Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Một số bài tập vật lí hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.46 KB, 7 trang )


Trang 1/6 - Mã đề thi 246



MỘT SỐ BÀI TẬP VẬT LÝ HAY
Môn: VẬT LÝ



Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: m42,0
1
µ
=
λ
(màu
tím); m56,0
2
µ
=
λ
(màu lục); m70,0
3
µ=λ (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân
trung tâm có 14 vân màu lục. Số vân tím và vân đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là
A. 19 vân tím; 11 vân đỏ. B. 18 vân tím; 12 vân đỏ.
C. 20 vân tím; 12 vân đỏ. D. 20 vân tím; 11 vân đỏ.
Câu 2: Chiếu một chùm ánh sáng có hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ
1
và λ
2


vào một tấm kim loại
có giới hạn quang điện λ
0
. Biết λ
1
= 5λ
2
= λ
0
/2. Tỉ số tốc độ ban đầu cự c đại của các quang êlectron tương ứng
với bước sóng λ
2
và λ
1

A. 1/3. B.
1/ 3
. C.
3
D. 3.
Câu 3: Mạc dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp.Hai
bản của một tụ được nối với nhau bằng một khóa K.Ban đầu khóa K mở,cung cấp năng lượng cho mạch
dao động thì điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là V68 .Sau đó đúng vào lúc thời điểm dòng điện
qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khóa K.Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây
sau khi đóng khóa K là:
A. 16V. B.12V C. V312 D. V614
Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài l = 40cm và vật treo có khối lượng m = 100g. Từ vị trí cân bằng
kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 8
0
. Do có lực cản của không khí nên sau 4 dao động

biên độ giảm chỉ còn 6
0
. Biết biên độ giảm theo cấp số nhân lùi vô hạn. Để dao động được duy trì thì
năng lượng cần cung cấp sau mỗi dao động là
A. 0,522mJ B. 1,045mJ C. 0,856mJ D. 1,344mJ
Câu 5 : Một con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường đều có

E
hướng thẳng xuống.Khi vật chưa
tích điện thì chu kì dao động là
sT
2
0
= , sau khi vật treo lần lượt tích điện
1
q

2
q
thì chu kì dao động
tương ứng là
sT 5,2
1
=

sT 6,1
2
=
.T


s


2
1
q
q
là:
A.
-0,44
B.
-0,54
C
. -0,64
D
1,84
Câu 6:
Máy bi
ế
n th
ế
có s

vòng dây c

a cu

n s
ơ
c


p là N
1
= 400 vòng, s

vòng dây c

a cu

n th

c

p là
N
2
= 100 vòng.
Đ
i

n tr

c

a cu

n s
ơ
c


p là r
1
= 4

,
đ
i

n tr

c

a cu

n th

c

p là r
2
= 1

.
Đ
i

n tr

m


c
vào cu

n th

c

p R = 10

. Xem m

ch t

là khép kín và hao phí do dòng Fucô là không
đ
áng k

.
Đặ
t vào
hai
đầ
u cu

n s
ơ
c

p m


t
đ
i

n áp xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng U
1
= 360V.
Đ
i

n áp hi

u d

ng U
2
t

i hai
đầ
u cu


n th

c

p và hi

u su

t c

a máy bi
ế
n th
ế
l

n l
ượ
t có giá tr

:
A.
100V; 88,8%
B.
88V; 80%
C.
80V; 88,8%
D.
80V; 80%
Câu 7:

Chi
ế
u l

n l
ượ
t các b

c x

có t

n s

f, 3f, 5f vào cat

t c

a t
ế
bào quang
đ
i

n thì v

n t

c ban
đầ

u
c

c
đạ
i c

a electron quang
đ
i

n l

n l
ượ
t là v, 3v, kv. Giá tr

k là
A.
17

B.
15
C.
5
D.
34

Câu 8:
Trong thí nghi


m Iâng v

giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và
đượ
c chi
ế
u sáng b

ng
m

t ánh sáng
đơ
n s

c. Kho

ng cách t

hai khe
đế
n màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng
gi

a M và N (MN vuông góc v

i các vân giao thoa, MN = 2 cm) ng
ườ
i ta

đế
m
đượ
c có 10 vân t

i và th

y
t

i M và N
đề
u là vân sáng. B
ướ
c sóng c

a ánh sáng
đơ
n s

c dùng trong thí nghi

m này là
A. 0,4 µm. B. 0,6 µm. C. 0,5 µm. D. 0,7 µm.
Câu 9:

Đặ
t hi

u

đ
i

n th
ế
xoay chi

u u= U
0
cos2
π
ft
đ
o

n m

ch xoay chi

u g

m
đ
i

n tr

R, cu

n thu


n
c

m L =
1
H
π
và t

C=
4
10
F
π

mắc nối tiếp, f có thể thay đổi được, U
0
không đổi. Khi cho f biến thiên từ
40Hz t
ới 60Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R

