Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

bài giảng lý thuyết tài chính tiền tệ chương 4 các tổ chức tài chính trung gian - ths. trần thùy linh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.63 KB, 35 trang )

Chơng IV
các tổ chức tài chính trung gian
ã Nội dung chÝnh:
– CÊu tróc cđa c¸c trung gian t i chÝnh
– Chức năng v phạm vi hoạt động của các tổ chức t i chính
Các loại hình tổ chức trung gian t i chÝnh trªn thÕ giíi v ë
ViƯt Nam
– Vì sao các tổ chức trung gian t i chính lại giữ vị trí quan
trọng hơn so với thị trờng t i chÝnh?

1


4.1 Ph©n tÝch kinh tÕ vỊ cÊu tróc t i chính
4.1.1 Những vấn đề cơ bản về cấu trúc t i chính
ã Cổ phiếu v trái phiếu không phải l nguồn t i chính
quan trọng đối với các doanh nghiệp
ã T i chính gián tiếp quan trọng hơn so với t i chÝnh trùc
tiÕp
• HƯ thèng t i chÝnh l bộ phận trọng yếu của nền kinh tế
quốc dân, đợc điều h nh v quản lý chặt chẽ nhất
ã Vật thế chấp l đặc trng của các hợp đồng vay nỵ

2


4.1 Ph©n tÝch kinh tÕ vỊ cÊu tróc t i chính
4.1.2 Phí giao dịch v cấu trúc t i chính
ã Trung gian t i chÝnh ra ®êi nh»m tèi thiĨu hoá các chi phí
giao dịch giữa ngời có vốn v ngời cần vốn.
ã Trung gian t i chính giảm chi phí giao dịch nhờ:


Tiết kiệm nhờ lợi thế theo quy mô
Đa dạng hoá danh mục đầu t
Chuyên môn hoá

3


4.1 Ph©n tÝch kinh tÕ vỊ cÊu tróc t i chÝnh
4.1.3 Rđi ro v cÊu tróc t i chÝnh
• Rđi ro l thuộc tính cố hữu trong hoạt động của các tổ
chức t i chính
ã Rủi ro do thông tin bất cân xứng:
Rủi ro do thông tin bất cân xứng tạo ra trớc khi diễn ra
các giao dịch: thông tin bị che đậy tạo ra lựa chọn ngợc
Rủi ro do thông tin bất cân xứng tạo ra sau khi diễn ra các
giao dịch: h nh vi bị che ®Ëy t¹o ra rđi ro ®¹o ®øc

4


4.1.3 Rủi ro v cấu trúc t i chính
ã Giải pháp giảm rủi ro do thông tin bất cân xứng
dẫn tới sự lựa chọn ngợc:
Cung cấp v bán các thông tin có tác dụng loại bỏ thông
tin không cân xứng
ã Ví dụ: tổ chức xếp hạng tín dụng
Sự điều h nh của chính phủ nhằm tăng thông tin trong
hoạt động của cấu trúc t i chính

5



4.1.3 Rủi ro v cấu trúc t i chính
ã Giải pháp giảm rủi ro đạo đức trong các
hợp đồng vốn cổ phần
Các chủ sở hữu vốn cần có thông tin đầy đủ về
những gì m ngời quản lý đang l m, đồng
thời giảm sự tách biệt đáng kể giữa ngời sở
hữu v ngời quản lý
Tăng cờng hoạt động cđa c¸c trung gian t i
chÝnh
6


4.1.3 Rủi ro v cấu trúc t i chính
ã Giải pháp giảm rủi ro đạo đức trong thị trờng nợ

Nâng cao cơ cấu vốn cổ phần trong tổng t i sản của doanh nghiệp
Tăng cờng giám sát v r ng buộc theo những quy định hạn chế.
Các quy định bao gồm:
ã Không để ngời vay bỏ vốn v o những dự án có nhiều rủi ro
ã DN vay phải có một số t i sản tối thiểu để sẵn s ng trả nợ
ã Yêu cầu ngời vay phải giữ vật thế chấp luôn trong điều kiện tốt v chắc
chắn thuộc sở hữu của ngời vay
ã Ngời vay vốn phải thờng xuyên cung cấp thông tin v công khai hoá báo
cáo t i chính

