Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

bài 7 các nguyên tố hóa học và nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (936.8 KB, 28 trang )

L
£

T
H
Þ

K
I
M

K
H
¸
N
H



T
R
¦
ê
n
g

T
H
P
T


c
h
u
y
ª
n

p
h
a
n

b
é
i

c
h
©
u



S
ë

g
d

&


®
t

n
g
h
Ö

a
n

I. CáC NGUYÊN Tố HOá HọC
a) Thành phần nguyên tố trong tế bào.
Trong thiên nhiên có bao nhiêu nguyên tố hóa học?
(92)
Trong đó có khoảng bao nhiêu nguyên tố cần thiết cấu
thành các cơ sống?
(25)
Thế giới sống và không sống đều đ ợc cấu tạo từ các
nguyên tố hoá học.
b) Các nguyên tố đa l ợng, vi l ợng
L
Ê

T
H


K

I
M

K
H
á
N
H



T
R
Ư

n
g

T
H
P
T

c
h
u
y
ê
n


p
h
a
n

b

i

c
h
â
u



S


g
d

&

đ
t

n
g
h



a
n

Trong cơ thể sống,t lệ các nguyên t hoá học là
bằng nhau hay khác nhau?
b) Các nguyên tố đa l ợng, vi l ợng
Trong cơ thể sống, các nguyên tố hoá học có tỉ lệ
không nh nhau.
Thế giới sống và không sống đều đ ợc cấu tạo từ các
nguyên tố hoá học.
I. CáC NGUYÊN Tố HOá HọC
a) Thành phần nguyên tố trong tế bào.
Cho ví dụ?
L
Ê

T
H


K
I
M

K
H
á
N

H



T
R
Ư

n
g

T
H
P
T

c
h
u
y
ê
n

p
h
a
n

b


i

c
h
â
u



S


g
d

&

đ
t

n
g
h


a
n

b) Các nguyên tố đa l ợng, vi l ợng
Trong cơ thể sống, các nguyên tố hoá học có tỉ lệ

không nh nhau.
Thế giới sống và không sống đều đ ợc cấu tạo từ các
nguyên tố hoá học.
I. CáC NGUYÊN Tố HOá HọC
a) Thành phần nguyên tố trong tế bào.
+Các nguyên tố đa l ợng:
Thế nào là nguyên tố đa l ợng?
là những nguyên tố chiếm tỉ
lệ lớn hơn l0
-4
(0,0l%) khối l ợng chất sống trong cơ thể.
L
Ê

T
H


K
I
M

K
H
á
N
H




T
R
Ư

n
g

T
H
P
T

c
h
u
y
ê
n

p
h
a
n

b

i

c
h

â
u



S


g
d

&

đ
t

n
g
h


a
n

b) Các nguyên tố đa l ợng, vi l ợng
Trong cơ thể sống, các nguyên tố hoá học có tỉ lệ
không nh nhau.
Thế giới sống và không sống đều đ ợc cấu tạo từ các
nguyên tố hoá học.
I. CáC NGUYÊN Tố HOá HọC

a) Thành phần nguyên tố trong tế bào.
+Các nguyên tố đa l ợng:
O, C, H, N, Ca, P, K, S,. . .
Ví dụ?
L
Ê

T
H


K
I
M

K
H
á
N
H



T
R
Ư

n
g


T
H
P
T

c
h
u
y
ê
n

p
h
a
n

b

i

c
h
â
u



S



g
d

&

đ
t

n
g
h


a
n

b) Các nguyên tố đa l ợng, vi l ợng
Trong cơ thể sống, các nguyên tố hoá học có tỉ lệ
không nh nhau.
Thế giới sống và không sống đều đ ợc cấu tạo từ các
nguyên tố hoá học.
I. CáC NGUYÊN Tố HOá HọC
a) Thành phần nguyên tố trong tế bào.
+Các nguyên tố đa l ợng:
O, C, H, N, Ca, P, K, S,. . .
Vì sao 4 nguyên tố O,C,H,N lại đ ợc coi là 4 nguyên
tố chủ yếu trong tế bào?
Vì đó là những nhân tố chủ yếu
cấu thành nên các hợp chất hữu cơ xây dựng nên cấu

