc đnh nn nhân? .......................................................... 8
3.2.2. Can thip khng hong và tư vấn tâm lý ban đu cho nn nhân .................................................... 13
3.2.3. Đnh gi nhu cu ca nn nhân ..................................................................................................... 15
3.2.4. Lập k hoch h tr nn nhân ........................................................................................................ 16
3.2.5. H tr phục hồi ti hòa nhập cho nn nhân ................................................................................... 17
3.2.6. Chuyn tuyn và kt ni dch vụ h tr nn nhân .......................................................................... 17
3.2.7. Phục hồi và hòa nhập cng đồng .................................................................................................... 18
3.2.8. Theo dõi và đnh gi ....................................................................................................................... 19
3.2.9. Kt thúc h tr................................................................................................................................ 20
4. KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN THIẾT CHO CÁN BỘ THAM GIA VÀO CÔNG TÁC TIẾP
NHẬN, HỖ TRỢ TÁI HÒA NHẬP CỘNG ĐỒNG CHO NẠN NHÂN BỊ MUA BÁN ...................... 20
4.1. Kiến thức ...................................................................................................................................... 20
4.2. Các kỹ năng tham vấn và hỗ trợ tâm lý cơ bản ............................................................................. 21
4.2.1. Đnh nghĩa tham vấn ...................................................................................................................... 21
4.2.2. Hình thc tham vấn ........................................................................................................................ 22
4.2.3. Cc nguyên tắc trong tham vấn: ..................................................................................................... 22
4.2.4. Kỹ năng tip cận trong tham vấn .................................................................................................... 22
4.2.5. Cc kỹ năng cn thit trong giao tip tham vấn .............................................................................. 23
4.2.6. Gim căng thẳng cho nhà cung cấp dch vụ h tr và bo v nn nhân ......................................... 24
PHỤ LỤC1:
SỔ THEO DÕI HỖ TRỢ DỊCH VỤ.......................................................................................................... 26
PHỤ LỤC2:
DỰ THẢO BỘ TIÊU CHUẨN TỐI THIỂU TRONG VIỆC THỰC HIỆN CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ NẠN
NHÂN ...................................................................................................................................................... 29
CẨM NANG
Thực hiện công tác hỗ trợ hòa nhập cộng đồng cho nạn nhân bị mua bán
CẨM NANG
Thực hiện công tác hỗ trợ hòa nhập cộng đồng cho nạn nhân bị mua bán
4
| |
5
1. CÁC KHÁI NIỆM, NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
1.1. Khái niệm mua bán người
Trong khuôn khổ cun Cm nang này, khi nim có th đưc hiu như dưi đây
1
:
Mua bán người là hành vi chuyển giao hoặc tiếp nhận người để bóc lột tình dục, cưỡng bức lao động, lấy các bộ phận
cơ thể hoặc vì mục đích vô nhân đạo khác.
Hành vi mua bn ngưi đưc cấu thành 3 yu t là phương thc, th đon và mục đích
• Phương thức: Tuyn dụng, vận chuyn, chuyn giao, tip nhận ngưi
• Thủ đoạn đe do hay sử dụng cc hình thc ép buc, bắt cóc, lừa lọc, di tr, lm dụng quyn lc hay
v th b thương tổn hay cho nhận tin hay li ích đ đt đưc s chấp thuận ca mt ngưi đóng vai
trò kim sot ngưi khc
• Mục đích: Kim chc li nhuận bằng tài chính hay hin vật thông qua hình thc bóc lt (cụ th vi mục
đích mi đâm, lấy b phận cơ th, đ đưa ra nưc ngoài)
Đi vi hành vi mua bn trẻ em chỉ cn hai yu t là phương thc và mục đích.
1.2. Nguyên tắc tiếp cận trên cơ sở các quyền cơ bản và lấy nạn nhân làm trung tâm
Nguyên tắc tip cận da trên nhân quyn là đnh nghĩa khi qut đưc da trên cc tiêu chun ti thiu v quyn
con ngưi và đưc đnh hưng dùng trong cc hot đng nhằm thúc đy và bo v, thc hin cc quyn cơ bn
ca nn nhân.