Trang 2/6 - Mã đề thi 246
A. giảm rồi tăng B. Không thay đổi C. tăng rồi giảm D. Luôn tăng
Câu 10: Trong các tia: γ; X; tia Catôt; ánh sáng đỏ, tia nào không cùng bản chất với các tia còn lại?
A. Tia ánh sáng đỏ. B. Tia Catốt. C. Tia X. D. Tia γ.
Câu 11: Điện áp cực đại giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-giơ là 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích
êlectrôn (êlectron), tốc độ sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10
-19
C ; 3.10

8
m/s và
6,625.10
-34
J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát
ra là
A. 0,4625.10
-9
m. B. 0,5625.10
-10
m. C. 0,6625.10
-9
m. D. 0,6625.10
-10
m.
Câu 12:
Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn mạch AM gồm
điện trở
)(60

=
R
mắc nối tiếp với tụ
)(
.8,0
10
4
FC
π


=
,
đ
o

n m

ch MB ch

ch

a cu

n thu

n c

m có
độ
t


c

m thay
đổ
i
đượ
c.
Đặ

t gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch AB
đ
i

n áp xoay chi

u có bi

u th

c không
đổ
i
))(100cos(2150 Vtu
π
=
.
Đ
i


u ch

nh L
để

AM
u

AB
u
vuông pha nhau. Khi
đ
ó
đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a
hai
đầ
u cu

n dây b

ng bao nhiêu?


A.
35(V)
B.
250(V)
C.
200(V)
D.
237(V)
Câu 13:
M

c n
ă
ng l
ượ
ng c

a các tr

ng thái d

ng trong nguyên t

hi
đ
rô E
n
= -13,6/n
2

(eV); v

i n = 1, 2,
3 M

t electron có
độ
ng n
ă
ng b

ng 12,6 eV
đế
n va ch

m v

i nguyên t

hi
đ

đứ
ng yên,

tr

ng thái c
ơ


b

n. Sau va ch

m nguyên t

hi
đ
rô v

n
đứ
ng yên nh
ư
ng chuy

n
độ
ng lên m

c kích thích
đầ
u tiên.
Độ
ng
n
ă
ng c

a electron sau va ch


m là
A.
2,4 eV.
B.
1,2 eV.
C.
10,2 eV.
D.
3,2 eV.
Câu 14:

Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u
u U 2cos t (V)
= ω
vào hai
đầ
u
đ
o

n m


ch RLC m

c n

i ti
ế
p, cu

n dây
thu

n c

m. Khi n

i t

t t

C thì
đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai

đầ
u
đ
i

n tr

R t
ă
ng 2 l

n và dòng
đ
i

n trong hai
tr
ườ
ng h

p vuông pha nhau. H

s

công su

t c

a
đ

o

n m

ch lúc sau là
A.
1
5
.
B.
2
5
.
C.
1
3
.
D.
2
3
.
Câu 15:
Ng
ườ
i ta dùng h

t protôn b

n vào h


t nhân
9
4
Be

đứ
ng yên
để
gây ra ph

n

ng p+
9
4
Be

X
+
6
3
Li
. Bi
ế
t
độ
ng n
ă
ng c


a các h

t p , X và
6
3
Li
l

n l
ượ
t là 5,45 MeV ; 4 MeV và 3,575 MeV. L

y kh

i
l
ượ
ng các h

t nhân theo
đơ
n v

u g

n
đ
úng b

ng kh


i s

c

a chúng. Góc l

p b

i h
ướ
ng chuy

n
độ
ng c

a
các h

t p và X là:
A.
45
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 120
0


Câu 16: Một proton vận tốc v bắn vào nhân Liti (
Li
7
3
) đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống hệt nhau
với vận tốc có độ lớn bằng
'v
và cùng hợp với phương tới của proton một góc 60
0
,
m
X
là khối lượng nghỉ của hạt X

. Giá trị của
'v

A.
X
p
m
vm
. B.
p
X
m
vm3
. C.
p

X
m
vm
. D.
X
p
m
vm3
.