trúc tế bào.
L
Ê

T
H


K
I
M

K
H
á
N
H



T
R
Ư

n
g

T
H
P

T

c
h
u
y
ê
n

p
h
a
n

b

i

c
h
â
u



S


g
d


&

đ
t

n
g
h


a
n

b) Các nguyên tố đa l ợng, vi l ợng
Trong cơ thể sống, các nguyên tố hoá học có tỉ lệ
không nh nhau.
Thế giới sống và không sống đều đ ợc cấu tạo từ các
nguyên tố hoá học.
I. CáC NGUYÊN Tố HOá HọC
a) Thành phần nguyên tố trong tế bào.
+Các nguyên tố đa l ợng:
+Các nguyên tố vi l ợng:
O, C, H, N, Ca, P, K, S,. . .
Thế nào là nguyên tố vi l ợng?
là những nguyên tố chiếm tỉ
lệ nhỏ hơn l0
-4
khối l ợng chất sống trong cơ thể.
L

Ê

T
H


K
I
M

K
H
á
N
H



T
R
Ư

n
g

T
H
P
T


c
h
u
y
ê
n

p
h
a
n

b

i

c
h
â
u



S


g
d

&


đ
t

n
g
h


a
n

b) Các nguyên tố đa l ợng, vi l ợng
Trong cơ thể sống, các nguyên tố hoá học có tỉ lệ
không nh nhau.
Thế giới sống và không sống đều đ ợc cấu tạo từ các
nguyên tố hoá học.
I. CáC NGUYÊN Tố HOá HọC
a) Thành phần nguyên tố trong tế bào.
+Các nguyên tố đa l ợng:
+Các nguyên tố vi l ợng:
Mn, Cu, Zn, Mo, F, Fe,
O, C, H, N, Ca, P, K, S,. . .
Ví dụ?
L
Ê

T
H



K
I
M

K
H
á
N
H



T
R
Ư

n
g

T
H
P
T

c
h
u
y
ê

n

p
h
a
n

b

i

c
h
â
u



S


g
d

&

đ
t

n

g
h


a
n

b) Các nguyên tố đa l ợng, vi l ợng
Trong cơ thể sống, các nguyên tố hoá học có tỉ lệ
không nh nhau.
Thế giới sống và không sống đều đ ợc cấu tạo từ các
nguyên tố hoá học.
I. CáC NGUYÊN Tố HOá HọC
a) Thành phần nguyên tố trong tế bào.
+Các nguyên tố đa l ợng:
+Các nguyên tố vi l ợng:
Mn, Cu, Zn, Mo, F, Fe,
O, C, H, N, Ca, P, K, S,. . .
c) Vai trò của các nguyên tố hóa học trong tế bào
+ a l ng: Cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ
Các nguyên tố đa l ợng có vai trò gì đối với tế bào?
L
Ê

T
H


K
I

M

K
H
á
N
H



T
R
Ư

n
g

T
H
P
T

c
h
u
y
ê
n

p

h
a
n

b

i

c
h
â
u



S


g
d

&

đ
t

n
g
h



a
n

b) Các nguyên tố đa l ợng, vi l ợng
Trong cơ thể sống, các nguyên tố hoá học có tỉ lệ
không nh nhau.
Thế giới sống và không sống đều đ ợc cấu tạo từ các
nguyên tố hoá học.
I. CáC NGUYÊN Tố HOá HọC
a) Thành phần nguyên tố trong tế bào.
+Các nguyên tố đa l ợng:
+Các nguyên tố vi l ợng:
Mn, Cu, Zn, Mo, F, Fe,
O, C, H, N, Ca, P, K, S,. . .
c) Vai trò của các nguyên tố hóa học trong tế bào
+ a l ng: Cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ
Các nguyên tố vi l ợng có vai trò gì đối với tế bào?
+Vi l ng:
Cu to nờn cỏc enzim,VTM
L
Ê

