Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Tiết 59.Bài 48:Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.7 KB, 11 trang )


Nguyễn Ngọc Thống

I. Kiến thức cần nhớ
Công thức
cấu tạo
Tính chất
vật lí
Tính chất
hoá học
Rợu etylic
Là chất lỏng, không
màu, tan vô hạn
trong nớc. Độ rợu
là số ml rợu etylic
có trong 100ml hỗn
hợp rợu nớc
a. Tác dụng với oxi (phản
ứng cháy)
b. Tác dụng với kim loại
c. Tác dụng với axit axetic
Axit axetic
Là chất lỏng, không
màu, vị chua tan vô
hạn trong nớc.
a. Có đủ tính chất của axit.
Tác dụng với ( chất chỉ thị,
dd axit, dd bazơ, muối,
oxit bazơ)
b. Tác dụng với rợu etylic
Chất béo


Chất béo nhẹ hơn n
ớc, không tan trong
nớc, tan đợc trong
benzen, dầu hoả
Thuỷ phân trong dung dịch kiềm
(phản ứng xà phòng hoá) hoặc
dung dịch axit

II. Bài tập
Bài tập 4/SGK/149. Có 3 lọ không nhãn đựng 3 chất lỏng
là: Rợu etylic, axit axetic, dầu ăn tan trong rợu etylic.
Chỉ dùng nớc và quỳ tím, hãy phân biệt các chất lỏng trên.
C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH và Dầu ăn
Yêu cầu
Thuốc thử
1. Nớc
2. Quỳ tím

1 2 3
CH

3
COOH
C
2
H
5
OH
C
2
H
5
OH - DÇu ¨n

1 2 3
ChÊt nµo?
CH
3
COOH
C
2
H
5
OH
C
2
H
5
OH - DÇu ¨n
CH
3

COOH
H
2
O
ChÊt nµo?
ChÊt nµo?
C
2
H
5
OH C
2
H
5
OH - DÇu ¨n
CH
3
COOH
C
2
H
5
OH
C
2
H
5
OH - DÇu ¨n

Bài tập 3/SGK/149. Hãy chọn các chất thích hợp điền vào

các dấu hỏi rồi viết các phơng trình hoá học của các sơ
đồ phản ứng sau:
a. 2C
2
H
5
OH + 2Na > 2C
2
H
5
ONa + H
2
b. C
2
H
5
OH + 3O
2
> 2CO
2
+ 3H
2
O
c. CH
3
COOH + KOH > CH
3
COOK + H
2
O

d. CH
3
COOH + C
2
H
5
OH > CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
e. 2CH
3
COOH + Na
2
CO
3
> 2CH
3
COONa + CO
2
+ H
2
O
H
2

SO
4
đặc, t
o
?
?
?
?
?
t
o
?
?
?
?
?
?
e. CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O > CH
3
COOH + C
2
H

5
OH
e. CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH > CH
3
COONa + C
2
H
5
OH
t
o
H
2
SO
4
đặc, t
o
?
?
?
?

Bµi tËp 6/SGK/149.
CH

3
COOH
m = ?
ChÊt ph¶n øng: C
2
H
5
OH, O
2
(Xóc t¸c Men giÊm)–
S¶n phÈm ph¶n øng: CH
3
COOH, H
2
O
- D
R
= 0,8(g/cm
3
)
a.
dd CH
3
COOH (4%)
V = ?
- H = 92%,
b.
C
2
H

5
OH (8
o
)
V

= 10 (l)

CH
3
COOH
m = ?
- D
R
= 0,8(g/cm
3
)
a.
dd CH
3
COOH (4%)
V = ?
- H = 92%,
b.
C
2
H
5
OH (8
o

)
V

= 10 (l)
Hớng dẫn
+) Từ khối lợng axit axetic (TT) thể tích axit axetic 4%
+) Tính khối lợng rợu đã dùng
+) Viết phơng trình hoá học
+) Dựa vào phơng trình, khối lợng rợu đem dùng tìm khối lợng
của axit axetic (LT). H = 92% khối lợng của axit axetic (TT)
Kiến thức cần có
+) Khái niệm độ rợu (công
thức xác định độ rợu)
+) Khối lợng riêng
+) Công thức tính hiệu xuất
+) Công thức tính nồng độ %

Hớng dẫn bài tập 5/SGK/149
+) Trong nội dung kiến thức phần hoá học hữu cơ, chúng ta đã
biết hợp chất chứa nhóm chức nào tác dụng đợc với kim loại,
muối
+) Xác định các công thức cấu tạo của phân tử C
2
H
6
O và C
2
H
4
O

2
Yêu cầu: C
2
H
6
O

có 2 công thức cấu tạo
C
2
H
4
O
2
có 3 công thức cấu tạo.
Chứng minh A là rợu. Cho A + kim loại kiềm
Chứng minh B là axit. Cho B tác dụng với muối cacbonat

BT7/SGK/149
C% (NaHCO
3
) = 8,4%
dd CH
3
COOH (12%)
m
= 100g
dd NaHCO
3
m

= ?
a.
+) Xác định khối lợng axit axetic đã phản ứng
+) Viết phơng trình hoá học
a) Tính khối lợng NaHCO
3
phản ứng khối lợng dung
dịch NaHCO
3
đã dùng
b) Tính khối lợng CH
3
COONa tạo thành C%
(CH
3
COONa)
b. C% (CH
3
COONa ) = ?
Hớng dẫn

Yêu cầu về nhà
+) Làm bài tập còn lại ở cuối bài.
+) Chuẩn bị báo cáo thực hành theo mẫu.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×