Nguyên tắc tip cận lấy nn nhân làm trung tâm bao gồm cc yu t sau:
• Luôn chú trọng vào cc quyn cơ bn ca con ngưi
• Trao quyn (được tham gia vào quá trình hỗ trợ và đưa ra các quyết định cho chính bản thân)
• Đưc tham gia (và quyn không tham gia, quyn không nhận tr giúp)
• Không b phân bit đi xử
Cc nguyên tắc tip cận lấy nn nhân làm trung tâm:
• H tr theo nhu cu cụ th ca từng c nhân nn nhân và da vào hoàn cnh ca từng c nhân
• Ghi nhận rằng cc trưng hp mua bn ngưi và hình thc lm dụng cũng như làm tổn thương nn
nhân là vô cùng đa dng.
• Ghi nhận rằng mi c nhân nn nhân có th có những phn ng khc nhau đi vi tình hung b mua
bn đ h tr theo hoàn cnh, kh năng và nhu cu ca họ. Cc h tr cn tính cc vấn đ tuổi tc, gii
tính, văn ho và tính cch ca nn nhân và đ dài qu trình b mua bn cũng như những tri nghim,
tổn thương ca mi nn nhân.
Nguyên tắc tip cận da trên quyn giúp nn nhân:
• Có t trọng bn thân, tôn trọng những ngưi xung quanh
• Không b làm tổn thương ln nữa
• Đưc bo mật thông tin, danh tính
• Đưc bồi thưng theo luật php
• Đưc tip cận thông tin v cc hot đng h tr, và tip cận cc dch vụ h tr và chăm sóc chuyên
nghip như đưc học hành, có nơi , đưc chăm sóc sc khoẻ, đào to ngh, và tr giúp php lý
• Đưc bo v
• Bit cch đi din vi s kỳ th, đnh kin, và s nho bng
• Đưc tin cậy và khuyn khích tham gia đ gii quyt cc vấn đ ca bn thân
• Đưc lắng nghe mà không b không phn xét v những gì đã xy ra hoặc họ đã tri qua
• Đưc ổn đnh cuc sng an cư và t lập v kinh t
1 Khi nim này đưc tóm tắt từ B luật Hình s Vit nam sửa đổi ngày 19/6/2009 và Luật phòng chng mua bn
ngưi ngày 29/3/2011
• T ra quyt đnh cui cùng khi đưc cung cấp đy đ thông tin (quyt đnh có th sai lm),
sau đó giúp họ nhận ra những sai lm đó bằng vic ra những quyt đnh khc hp lý hơn.
• Đưc to điu kin tip cận cc cơ hi đ từng bưc hồi phục và hòa nhập vào cng đồng và xã hi giúp
họ dn quay tr li cuc sng bình thưng như trưc đây
• Đưc tham gia, đưc chia sẻ thông tin và tip cận cơ hi gio dục đ có kin thc và kỹ năng giúp pht
trin bn thân
• Đưc tham gia mng lưi giúp họ kt ni và chia sẻ thông tin nhằm nâng cao quyn năng, giúp họ t
ch và có cuc sng đc lập
Tóm li cch tip cận trên cơ s quyn, lấy nn nhân làm trung tâm là giúp nn nhân cm thấy họ đưc trong
mt môi trưng đưc bo v, đưc đm bo an toàn, và đưc hưng cc dch vụ h tr giúp họ phục hồi và hòa
nhập cng đồng.
2. GIỚI THIỆU VỀ BỘ TIÊU CHUẨN TỐI THIỂU TRONG VIỆC THỰC HIỆN DỊCH
VỤ HỖ TRỢ NẠN NHÂN (SAU ĐÂY GỌI TẮT LÀ BỘ TIÊU CHUẨN)
2.1. Giới thiệu chung
Tiêu chun ti thiu trong vic thc hin cc dch vụ h tr nn nhân là mc đ yêu cu đi vi chất lưng
dch vụ h tr nn nhân mà cc cơ quan, tổ chc cung cấp cn đp ng đ đưc công nhận tiêu chun.