T
H


K
I
M


K
H
á
N
H



T
R
Ư

n
g

T
H
P
T

c
h
u
y
ê
n

p
h

a
n

b

i

c
h
â
u



S


g
d

&

đ
t

n
g
h



a
n

b) Các nguyên tố đa l ợng, vi l ợng
Trong cơ thể sống, các nguyên tố hoá học có tỉ lệ
không nh nhau.
Thế giới sống và không sống đều đ ợc cấu tạo từ các
nguyên tố hoá học.
I. CáC NGUYÊN Tố HOá HọC
a) Thành phần nguyên tố trong tế bào.
+Các nguyên tố đa l ợng:
+Các nguyên tố vi l ợng:
Mn, Cu, Zn, Mo, F, Fe,
O, C, H, N, Ca, P, K, S,. . .
c) Vai trò của các nguyên tố hóa học trong tế bào
+ a l ng: Cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ
Trong tất cả các nguyên tố cấu tạo nên TB, nguyên tố
nào đóng vai trò đặc biệt quan trọng nhất?
+Vi l ng:
Cu to nờn cỏc enzim,VTM
(C)
L
Ê

T
H


K
I

M

K
H
á
N
H



T
R
Ư

n
g

T
H
P
T

c
h
u
y
ê
n

p

h
a
n

b

i

c
h
â
u



S


g
d

&

đ
t

n
g
h



a
n

b) Các nguyên tố đa l ợng, vi l ợng
Trong cơ thể sống, các nguyên tố hoá học có tỉ lệ
không nh nhau.
Thế giới sống và không sống đều đ ợc cấu tạo từ các
nguyên tố hoá học.
I. CáC NGUYÊN Tố HOá HọC
a) Thành phần nguyên tố trong tế bào.
+Các nguyên tố đa l ợng:
+Các nguyên tố vi l ợng:
Mn, Cu, Zn, Mo, F, Fe,
O, C, H, N, Ca, P, K, S,. . .
c) Vai trò của các nguyên tố hóa học trong tế bào
+ a l ng: Cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ
+Vi l ng:
Cu to nờn cỏc enzim,VTM
L
Ê

T
H


K
I
M


K
H
á
N
H



T
R
Ư

n
g

T
H
P
T

c
h
u
y
ê
n

p
h
a

n

b

i

c
h
â
u



S


g
d

&

đ
t

n
g
h


a

n

II. N ớc và vai trò của n ớc trong tế
bào
1. Cấu trúc và đ c tính hoá lí của n ớc .
Phân tử n ớc có cấu tạo nh thế nào ?
Phân tử n ớc đ ợc cấu tạo từ một nguyên tử ôxi kết hợp
với 2 nguyên tử hiđrô bằng các liên kết cộng hoá trị.
L
Ê

T
H


K
I
M

K
H
á
N
H



T
R
Ư


n
g

T
H
P
T

c
h
u
y
ê
n

p
h
a
n

b

i

c
h
â
u




S


g
d

&

đ
t

n
g
h


a
n

1. Cấu trúc và đ c tính hoá lí của n ớc .
Phân tử n ớc đ ợc cấu tạo từ một nguyên tử ôxi kết hợp
với 2 nguyên tử hiđrô bằng các liên kết cộng hoá trị.
Đặc tính lí hoá của phân tử n ớc là gì?
II. N ớc và vai trò của n ớc trong tế
bào
Phân tử n ớc có tính phân cực
L
Ê


T
H


K
I
M

K
H
á
N
H



T
R
Ư

n
g

T
H
P
T

c

h
u
y
ê
n

p
h
a
n

b

i

c
h
â
u



S


g
d

&


đ
t

n
g
h


a
n

1. Cấu trúc và đ c tính hoá lí của n ớc .
Phân tử n ớc đ ợc cấu tạo từ một nguyên tử ôxi kết hợp
với 2 nguyên tử hiđrô bằng các liên kết cộng hoá trị.
Phân tử n ớc có tính phân cực
Trong tự nhiên, n ớc tồn tại ở những trạng thái nào?
N ớc có 3 trạng thái tồn tại: rắn (n ớc đá); lỏng (n ớc th
ờng); và khí (hơi n ớc).
II. N ớc và vai trò của n ớc trong tế
bào
L
Ê

