Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

LTVC Mở rộng vốn từ Dũng cảm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (761.86 KB, 7 trang )


GV thùc hiÖn : §µo ThÞ
B×nh
Tr­êng TiÓu häc An L­

Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2007
Luyện từ và câu
Bài cũ:
Tìm một từ thuộc chủ đề dũng cảm?

Mở rộng vốn từ
:Dũng cảm
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng
cảm
-Từ cùng nghĩa : can đảm,

-Từ trái nghĩa : hèn nhát,
M: can trường, gan, gan dạ gan góc, gan lì,
bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, quả
cảm.....
nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát,
đớn hèn, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược,
nhu nhược, khiếp nhược, .....
Bài 2:
Đặt câu với một trong các từ tìm được.
Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2007
Luyện từ và câu
VBT
V


Bài 3 :
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống:

anh dũng, dũng cảm, dũng m nh.ã
-....................bênh vực lẽ phải
-khí thế..................
-hii sinh..............
anh dũng
dũng cảm
dũng m nhã
Mở rộng vốn từ
:Dũng cảm
Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2007
Luyện từ và câu

Bài 4 :
Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng
cảm?
Mở rộng vốn từ
:Dũng cảm
Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2007
Luyện từ và câu
Ba chìm bảy nổi, vào sinh ra tử; cày sâu cuốc bẫm; gan vàng dạ sắt;
nhường cơm sẻ áo; chân lấm tay bùn.
-Ba chìm bảy nổi: sống phiêu dạt, long đong, chịu nhiều khổ sở vất vả.
-Vào sinh ra tử: trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
-Cày sâu cuốc bẫm: làm ăn cần cù chăm chỉ ( trong nghề nông).
-Gan vàng dạ sắt: gan dạ dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy
hiểm.
-Nhường cơm sẻ áo: đùm bọc, giúp đỡ, nhường nhịn, san sẻ cho nhau trong

khó khăn hoạn nạn.
-Chân lấm tay bùn: chỉ sự lao động vất vả, cực nhọc ( ở nông thôn).
Bài 5 :
Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
N
N

×