2.2. Mục đích ban hành tiêu chuẩn và nguyên tắc thc hiện cáctiêu chuẩn
2.2.1. Mục đích:
Tiêu chun tiêu chun ti thiu trong vic thc hin cc dch vụ h tr nn nhân là công cụ đ cơ s bo tr
xã hi, cơ s h tr nn nhân và cc cơ quan, tổ chc, c nhân khc có liên quan đn vic thc hin cc dch vụ
h tr nn nhân t đnh gi nhằm không ngừng nâng cao chất lưng dch vụ và gii trình vi cc cơ quan chc
năng, xã hi v thc trng chất lưng dch vụ; đ cơ quan chc năng đnh gi và công nhận đt tiêu chun ti
thiu chất lưng dch vụ.
2.2.2. Nguyên tắc:
Vic thc hin cc tiêu chun ti thiu trong vic thc hin cc dch vụ h tr nn nhân phi đm bo cc nguyên
tắc sau:
a) Lấy nn nhân làm trung tâm, đặc bit nn nhân là trẻ em, chú trọng vic đm bo quyn và li ích hp
php khc ca nn nhân trong toàn b qu trình h tr.
b) Đm bo tuân th cc quy đnh ca php luật hin hành v trình t, th tục trong quy trình tip nhận,
h tr và bo v nn nhân.
c) Phù hp vi điu kin kinh t, văn ho - xã hi ca mi vùng, min; không kỳ th, phân bit đi xử đi
vi cc nn nhân; to điu kin đ ổn đnh cuc sng, tham gia cc hot đng xã hi, hòa nhập vi gia
đình và cng đồng.
d) Pht huy vai trò, trch nhim ca c nhân, gia đình, cng đồng, cơ quan, tổ chc trong qu trình tip
nhận và h tr ti hòa nhập cng đồng cho nn nhân b mua bn.
2.3. Các tiêu chuẩn cụ thể:
2.3.1. Các tiêu chuẩn trong việc đảm bảo quyền và các lợi ích hợp pháp của nạn nhân
- Tiêu chun v đm bo an toàn v tính mng, sc khỏe và tôn trọng nhân phm, không phân bit đi
xử, kỳ th đi vi nn nhân:
- Tiêu chun v đm bo quyn đưc tip cận vi cc dch vụ h tr theo quy đnh ca nn nhân:
- Tiêu chun v đm bo bí mật cc thông tin c nhân ca nn nhân:
- Tiêu chun v đm bo tính công khai, minh bch trong vic cung cấp cc thông tin v dch vụ h tr
nn nhân:
- Tiêu chun v vic đm bo tôn trọng quyn t do c nhân ca nn nhân.
CẨM NANG
Thực hiện công tác hỗ trợ hòa nhập cộng đồng cho nạn nhân bị mua bán
CẨM NANG
Thực hiện công tác hỗ trợ hòa nhập cộng đồng cho nạn nhân bị mua bán
6
| |
7
2.3.2. Tiêu chuẩn ti thiểu trong việc thc hiện các dịch vụ hỗ trợ nạn nhân tại cơ sở hỗ trợ nạn nhân
- Cc tiêu chun trong vic tip nhận và phỏng vấn nn nhân:
- Cc tiêu chun trong vic xc đnh nn nhân:
- Tiêu chun trong vic tư vấn tâm lý:
- Tiêu chun trong hot đng đnh gi qu trình h tr hòa nhập cng đồng:
- Tiêu chun trong vic xây dng k hoch h tr hòa nhập cng đồng:
- Tiêu chun trong qu trình thc hin chuyn tuyn dch vụ h tr nn nhân:
- Tiêu chun trong vic h tr hòa nhập cng đồng cho nn nhân:
- Tiêu chun trong vic theo dõi, đnh gi và kt thúc cc hot đng h tr
2.3.3. Tiêu chuẩn đi với người đứng đầu cơ sở hỗ trợ nạn nhân và cán b trc tiếp thc hiện các dịch vụ
hỗ trợ nạn nhân
- Tiêu chun đi vi ngưi đng đu cơ s h tr nn nhân:
- Tiêu chun cn b trc tip h tr nn nhân:
(Chi tiết xin xem thêm ni dung của b tiêu chuẩn ti thiểu bảo vệ và hỗ trợ nạn nhân tại Phụ lục 1 kèm
theo tài liệu này).
3. CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ THỰC HIỆN BỘ TIÊU CHUẨN
Cc kin thc và kỹ năng cn thit trong qun lý ca sẽ giúp cn b ca cc trung tâm và nhà m có th thc hin
đưc cc yêu cu ti thiu nêu trong b tiêu chun.
3. 1. Quản lý ca và các bước quản lý ca
Quản lý ca là gì?
Qun lý ca trong công tc xã hi là qu trình đnh gi nhu cu, lập k hoch, h tr, và vận đng cc nguồn lc sẵn
có đ cung cấp cc dch vụ đa dng, đp ng cc nhu cu c nhân ca thân ch.
Tại sao lại cần quản lý ca trong hỗ trợ tái hòa nhập cho nạn nhân?
• Đm bo vic h tr tuân th nguyên tắc lấy nn nhân làm trung tâm và đm bo cc quyn cơ bn ca
nn nhân.
• Đm bo vic điu phi cc dch vụ, h tr hp lý đ đp ng ti đa nhu cu đa dng ca nn nhân tr v.
• Thông qua vic phỏng vấn, xc đnh nhu cu, đưa ra ưu tiên và cc quyt đnh, cc buổi tư
vấn, can thip khng hong, tham vấn, đm bo vic h tr tuân th quy trình thng nhất.
Sơ đồ các bước trong Quản lý ca
Quyền và các dịch
vụ trong cả quá trình
Có nơi nghỉ an toàn
và phù hp
Trẻ em đưc bo v
Đưc liên lc vi gia
đình và cng a
Tip cận y t
Tâm lý- xã hi
Gio dục + đào to
+ ngh
Cc kỹ năng
1. Tip nhận và
phỏng vấn
10. Kt thúc và
Tip tục h tr
3. Can thip
khng hong
và tư vấn
8. Ti hoà nhập
- Đoàn tụ vi gia
đình
- Ổn đnh công
vic và thu
nhập
- Tham gia vào
cc hot đng
tai cng đông
2. Xc đnh
nn nhân và
9. Theo dõi,
gim st sau
ti hòa nhập
4. Đnh gi nhu
cu c nhân, gia
6. H tr
phục hồi
5. Xây dng k
hoch h
5. Chuyn tuyn
và kt
3.2. Các kỹ năng cần thiết trong quá trình Quản lý ca
3.2.1. Tiếp nhận, xác định, và phỏng vấn nạn nhân
Tiếp nhận là tip xúc ln đu vi nn nhân ca cc cơ s dch vụ hay đơn v h tr nn nhân. Vì vậy cc đơn v
cn có cc dch vụ cn thit và chuyên nghip đp ng nhu cu ca nn nhân vì đây là thi đim quan trọng đ
thit lập cơ s cho qu trình tr giúp. Cc mục tiêu ca tip nhận:
• Xây dng mt mi quan h và bắt đu thit lập lòng tin
• To ra mt môi trưng giúp nn nhân cm thấy an toàn
• Cung cấp thông tin ban đu cho nn nhân
• Nhận đưc s đồng thuận ca nn nhân và gia đình
Ai có thể tham gia vào tiếp nhận, phỏng vấn và xác định nạn nhân?
Nn nhân có th không sẵn sàng cung cấp thông tin. Vì th rất cn có cc chuyên gia đưc đào to cho qu trình
sàng lọc xc đnh nn nhân, ví dụ như:
• Công an, b đi biên phòng,
• Cc chuyên gia v php lý, y t, tâm lý và công tc xã hi
• Cc nhân viên xã hi, cc đi tc tổ chc phi chính ph chuyên trch
Họ cn đưc đào to hoặc tập huấn v buôn bn ngưi và kỹ năng cn thit đ h tr và bo v nn nhân.
Xác định nạn nhân là mt qu trình sàng lọc đ xc đnh những ngưi có th là nn nhân ca nn mua bn
ngưi (theo luật php Vit Nam và/hoặc Ngh đnh thư quc t) đưa họ v cc nhà m, nhà tm lnh, hoặc cc
cơ s h tr, nơi cung cấp cc dch vụ h tr giúp nn nhân phục hồi và hoà nhập xã hi.
Nghiên cu/ đnh gi thông tin v nn nhân trưc khi trc tip xúc vi c nhân đó.