Câu 17:
Hai m
ũ
i nh

n
1
S
,
2
S
cách nhau 8cm g

n vào m

t c

u rung có t

n s


f = 100Hz,
đặ
t ch

m nh


vào m

t m

t ch

t l

ng. V

n t

c truy

n sóng trên m

t ch

t l

ng v = 0,8m/s. Hai ngu


n
1
S
,
2
S
dao
độ
ng
theo ph
ươ
ng th

ng
đứ
ng
1 2
os t
s s ac
ω
= =
. Bi
ế
t ph
ươ
ng trình dao
độ
ng c

a

đ
i

m
1
M
trên m

t ch

t l

ng
cách
đề
u
1
S
,
2
S
1 kho

ng d = 8cm và
1
2 os(200 t-20 )
M
s ac
π π
=

. Tìm trên
đườ
ng trung tr

c c

a
1
S
,
2
S

hai
đ
i

m
2
M
g

n
1
M
nh

t và dao
độ
ng cùng pha v


i
1
M

A.
'
1 2 1 2
0, 2 ; 0, 4
M M cm M M cm
= =

B.
'
1 2 1 2
0,91 ; 0,94
M M cm M M cm
= =

C.
'
1 2 1 2
9,1 ; 9, 4
M M cm M M cm
= =

D.
'
1 2 1 2
2 ; 4

M M cm M M cm
= =

Câu 18:
M

t
đ
o

n m

ch g

m
đ
i

n tr

thu

n R = 200

m

c n

i ti
ế

p v

i t


đ
i

n C. N

i 2
đầ
u
đ
o

n m

ch
v

i 2 c

c c

a m

t máy phát
đ
i


n xoay chi

u m

t pha, b

qua
đ
i

n tr

các cu

n dây trong máy phát. Khi
rôto c

a máy quay
đề
u v

i t

c
độ
200 vòng/phút thì c
ườ
ng
độ

dòng
đ
i

n hi

u d

ng trong
đ
o

n m

ch là I .
Khi rôto c

a máy quay
đề
u v

i t

c
độ
400 vòng/phút thì c
ườ
ng
độ
dòng

đ
i

n hi

u d

ng trong
đ
o

n m

ch
là 2
2
I. N
ế
u rôto c

a máy quay
đề
u v

i t

c
độ
800 vòng/phút thì dung kháng c


a
đ
o

n m

ch là

Trang 3/6 - Mã đề thi 246
A. Z
C
= 100
2


. B. Z
C
= 200
2


. C. Z
C
= 800
2


. D. Z
C
= 50

2


.
Câu 20:
M

t máy bi
ế
n th
ế
có hi

u su

t 80%. Cu

n s
ơ
c

p có 150vòng, cu

n th

c

p có 300vòng. Hai
đầ
u

cu

n th

c

p n

i v

i m

t cu

n dây có
đ
i

n tr

ho

t
độ
ng 100

,
độ
t


c

m 318mH. H

s

công su

t m

ch
s
ơ
c

p b

ng 1. Hai
đầ
u cu

n s
ơ
c

p
đượ
c
đặ
t


hi

u
đ
i

n th
ế
xoay chi

u có U
1
= 100V, t

n s

50Hz. Tính
c
ườ
ng
độ
hi

u d

ng m

ch s
ơ

c

p.
A.
1,8A
B.
2,0A
C.
1,5A
D.
2,5A
Câu 21:
M

t
ă
ng ten ra
đ
a phát ra nh

ng sóng
đ
i

n t


đ
én m


t máy bay
đ
ang bay v

phía ra
đ
a. Th

i gian
t

lúc
ă
ngten phát sóng
đế
n lúc nh

n sóng ph

n x

tr

l

i là 120
µ
s. Hãy tính kho

ng cách t


máy bay
đế
n
ă
ngten

th

i
đ
i

m sóng
đ
i

n t

ph

n x

t

máy bay.
Ă
ngten quay v

i v


n t

c 0,5 vòng/s.

v

trí c

a
đầ
u
vòng quay ti
ế
p theo

ng v

i h
ướ
ng c

a máy bay
ă
ng ten l

i phát sóng
đ
i


n t

. Th

i gian t

lúc phát
đế
n
lúc nh

n l

n này là 117
µ
s. Tính v

n t

c trung bình c

a máy bay.
A.
720 km/h.
B.
900 km/h.
C.
810 km/h.
D.
340 m/s.

