Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

BÀI 3: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ NƯỚC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.4 KB, 22 trang )


TRƯỜNG THPT BC BUÔN MA THUỘT
TRƯỜNG THPT BC BUÔN MA THUỘT
T SINHỔ
T SINHỔ
GIÁO ÁN DỰ THI




PHẦN II:
PHẦN II:
SINH HỌC TẾ BÀO
SINH HỌC TẾ BÀO
CHƯƠNG I:
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
CỦA TẾ BÀO
BÀI 3:
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC & NƯỚC

I. CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I. CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
-
-
Axit nuclêotit.
Axit nuclêotit.
-
-
Prôtêin.
Prôtêin.
- G


- G
luxit.
luxit.
-
-
Lipit.
Lipit.
Theo các em,
trong cơ thể
sinh vật có
những vật chất
hữu cơ chủ yếu
nào?



THÀNH PHẦN NGUYÊN TỐ CỦA PRÔTÊIN:
THÀNH PHẦN NGUYÊN TỐ CỦA PRÔTÊIN:
- Tất cả các prôtêin đều chứa các nguyên tố C, H, O, N.
- Tất cả các prôtêin đều chứa các nguyên tố C, H, O, N.
- Tỉ lệ phần trăm khối lượng các nguyên tố này trong
phân tử prô têin như sau: C: 50 -55%; O: 21-24%;
N: 15 – 18%; H: 6,5 – 7,3%.
-
Ngoài các nguyên tố trên, một số prôtêin còn chứa
một lượng rất ít các nguyên tố khác như: P, Fe, Zn, Cu,
Mn, Ca, ...

Theo dõi
và rút ra

nhận xét ?
Được cấu tạo bởi nhiều nguyên tố hóa học.
Trong cơ thể sống có khoảng 25 nguyên tố hóa học các
loại.
 Giống như trong giới vô cơ, cơ thể sống cũng được cấu
tạo từ các nguyên tố hóa học.

Dựa vào những số
liệu trên, những
nguyên tố nào
chiếm tỉ lệ lớn
trong cơ thể
sống?
 Phổ biến nhất trong cơ thể sống là các nguyên
tố: C, H, O, N (96% trọng lượng cơ thể).

B
B
ẢNG 3. Tỉ lệ % khối lượng các nguyên tố hoá học
ẢNG 3. Tỉ lệ % khối lượng các nguyên tố hoá học
cấu tạo nên cơ thể người:
cấu tạo nên cơ thể người:
NT
NT
O
O
C
C
H
H

N
N
Ca
Ca
P
P
K
K
S
S
Na
Na
Cl
Cl
Mg
Mg
%
%
65
65
18,5
18,5
9,5
9,5
3,3
3,3
1,5
1,5
1
1

0,4
0,4
0,3
0,3
0,2
0,2
0,2
0,2
0,1
0,1
E
m

c
o
ù

n
h
a
â
n

x
e
ù
t

g
ì


q
u
a

c
a
ù
c

s
o
á

l
i
e
ä
u

ô
û

b
a
û
n
g

3

?


Dựa vào tỉ lệ các nguyên tố trong cơ thể sống, người
ta chia thành 2 nhóm:
-
Nhóm các nguyên tố đa lượng: C, H, O, N, S, P…
(Chiếm tỉ lệ > 0,01%).
-
Nhóm các nguyên tố vi lượng: Fe, Mg, Zn, Cu…
( Chiếm tỉ lệ <0,01%).

×