Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Mở rộng vốn từ Dũng cảm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.45 MB, 12 trang )


Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2007
Luyện từ và câu
Bài 4 (trang 74) Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với
mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau :
Anh Kim Đồng là một rất ,
tuy không chiến đấu ở , nhưng nhiều khi
đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức
, anh đã hy sinh, nhưng sáng
của anh vẫn còn mãi mãi.
(Can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương,
mặt trận)
người liên lạc can đảm
mặt trận
hiểm nghèo tấm gương

1 2
3

Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2007
1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với
từ dũng cảm.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
M:
-Từ cùng nghĩa : can đảm
-Từ trái nghĩa : hèn nhát

Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2007
1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với
từ dũng cảm.


Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
M:
-Từ cùng nghĩa : can đảm, can trường, gan, gan dạ
gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh
dũng, quả cảm
-Từ trái nghĩa : hèn nhát, nhát, nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, đớn hèn, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược,
nhu nhược, khiếp nhược,
2. Đặt câu với một trong các từ tìm được :

3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền
vào chỗ trống :
-
bênh vực lẽ phải
-
khí thế
-
hy sinh
dũng mãnhdũng cảmanh dũng dũng mãnh.dũng cảm,anh dũng,

×