Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

bài 12 hô hấp ở thực vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.43 KB, 14 trang )



Vì sao nước vôi trong ống nghiệm số 3 bị vẩn đục khi bơm hút
hoạt động ?
HÌNH 12.1A - PHÁT HIỆN SỰ THẢI KHÍ CO
2
Không khí
Nối vào
bơm hút
Nước vôi
Hạt nảy mầm
Dung dịch
KOH hấp thụ
CO
2
Nước vôi
vẩn đục
1
2
3

HÌNH 12.1B – PHÁT HIỆN SỰ HẤP THỤ O
2
Giọt nước màu trong ống mao dẫn di chuyển về bên trái có phải
do hạt nẩy mầm hô hấp hút oxi không, vì sao?

HÌNH 12.1C – PHÁT HIỆN SỰ TĂNG NHIỆT ĐỘ
Nhiệt kế trong bình chỉ nhiệt độ cao hơn nhiệt độ không khí
ngoài bình chứng thực điều gì?



Rượu etilic
(2C
2
H
5
OH) + 2CO
2

hoặc axit lactic
(C
3
H
6
O
3
)
Glucose
(C
6
H
12
O
6
)
Phân giải hiếu khí
Đường phân
2ATP
H
2
O

36ATP
6H
2
O
Ti thể
+O
2
6CO
2
A. Hô hấp kỵ khí
(lên men)
B.Hô hấp hiếu khí
Phân giải kị khí
Tế bào chất
Axit piruvic
2CH
3
COCOOH
HÌNH 12.2 CON ĐƯỜNG HÔ HẤP Ở THỰC VẬT

Glucose
(C
6
H
12
O
6
)
Đường phân
2 Axit piruvic

(CH
3
COCOOH)
2ATP
2NADH
Lên men
Kị khí
H
2
O
HÌNH 12.2A – PHÂN GIẢI KỊ KHÍ Ở THỰC VẬT
Rượu etilic + 2CO
2

(2C
2
H
5
OH)
Axit lactic (C
3
H
6
O
3
)
Tế bào chất

Chất nền
Màng ngoài

Màng trong
Mào (crista)
Ribôxom
ADN
Enzim
HÌNH 12.3 : MẶT CẮT DỌC TY THỂ

2CO
2
4CO
2
6H
2
O
HÌNH 12.2B – PHÂN GIẢI HIẾU KHÍ Ở THỰC VẬT

Ribulôz -1,5-diP ơ  Axit Glicôlic
5C
2C
Ribulôz -1,5-diP ơ  Axit Glicôlic
5C
2C
Ánh sáng
Lục lạp (ĐK: nồng độ O
2

gấp 10 lần so với CO
2
)
O

2
Perôxixôm
Axit
Glicôlic
Axit
Glioxilic
Glixin  Serin
Glixin  Serin
CO
2
Ti thể
HÌNH 12.4 – SƠ ĐỒ HÔ HẤP SÁNG Ở THỰC VẬT C
3

HÌNH 12.5 – SƠ ĐỒ QUAN HỆ GIỮA HÔ HẤP VÀ QUANG HỢP

Rượu etilic
(2C
2
H
5
OH) + 2CO
2

hoặc axit lactic
(C
3
H
6
O

3
)
Glucose
(C
6
H
12
O
6
)
Phân giải hiếu khí
Đường phân
2ATP
H
2
O
36ATP
6H
2
O
Ti thể
+O
2
6CO
2
A. Hô hấp kỵ khí
(lên men)
B.Hô hấp hiếu khí
Phân giải kị khí
Tế bào chất

Axit piruvic
2CH
3
COCOOH
HÌNH 12.2 CON ĐƯỜNG HÔ HẤP Ở THỰC VẬT

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Chọn đáp án đúng nhất
Giai đoạn nào chung cho quá trình phân giải kị khí
và phân giải hiếu khí?
Câu 1:
C. Đường phân
A. Chu trình Crep.
D. Lên men
B. Chuỗi chuyền êlectron.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Chọn đáp án đúng nhất
Biện pháp bảo quản nông phẩm là?
Câu 2:
C. Tăng nồng độ O
2
A. Giảm nồng độ CO
2
.
D. Giảm nhiệt độ
B. Tăng hàm lượng nước

×