Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bang tan so t 43

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.8 KB, 17 trang )


KÝnh chµo
c¸c thÇy c« vÒ dù
giê
To¸n 7

H y cho biết:ã

Khối lợng chè trong từng hộp (tính bằng gam) đ
ợc cho trong bảng 7 (sgk-trang 9)
100 100 98 98 99 100 100 102 100 100
100 101 100 102 99 101 100 100 100 99
101 100 100 98 102 101 100 100 99 100
b)- Các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
-Tần số tơng ứng của chúng.
a) -Dấu hiệu cần tìm hiểu.
-Số các giá trị của dấu hiệu.
- Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
là khối lợng chè trong từng hộp.
30
Có 5 giá trị khác nhau
98, 99, 100, 101, 102.
3,


4,

16,
4,

3 .




100 100 98 98 99 100 100 102 100 100
100 101 100 102 99 101 100 100 100 99
101 100 100 98 102 101 100 100 99 100
b)- Các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
-Tần số tơng ứng của chúng.
98, 99, 100, 101, 102.
3,

c)H y vẽ một khung hình chữ nhật gồm hai dòng:ã
-
Dòng trên ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu
theo thứ tự tăng dần.
- Dòng dới ghi các tần số tơng ứng dới mỗi giá trị đó.
4,

16,
4,

3.


Tiết 43: Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
1) Lập bảng tần số
?1
100 100 98 98 99 100 100 102 100 100
100 101 100 102 99 101 100 100 100 99
101 100 100 98 102 101 100 100 99 100
Bài giải: Ta có bảng

98 99 100 101 102
3 4 16 4 3
Đây là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu
(bảng tần số)
N = 30
Giá trị (x)
Tần số (n)

VD: LËp b¶ng “tÇn sè”
tõ b¶ng 1 (sgk/4)


Gi¸ trÞ (x)
TÇn sè (n)
28 30
35
50
8
7 3 N = 20
STT Líp Sè c©y trång
1 6A
2 6B
3 6C
4 6D
5 6E
6 7A



7 7B

8 7C
9 7D
10 7E
35
35
30
30
30
30
30
28
2
8
35
STT Líp Sè c©y trång
11 8A
12 8B
13 8C
14 8D
15 8E
16 9A
17 9B
18 9C
19 9D
20 9E
35
35
35
35
30

30
30
50
50
50
2
28
2
8
30
30
30
30
30
30
30
30
35
35
35
35
35
35
35
50
50
50

2) Chú ý
Giá trị (x) Tần số (n)

28 2
30 8
35 7
50 3
N = 20
a. Bảng tần số
Dạng ngang
Dạng dọc


Giá trị (x)
Tần số (n)
28
30
35
50
2 8 7 3 N = 20
1) Lập bảng tần số

VD: LËp b¶ng “tÇn sè”
tõ b¶ng 1 (sgk/4)


Gi¸ trÞ (x)
TÇn sè (n)
28 30
35
50
8
7 3 N = 20

STT Líp Sè c©y trång
1 6A
2 6B
3 6C
4 6D
5 6E
6 7A




7 7B
8 7C
9 7D
10 7E
35
35
30
30
30
30
30
28
2
8
35
STT Líp Sè c©y trång
11 8A
12 8B
13 8C

14 8D
15 8E
16 9A
17 9B
18 9C
19 9D
20 9E
35
35
35
35
30
30
30
50
50
50
2
28
2
8
30
30
30
30
30
30
30
30
35

35
35
35
35
35
35
50
50
50

2) Chú ý
Giá trị (x) Tần số (n)
28 2
30 8
35 7
50 3
N = 20
a. Bảng tần số
Dạng ngang
Dạng dọc


Giá trị (x)
Tần số (n)
28
30
35
50
2 8 7 3 N = 20
b. Bảng tần số


Gn hn,d quan sát, nhận xét cỏc giá trị
của dấu hiệu.
Thuận lợi trong tính toán.

Để lập được bảng “tần số” , ta cần phải
thực hiện các bước như thế nào?

B1: Tìm các giá trị khác nhau của dấu
hiệu theo thứ tự tăng dần.

B2: Đếm số lần lặp lại của các giá trị
khác nhau đó.(hay tần số)

B3: Kiểm tra xem tổng N có bằng với
số các giá trị của dấu hiệu mà đề bài
cho hay không.

Bµi TËp TR¾c nghiÖm

Bµi1.KÕt qu¶ ®iÒu tra vÒ sè con cña 30 gia ®×nh trong mét th«n ®îc
cho trong b¶ng sau :
2 2 2 2 2 3 2 1 0 2
2 4 2 3 2 1 3 2 2 2
2 4 1 0 3 2 2 2 3 1
B¶ng “tÇn sè” nµo díi
®©y ®îc lËp ®óng?





0 2
1 4
2 17
3 5
4 2
N=10


0 1 2 3 4


2 4 17 5 2 N=30


0 1 2 3 4


2 2 4 17 5 N=30




0 4
4 2
2 17
1 4
3 5
N=30
(A) (B)

(D)
(C)


0 1 2 3 4


2 4 17 5 2 N=30
(C)

 !"##$%&%
#'!()#*+*
, ,,,,, ,
,-,,,,,
,- ,,,
  ,  - 
 , -  . , /0
1*23

Mçi gia ®×nh h·y dõng l¹i ë hai con
®Ó nu«i d¹y cho tèt
Bài 2. Điểm kiểm tra toán của một lớp đợc ghi lại nh sau:
a) Lớp đó có bao nhiêu HS?
b) Dấu hiệu ở đây là gì?
c) Lập bảng tần số, nhận xét?
9 9 8 6 7 8 9 8 5 6
10 4 8 3 7 7 6 8 9 8
10 5 7 4 3 3 8 7 6 7
Giá trị (x)
3 4 5 6 7 8 9 10

Tần số (n)
3 2 2 4 6 7 4 2 N =30
(30)
(Điểm kiểm tra toán của một lớp.)
Nhận xét:
- Điểm cao nhất là 10, thấp nhất là 3.
- Có nhiều bạn cùng đạt đợc điểm 8 nhất: 7 bạn.
- Chỉ có 5 bạn bị dới điểm trung bình chiếm 16,7%.

Tiết 43: Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
2) Chú ý
a. Bảng tần số
Dạng ngang
Dạng dọc
b. Bảng tần số

Gọn hơn,dễ quan sát, nhận xét các giá
trị của dấu hiệu.
Thuận lợi trong tính toán.
1) Lập bảng tần số
Bảng số liệu thống kê ban đầu
Bảng tần số
1. Học thuộc các khái niệm về dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần
số.
2. Nắm vững cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê
ban đầu . Dựa vào bảng tần số để nhận xét các giá trị của
dấu hiệu.
3. Làm các bài tập 5,7(SGK/11), 4, 5, 6 (SBT/4).Tiết sau luyện tập
4(56789#


Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo
Và các em học sinh !

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×