Tăng cờng hoạt động của trung gian t i chÝnh
7



4.2 Vai trò của các tổ chức trung gian t i chính
ã Góp phần giảm bớt chi phí thông tin v giao dịch cho mỗi cá
nhân, tổ chức v to n bộ nền kinh tế
ã Đáp ứng đầy đủ, chính xác v kịp thời yêu cầu giữa ngời có
vốn v ngời cần vốn
ã Do cạnh tranh, đan xen v đa năng hoá hoạt động, các trung
gian t i chính thờng xuyên thay đổi l i suất một cách hợp lý
l m cho nguồn vốn thực tế đợc t i trợ cho đầu t tăng lên mức
cao nhất
ã Thực hiện hiệu quả các dịch vụ t vấn, môi giới t i trä v
phßng ngõa rđi ro
8


4.3 Các loại hình tổ chức t i chính trung gian
4.3.1 Các tổ chức nhận tiền gửi
4.3.1.1 Các ngân h ng thơng mại
ã Khái niệm: NHTM l một loại hình tổ chức tín dụng đợc
thực hiện to n bộ hoạt động NH v các hoạt động khác có
liên quan
ã Hoạt ®éng NH l ho¹t ®éng kinh doanh tiỊn tƯ v dịch vụ
NH với nội dung thờng xuyên l nhận tiền gưi v sư
dơng sè tiỊn n y cÊp tÝn dơng v cung ứng các dịch vụ
thanh toán
9


4.3.1.1 Các ngân h ng thơng mại
Chức năng của NHTM

Chức năng trung gian tín dụng
Chức năng trung gian thanh toán
Chức năng tạo tiền

10


4.3.1.1 Các ngân h ng thơng mại
ã Nguồn vốn của NH
Tiền gửi giao dịch (tiền gửi có thể phát h nh sÐc)
– TiỊn gưi phi giao dÞch: l ngn vèn quan träng nhÊt
cđa ng©n h ng
– Vèn vay: vay từ NHTƯ, các NHTM khác v các công
ty
Vốn của NH hay cßn gäi l vèn tù cã

11


4.3.1.1 Các ngân h ng thơng mại
ã T i sản của NH
Tiền dự trữ:
ã Tiền dự trữ bắt buộc
ã Tiền dự trữ vợt quá
Tiền mặt trong quá trình thu
Tiền gửi tại các NH khác
Chứng khoán
Tiền cho vay
12



4.3.1.1 Các ngân h ng thơng mại
ã Hoạt động chủ yếu của NHTM
Hoạt động huy động vốn
Hoạt động tín dụng
Hoạt động dịch vụ thanh toán
Hoạt động ngân quỹ
Các hoạt động khác nh góp vốn, mua cổ phần, tham
gia thị trờng tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh
doanh v ng bạc, bất động sản

13


4.3.1.2 Các hiệp hội cho vay v tiết kiệm
ã Nguồn vèn huy ®éng:
– TiỊn gưi tiÕt kiƯm
– TiỊn gưi cã kỳ hạn
Tiền gửi có thể phát h nh séc
ã Chñ yÕu cho vay thÕ chÊp

14


4.3.1.3 Các NH tiết kiệm tơng hỗ
ã Giống các hiệp hội tiết kiệm v cho vay chỉ khác
chúng đợc tổ chức nh những hiệp hội tơng trợ tức
l hoạt động theo kiểu hợp tác x
ã Những ngời sở hữu tiền gửi l các chủ sở hữu ngân
h ng


15


4.3.1.4 Các liên hiệp tín dụng
ã những tổ chức cho vay nhỏ có tính chất hợp tác x
ã Tổ chức xung quanh một nhóm x hội đặc biệt
ã Các th nh viên l những ngời l m công của những công ty
n o đó
ã Huy động vốn bằng cách nhận tiỊn gưi v tiÕn h nh cho
vay

16


4.3.2 Công ty bảo hiểm
ã Khái niệm:
L một tổ chức t i chính m hoạt động chủ yếu l nhằm
bảo vệ t i chính cho những ngời có hợp đồng bảo
hiểm về những rủi ro thuộc trách nhiệm của bảo hiểm
trên cơ sở ngời tham gia phải trả một kho¶n tiỊn gäi l
phÝ b¶o hiĨm

