Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

công thức tính nhiệt lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.56 KB, 20 trang )

GIÁO ÁN THỰC TẬP GVDG CẤP HUYỆN
GV : Nguyễn Thế Cường SBD:L05
Trường THCS Kim Lâm
Bài 24:
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ
THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?
Nhiệt lượng một vật cần thu vào để làm vật nóng lên phụ thuộc vào 3
yếu tố sau đây:
* Khối lượng của vật.
* Độ tăng nhiệt độ của vật.
* Chất cấu tạo nên vật.
Để kiểm tra xem nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên có phụ thuộc ba
yếu tố trên không, ta làm như thế nào?
Bài 24:
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ
THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?
Để kiểm tra mối quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và
khối lượng vật, ta làm thí nghiệm như sau
1. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và khối lượng của vật
Bài 24:
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ
THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?
C1 Trong thí nghiệm trên, yếu tố nào ở hai cốc được giữ giống nhau,
yếu tố nào được thay đổi? Tại sao làm như thế?


Trong thí nghiệm trên độ tăng nhiệt độ và chất làm vật (nước) được
giữ giống nhau; khối lượng vật khác nhau. Làm thư vậy để tìm hiểu
mối liên hệ giữa nhiệt lượng và khối lượng
Chất Khối
lượng
Độ tăng nhiệt
độ
Thời gian đun So sánh
khối lượng
So sánh
nhiệt lượng
Cốc 1
Nước 50g ∆t
o
1
= 20
o
C t
1
= 5 phút
Cốc 2
Nước 100g ∆t
o
2
= 20
o
C t
2
= 10 phút
m

1
=□m
2
Q
1
=□Q
2
1. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và khối lượng của vật
1
2
1
2
Hãy tìm số thích hợp cho các ô trống ở bảng tr ên
Bảng kết quả thí nghiệm
C2 Từ thí nghiệm trên có thể kết luận gì về mối liên quan giữa nhiệt
lượng vật cần thu vào để nóng lên và khối lượng của vật?
Từ thí nghiệm trên ta có thể kết luận : Khối lượng của vật càng lớn
thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn.
Bài 24:
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ
THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?
Từ thí nghiệm trên ta có thể kết luận rằng: Khối lượng của vật càng
lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn.
1. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và khối lượng của vật
2. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ
Các em hãy thảo luận trong nhóm về cách làm thí nghiệm để kiểm tra
mối quan hệ giữa nhiệt lượng cần thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt
độ.

C3 Trong thí nghiệm phải giữ không đổi yếu tố nào? Muốn vậy phải
làm thế nào?
Phải giữ khối lượng và chất làm vật giống nhau. Muốn vậy hai cốc
phải đựng một lượng nước giống nhau.
Trong khi thảo luận cần lưu ý những vấn đề sau đây:
Bài 24:
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ
THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?
Từ thí nghiệm trên ta có thể kết luận rằng: Khối lượng của vật càng
lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn.
1. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và khối lượng của vật
2. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ
Các em hãy thảo luận trong nhóm về cách làm thí nghiệm để kiểm tra
mối quan hệ giữa nhiệt lượng cần thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt
độ. Trong khi thảo luận cần lưu ý những vấn đề sau đây:
C4 Trong thí nghiệm này phải thay đổi yếu tố nào? Muốn vậy phải
làm thế nào?
Phải đo độ tăng nhiệt độ khác nhau. Muốn vậy hai cốc phải để cho
nhiệt độ cuối của hai cốc nước khác nhau, thời gian đun khác nhau.
Bài 24:
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ
THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?
Từ thí nghiệm trên ta có thể kết luận rằng: Khối lượng của vật càng
lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn.
1. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và khối lượng của vật
2. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ

Chất Khối
lượng
Độ tăng nhiệt
độ
Thời gian đun So sánh khối
lượng
So sánh
nhiệt lượng
Cốc 1
Nước 50g ∆t
o
1
= 20
o
C t
1
= 5 phút
Cốc 2
Nước 50g ∆t
o
2
= 40
o
C t
2
= 10 phút
∆t
o
1
=□ ∆t

o
2
Q
1
=□Q
2
C5 Từ thí nghiệm này có thể rút ra kết luận gì về mối quan hệ giữa
nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ.
1
2
1
2
Bảng kết quả thí nghiệm
C4 Hãy tìm số thích hợp cho các ô trống ở bảng tr ên
Bài 24:
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ
THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?
Từ thí nghiệm trên ta có thể kết luận rằng: Khối lượng của vật càng
lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn.
1. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và khối lượng của vật
2. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ
Từ thí nghiệm trên ta có thể kết luận rằng: Độ tăng nhiệt độ của vật
càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn.
3. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và chất làm vật
Để kiểm tra sự phụ thuộc của nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên
với chất làm vật người ta làm thí nghiệm như sau :
Bài 24:
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG

CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ
THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?
Từ thí nghiệm trên ta có thể kết luận rằng: Khối lượng của vật càng
lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn.
1. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và khối lượng của vật
2. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ
Từ thí nghiệm trên ta có thể kết luận rằng: Độ tăng nhiệt độ của vật
càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn.
3. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và chất làm vật
Chất Khối
lượng
Độ tăng
nhiệt độ
Thời gian
đun
So sánh
nhiệt lượng
Cốc 1 Nước 50g ∆t
o
1
= 20
o
C t
1
= 5 phút
Cốc 2 Băng phiến 50g ∆t
o
2
= 20

o
C t
2
= 4 phút
Q
1
□ Q
2
Bảng kết quả thí nghiệm
C6 Trong thí nghiệm này những yếu tố nào thay đổi, không thay đổi?
>
Bài 24:
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ
THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?
Từ thí nghiệm trên ta có thể kết luận rằng: Khối lượng của vật càng
lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn.
1. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và khối lượng của vật
2. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ
Từ thí nghiệm trên ta có thể kết luận rằng: Độ tăng nhiệt độ của vật
càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn.
3. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và chất làm vật
C6 Trong thí nghiệm này những yếu tố nào thay đổi, không thay đổi?
Không thay đổi: khối lượng và độ tăng nhiệt độ.
Thay đổi : chất làm vật.
Bài 24:
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ

THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?
Từ thí nghiệm trên ta có thể kết luận rằng: Khối lượng của vật càng
lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn.
1. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và khối lượng của vật
2. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ
Từ thí nghiệm trên ta có thể kết luận rằng: Độ tăng nhiệt độ của vật
càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn.
3. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và chất làm vật
Chất Khối
lượng
Độ tăng
nhiệt độ
Thời gian
đun
So sánh
nhiệt lượng
Cốc 1 Nước 50g ∆t
o
1
= 20
o
C t
1
= 5 phút
Cốc 2 Băng phiến 50g ∆t
o
2
= 20
o
C t

2
= 4 phút
Q
1
□ Q
2
>
C7 Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên có phụ thuộc chất làm vật
không?
Bảng kết quả thí nghiệm
Bài 24:
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ
THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?
Từ thí nghiệm trên ta có thể kết luận rằng: Khối lượng của vật càng
lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn.
1. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và khối lượng của vật
2. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ
Từ thí nghiệm trên ta có thể kết luận rằng: Độ tăng nhiệt độ của vật
càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn.
3. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và chất làm vật
Từ thí nghiệm trên ta có thể kết luận rằng: Nhiệt lượng vật cần thu vào
để nóng lên có phụ thuộc chất làm vật (nhiệt dung riêng của chất làm
vật).
Bài 24:
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ
THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?

Kết luận:

Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc, khối lượng,
độ tăng nhiệt độ và chất làm vật (nhiệt dung riêng của chất làm vật).
Bài 24:
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ
THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?

Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc, khối lượng,
độ tăng nhiệt độ và chất làm vật (nhiệt dung riêng của chất làm vật).
II. CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG.
Nhiệt lượng thu vào được tính theo công thức:
Q = m.c.∆t
Trong đó: Q là nhiệt lượng vật thu vào (J)
m là khối lượng vật (kg)
∆t = t
2
– t
1
là độ tăng nghiệt độ (
o
C)
c là nhiệt dung riêng của vật (J/kg. K)

Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thu vào
để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 1
o
C

Bài 24:
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ
THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?

Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc, khối lượng,
độ tăng nhiệt độ và chất làm vật (nhiệt dung riêng của chất làm vật).
II. CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG.
Nhiệt lượng thu vào được tính theo công thức:
Q = m.c.∆t

Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thu vào
để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 1
o
C
Bảng nhiệt dung riêng của một số chất:
Chất Nhiệt dung riêng (J/kg.độ) Chất Nhiệt dung riêng (J/kg.độ)
Nước 4200 Đất 800
Rượu 2500 Thép 460
Nước đá 1800 Đồng 380
Nhôm 880 Chì 130
Bài 24:
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ
THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?

Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc, khối lượng,
độ tăng nhiệt độ và chất làm vật (nhiệt dung riêng của chất làm vật).

II. CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG.
Nhiệt lượng thu vào được tính theo công thức:
Q = m.c.∆t

Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thu vào
để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 1
o
C
III. VẬN DỤNG.
C8 Muốn xác định nhiệt lượng cần thu vào cần tra bảng để biết độ lớn
của đại lượng nào và đo độ lớn của những đại lượng nào bằng những
dụng cụ gì?
Tra bảng: để biết nhiệt dung riêng của chất đó.
Đo : Khối lượng vật bằng cân.
Độ tăng nhiệt độ của vật bằng nhiệt kế.
C9 Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt độ từ 20
o
C
lên 50
o
C?
C10 Một ấm đun nước bằng nhôm khối lượng 0,5kg chứa 2kg nước ở
nhiệt độ 25
o
C. Muốn đun sôi ấm nước này cần nhiệt lượng bao nhiêu?
18
.
Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng
Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng
lên phụ thuộc khối lượng, độ tăng nhiệt

lên phụ thuộc khối lượng, độ tăng nhiệt
độ của vật và nhiệt dung riêng của chất
độ của vật và nhiệt dung riêng của chất
làm vật.
làm vật.
.
Công thức tính nhiệt lượng vật thu
Công thức tính nhiệt lượng vật thu
vào
vào

Q = m.c.
Q = m.c.
∆t
∆t
Q: nhi
Q: nhi
ệt lượng (J), m: khối lượng của vật
ệt lượng (J), m: khối lượng của vật
(kg),
(kg),
∆t:
∆t:
độ tăng nhiệt độ của vật (
độ tăng nhiệt độ của vật (
0
0
C),
C),
c:

c:
nhiệt dung riêng ( J/kg.K)
nhiệt dung riêng ( J/kg.K)
.
Nhiệt dung riêng của một chất cho
Nhiệt dung riêng của một chất cho
biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho
biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho
1kg chất đó tăng thêm 1
1kg chất đó tăng thêm 1
0
0
C.
C.
19


Trên Trái Đất hằng ngày xảy ra biết bao nhiêu sự trao
Trên Trái Đất hằng ngày xảy ra biết bao nhiêu sự trao
đổi nhiệt, một vật có thể nhận nhiệt lượng của vật này truyền
đổi nhiệt, một vật có thể nhận nhiệt lượng của vật này truyền
cho rồi lại truyền
cho rồi lại truyền


nhiệt cho vật khác, nhờ đó sự sống mới
nhiệt cho vật khác, nhờ đó sự sống mới
được tồn tại.
được tồn tại.



Việc
Việc


đốt
đốt


phá rừng bừa bãi, ô nhiễm môi sinh, khí thải
phá rừng bừa bãi, ô nhiễm môi sinh, khí thải
công nghiệp là nguyên nhân gây
công nghiệp là nguyên nhân gây
“hiệu ứng nhà kính
“hiệu ứng nhà kính


nhân
nhân
loại ”
loại ”


làm Trái Đất ngày càng nóng lên, dẫn đến thiên tai,
làm Trái Đất ngày càng nóng lên, dẫn đến thiên tai,
thảm họa
thảm họa


Hãy giữ gìn “Ngôi nhà chung” của chúng ta luôn

Hãy giữ gìn “Ngôi nhà chung” của chúng ta luôn


Xanh - Sạch - Đẹp
Xanh - Sạch - Đẹp
( Theo: Bách khoa toàn thư Wikipedia )
( Theo: Bách khoa toàn thư Wikipedia )
Dặn dò:
-Đọc phần
-Đọc phần


Có thể em chưa biết
Có thể em chưa biết


- Hoàn thành
- Hoàn thành


câu C
câu C
10
10
và làm bài tập 24.1 đến 24.6 SBT
và làm bài tập 24.1 đến 24.6 SBT
trang 31 , 32
trang 31 , 32
-Học kỹ phần ghi nhớ ( SGK )
-Học kỹ phần ghi nhớ ( SGK )

-
Xem trước bài “
Xem trước bài “
Phương trình cân bằng nhiệt
Phương trình cân bằng nhiệt


×