T
H


K
I
M


K
H
á
N
H



T
R
Ư

n
g

T
H
P
T

c
h
u
y
ê
n

p
h

a
n

b

i

c
h
â
u



S


g
d

&

đ
t

n
g
h



a
n

1. Cấu trúc và đ c tính hoá lí của n ớc .
2. Vai trò của n ớc đối với tế bào
-Trong tế bào, phân tử n ớc tồn tại ở những dạng nào?
- Trong tế bào, phân tử n ớc tồn tại ở hai dạng : dạng tự
do và dạng liên kết.
II. N ớc và vai trò của n ớc trong tế
bào
L
Ê

T
H


K
I
M

K
H
á
N
H



T

R
Ư

n
g

T
H
P
T

c
h
u
y
ê
n

p
h
a
n

b

i

c
h
â

u



S


g
d

&

đ
t

n
g
h


a
n

1. Cấu trúc và đ c tính hoá lí của n ớc .
2. Vai trò của n ớc đối với tế bào
N ớc có vai trò nh thế nào đối với tế bào?
- Trong tế bào, phân tử n ớc tồn tại ở hai dạng : dạng tự
do và dạng liên kết.
- Vai trò:
+ Vừa là thành phần cấu tạo vừa là dung môi hoà tan.

+ Là môi tr ờng cho các phản ứng sinh hoá
+ Có tác dụng trong việc ổn định nhiệt độ trong tế bào
nói riêng và cơ thể nói chung.
II. N ớc và vai trò của n ớc trong tế
bào
- N ớc chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và
cơ thể sống.
+ Tham gia vào các phản ứng trong quá trình chuyển
hoá vật chất để duy trì sự sống
L
Ê

T
H


K
I
M

K
H
á
N
H



T
R

Ư

n
g

T
H
P
T

c
h
u
y
ê
n

p
h
a
n

b

i

c
h
â
u




S


g
d

&

đ
t

n
g
h


a
n

1. Tại sao khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác
trong vũ trụ, tr ớc tiên các nhà khoa học phải tìm xem ở
đó có n ớc hay không ?
( Để tìm kiếm sự sống có hay không ở các hành tinh
khác trong vũ trụ,các nhà khoa học cần phải tìm xem ở
đó có n ớc hay không là vì n ớc có vai trò đặc biệt đối với
tế bào nói riêng và sự sống nói chung (là thành phần
cấu tạo, là dung môi hoà tan và môi tr ờng khuếch tán

các chất, môi tr ờng cho các phản ứng sinh hoá. . .). Nếu
không có n ớc, tế bào sẽ chết. Vì thế, không có n ớc thì sẽ
không có sự sống. )
L
Ê

T
H


K
I
M

K
H
á
N
H



T
R
Ư

n
g

T

H
P
T

c
h
u
y
ê
n

p
h
a
n

b

i

c
h
â
u



S



g
d

&

đ
t

n
g
h


a
n

2. Việc thay dối món ăn hằng ngày sao cho đa dạng
hơn nhằm mục đích gì ?
(Sự thay đổi món ăn hằng ngày sao cho đa dạng hơn
là rất cần thiết. Ngoài việc tạo cho chúng ta có cảm giác
ngon miệng, việc thay đổi món ăn hằng ngày sẽ cung
cấp cho cơ thể chúng ta đầy đủ các nguyên tố hoá học
cần thiết, trong đó có các nguyên tố vi l ợng, vitamin. . .)
L
Ê

T
H



K
I
M

K
H
á
N
H



T
R
Ư

n
g

T
H
P
T

c
h
u
y
ê
n


p
h
a
n

b

i

c
h
â
u



S


g
d

&

đ
t

n
g

h


a
n

3. Chọn ph ơng án trả lời đúng.
Các nguyên tố chủ yếu trong các hợp chất hữu cơ
xây dựng nên cấu trúc tế bào là :
a) Cacbon, hiđrô, ôxi, nitơ.
b) Cacbon, hiđrô, ôxi, phôtpho.
c) Cacbon, hiđrô, ôxi, canxi.
d) Cacbon, ôxi, phôtpho, canxi.
Ph ơng án đúng:
a
L
Ê

