Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

sinh 9 bao ve da dang hst

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.97 MB, 19 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Nêu những biện pháp chủ yếu để bảo vệ thiên nhiên hoang
1. Nêu những biện pháp chủ yếu để bảo vệ thiên nhiên hoang
dã ?
dã ?
2. Mỗi học sinh cần làm gì để góp phần bảo vệ thiên nhiên ?
2. Mỗi học sinh cần làm gì để góp phần bảo vệ thiên nhiên ?

ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
1.Các biện pháp chủ yếu để bảo vệ thiên nhiên
1.Các biện pháp chủ yếu để bảo vệ thiên nhiên
hoang dã:
hoang dã:
- Bảo vệ các khu rừng già, rừng đầu nguồn.
- Bảo vệ các khu rừng già, rừng đầu nguồn.
- Trồng cây, gây rừng.
- Trồng cây, gây rừng.
- Xây dựng khu bảo tồn,
- Xây dựng khu bảo tồn,
v ên quèc gia
v ên quèc gia


-
-
ø
ø


ng dông c«ng nghÖ sinh häc ®Ó
ng dông c«ng nghÖ sinh häc ®Ó
giữ nguồn gen quý
giữ nguồn gen quý
- Cấm săn bắt và khai thác bừa bãi các loài sinh vật
- Cấm săn bắt và khai thác bừa bãi các loài sinh vật
2. Trách nhiệm của học sinh:
2. Trách nhiệm của học sinh:
- Tham gia tuyên truyền giá trị của thiên nhiên &
- Tham gia tuyên truyền giá trị của thiên nhiên &
mục đích bảo vệ thiên nhiên cho bạn bè và cộng
mục đích bảo vệ thiên nhiên cho bạn bè và cộng
đồng.
đồng.
- Nâng cao ý thức trách nhiệm của bản thân trong
- Nâng cao ý thức trách nhiệm của bản thân trong
việc bảo vệ thiên nhiên
việc bảo vệ thiên nhiên

I. Sự đa dạng của các hệ sinh thái
I. Sự đa dạng của các hệ sinh thái
TiÕt 63:
TiÕt 63:
B¶o vÖ ®a d¹ng c¸c hÖ sinh th¸i
B¶o vÖ ®a d¹ng c¸c hÖ sinh th¸i


LuËt b¶o vÖ m«i tr êng
LuËt b¶o vÖ m«i tr êng


RỪNG
RẬM
NHIỆT
ĐỚI
RỪNG LÁ KIM
RỪNG RẬM NHIỆT ĐỚI RỪNG ÔN ĐỚI

RỪNG HOA TAM GIÁC MẠCH
RỪNG
RỪNG


TAI GA
TAI GA
HOANG MẠC
SA VAN

THUNG LŨNG TÂY BẮC
ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
HST NÔNG NGHIỆP VÙNG
ĐỒNG BẰNG HST NÚI ĐÁ VÔI

HỆ SINH THÁI BIỂN VÙNG VEN BIỂN
SÔNG NIN HỒ BAI CAN

Sông Hương
Sông Cửu Long
Sông Cửu Long
Sông sêpôn


I. Sự đa dạng của các hệ sinh thái
I. Sự đa dạng của các hệ sinh thái
- Có 3 kiểu hệ sinh thái:
- Các hệ sinh thái trên cạn:
- Các hệ sinh thái nước mặn:
- Các hệ sinh thái nước ngọt:
Cho ví dụ về hệ sinh thái?
Cho ví dụ về hệ sinh thái?
Các hệ sinh thái được phân
Các hệ sinh thái được phân
biệt bởi những đặc điểm
biệt bởi những đặc điểm
nào?
nào?
Rừng, sa van
Rừng ngập mặn


Ao, hồ, sông, suối.
TiÕt 63:
TiÕt 63:
B¶o vÖ ®a d¹ng c¸c hÖ sinh th¸i
B¶o vÖ ®a d¹ng c¸c hÖ sinh th¸i


LuËt b¶o vÖ m«i tr êng
LuËt b¶o vÖ m«i tr êng
- Mỗi HST đều đặc trưng bởi các đặc điểm:
Khí hậu, động vật, thực vật.
-