Câu 22:
Quan sát hi

n t
ượ
ng sóng d

ng trên s

i dây có chi

u dài 36cm, ng
ườ
i ta th

y trên s

i dây hình
thành 5 nút sóng, trong
đ
ó có hai nút n

m t

i hai
đầ
u s

i dây. Kho


ng th

i gian gi

a hai l

n g

n nh

t s

i
dây du

i th

ng là 0,6s. V

n t

c truy

n sóng trên s

i dây là:
A
. 5cm/s
B.
10cm/s

C.
15cm/s
D.
20cm/s
Câu 23:
M

t h

t nhân D(
2
1
H
) có
độ
ng n
ă
ng 4MeV b

n vào h

t nhân
6
3
Li

đứ
ng yên t

o ra ph


n

ng:
2 6 4
1 3 2
2
H Li He
+ →
. Bi
ế
t r

ng v

n t

c c

a hai h

t
đượ
c sinh ra h

p v

i nhau m

t góc 157

0
. L

y t

s

gi

a
hai kh

i l
ượ
ng b

ng t

s

gi

a hai s

kh

i. N
ă
ng l
ượ

ng to

ra c

a ph

n

ng là
A.
22,4MeV
B.
21,2MeV
C.
24,3MeV
D.
18,6MeV
Câu 24:
Th

c hi

n giao thoa khe Iâng v

i ngu

n ánh sáng có b
ướ
c sóng
λ

, kho

ng cách gi

a hai khe t

i
màn là D trong môi tr
ườ
ng không khí thì kho

ng vân là i. Khi chuy

n toàn b

thí nghi

m vào trong n
ướ
c
có chi
ế
t su

t là 4/3 thì
để
kho

ng vân không
đổ

i ph

i d

i màn quan sát ra xa hay l

i g

n m

t kho

ng bao
nhiêu?
A. ra xa thêm D/3 B. L

i g

n thêm D/3
C. Ra xa thêm 3D/4 D. L

i g

n thêm 3D/4.
Câu 25:
M

t con l

c lò xo có

độ
c

ng k = 10N/m, kh

i l
ượ
ng v

t n

ng m = 100 g, dao
độ
ng trên m

t ph

ng
ngang,
đượ
c th

nh

t

v

trí lò xo giãn 6cm. H


s

ma sát tr
ượ
t gi

a con l

c và m

t bàn b

ng
µ
= 0,2. Th

i
gian chuy

n
độ
ng th

ng c

a v

t m t

lúc ban

đầ
u
đế
n v

trí lò xo không bi
ế
n d

ng là:
A.
( )
25 5
s
π
.
B.
( )
20
s
π
.
C.
( )
30
s
π
.
D.
( )

15
s
π
.
Câu 26:
M

t m

ch dao
độ
ng LC
1
lý t
ưở
ng làm
ă
ng ten thu thì nó c

ng h
ưở
ng
đựơ
c m

t sóng
đ
i

n t



b
ướ
c sóng
1
λ
= 300m. N
ế
u m

c thêm m

t t


đ
i

n C
2
n

i ti
ế
p t


đ
i


n C
1
thì m

ch dao
độ
ng LC
1
C
2
thu
c

ng h
ưở
ng
đượ
c m

t sóng
đ
i

n t

có b
ướ
c sóng
λ

= 240 m. N
ế
u s

d

ng t


đ
i

n C
2
thì m

ch dao
độ
ng
LC
2
thu c

ng h
ưở
ng
đựơ
c m

t sóng

đ
i

n t

có b
ứơ
c sóng là
A.
400 m
B.
600 m
C.
500 m
D.
700 m
Câu 27:
M

t con l

c
đơ
n g

m m

t dây kim lo

i nh



đầ
u trên c


đị
nh,
đầ
u d
ướ
i có treo qu

c

u nh


b

ng kim lo

i. CHi

u dài c

a dây treo là l = 1 m. L

y g = 9,8 m/s2. Kéo v


t n

ng ra kh

i v

trí cân b

ng
m

t góc 0,1 rad r

i th

nh


để
v

t dao
độ
ng
đ
i

u hoà. Con l

c dao

độ
ng trong t

tr
ườ
ng
đề
u có vect
ơ
B
vuông góc v

i m

t ph

ng dao
độ
ng c

a con l

c. Cho B = 0,5 T. Su

t
đ
i

n
độ

ng c

c
đạ
i xu

t hi

n gi

a hai
đầ
u dây kim lo

i là
A. 0,3915 V B. 1,566 V C. 0,0783 V D. 2,349 V
Câu 28:
Sao không phát sáng, c

u t

o b

i m

t lo

i ch

t có kh


i l
ượ
ng riêng c

c k

l

n,
đế
n n

i nó hút c


phô tôn ánh sáng, không cho thoát ra ngoài,
đ
ó là m

t

A.
Thiên hà.
B.
punxa.
C.
quaza.
D.
h


c
đ
en.
Câu 29:
M

t
độ
ng c
ơ
có công su

t 400W và h

s

công su

t 0,8
đượ
c m

c vào hai
đầ
u cu

n th

c


p c

a
m

t máy h

th
ế
có t

s

gi

a s

vòng dây cu

n s
ơ
c

p và th

c

p b


ng k = 5. M

t mát n
ă
ng l
ượ
ng trong
máy bi
ế
n áp không
đ
áng k

. Khi
độ
ng c
ơ
ho

t
độ
ng bình th
ườ
ng thì c
ườ
ng
độ
hi

u d


ng qua
độ
ng c
ơ

b

ng 10A.
Đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u cu

n s
ơ
c

p là:
A.
250V
B.