T
H


K
I
M

K
H
á
N

H



T
R
Ư

n
g

T
H
P
T

c
h
u
y
ê
n

p
h
a
n

b


i

c
h
â
u



S


g
d

&

đ
t

n
g
h


a
n

4. Chọn ph ơng án trả lời đúng.
Ph ơng án đúng:

b
Vai trò chính của các nguyên tố chủ yếu (cacbon,
hiđrô, ôxi, nitơ) trong tế bào là :
a) Tham gia vào các hoạt động sống.
b) Cấu tạo nên các chất hữu cơ của tế bào.
c) Truyền đạt thông tin di truyền.
d) Cả a, b và c.
L
Ê

T
H


K
I
M

K
H
á
N
H



T
R
Ư


n
g

T
H
P
T

c
h
u
y
ê
n

p
h
a
n

b

i

c
h
â
u




S


g
d

&

đ
t

n
g
h


a
n

5. Chọn ph ơng án trả lời đúng.
Ph ơng án đúng:
d
Các chất vô cơ trong tế bào tồn tại ở dạng nào ?
a) ở dạng muối vô cơ.
b) ở dạng n ớc.
c) ở dạng ion (cation và anion).
d) Cả a và b.
L
Ê


T
H


K
I
M

K
H
á
N
H



T
R
Ư

n
g

T
H
P
T

c

h
u
y
ê
n

p
h
a
n

b

i

c
h
â
u



S


g
d

&


đ
t

n
g
h


a
n

6. Hãy chọn cụm từ phù hợp trong các cụm từ cho
sẵn và điền vào chỗ trống thay cho các số l, 2, 3 để
hoàn chỉnh các câu sau :
Ph ơng án đúng:
1.c, 2.d, 3.a, 4.b
Các nguyên tố ( 1) và cơ thể là các nguyên tố
(2) Trong khoảng 25 nguyên tố phổ biến (3) thì
4 nguyên tố C, O, H và N là các nguyên tố xây dựng
nên (4) , chiếm đến 96% khối l ợng cơ thể.
a) Trong cơ thể
b) Các chất hữu cơ chủ yếu
c) Cấu tạo nên tế bào
d) Có trong tự nhiên
L
Ê

T
H



K
I
M

K
H
á
N
H



T
R
Ư

n
g

T
H
P
T

c
h
u
y
ê

n

p
h
a
n

b

i

c
h
â
u



S


g
d

&

đ
t

n

g
h


a
n

7. Chọn ph ơng án trả lời đúng nhất:
Ph ơng án đúng:
d
a) N ớc (H
2
O) gồm 2 nguyên tử hiđrô liên kết
cộng hoá trị với 1 nguyên tử ô xi.
b) Các phân tử n ớc có tính chất phân cực.
c) Các tính chất của n ớc là không màu, không
mùi, không vị và trong suốt.
d) Cả a, b và c.
Cấu tạo và tính chất của n ớc là :
L
Ê

T
H


K
I
M


K
H
á
N
H



T
R
Ư

n
g

T
H
P
T

c
h
u
y
ê
n

p
h
a

n

b

i

c
h
â
u



S


g
d

&

đ
t

n
g
h


a

n

8. Hãy chọn cụm từ phù hợp trong các cụm từ cho
sẵn và điền vào chỗ trống thay cho các số l, 2, 3 để
hoàn chỉnh các câu sau :
Ph ơng án đúng:
1.c, 2.b, 3.a.
N ớc là (1) trong mọi tế bào và cơ thể sống. Do
có (2) nên n ớc có những tính chất lí hoá đặc biệt
làm cho nó có (3) đối với sự sống (là dung môi hoà
tan các chất, môi tr ờng khuếch tán và phản ứng, điều
hoà nhiệt ).
a) Vai trò rất quan trọng
b) Tính phân cực
c) Thành phần chủ yếu
L
Ê

T
H


K
I
M

K
H
á
N

H



T
R
Ư

n
g

T
H
P
T

c
h
u
y
ê
n

p
h
a
n

b


i

c
h
â
u



S


g
d

&

đ
t

n
g
h


a
n

×