17


4.3.2 Công ty bảo hiểm
ã Các loại hình bảo hiểm:
Căn cứ v o đối tợng:
ã Bảo hiểm t i sản

ã Bảo hiểm con ngời
ã Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

Căn cứ v o phơng thức hoạt động
ã Bảo hiểm bắt buộc
ã Bảo hiểm tự nguyện

18


4.3.2 Công ty bảo hiểm
ã Nguồn vốn của công ty b¶o hiĨm
– Ngn vèn tù cã
– PhÝ b¶o hiĨm tõ các hợp đồng
Thu nhập từ đầu t
Nguồn vốn khác: hình th nh từ đa dạng hoá
hoạt động nh nghiƯp vơ b¶o l·nh, b¶o hiĨm
tiỊn gưi…

19


4.3.2 Công ty bảo hiểm
ã Sử dụng vốn v o các mục đích
Thanh toán tiền bồi thờng bảo hiểm
Đầu t d i hạn:
ã Chứng khoán chính phủ
ã Trái phiếu công ty
ã Cổ phiếu
ã Đầu t trực tiếp v o bất động sản

ã Thực hiện các hoạt động đầu t− t i chÝnh

20


Một số chỉ tiêu chủ yếu về thị trờng bảo hiểm của
Việt Nam
Đơn vị: tỷ đồng

Chỉ tiêu

2001

2002

2003

2004

2005

Ước
2006

1. Doanh thu phí bảo
hiểm

4.982

6.992


10.500

12.400

13.558

15.300

- Bảo hiểm nhân thọ

2.189

2.624

3.966

4.764

5.535

7.000

- Bảo hiểm phi nhân thọ

2.793

4.368

6.534


7.636

8.023

8.300

405

833

986

1.832

2.120

2.700

3. Tổng doanh thu

5.130

7.825

11.376

14.232

15.678


18.000

4. Tỷ trọng doanh
thu/GDP

0,99%

1,3%

1,85%

2%

2,03%

2,13%

5. Đầu t trở lại nền ktế
5.784
9.955
14.602
Nguồn: Tạp chí t i chính, tháng 1/2007, trang 39

23.002

26.906

34.390


2. Doanh thu đầu t


4.3.3 Công ty t i chính
ã L một tổ chức kinh doanh tiền tệ m hoạt động chủ
yếu bao gồm:
Thu hót vèn b»ng c¸ch ph¸t h nh cỉ phiÕu v trái phiếu,
không nhận tiền gửi của dân chúng v c¸c tỉ chøc kinh tÕ
– Cho vay c¸c mãn tiỊn nhỏ
Thực hiện các nghiệp vụ cho thuê v thuê mua
Cầm cố các loại h ng hoá, vật t, ngoại tệ, các giấy tờ có giá
v công cụ đảm bảo khác

22


4.3.3 Công ty t i chính
ã L một tổ chức kinh doanh tiền tệ m hoạt động chủ yếu
bao gồm:
T vấn
Trợ cấp t i chính cho các dự án phát triển kinh tế kỹ
thuật đợc nh nớc u tiên
Kinh doanh v ng bạc, đá quý, mua bán chuyển nhợng
chứng khoán
Thực hiện nghiệp vụ bảo l nh

23


4.3.3 Công ty t i chính


ã Phân biệt công ty t i chÝnh víi NHTM
– C«ng ty TC kh«ng nhËn tiền gửi với thời hạn ngắn v
dới hình thức mở t i khoản chỉ đợc huy động bằng
cách phát h nh các công cụ nợ d i hạn
Công ty t i chính không thực hiện các dịch vụ thanh
toán v tiền mặt, không sử dụng vốn vay của dân để
l m phơng tiện thanh toán
Không chịu sự quản lý chỈt chÏ cđa chÝnh phđ

24


4.3.4 Công ty chứng khoán

ã Nghiệp vụ chủ yếu:
Môi giới chứng khoán cho khách h ng để hởng hoa
hồng
Mua bán chứng khoán bằng nguồn vốn của chính
mình để hởng chênh lệch giá
Trung gian phát h nh v bảo l nh phát h nh chứng
khoán cho đơn vị phát h nh
T vấn đầu t v quản lý quỹ đầu t
25


×