300V
C.
125V
D.
200V
Câu 30
: V

n t

c c

a m

t h

t ph

i b

ng bao nhiêu
để

độ
ng n
ă
ng c

a h


t b

ng 2 l

n n
ă
ng l
ượ
ng ngh

c

a
nó. L

y c =3.10
8
m/s.
A. 2,6.10
8
m/s B. 2, 735.10
8
m/s; C. 2,825.10
8
m/s; D. 2, 845.10
8
m/s

Trang 4/6 - Mã đề thi 246
Câu 31:

Ch

n câu
đ
úng khi nói v

m

i quan h

gi

a n
ă
ng l
ượ
ng
đ
i

n tr
ườ
ng W
đt
và n
ă
ng l
ượ
ng t


tr
ườ
ng
W
tt
trong m

ch dao
độ
ng LC lý t
ưở
ng có dao
độ
ng
đ
i

n t

t

do v

i chu k

dao
độ
ng T và n
ă
ng l

ượ
ng
đ
i

n t

W = Q
o
2
/ 2C ( Q
o
là giá tr

c

c
đạ
i
đ
i

n tích c

a t


đ
i


n)
A.
W
đt
,W
tt
bi
ế
n thiên
đ
i

u hoà theo th

i gian v

i chu k

T, cùng biên
độ
W và cùng pha
B.
W
đt
,W
tt
bi
ế
n thiên
đ

i

u hoà theo th

i gian v

i chu k

T, cùng biên
độ
2W và cùng pha
C.
W
đt
,W
tt
bi
ế
n thiên
đ
i

u hoà theo th

i gian v

i chu k

2T, cùng biên
độ

2W và ng
ượ
c pha
D.
W
đt
,W
tt
bi
ế
n thiên
đ
i

u hoà theo th

i gian v

i chu k

T/2, cùng biên
độ
W/2 và ng
ượ
c pha

Câu 32:
M

t con l


c
đơ
n
đượ
c t

o thành b

ng m

t dây dài kh

i l
ượ
ng không
đ
áng k

,
đầ
u treo m

t hòn
bi kim lo

i kh

i l
ượ

ng m =10g, mang
đ
i

n tích q = 2.10
-7
C.
Đặ
t con l

c trong m

t
đ
i

n tr
ườ
ng
đề
u có véc
t
ơ

E
r
h
ướ
ng th


ng
đứ
ng xu

ng d
ướ
i. Cho g = 10m/s
2
, chu k

con l

c khi không có
đ
i

n tr
ườ
ng là T = 2s.
Chu k

dao
độ
ng c

a con l

c khi E = 10
4
V/m là

A.
2,10s.
B.
1,98s.
C.
1,85s.
D.
1,81s.
Câu 33:
Khi
đă
t
đ
i

n áp xoay chi

u 220V vào m

t d

ng c

P, thì th

y dòng
đ
i

n trong m


ch có giá tr


hi

u d

ng b

ng 0,25A và s

m pha so v

i
đ
i

n áp
đặ
t vào là
2
π
. N
ế
u c
ũ
ng
đ
i


n áp trên m

c vào d

ng c

Q
thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n c
ũ
ng b

ng 0,25A nh
ư
ng cùng pha v

i dòng
đ
i

n
đặ

t vào. Cho P và Q ch

ch

a 1
trong 3 linh ki

n:
đ
i

n tr

thu

n, cu

n dây thu

n c

m ho

c t


đ
i

n. Khi

đặ
t
đ
i

n áp trên vào m

ch có P
m

c n

i ti
ế
p v

i Q thì dòng
đ
i

n trong m

ch s

có c
ườ
ng
độ

độ

l

ch pha so v

i
đ
i

n áp hai
đầ
u m

ch
là :
A.
I =
24
1
(A)và s

m pha
2
π
.
B.I =
24
1
(A)và trễ pha
4
π

.
C.I =
24
1
(A)và trễ pha
2
π
D.I =
24
1
(A)và sớm pha
4
π
.
Câu 34: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A.Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B.Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp
thụ.
C.Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D.Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 35: Có hai tụ giống nhau chưa tích điện và 1 nguồn điện một chiều có suất điện động E. Lần thứ nhất
2 tụ mắc song song , lần thứ hai 2 tụ mắc nối tiếp, rồi nối với nguồn điện để tích điện. Sau đó tháo hệ tụ ra
khỏi nguồn và khép kín mạch với 1 cuộn dây thuần cảm để tạo ra mạch dao động điện từ. Khi hiệu điện
thế trên các tụ trong 2 trường hợp bằng nhau và bằng E/4 thì tỉ số năng lượng từ trường trong 2 trường
hợp :
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 36: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A.Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
B.Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C.Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

D.Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 37: Một dây chì đường kính d
1
= 0,5 mm dùng làm cầu chì của một bảng điện xoay chiều. Biết
cường độ dòng điện chạy qua dây i = I 2 cos ωt (A), dây chịu được cường độ dòng điện hiệu dụng tối đa
I ≤ 3 (A). Hỏi nếu thay dây chì có đường kính d
2
= 2 mm thì dây mới chịu được cường độ dòng điện hiệu
dụng tối đa là bao nhiêu? Biết nhiệt lượng toả ra môi trường xung quanh tỉ lệ thuận với diện tích mặt
ngoài của dây.
A. 24 A B. 12 A. C. 32A. D. 8 A.
Câu 38: Một tế bào quang điện có anôt và catốt đều là những bản kim loại phẳng, đặt song song, đối diện
và cách nhau một khoảng 2 cm. Đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế 8 V, sau đó chiếu vào một điểm
trên catốt một tia sáng có bước sóng
λ
xảy ra hiện tượng quang điện. Biết hiệu điện thế hãm của kim loại
làm catốt ứng với bức xạ trên là 2 V. Bán kính lớn nhất của vùng trên bề mặt anốt có electron đập vào
b
ằng
A. 2 cm. B. 16 cm. C. 1 cm. D. 8 cm.