Nhiu nn nhân không ci m hay hp tc vi cc cn b khi khi đưc phỏng vấn v hoàn cnh ca họ; Rất ít
nn nhân khai là b mua bn khi cc cn b tuyn đu phỏng vấn họ. Vic tìm hiu thông tin trưc giúp cn b
xc đnh đnh gi đưc c cc yu t xung quanh nn nhân lẫn cc câu tr li phỏng vấn đ có th xc đnh nn
nhân chính xc hơn.
Cc yu t xc đnh nn nhân bao gồm: tuổi, gii tính, quc tch, ngôn ngữ sử dụng, giấy t tùy thân, cch thc
di chuyn, đa đim chuyn giao, cc hành vì và dấu hiu b lm dụng. Ví dụ:
Tuổi:
• Tuổi ca c nhân đó có thuc khong tuổi ca những ngưi b mua bn hin nay không?
• Nói chung, ngưi ln tuổi hơn ít có nguy cơ b mua bn hơn - cc chỉ s hin nay cho thấy ngày càng
nhiu trẻ nhỏ và thanh niên b mua bn hơn.
Quc tịch
• C nhân có xuất pht từ đất nưc phù hp vi phương thc hot đng/ th đon hin hành ca bọn
buôn ngưi không?
Ngôn ngữ
• C nhân đó có th nói ngôn ngữ ca nưc mà họ sẽ b đưa đn không?
• C nhân đó có nói ngôn ngữ ca mt đất nưc hay khu vc phù hp vi phương thc hot đng/ th
đon đã bit ca bọn buôn ngưi không?
Giấy tờ
• C nhân đó có cc giấy t tuỳ thân hay đi li không?
• Cc giấy t đó có thuc dng và đn từ nưc phù hp vi phương thc hot đng/ th đon ca bọn
buôn ngưi không?
• Nên nh rằng vic thu giữ giấy t tùy thân hay đi li là mt th đon mà bọn buôn ngưi sử dụng đ
kim sot cc nn nhân
• Cũng nên nh rằng buôn bn ngưi trong nưc không phụ thuc vào những giấy t này và vic không
có giấy t cũng thưng gặp trong cc trưng hp t nn
CẨM NANG
Thực hiện công tác hỗ trợ hòa nhập cộng đồng cho nạn nhân bị mua bán
CẨM NANG
Thực hiện công tác hỗ trợ hòa nhập cộng đồng cho nạn nhân bị mua bán
8
| |
9
Di chuyển
• C nhân đó có đi theo mt l trình phù hp vi phương thc hot đng/ th đon ca bọn buôn ngưi không?
• C nhân đó có sử dụng cc hãng vận ti hay vé tàu xe phù hp vi phương thc hot đng ca bọn buôn
ngưi không?
• C nhân đó có bất c giấy t gì đ chng minh rằng cô ấy hay anh ấy đã mua những tấm vé đó không -
bọn buôn ngưi thưng tr những chi phí này và tính vào khon n ca nn nhân?
• C nhân đó có đang đi cùng những ngưi khc – hoặc là cc nn nhân hoặc có th là bọn buôn ngưi
theo cch phù hp vi phương thc hot đng ca chúng không?
• C nhân đó có vẻ b ai đó đi cùng kim sot không?
• Nên nh rằng bọn buôn ngưi thưng đi cùng cc nn nhân trong sut giai đon di chuyn.
Địa điểm
• C nhân đó có liên quan như th nào vi đa đim (bất kỳ đa đim nào có th có trong giai đon tuyn m, vận
chuyn hay bóc lt)? Ví dụ như đã có ai gặp c nhân đó ti mt trong những nơi nguy him như là xưng sn
xuất, cnh đồng, nhà cha hay ti đim xuất nhập cnh biên gii mà bọn buôn ngưi thưng sử dụng không?
• C nhân đó đã ti đa đim này bao lâu?
Hành vi
• C nhân đó có đang lng trnh cc câu hỏi hay hành xử mt cch đng nghi hay không?
• C nhân đó có tỏ vẻ hong s, giận dữ, đng ng hay thất vọng không?
