Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Công thức giải nhanh hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.67 KB, 11 trang )

Ôn thi tốt nghiệp THPT
Đại học , Cao đẳng
ThS. NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
A. PHẦN HÓA HỮU CƠ:
1. Công thức tính số đồng phân ancol đơn chức no:
VD : Tính số đồng phân của các ancol no đơn chức sau: C
3
H
8
O , C
4
H
10
O , C
5
H
12
O
Giải
Số đồng phân ancol C
3
H
8
O =
3 2
2 2

=
C
4
H


10
O =
4 2
2 4

=
C
5
H
12
O =
5 2
2 8

=
2. Công thức tính số đồng phân anđehit đơn chức no:
VD : Tính số đồng phân của các anđehit no đơn chức sau: C
4
H
8
O , C
5
H
10
O , C
6
H
12
O
Giải

Số đồng phân anđehit C
4
H
8
O =
4 3
2 2

=
C
5
H
10
O =
5 3
2 4

=
C
6
H
12
O =
6 3
2 8

=
3. Công thức tính số đồng phân axit cacboxylic đơn chức no:
VD : Tính số đồng phân của các axit no đơn chức sau: C
4

H
8
O
2
, C
5
H
10
O
2
, C
6
H
12
O
2
Giải
Số đồng phân axit C
4
H
8
O
2
=
4 3
2 2

=
C
5

H
10
O
2
=
5 3
2 4

=
C
6
H
12
O
2
=
6 3
2 8

=
4. Công thức tính số đồng phân este đơn chức no:
VD : Tính số đồng phân của các este no đơn chức sau: C
2
H
4
O
2
, C
3
H

6
O
2
, C
4
H
8
O
2
Giải
Số đồng phân este C
2
H
4
O
2
=
2 2
2 1

=
C
3
H
6
O
2
=
3 2
2 2


=
C
4
H
8
O
2
=
4 2
2 4

=
5. Công thức tính số đồng phân ete đơn chức no:
VD 1: Tính số đồng phân của các ete no đơn chức sau: C
3
H
8
O , C
4
H
10
O , C
5
H
12
O
Số đồng phân ancol C
n
H

2n+2
O =
2
2
n−
(1 < n < 6)
Số đồng phân anđehit C
n
H
2n
O =
3
2
n−
(2 < n < 7)
Số đồng phân axit C
n
H
2n
O
2
=
3
2
n−
(2 < n < 7)
Số đồng phân este C
n
H
2n

O
2
=
2
2
n−
(1 < n < 5)
Số đồng phân ete C
n
H
2n+2
O =
1
( 1)( 2)
2
n n− −
(2 < n < 6)
Giải
Số đồng phân ete C
3
H
8
O =
1
(3 1)(3 2) 1
2
− − =
C
4
H

10
O =
1
(4 1)(4 2) 3
2
− − =
C
5
H
12
O =
1
(5 1)(5 2) 6
2
− − =
VD2: Hợp chất C
4
H
10
O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
Giải
Do C
4
H
10
O có số
π
=0 nên chỉ có thể là ancol no hoặc ete no
Số đồng phân ancol C
4

H
10
O =
4 2
2 4

=
Số đồng phân ete C
4
H
10
O =
1
(4 1)(4 2) 3
2
− − =

Vậy: có 7 đồng phân cấu tạo cần tìm.
* Lưu ý: Hợp chất C
x
H
y
O
z
N
t
Cl
u
có số
max

2 2
2
x y u t
π
− − + +
=
6. Công thức tính số đồng phân xeton đơn chức no:
VD : Tính số đồng phân của các xeton no đơn chức sau: C
4
H
8
O , C
5
H
10
O , C
6
H
12
O
Giải
Số đồng phân xeton C
4
H
8
O =
1
(4 2)(4 3) 1
2
− − =

C
5
H
10
O =
1
(5 2)(5 3) 3
2
− − =
C
6
H
12
O =
1
(6 2)(6 3) 6
2
− − =
7. Công thức tính số đồng phân amin đơn chức no:
VD: Tính số đồng phân cùa các amin đơn chức sau: C
2
H
7
N , C
3
H
9
N , C
4
H