Trang 5/6 - Mó thi 246
Cõu 39: Chn phỏt biu ỳng? ht khi ca ht nhõn cng ln thỡ
A. nng lng liờn kt ca ht nhõn cng ln B. ht nhõn cng kộm bn vng
C. nng lng liờn kt riờng ca ht nhõn cng bộ D. ht nhõn cng d b phỏ v
Cõu 40: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng bng khe Iang. khong cỏch gia 2 khe kt hp l a = 1
mm, khong cỏch t hai khe n mn l D = 50cm. ỏnh sỏng s dng gm 4 bc x cú bc súng :
1
=
64àm ,

2
= 0,6àm ,
3
= 0,48àm . Trong khong gia hai võn trựng mu vi võn ttrung tõm liờn tip cú
bao nhiờu vch sỏng n sc?
A. 41 B. 48 C.34 D. 51
Cõu 41: Khi chiu ỏnh sỏng cú bc súng vo ka tt ca mt t bo quang in thỡ dũng quang in
trit tiờu khi hiu in th hóm l U
h
.Nu gim bc súng i n ln thỡ hiu in th hóm tng k ln.Gii
hn quang in ca kim loi ú l
A.
0
1
1
k
n


=

. B
0
1
k
n


= . C.
0

1
k
k n


=

. D.
0
1
k n
k


=


Cõu 42: Mt con lc lũ xo thng ng cú cng k =100N/m v vt cú khi lng m = 500g. Ban u
kộo vt ra khi v trớ cõn bng mt on l 10cm ri th nh cho nú dao ng. Trong quỏ trỡnh dao ng
vt luụn chu tỏc dng ca lc cn bng 0,005 ln trng lng ca nú. Coi biờn ca vt gim u trong
tng chu kỡ, ly g = 10m/s
2
. S ln vt i qua v trớ cõn bng l:
A. 150 ln B. 50 ln C. 100 ln D. 200 ln
Cõu 43: Một tấm ván nằm ngang trên có một vật tiếp xúc phẳng. Tấm ván dao động điều hoà theo phơng
nằm ngang với biên độ A = 10cm. Khi chu kỳ dao động T < 1s thì vật trợt trên tấm ván. Lấy g =
2

=
10m/s

2
.Tính hệ số ma sát trợt giữa vật và tấm ván.
A. 0,2 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,8
Cõu 44: Mt ng Rn-ghen hot ng di in ỏp VU 50000
=
. Khi ú cng dũng in qua ng
Rn-ghen l
mAI 5
=
. Gi thit 1% nng lng ca chùm electron c chuyn húa thnh nng lng
ca tia X v nng lng trung bỡnh ca cỏc tia X sinh ra bng 75% nng lng ca tia cú bc súng ngn
nht. Bit electron phỏt ra khi catot vi vn tục bng 0. Tớnh s photon ca tia X phỏt ra trong 1 giõy?
A.3,125.10
16
(phôtôn/s) B.3,125.10
15
(phôtôn/s) C.4,2.10
15
(phôtôn/s) D.4,2.10
14

(phôtôn/s)
Cõu 45:Hai cht phúng x (1) v (2) cú chu k bỏn ró v hng s phúng x tng ng l T1 v T2 ; 1 v
2 v s ht nhõn ban u N2 v N1. Bit (1) v (2) khụng phi l sn phm ca nhau trong quỏ trỡnh
phõn ró. Sau khong thi gian bao lõu, phúng x ca hai cht bng nhau ?
A. B.
C. D.
Cõu 46: Chiu chựm ỏnh sỏng trng, hp t khụng khớ vo b ng cht lng cú ỏy phng, nm ngang
vi gúc ti 60
0

. Chit sut ca cht lng i vi ỏnh sỏng tớm n
t
= 1,70, i vi ỏnh sỏng n

= 1,68. B
rng ca di mu thu c ỏy chu l 1,5 cm. Chiu sõu ca nc trong b l
A. 1,5 m. B. 1,0 m. C. 2 m. D. 0,75 m.
Cõu 47: Trong thớ nghim dao thoa súng trờn mt nc hai ngun S
1
, S
2
cỏch nhau 4cm dao ng cựng
pha. Biờn dao ng ti 2 ngun l 10mm, coi biờn súng truyn i khụng i. im M trờn mt nc
cỏch S
1
l 14 cm v cỏch S
2
l 20cm dao ng vi biờn cc i. Gia im M v ng trung trc S
1
,
S
2
cú 2 võn giao thoa cc i khỏc. im N trờn mt thoỏng cỏch S
1
,S
2
l NS
1
= 18,5 cm v NS
2