Dấu hiệu bị lạm dụng
• Có những dấu hiu nào chng tỏ c nhân đó đã b lm dụng không? hoặc là cc dấu hiu tổn thương v
th chất, hoặc là cc dấu hiu ca suy dinh dưỡng hay tổn thương tâm lý?
Cn b tuyn đu nên cùng nhau đnh gi cc yu t trên trưc khi tin hành phỏng vấn đ có đưc mt bc
tranh tổng th v hoàn cnh ca c nhân và xem xét kh năng c nhân đó có kh năng là nn nhân ca nn buôn
ngưi hay không.
Cc yu t gi ý cho vic xc đnh nn nhân:
Cả ba yếu t sau cn có và phi gắn lin vi nhau đ xc đnh nn nhân:
• Phương thức: Tuyn dụng, vận chuyn, chuyn giao, tip nhận ngưi
• Thủ đoạn đe do hay sử dụng cc hình thc ép buc, bắt cóc, lừa lọc, di tr, lm dụng quyn lc hay
v th b thương tổn hay cho nhận tin hay li ích đ đt đưc s chấp thuận ca mt ngưi đóng vai
trò kim sot ngưi khc
• Mục đích: Kim chc li nhuận bằng tài chính hay hin vật thông qua hình thc bóc lt.
SƠ ĐỒ XÁC ĐỊNH NẠN NHÂN
Phương thức Thủ đoạn Mục đích
Tuyên dụng, vận chuyn,
chuyn giao, tip nhận ngưi
Đe dọa hay sử dụng cc hình
thc ép buc, bắt cóc, lừa
lọc, di tr, lm dụng quyn
lc hay v th b thương tổn,
hay cho nhận tin hay li ích
đ đt đưc s chấp thuận
ca mt ngưi đóng vai trò
kim sot ngưi khc
Kim chc li nhuận bằng
tài chính hay hin vật thông
qua hình thc bóc lt (cụ
th vi mục đích mi dâm,
lấy b phận cơ th, đ đưa ra
nưc ngoài
Những dấu hiệu, đặc điểm của nạn nhân khi bị mua bán:
• Ngưi không có kh năng đi đn mt nơi mi hoặc từ bỏ công vic ca mình.
• Ngưi không đưc qun lý tin ca mình
• Ngưi không đưc qun lý cc giấy t ca mình như h chiu, CMT, hoặc cc giấy th tùy thân khc.
• Ngưi không đưc tr tin công hoặc đưc tr rất ít cho công vic ca mình
• Ngưi sng vi nhiu ngưi trong điu kin mất v sinh hoặc sng vi ngưi ch ca mình (có th là
ch cha)
• Ngưi rất ít khi đưc mt mình và có vẻ như luôn có ngưi đi theo
• Ngưi có những vt thương hoặc những sẹo như vt cắt, thâm tím, vt bỏng
• Ngưi có cch hành xử rất phục tùng
• Ngưi có dấu hiu đau buồn, có vấn đ v tâm lý (như chn nn, lo lắng, t làm mình b thương, t tử.)
Nạn nhân thường có các nhu cầu đặc biệt khi trở về tái hòa nhập do họ là người đã phải chịu:
• Tổn thương v th chất và tinh thn
• Tổn thương v tình cm
• Thit hi v kinh t
• Mất đi hoặc b hn ch cc quyn cơ bn ca con ngưi
Mặc dù có nhiu đim tương đồng giữa ti c buôn ngưi vi cc ti c khc, mc đ lm dụng, những vt
thương v tâm lý và s b bóc lt là những nhân t đ phân bit nn nhân buôn ngưi vi nn nhân ca cc ti
c khc
Tâm lý phức tạp, đa dạng của mỗi mt nạn nhân của nạn mua bán người:
• Nỗi sợ hãi kẻ buôn người. Nn nhân có th lo s s tr thù vi bn thân hoặc gia đình mình.
• Nỗi lo sợ đi với cơ quan hành pháp/luật pháp. Nn nhân có th lo s sẽ b bắt giữ do vi phm luật
trong qu trính b bn – như nhập cnh tri phép, lao đng không đưc cấp phép hoặc liên quan/dính
líu đn cc hot đng phi php/bất hp php khc (như mi dâm, sử dụng ma túy, v.v…).
