Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Tiết 54-Đại 9 - Luyện Tập- Võ Minh Thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.35 KB, 6 trang )


nhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy, c«
gi¸o vÒ dù giê to¸n líp 9b
tiÕt 54: LuyÖn tËp

kiểm tra bài cũ
Bài 1:Điền vào chỗ có dấu ( )
để đ ợc kết luận đúng:
Đối với PT:
2
0ax bx c+ + =
( 0)a
Biệt thức:
=
Nếu

thì PT vô nghiệm.
Nếu

thì PT có nghiệm kép:
1 2
x x= =
Nếu

thì PT có hai nghiệm phân biệt:
1 2
; x x= =
2
4b ac
0<
0=


2
b
a

0>
2
b
a
+
2
b
a

Bài2 (Bài16(SGK-45)):
Dùng công thức nghiệm,
giải các PT sau:
2
)6 5 0b x x+ + =
2
) 6 5 0c x x+ =
2
2
( 6; 1; 5)
4
1 4.6.5 119 0
a b c
b ac
= = =
=
= = <

Vậy PT vô nghiệm.
2 2
( 6; 1; 5)
4 1 4.6.( 5) 121 0
a b c
b ac
= = =
= = = >
Vậy PT có hai nghiệm:
1
2
1 121
1
2 2.6
1 121 10 5
2 2.6 12 6
b
x
a
b
x
a

= = =
+ +
= = = =

tiết 54: luyện tập
Dạng 1: Giải ph ơng trình
Bài 2 (Bài 16 (SGK-45)) Dùng công

thức nghiệm giải các PT sau:
2
) 8 16 0e y y + =
( a = ; b = ; c = )
1
8
16
2
2
4
( 8) 4.1.16
64 64
0
b ac =
=
=
=
Ph ơng trình có nghiệm kép:
1 2
( 8)
4
2 2.1
b
y y
a

= = = =
Bài 3: Giải ph ơng trình:
2
2 7

) 0
5 3
a x x =
2
) 3 15 0b x + =
2
) 3 2 8 0c x x + + =
Bài 4: Không giải PT, hãy cho biết số nghiệm của
mỗi PT sau:
2
2
2
2
)4 4 1 0
)2 (1 2 2) 2 0
)2 2 2 3 0
)3 12 1 0
a x x
b x x
c x x
d x x
+ + =
=
+ =
+ =

tiết 54: luyện tập
Dạng 2: Tìm điều kiện của tham số để PT có nghiệm, vô nghiệm:
Bài 25 (SBT-41): Hãy tìm các giá trị của m để PT có nghiệm, tính nghiệm đó theo m:
2

) (2 1) 2 0a mx m x m+ + + =
( 0)m
( ; ; )a b c= = =
m
2 1m
2m +
2
2 2
(2 1) 4. .( 2)
4 4 1 4 8
12 1
m m m
m m m m
m
= +
= +
= +
PT có nghiệm
1
0 12 1 0
12
m m +
Vậy với thì PT có nghiệm:
1
& 0
12
m m
1 2
(2 1) 12 1 (2 1) 12 1
;

2 2
m m m m
x x
m m
+ + +
= =

Dặn dò về nhà:

Học thuộc công thức nghiệm của PT bậc hai

Làm bài 21;22;23;24;25b (SBT-41)

Đọc bài đọc thêm

xin tr©n thµnh c¸m ¬n c¸c thÇy
c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh
chóc c¸c thÇy c« gi¸o vµ
c¸c em m¹nh khoÎ

×