Mỗi HST đặc điểm riêng như: Hệ động vật,
hệ thực vật, độ phân tầng chiếu sáng

I. Sự đa dạng của các hệ sinh thái
I. Sự đa dạng của các hệ sinh thái
- Có 3 kiểu hệ sinh thái:
- Các hệ sinh thái trên cạn: Rừng, sa van
- Các hệ sinh thái trên cạn: Rừng, sa van
- Các hệ sinh thái nước mặn: Rừng ngập mặn
- Các hệ sinh thái nước mặn: Rừng ngập mặn
- Các hệ sinh thái nước ngọt: Ao, hồ, sông, suối.
- Các hệ sinh thái nước ngọt: Ao, hồ, sông, suối.
II. Bảo vệ hệ sinh thái rừng
II. Bảo vệ hệ sinh thái rừng
Tại sao phải bảo vệ hệ sinh
Tại sao phải bảo vệ hệ sinh
thái rừng
thái rừng
-

Bảo vệ HST rừng là bảo vệ môi trường sống của nhiều loài sinh
Bảo vệ HST rừng là bảo vệ môi trường sống của nhiều loài sinh
vật. Bảo vệ rừng góp phần bảo vệ các loài sinh vật, điều hòa khí
vật. Bảo vệ rừng góp phần bảo vệ các loài sinh vật, điều hòa khí
hậu, giữ cân bằng sinh thái của trái đất.
hậu, giữ cân bằng sinh thái của trái đất.
TiÕt 63:
TiÕt 63:
B¶o vÖ ®a d¹ng c¸c hÖ sinh th¸i
B¶o vÖ ®a d¹ng c¸c hÖ sinh th¸i



LuËt b¶o vÖ m«i tr êng
LuËt b¶o vÖ m«i tr êng

Bảng 60.2: BiÖn ph¸p b¶o vÖ c¸c hÖ sinh th¸i rõng

-Các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái
rừng mang lại hiệu quả như thế nào?
Biện pháp
Hiệu quả
Hiệu quả
1. Xây dựng kế hoạch để khai thác tài
1. Xây dựng kế hoạch để khai thác tài
nguyên rừng ở mức độ phù hợp
nguyên rừng ở mức độ phù hợp
2. Xây dựng các khu bảo tồn thiên
2. Xây dựng các khu bảo tồn thiên
nhiên, vườn quốc gia
nhiên, vườn quốc gia
3. Trồng rừng
3. Trồng rừng
4. Phòng cháy rừng
4. Phòng cháy rừng
5. Vận động đ
5. Vận động đ
å
å
ng bào dân tộc ít người
ng bào dân tộc ít người

định canh , định cư.
định canh , định cư.
6. Phát triển dân số hợp lí, ngăn cản
6. Phát triển dân số hợp lí, ngăn cản
việc di dân tự do tới ở và trồng trọt
việc di dân tự do tới ở và trồng trọt
trong rừng.
trong rừng.
7. Tăng cường công tác tuyên truyền
7. Tăng cường công tác tuyên truyền
và giáo dục về bảo vệ rừng
và giáo dục về bảo vệ rừng
1. Để tránh cạn kiệt nguồn tài nguyên.
1. Để tránh cạn kiệt nguồn tài nguyên.
2. Bảo vệ các HST quan trọng, giữ cân
2. Bảo vệ các HST quan trọng, giữ cân
bằng sinh thái và bảo vệ nguồn gen sinh
bằng sinh thái và bảo vệ nguồn gen sinh
vật.
vật.
3. Phục hồi HST, chống xói mòn đất và
3. Phục hồi HST, chống xói mòn đất và
tăng nguồn nước
tăng nguồn nước
4. Góp phần bảo vệ tài nguyên rừng
4. Góp phần bảo vệ tài nguyên rừng
5. Góp phần bảo vệ rừng, nhất là rừng đầu
5. Góp phần bảo vệ rừng, nhất là rừng đầu
nguồn.
nguồn.

6. Làm giảm áp lực sử dụng tài nguyên
6. Làm giảm áp lực sử dụng tài nguyên
thiên nhiên quá mức.
thiên nhiên quá mức.
7. Toàn dân tích cực tham gia bảo vệ rừng.
7. Toàn dân tích cực tham gia bảo vệ rừng.

I. Sự đa dạng của các hệ sinh thái
I. Sự đa dạng của các hệ sinh thái
- Có 3 kiểu hệ sinh thái:
- Các hệ sinh thái trên cạn: Rừng, sa van
- Các hệ sinh thái trên cạn: Rừng, sa van
- Các hệ sinh thái nước mặn: Rừng ngập mặn
- Các hệ sinh thái nước mặn: Rừng ngập mặn
- Các hệ sinh thái nước ngọt: Ao, hồ, sông, suối.
- Các hệ sinh thái nước ngọt: Ao, hồ, sông, suối.
II. Bảo vệ hệ sinh thái rừng
II. Bảo vệ hệ sinh thái rừng
-