• S trung thành với kẻ buôn người. Nn nhân có th có mi quan h c nhân vi chính kẻ bn mình.
Những mi liên h và ràng buc như vậy không có nghĩa là ngưi này không phi là nn nhân hoặc là
ngưi này đã t nguyn b bn.
• Thiếu s tin tưởng. Trong qu trình b bn, nim tin ca nn nhân vào con ngưi thưng b hy hoi
nghiêm trọng. Điu này có th làm cho họ luôn thấy thiu tin tưng vào ngưi khc hoặc luôn nghi ng
đng cơ ca cc nhà cung cấp dch vụ.
• Mất trí nhớ. Do cc sang chấn hoặc cc nguyên nhân khc (chẳng hn như sử dụng rưu hoặc ma túy)
nn nhân có th sẽ không th nh ht đưc chi tit những điu xy đn vi mình. Họ có th sẽ ba ra
hoặc thêm thắt mt s chi tit đ lấp ch trng.
Những khó khăn của nạn nhân trong quá trình trở về:
• Quay tr v nhà nhất đnh là gii php và la chọn tt nhất cho mt s ngưi đã b bn; tuy nhiên, nhiu
ngưi không th v nhà
• Nn nhân không đưc chấp nhận?
• Tr v có nguy him đi vi nn nhân (xung đt, b mua bn li)?
• Nn nhân cn điu tr y t hoặc tâm lý mà quê nhà không có?
• Nn nhân không có gia đình hoặc cng đồng đ quay v?
• Nn nhân quan tâm hơn đn vic b kì th trong cng đồng khi quay tr v hơn c vic thất bi v mặt
kinh t nưc ngoài.
• Đặc bit là s kì th liên quan đn s bóc lt tình dục nưc ngoài luôn đè nặng lên tâm lý họ khi họ
tr v nhà.
CẨM NANG
Thực hiện công tác hỗ trợ hòa nhập cộng đồng cho nạn nhân bị mua bán
CẨM NANG
Thực hiện công tác hỗ trợ hòa nhập cộng đồng cho nạn nhân bị mua bán
10
| |
11
Phỏng vấn nn nhân: Bưc tip theo trong qu trình xc đnh nn nhân là tin hành mt cuc phỏng vấn phù
hp vi c nhân đó bằng cch đặt cc câu hỏi phỏng vấn đã đưc thit k da trên kt qu đnh gi phn
tip nhận và xc đnh nn nhân.
Trưc khi bắt đu bất kỳ cuc phỏng vấn nào, cn lưu ý cc đim chính sau:
Cho dù cá nhân được phỏng vấn là nạn nhân của nạn buôn người hoặc là di cư trái phép
hay chỉ đơn giản là mt người di cư kinh tế đc lập, cá nhân đó phải được đi xử mt cách
cảm thông và tôn trọng các quyền con người của họ.
Cc cuc phỏng vấn có th vô cùng khó khăn. Điu quan trọng là ngưi phỏng vấn hiu đưc ngưi đưc phỏng
vấn đang cm nhận và đp li th nào khi nhìn vào mắt họ.
Thông tin v nn nhân thu thập trong cuc phỏng vấn bao gồm những thông tin cơ bn sau:
• Thông tin cá nhân: (tên, ngày thng năm sinh, quc tch, ting mẹ đẻ và những ngôn ngữ khc, đa
chỉ thưng trú, năm cui đi học, tên và đa chỉ ca cha mẹ và ngưi thân, dấu hiu nhận bit c nhân/
s h chiu - nu có)
• Tiền sử bệnh tật: (ví dụ: bnh tiu đưng, hen, đng kinh, mang thai, cc bnh luôn cn thuc, chấn
thương do b lm dụng th chất)
• Thông tin liên quan tới trường hợp/ vụ án mua bán người: (tên những kẻ buôn ngưi, đa đim thi
gian diễn ra vụ n, phương thc và l trình, ti phm có dùng vũ lc/ lừa/ ép buc, lm dụng thân th
không, s tin đã tr, s tin nhận đưc, có b bắt n, b giam giữ, có bit cc nn nhân khc, có s tham
gia ca ngưi thân trong gia đình hoặc trưng hp khc)
Đ đm bo vic bo v nn nhân cũng như s hp tc ca nn nhân là nhân t quan trọng trong thu
thập thông tin hiu qu và chính xc, dưi đây là những kỹ năng khuyn ngh trong qu trình phỏng vấn.