= 19cm
dao ng vi biờn bng
A. 10mm B. 10
2
mm. C. 10
3
mm. D. 0
Câu 48: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100

mắc nối tiếp với hộp kín X chứa hai trong ba phần
tử (Điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện). Khi ta mắc vào mạch một hiệu điện thế một chiều U thì dòng
điện trong mạch là 2 A. Khi mắc vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng vẫn là U sau
đó dùng vôn kế lần lợt đo hiệu điện thế giữa hai đầu R và X thì thấy vôn kế cùng chỉ giá trị 3100 V và
khi đó dòng điện lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch góc
6/

. Hộp X chứa:
A: == 100,100
0
L
ZR
B: == 100,100
0
C
ZR

C:
== 350,50
0 L
ZR

D:
== 100,50
0 L
ZR


Trang 6/6 - Mã đề thi 246
Câu 49: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là
một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất
giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 1 m/s. B. 0,25 m/s. C. 0,5 m/s. D. 2 m/s.
Câu 50: Một mạch dao động LC lý tưởng, ban đầu nối hai đầu của cuộn dây thuần cảm vào hai cực của
một nguồn điện có suất điện động 4V, điện trở trong là 1Ω, sau khi dòng điện chạy trong mạch đạt giá trị
ổn định thì người ta ngắt cuộn dây khỏi nguồn và nối nó với tụ tạo thành mạch kín thì điện tích cực đại
của tụ là 4.10
-6
C. Chọn gốc thời gian lúc năng lượng điện trường đạt giá trị cực đại. Thời điểm năng
lượng trên tụ bằng ba lần năng lượng trên cuộn cảm lần đầu:
A.
5
.10
3
π

s B.
6
.10
4
π


s C.
6
.10
6
π

s D.
5
.10
6
π

s
Câu 51: Một dây AB = 50 cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số f = 50 Hz thì trên
dây có 12 bó sóng nguyên. Xét các điểm M
1
, M
2
, M
3
, M
4
, M
5
cách đầu A một đoạn lần lượt là 5cm,
18cm, 29cm, 37cm và 43cm. Trong các điểm đó, những điểm dao động cùng pha với M
1
là:
A. M

2
, M
3
B. M
2
, M
4
, M
5
C. M
3
, M
5
D. M
3
, M
4

Câu52: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều ổn định tcos2Uu ω= (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R
1
= 45

hoặc R =
R
2
= 80

thì tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch điện ứng với hai trị của biến trở R
1

, R
2

A. 5,0cos
1
=
ϕ
; 0,1cos
2
=
ϕ
. B. 5,0cos
1
=
ϕ
; 8,0cos
2
=
ϕ
.
C. 8,0cos
1
=
ϕ
; 6,0cos
2
=
ϕ
. D.
,6,0cos

1
=
ϕ
; 8,0cos
2
=
ϕ
.
Câu 53: Sóng có tần số 20(Hz) truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ 2(m/s),
gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt
thoáng chất lỏng cùng phương truyền sóng, cách nhau 22,5(cm). Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn.
Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ
xuống thấp nhất?
A.
3
( )
20
s
B.
3
( )
80
s
C.
7
( )
160
s
D.
1

( )
160
s

Câu 55: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng
λ
1
= 450 nm và λ
2
= 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm ở cùng một phía so với vân
trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vân sáng trùng nhau
của hai bức xạ là:
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 56: Người ta phân loại hạt sơ cấp dựa vào yếu tố nào sau đây ?
A. Dựa vào độ lớn của khối lượng. B. Dựa vào độ lớn của khối lượng và đặc tính tương tác.
C. Dựa vào đặc tính tương tác. D. Dựa vào động năng của các hạt.
Câu 57.
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=50(N/m) và vật nặng có khối lượng m=200(g) treo
thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, người ta đưa vật dọc theo trục lò xo đến vị trí lò xo bị nén đoạn 4(cm) rồi
buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Xác định thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng
nửa giá trị cực đại và đang giảm (tính từ thời điểm buông vật). Lấy
)/(
22
smg
π
=


A.