Bảo vệ HST rừng là bảo vệ môi trường sống của nhiều loài sinh
Bảo vệ HST rừng là bảo vệ môi trường sống của nhiều loài sinh
vật. Bảo vệ rừng góp phần bảo vệ các loài sinh vật, điều hòa khí
vật. Bảo vệ rừng góp phần bảo vệ các loài sinh vật, điều hòa khí
hậu, giữ cân bằng sinh thái của trái đất.
hậu, giữ cân bằng sinh thái của trái đất.
-
Các biện pháp bảo vệ rừng
Các biện pháp bảo vệ rừng



( Nội dung
( Nội dung


bảng 60.2 SGK trang 181).
bảng 60.2 SGK trang 181).
TiÕt 63:
TiÕt 63:
B¶o vÖ ®a d¹ng c¸c hÖ sinh th¸i
B¶o vÖ ®a d¹ng c¸c hÖ sinh th¸i


LuËt b¶o vÖ m«i tr êng
LuËt b¶o vÖ m«i tr êng

III. Bảo vệ hệ sinh thái biển
Tại sao phải bảo vệ hệ sinh
Tại sao phải bảo vệ hệ sinh
thái biển
thái biển
-
Các loài động vật trong HST biển rất phong phú, là nguồn thức ăn giàu
Các loài động vật trong HST biển rất phong phú, là nguồn thức ăn giàu
đạm chủ yếu của con người. Do mức độ đánh bắt hải sản tăng nhanh nên
đạm chủ yếu của con người. Do mức độ đánh bắt hải sản tăng nhanh nên
nhiều loài sinh vật biển có nguy cơ cạn kiệt
nhiều loài sinh vật biển có nguy cơ cạn kiệt
- Có biện pháp nào để bảo vệ hệ sinh thái biển ?
*Các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái biển:

*Các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái biển:
-
Khai thác tài nguyên biển ở mức độ vừa phải
Khai thác tài nguyên biển ở mức độ vừa phải
-
Bảo vệ và nuôi trồng các loài sinh vật biển quý hiếm.
Bảo vệ và nuôi trồng các loài sinh vật biển quý hiếm.
-
Chống ô nhiễm môi trường biển
Chống ô nhiễm môi trường biển
TiÕt 63:
TiÕt 63:
B¶o vÖ ®a d¹ng c¸c hÖ sinh th¸i
B¶o vÖ ®a d¹ng c¸c hÖ sinh th¸i


LuËt b¶o vÖ m«i tr êng
LuËt b¶o vÖ m«i tr êng
IV. Bảo vệ các hệ sinh thái nông nghiệp
Tại sao phải bảo vệ các hệ sinh
Tại sao phải bảo vệ các hệ sinh
thái nông nghiệp
thái nông nghiệp
-
HST nông nghiệp cung cấp lương thực, thực phẩm nuôi sống con người.
HST nông nghiệp cung cấp lương thực, thực phẩm nuôi sống con người.
- Có biện pháp nào để bảo vệ các hệ sinh thái nông nghiệp ?
- Có biện pháp nào để bảo vệ các hệ sinh thái nông nghiệp ?
*Các biện pháp bảo vệ các hệ sinh thái nông nghiệp:
*Các biện pháp bảo vệ các hệ sinh thái nông nghiệp:

-
Duy trì các hệ sinh thái nông nghiệp chủ yếu như: lúa nước, cây công
Duy trì các hệ sinh thái nông nghiệp chủ yếu như: lúa nước, cây công
nghiệp, lâm nghiệp.
nghiệp, lâm nghiệp.
-
Cải tạo hệ sinh thái, đưa giống mới có năng suất cao.
Cải tạo hệ sinh thái, đưa giống mới có năng suất cao.

IV- Sự cần thiết ban hành luật :

Tiết 63:
Tiết 63:
Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái
Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái


Luật bảo vệ môi tr ờng
Luật bảo vệ môi tr ờng
Nội dung Luật bảo vệ môi tr ờng
quy định
Hậu quả có thể nếu không có
luật bảo vệ môi tr ờng
Khai thác rừng Cấm khai thác bừa bãi , không khai
thác rừng đầu nguồn
Săn bắt động vật
hoang dã
Nghiêm cấm
Đổ chất thải công
nghiệp , rác sinh hoạt