Nhân t quan trọng Những kỹ năng khuyến nghị
Tạo lập mi quan hệ thân
thiện, tin tưởng
• Cn b phỏng vấn nên phù hp vi gii tính, nói ngôn ngữ ca nn nhân,
nên mặc thưng phục
Không gây tổn thương
thêm cho nạn nhân
• Đm bo ngưi đưc phỏng vấn đưc chun b tt v tinh thn/ tình cm
cho cc câu hỏi đưc đưa ra.
Đảm bảo môi trường
phỏng vấn an toàn, an
ninh và thoải mái
• Không bao gi tin hành phỏng vấn nu vic phỏng vấn gây nguy him
cho nn nhân. Phi đm bo không gian riêng tư và an toàn khi phỏng vấn
(không có ai khc ngoài cn b h tr chng kin hoặc nghe đưc buổi
phỏng vấn.)
Đảm bảo s đồng thuận
• Nên bắt đu bằng vic gii thiu mục đích và trình t ca cuc phỏng vấn.
• Nn nhân cn tin tưng rằng mọi điu họ trình bày đu đưc tôn trọng, chú
ý lắng nghe, thừa nhận, cm thông chia sẻ và đi xử công bằng.
• Bo đm nn nhân hiu mục đích ca buổi phỏng vấn, có quyn không tham
gia, và quyn dừng buổi phỏng vấn bất kỳ lúc nào.
• Nn nhân có th bổ sung hoặc thay đổi cc ni dung đã trình bày.
• Bo đm thông tin sẻ vi ngưi khc phi đưc s đồng ý ca nn nhân.
Nhân t quan trọng Những kỹ năng khuyến nghị
Phương pháp phỏng vấn
nhẹ nhàng, tâm lý
• Thit lập lòng tin
• Bắt đu bằng cc câu hỏi thông thưng (không nhy cm)
• Đặt câu hỏi phù hp, đơn gin, ít nhy cm, có tính gi m đ nn nhân
hiu đưc ni dung vấn đ cn hỏi và giúp họ tr li chính xc, ngắn gọn,
đy đ thông tin.
• Trnh vic lặp li câu hỏi
• Không làm tổn thương nn nhân ln nữa
Chủ đng lắng nghe và
có phản hồi
• Không nói qu nhiu
• Đưa ra cc câu hỏi làm rõ tình hung
• Đ thi gian cho ngưi đưc phỏng vấn tr li
• Tập trung vào những điu cn chú ý
• Phi nhy cm
• Ghi nhận những gì nn nhân nói
• Hãy đ ý những dấu hiu cho thấy nn nhân cn nghỉ
Đảm bảo bí mật thông tin
• Cc thông tin mà nn nhân cung cấp sẽ đưc giữ bí mật chỉ sử dụng khi
cn thit.
Tin tưởng, không đánh giá
• Mi quan h h tr đưc xây dng trên lòng tin
• Thi đ đnh gi có th khin nn nhân không mun nói
Cung cấp đầy đủ thông tin
• Cung cấp đy đ thông tin v những dch vụ mà họ đưc hưng và cc cơ
quan đng tin cậy có th h tr.
• Không ha hẹn vi nn nhân những gì mà vưt qu thm quyn hoặc
không th gii quyt.
Giữ tính chuyên nghiệp
• Tôn trọng và đi xử bình đẳng vi ngưi đưc phỏng vấn
• Thông cm và an i, đng viên
• Đm bo ngưi đưc phỏng vấn kim sot đưc bn thân cũng như qu
trình giao tip
• Trấn an rằng họ không đng trch
Nạn nhân là trẻ em
• Vic phỏng vấn cn tôn trọng s riêng tư ca trẻ và đm bo li ích tt nhất
cho trẻ.
• Trưc khi phỏng vấn trẻ em cn hỏi ý kin trẻ và ý kin ca b mẹ hay ngưi
gim h.
• Vic phỏng vấn cn đưc tin hành vi s có mặt ca ngưi gim h trẻ.