Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 21 trang )



PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẬN THỦ ĐỨC
TIẾT 63 – BÀI 60
BẢO VỆ ĐA DẠNG CÁC HỆ SINH THÁI


CÁC HỆ SINH THÁI TRÊN CẠN
CÁC HỆ SINH THÁI TRÊN CẠN
• Các hệ sinh thái rừng ( rừng mưa
nhiệt đới, rừng lá rộng rụng theo
mùa vùng ôn đới, rừng lá kim…)

Các hệ sinh thái thảo nguyên

Các hệ sinh thái hoang mạc

Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng
đồng bằng

Hệ sinh thái núi đá vôi


RỪNG NHIỆT ĐỚI
RỪNG NHIỆT ĐỚI
VƯỜN QUỐC GIA BẠCH MÃ
RỪNG NAM CÁT TIÊN
RỪNG Ở DAKRONG
RỪNG QUỐC GIA CÚC PHƯƠNGRỪNG NGUYÊN SINH
RỪNG QUỐC GIA CÚC PHƯƠNG
VƯỜN QUỐC GIA BA BỂ


RỪNG RỤNG LÀ THEO MÙA VÙNG ÔN ĐỚI
RỪNG LÁ KIM
THẢO NGUYÊN
HOANG MẠC
Sa mạc Gobi
HỆ SINH THÁI NÔNG NGHIỆP VÙNG ĐỒNG BẰNG
HỆ SINH THÁI NÚI ĐÁ VÔI


CÁC HỆ SINH THÁI DƯỚI NƯỚC
CÁC HỆ SINH THÁI DƯỚI NƯỚC
Các hệ sinh
thái nước mặn
Các hệ sinh
thái nước ngọt
Hệ sinh thái vùng
biển khơi
Các hệ sinh thái
vùng ven bờ
( Rừng ngập mặn,
rạn san hô, đầm
phá ven biển…)
Các hệ sinh thái
sông, suối (Hệ sinh
thái nước chảy )
Các hệ sinh thái
hồ, ao (hệ sinh thái
nước đứng )



HỆ SINH THÁI NƯỚC CHẢY
HỆ SINH THÁI NƯỚC ĐỨNG


1. Hệ sinh thái trên cạn: Các hệ sinh
thái rừng, thảo nguyên, hoang mạc…
2. Hệ sinh thái dưới nước:
Hệ sinh thái nước ngọt : Sông, suối,
hồ ao.
Hệ sinh thái nước mặn: Hệ sinh thái
vùng biển khơi, ven bờ…
I. SỰ ĐA DẠNG CỦA CÁC HỆ SINH THÁI


II. BẢO VỆ CÁC HỆ SINH THÁI RỪNG
II. BẢO VỆ CÁC HỆ SINH THÁI RỪNG

Vai trò của rừng trong việc bảo vệ và
chống xói mòn đất, bảo vệ nguồn
nước như thế nào ?

Cây rừng cản nước mưa, làm cho
nước ngấm được vào đất và lớp thảm
mục nhiều hơn , đất không bị khô

Khi chảy trên mặt đất, nước bị các
gốc cây cản nên chậm lại

Các em đọc thông tin tr 180/Sgk, thảo luận nhóm
trả lời vào bảng phụ câu hỏi sau:



II. BIỆN PHÁP BẢO VỆ HỆ SINH THÁI RỪNG
II. BIỆN PHÁP BẢO VỆ HỆ SINH THÁI RỪNG

Các em thảo luận nhóm, điền vào
phiếu học tập hiệu quả của các
biện pháp bảo vệ hệ sinh thái
rừng.
( Bảng 60.2 /Sgk )

×