Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

tiet 56- hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.57 KB, 16 trang )

1
Kiểm tra bài cũ
HS1: Viết công thức nghiệm thu gọn của phơng trình bậc hai?
HS2: Giải phơng trình sau
5x
2
- 6x +1 = 0
Phơng trình: ax
2
+bx+c=0 (a 0) (b=2b)
= b
2
- ac
Nếu > 0: Phơng trình có 2 nghiệm phân biệt
Nếu = 0: Phơng trình có nghiệm kép: x
1
= x
2
= -b/a
Nếu < 0: Phơng trình vô nghiệm.
'

'

'

'


1 2
' ' ' '


;
b b
x x
a a
+
= =
TiÕt 56: LuyÖn tËp
TiÕt 56: LuyÖn tËp
TiÕt 56: : LuyÖn tËp

:

'

Tiết 56 : Luyện tập
1. Dạng 1: Xác định số nghiệm của phơng trình bậc hai

b, x
2
6x + 9 = 0 (a = 1; b = -3 ; c = 9)
= (-3)
2
1. 9= 9 9 = 0 nên phơng trình có nghiệm kép
c, (a = 3; b = ; c = -2)
nên phơng trình có 2 nghiệm
a, 7x
2
4x + 5 = 0 ( a = 7; b = -2; c = 5)
= (-2)
2

7.5 = 4 35 = -31 < 0 nên phơng trình vô nghiệm

'

'
2
3 2 3 2 0x x
+ =
2
' ( 3) 3.( 2) 3 6 9 0
= = + = >
3
Lời giải
Bài 1: Không giải phơng trình, hãy xác định hệ số a, ,c; tính và
xác định số nghiệm của mỗi phơng trình sau:
a, 7x
2
- 4x +5=0; b, x
2
-6x+9=0 c,
'

2
3 2 3 2 0x x
+ =
'b
Hết giờ
51020304050
1 min2 min
Start

Bài 2: BT22 (SGK - 49) Không giải phơng trình, hãy cho
biết mỗi phơng trình sau có bao nhiêu nghiệm?
a, 15x
2
+ 4x -2005 = 0
Vì ac = 15. (-2005) < 0 nên phơng trình có 2 nghiệm
phân biệt
b,
Vì ac = nên phơng trình có 2 nghiệm
phân biệt
Tiết 56: Luyện tập
2
19
7 1890 0
5
x x
+ =
19
.1890 0
5
<
Chú ý: ac < 0 phơng trình có 2 nghiệm
phân biệt

TiÕt 56: LuyÖn tËp

Bµi 3: BT 20 (SGK - 49) Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh:
a, 25x
2
- 16 = 0

VËy ph¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm ph©n biÖt:

1 2
4 4
;
5 5
x x
= = −
2. D¹ng 2
16
25
2
25x

16
=
2
x
⇔ =
x
⇔ =
16
25
±
x
⇔ =
4
5
±
8

TiÕt 56 : LuyÖn tËp
Bµi 3: BT 20(SGK - 49) Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh:
d,




Ph¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm ph©n biÖt
VËy: Ph¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm ph©n biÖt:
2
4 2 3 1 3x x
− = −
2
4 2 3 3 1 0x x
⇔ − + − =
2
' ( 3) 4( 3 1)
∆ = − − −
( 4; ' 3; 3 1)a b c
= = − = −
3
=
4 3 4
− +
2
( 3)
=
2.2. 3

2

2
+
2
' ( 3 2)
∆ = −
2 3
= −
' 2
( 3 2) 0
∆ = − >
2
x
=
( 3) (2 3)
− − − −
4
2 3
2

=
4
2( 3 1)

=
4
( 3 1)

=
2
1

x
=
( 3) 2 3
− − + −
2
4
=
1
2
=
4
9
Phơng trình: ax
2
+ bx + c = 0 (a khác 0)
Bớc 1: Xác định các hệ số a; b (hoặc ) và c của phơng
trình.
Bớc 2: Tính (hoặc )
Bớc 3: áp dụng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm
thu gọn của phơng trình bậc hai
Tiết 56: Luyện tập
2. Dạng 2: Giải phơng trình bậc hai
Phơng pháp giải

'

'b
Bµi 4: BT21 (SGK - 49) Gi¶i vµi ph¬ng tr×nh cña An Kh«-va-ri-zmi
VËy ph¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm ph©n biÖt
2

7 228 0x x
⇔ + − =

An Khô - va ri zmi
(780 850) là nhà toán học
nổi tiếng ngời Bát - đa (I-rắc
thuộc Trung á). Ông đợc
biết đến nh là cha đẻ của
môn Đại số. Ông có nhiều
phát minh quan trọng trong
lĩnh vực Toán học, phơng
trình An Khô - va - ri - zmi là
một ví dụ.
Ông cũng là nhà thiên văn
học, nhà địa lý học nổi
tiếng.
Tiết 56: Luyện tập
Tìm điều kiện để phơng trình có nghiệm, vô nghiệm.
Bài 5: BT 24 (SGK - 50)
Cho phơng trình (ẩn x): x
2
- 2(m - 1)x + m
2
= 0 (1)
a, T ính
b, Với giá trị nào của m thì phơng trình có 2 nghiệm phân biệt? Có
nghiệm kép? Vô nghiệm?

Phơng trình (1) có 2 nghiệm phân biệt



Phơng trình(1) có nghiệm kép

Phơng trình (1) vô nghiệm
' 0
>
1
2
m
<
' 0
<
2 2
' [ ( 1)] 1. 2 1m m m
= = +
'
3. Dạng 3
Trả lời
2 1 0m
+ >
2 1m
>
2 1 0m
+ =
2 1m
=
1
2
m
=

2 1 0m
+ <
2 1m
<
1
2
m
>
' 0 =

Phơng trình ax
2
+ bx + c = 0 (a khác 0)
-
Có nghiệm hoặc
-
Có 2 nghiệm phân biệt > 0 hoặc > 0
-
Có nghiệm kép = 0 hoặc = 0
- Vô nghiệm < 0 hoặc < 0
0

' 0

Tiết 56: Luyện tập
3. Dạng 3: Tìm điều kiện để phơng trình có nghiệm, vô nghiệm
Phơng pháp giải
'






'


'



Hớng dẫn về nhà
* Học thuộc nắm vững
+ Công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phơng trình bậc
hai; nắm chắc cách giải từng dạng bài tập; xem lại các bài đã chữa.
+ Xem trớc bài 6: Hệ thức Vi - ét và ứng dụng (trang 50 - SGK)

Bài về nhà: Bài 20b, c; 23 (trang 49,50 - SGK)
Bài 29, 31, 32, 33, 34(SBT trang 42, 43)

15
Gợi ý: a, Thay t = 5 vào công thức v = 3t
2
- 30t + 135 (1) để tính v
b, Thay v = 120 vào (1) sau đó giải phơng trình: 3t
2
- 30t + 135 = 120
để tìm t
(Lu ý: Kiểm tra điều kiện: 0 < t 10 để kết luận giá trị của t cần tìm)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×