0,116(s)
B.
0,100(s)
C.
0,300(s)
D.
0,284(s)
Câu 58: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng, người ta đặt màn quan sát cách hai khe
một khoảng D thì khoảng vân là 1mm; khi tịnh tiến màn xa hai khe thêm một khoảng ∆D thì
khoảng vân là 2i; khi tịnh tiến màn quan sát lại gần hai khe một khoảng ∆D thì khoảng vân là i.
Khi tịnh tiến màn xa hai khe thêm một khoảng 6∆D thì khoảng vân là
A. 1,5mm B. 4mm. C. 3mm. D. 2mm.
Câu: Cho mạch điện
xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR
2
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc )s/rad(50
1
π
=
ω

)s/rad(200
2
π
=
ω
. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

Trang 7/6 - Mó thi 246

A.
2
1
. B.
2
13
. C.
12
3
. D.
2
1
.
Cõu59: Hai vt cựng khi lng gn vo hai lũ xo dao ng cựng tn s v ngc pha nhau.Cú biờn
ln lt l
1
A
v
2
A
bit
21
2
AA
=
,khi dao ng 1 cú ng nng
JW

48,0
1

= thỡ dao ng 2 cú th nng
JW
t
04,0
2
= .Hi khi dao ng 1 cú ng nng
JW

04,0
1
= thỡ dao ng 2 cú ng nng l bao nhiờu?
A.
J32,0
B.
J16,0
C.
J12,0
D.
J15,0

Cõu 60:Thc hin thớ nghim Iõng trong khụng khớ (n = 1). ỏnh du im M trờn mn quan sỏt thỡ ti M
l mt võn sỏng. Trong khong t M n võn sỏng trung tõm cũn 3 võn sỏng na. Nhỳng ton b h thng
trờn vo mt cht lng thỡ ti M vn l mt võn sỏng nhng khỏc so vi khi trong khụng khớ mt bc.
Chit sut ca mụi trng cht lng l
A. 1,75 B. 1,25 C. 1,33 D. 1,5
Cõu 61: Trong thớ nghim giao thoa Y-õng, ngun S phỏt bc x cú bc súng 500nm, khong cỏch
gia hai khe 1,5mm, mn quan sỏt E cỏch mt phng hai khe 2,4m. Dch chuyn mt mi hn ca
cp nhit in t võn trung tõm trờn mn E theo ng song song vi mt phng hai khe thỡ c sau
mt khong bng bao nhiờu kim in k li lch nhiu nht ?
A. 0,3 mm. B. 0,6 mm. C. 0,8 mm. D. 0,4 mm.

Cõu 62: Trong thớ nghim ca Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng vi ngun ỏnh sỏng trng, hai khe
hp cỏch nhau 1mm. Khong cỏch gia võn sỏng bc 1 ca ỏnh sỏng mu cú bc súng di
nht(

= 0,76
m
à
) v võn sỏng bc 1 ca ỏnh sỏng mu tớm cú bc súng ngn nht (

t =
0,38
m
à
) trờn mn( gi l b rng quang ph bc 1) lỳc u o c l 0,38mm. Khi dch mn ra
xa hai khe thờm mt on thỡ b rng quang ph bc 1 trờn mn o c l 0,57 mm. Mn ó
dch chuyn mt on
A. 50cm. B. 60cm. C. 55cm. D. 45 cm.
Cõu 63: Cho mch in xoay chiu nh hỡnh v, cun dõy thun cm
.Bit U
AM
= 80V ; U
NB
= 45V v lch pha gia u
AN
v u
MB
l 90
0
,
Hiu in th gia A v B cú giỏ tr hiu dng l :

A. 100V B. 60V C. 35V D. 69,5V
Cõu 64: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng natri đợc rọi sáng bằng bức xạ có bớc sóng

thì electron bứt ra khỏi natri có vận tốc ban đầu cực đại là v
0max
= 0,65.10
6
m/s và có một dòng
quang điện có cờng độ 2
à
A. Biết công bứt electron khỏi natri là 2,27eV. Tính năng lợng toàn
phần của các phôtôn đã gây đợc hiện tợng quang điện trong 1phút.
A. 6,9.10
-6
(J) B. 5,55.10
-19
(J) C. 3,33.10
-17
(J) D.4,16.10
-4
(J)
Cõu 65:
Cú ba con lc n cựng chiu di cựng khi lng cựng c treo trong in trng
u cú
E
ur
thng ng. Con lc th nht v th hai tớch in q
1
v q
2

, con lc th ba khụng tớch
in. Chu k dao ng nh ca chỳng ln lt l T
1
, T
2
, T
3

1 3 2 3
1 5
;
3 3
T T T T
= = . T s
1
2
q
q
l:
A. -12,5 B. -8 C. 12,5 D. 8
Cõu 66: Trong thớ nghim giao thoa vi hai ngun phỏt súng ging nhau ti S
1
, S
2
trờn mt nc.
Khong cỏch hai ngun l S
1
S
2
= 8cm. Hai súng truyn i cú bc súng = 2cm. Trờn ng

thng xx song song vi S
1
S
2
, cỏch S
1
S
2
mt khong 2cm, khong cỏch ngn nht gia giao im
C ca xx vi ng trung trc S
1
S
2
n im dao ng vi biờn cc tiu l:
A. 0,56cm B. 1cm C. 0,5cm D. 0,64cm





******* __________H
t__________ ********
M

L
R

C



B

A
N

A

B

×