11
N
Giải
Số đồng phân amin: C
2
H
7
N =
2 1
2 2

=
C
3
H
9
N =
3 1
2 4

=
C
4
H
11
N =
4 1
2 8

=

8. Công thức tính số C của ancol no hoặc ankan dựa vào phản ứng cháy:
VD1: Đốt cháy một lượng ancol đơn chức A được 15,4 g CO
2
và 9,45 g H
2
O. Tìm CTPT của A.
( n < 5)
Số đồng phân amin C
n
H
2n+3
N=
1
2
n−
Số đồng phân xeton C
n
H
2n
O =
1
( 2)( 3)
2
n n− −
(2 < n < 7)
Số C của ancol no hoặc ankan =
2
2 2
CO
H O CO

n
n n−
Giải
Ta có
2 2
0,35 0,525
CO H O
n n= < =
nên A là ancol no
Số C của ancol A =
0,35
2
0,525 0,35
=

Vậy: CTPT của A là C
2
H
6
O
VD2: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hiđrocacbon A rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng
nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 39 gam và xuất hiện 60 gam kết tủa. Tìm CTPT của A
Giải
Ta có
2 2
39 44.0,6
0,6 0,7
18
CO H O
n mol n mol


= < = =
nên A là ankan.
Số C của ankan =
0,6
6
0,7 0,6
=

. Vậy A có CTPT là C
6
H
14
VD3: Đốt cháy hoàn toàn ancol đa chức A thu được
2 2
: 2 :3
CO H O
n n =
. Tìm CTPT của ancol A.
Giải
Theo đề cứ 2 mol CO
2
thì cũng được 3 mol H
2
O.
Vậy số C của ancol =
2
2
3 2
=


Ancol đa chức 2C chỉ có thể có tối đa 2 nhóm OH, do đó A có CTPT là C
2
H
6
O
2

9. Công thức tính khối lượng ancol đơn chức no (hoặc hỗn hợp ancol đơn chức no) theo khối
lượng CO
2
và khối lượng H
2
O:
2
2
11
CO
ancol H O
m
m m= −
VD: (TSĐH 2009/Khối A)
Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít CO
2
(đktc)
và a gam H
2
O . Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là:
A.
5,6

V
m a= −
B.
2
11,2
V
m a= −
C.
2
22,4
V
m a= −
D.
5,6
V
m a= +
Giải
2
2
1 44
11 11 22,4 5,6
CO
ancol H O
m
V V
m m a a= − = − = −

Chọn A
10. Công thức tính số đi, tri, tetra…,n peptit tối đa tạo bởi hỗn hợp gồm x amino axit khác
nhau:

VD1 Có tối đa bao nhiêu đipeptit, tripeptit thu được từ hỗn hợp gồm 2 amino axit là glyxin và
alanin? Giải
Số đipeptit
max
= 2
2
= 4
Số tripeptit
max
= 2
3
= 8
VD2: Có tối đa bao nhiêu đipeptit, tripeptit thu được từ hỗn hợp gồm 3amino axit là glyxin, alanin và
valin?
Số n peptit
max
= x
n
Giải
Số đipeptit
max
= 3
2
= 9
Số tripeptit
max
= 3
3
= 27
11. Công thức tính số triglixerit tạo bởi glixerol với các axit cacboxylic béo:

VD: Đun nóng hỗn hợp gồm glixerol cùng 2 axit béo là axit panmitic và axit stearic
(xúc tác H
2
SO
4
đặc) sẽ tu được tối đa bao nhiêu triglixerit?
Giải
Số trieste =
2
( 1)
2
n n +
=
2
2 (2 1)
6
2
+
=
12. Công thức tính số ete tạo bởi hỗn hợp n ancol đơn chức:
VD: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức no với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được bao nhiêu ete
Giải
Số ete =
( 1)

2
n n +
=
2 (2 1)
3
2
+
=
13. Công thức tính khối lượng amino axit A (chứa n nhóm NH
2
và m nhóm COOH) khi cho
amino axit này vào dd chứa a mol HCl, sau đó cho dd sau phản ứng tác dụng vừa đủ với
b mol NaOH:
VD: Cho m gam glyxin vào dd chứa 0,3 mol HCl. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,5
mol NaOH. Tìm m.
Giải
0,5 0,3
75. 15
1
m

= =
14. Công thức tính khối lượng amino axit A (chứa n nhóm NH
2
và m nhóm COOH) khi cho
amino axit này vào dd chứa a mol NaOH, sau đó cho dd sau phản ứng tác dụng vừa đủ với
b mol HCl:
VD: Cho m gam alanin nào dd chứa 0,375 mol NaOH. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với
0,575 mol HCl . Tìm m.
Giải

0,575 0,375
89. 17,8
1
m gam

= =
Số trieste =
2
( 1)
2
n n +
Số ete =
( 1)
2
n n +
A A
b a
m M
m

=
A A
b a
m M
n

=

×