Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Mo rong von tu : Dung cam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.74 KB, 8 trang )



Gi¸o viªn d¹y : Lª §øc Thä
Gi¸o viªn d¹y : Lª §øc Thä




Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
LUYN T V CU
LUYN T V CU
?
?


Đặt 2 câu kể
Đặt 2 câu kể
Ai là gì?
Ai là gì?
Và phân tích chủ ngữ
Và phân tích chủ ngữ
trong câu.
trong câu.
KIM TRA BI C
?
? Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? Có đặc
điểm gì?


Thứ năm ngày 11 tháng 3năm 2010


Thứ năm ngày 11 tháng 3năm 2010




LUYN T V CU
LUYN T V CU
Tìm những từ cùng nghĩa với từ
Tìm những từ cùng nghĩa với từ
dũng
dũng


cảm
cảm
trong các từ d'ới đây:
trong các từ d'ới đây:
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Gan dạ, thân thiết, hoà thuận, hiếu thảo, anh hùng,
anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm,
can tr'ờng, gan góc, gan lì, tận tuỵ, tháo vát, thông
minh, bạo gan, quả cảm.
Bài 1
Gan dạ
anh hùng
anh dũng
can đảm
can tr'ờng
gan lì
bạo gan

quả cảm
Dũng cảm có nghĩa là gì?


Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
LUYN T V CU
LUYN T V CU


* Đặt câu với từ
* Đặt câu với từ
dũng cảm
dũng cảm


* Đặt câu với các từ đồng nghĩa với từ
* Đặt câu với các từ đồng nghĩa với từ
dũng cảm
dũng cảm


các em vừa tìm đ!ợc.
các em vừa tìm đ!ợc.
- Chị Võ Thị Sáu rất gan dạ.
- Trông thế mà nó gan lì thật.
Mở rộng vốn từ :
Dũng cảm



Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
LUYN T V CU
LUYN T V CU
Tinh thần
Tinh thần
Hành động
Hành động


xông lên
xông lên
Ng'ời chiến sĩ
Ng'ời chiến sĩ
Nữ du kích
Nữ du kích
Em bé liên lạc
Em bé liên lạc


nhận khuyết điểm
nhận khuyết điểm


cứu bạn
cứu bạn


chống lại c'ờng quyền
chống lại c'ờng quyền



tr'ớc kẻ thù
tr'ớc kẻ thù


nói lên sự thật
nói lên sự thật
Ghép từ
Ghép từ
dũng cảm
dũng cảm
vào tr!ớc hoặc sau từng từ
vào tr!ớc hoặc sau từng từ
ngữ d!ới đây để tạo thành cụm từ có nghĩa:
ngữ d!ới đây để tạo thành cụm từ có nghĩa:
Mở rộng vốn từ :
Dũng cảm
Bài 2
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
Dũng cảm
Dũng cảm
dũng cảm
Dũng cảm
Dũng cảm
dũng cảm
Dũng cảm
Dũng cảm



gan lì
Không sợ nguy hiểm
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
LUYN T V CU
LUYN T V CU
Tìm từ
Tìm từ
(ở cột A)
(ở cột A)
phù hợp với lời giải nghĩa
phù hợp với lời giải nghĩa
(ở cột B):
(ở cột B):
gan góc
gan dạ
(chống chọi) kiên c!ờng, không lùi
b!ớc
Gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ
là gì
Bài 3
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
A B


Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010





LUYN T V CU
LUYN T V CU


Anh Kim Đồng là một
Anh Kim Đồng là một
. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .
rất
rất
. . . . . . . .
. . . . . . . .
.
.
Tuy không chiến đấu ở
Tuy không chiến đấu ở
. . . . . . . . . ,
. . . . . . . . . ,
nh'ng nhiều
nh'ng nhiều
khi đI liên lạc, anh cũng gặp những giây
khi đI liên lạc, anh cũng gặp những giây


phút hết
phút hết
sức

sức
. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .
Anh đã hi sinh, nh'ng
Anh đã hi sinh, nh'ng
. . . . . . .
. . . . . . .
Sáng của anh vẫn còn mãi mãi
Sáng của anh vẫn còn mãi mãi
.
.
can đảm ng'ời liên lạc hiểm nghèo tấm g'ơng mặt trận
( , , , , )
Tìm những từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở
đoạn văn sau:
Bài 4
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm


VÒ lµm bµi tËp 3,4 vµo vë vµ chuÈn bÞ cho
VÒ lµm bµi tËp 3,4 vµo vë vµ chuÈn bÞ cho
bµi sau.
bµi sau.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×