Quy hoạch bãi rác thải ,nghiêm cấm
đổ chát thải độc hại ra môi tr ờng
Sử dụng đất Có quy hoạch sử dụng đất ,kế hoạch
cải tạo đất .
Sử dụng chất độc hại
nh chất phóng xạ và
các chất độc khác
Có biện pháp sử dụng các hoá chất an
toàn theo tiêu chuẩn quy định , xử lí
chất thải bằng công nghệ thích hợp
Khi vi phạm các điều
cấm của luật bảo vệ
môi tr ờng , gây sự cố
môi tr ờng
Cơ sở và cá nhân vi phạm bị xử lí và
phải chi phí hoặc đền bù cho việc gây
ra sự cố môi tr ờng
Mất cân bằng sinh thái , lũ lụt ,
xói mòn
Các sinh vật quý hiếm có nguy cơ
bị tuyệt chủng
Ô nhiễm môi tr ờng n ớc, không
hkí ,đất , ảnh h ởng đến sức khoẻ
Lãng phí đất ,giảm độ màu mỡ
của đất
ảnh h ởng đến sự tồn tại của ng ời
và sinh vật
Ng ời dân sẽ không có ý thức bảo
vệ môi tr ờng


Tiết 63:
Tiết 63:
Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái
Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái


Luật bảo vệ môi tr ờng
Luật bảo vệ môi tr ờng
V- Sự cần thiết ban hành luật
V- Sự cần thiết ban hành luật
:
:
Luật bảo vệ môi tr ờng ban hành nhằm :
Luật bảo vệ môi tr ờng ban hành nhằm :


+ Điều chỉnh hành vi của xã hội để ngăn chặn khắc phục các hậu
+ Điều chỉnh hành vi của xã hội để ngăn chặn khắc phục các hậu
quả xấu do hoạt động của con ng ời và thiên nhiên gây ra .
quả xấu do hoạt động của con ng ời và thiên nhiên gây ra .


+ Điều chỉnh việc khai thác sử dụng các thành phần môi tr ờng hợp
+ Điều chỉnh việc khai thác sử dụng các thành phần môi tr ờng hợp


VI- Một số nội dung cơ bản của luật bảo vệ môi tr ờng ở Việt Nam :
Luật bảo vệ môi tr ờng quy định :
+ Các tổ chức , cá nhân có trách nhiệm giữ môi tr ờng trong lành , sạch
đẹp , cải thiện môi tr ờng , bảo đảm sự cân bằng sinh thái , ngăn chặn

khắc phục hậu quả xấu ; khai thác sử dụng hợp lí và tiết kiệm tài nguyên
thiên nhiên .
+ Cấm nhập các chất thải vào Việt Nam
+Các tổ chức và cá nhân phải có trách nhiệm xử lí chất thải công nghiệp
thích hợp
+ Các tổ chức và cá nhân gây ra sự cố môi tr ờng phải bồi th ờng

VI -Trách nhiệm của mỗi ng ời trong việc chấp hành việc bảo vệ môi
VI -Trách nhiệm của mỗi ng ời trong việc chấp hành việc bảo vệ môi
tr ờng
tr ờng
:
:


Bài tập :
Bài tập :
Những hành động sau đây, hành động nào làm suy thoái môi tr
Những hành động sau đây, hành động nào làm suy thoái môi tr
ờng:
ờng:


a> Đổ rác thải ra sông ( )
a> Đổ rác thải ra sông ( )


b> Trồng cây trên đồi trọc ( )
b> Trồng cây trên đồi trọc ( )



c> Đốt cây rừng lấy than ( )
c> Đốt cây rừng lấy than ( )


d> Phun thuốc trừ sâu ( )
d> Phun thuốc trừ sâu ( )


e> Sử lí chất thải phù hợp ( )
e> Sử lí chất thải phù hợp ( )


g> Săn bắt động vật quý hiếm ( )
g> Săn bắt động vật quý hiếm ( )


h> Chặt phá rừng làm củi ( )
h> Chặt phá rừng làm củi ( )






Mỗi ng ời đều có trách nhiệm thực hiện tốt luật bảo vệ môi tr ờng ;
Mỗi ng ời đều có trách nhiệm thực hiện tốt luật bảo vệ môi tr ờng ;
Tiết 63:
Tiết 63:
Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái

Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái


Luật bảo vệ môi tr ờng
Luật bảo vệ môi tr ờng


Không
Không




-
Học bài trả lời câu hỏi SGK
-
Đọc mục: “Em có biết?”
- Tìm đọc cuốn “ Luật bảo vệ môi trường”
Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn về nhà
- H·y liÖt kª nh÷ng hµnh ®éng lµm suy tho¸i m«i tr êng ?
§Ò xuÊt c¸c biÖn ph¸p kh¾c phôc ?



Tiết học đến đây kết thúc
Tiết học đến đây kết thúc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×