Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Toán 4: Phân số và phép chia STN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (862.37 KB, 15 trang )


Phßng gi¸o dôc - ®µo t¹o
Phßng gi¸o dôc - ®µo t¹o
THÁI THỤY
THÁI THỤY
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ
Mai

Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
I. Kiểm tra bài cũ:
8
49 72;
;;
;
;;
Trong các số sau, đâu là phân số?
10
20
13
72
6
9
1
2
Là các phân số

Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
I.Ví dụ 1: Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em, hỏi mỗi em


được bao nhiêu quả cam?
Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Mỗi em được:
8 : 4 = 2 (quả cam)
Ta có: 8 : 4 = 2

Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao
nhiêu phần của cái bánh?

Cách 1
Em A
Em B
Em C
Em D
Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao
nhiêu phần của cái bánh?

Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao
nhiêu phần của cái bánh?
Cách 2
Em A
Em B

Em C
Em D

Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao
nhiêu phần của cái bánh?
Cách 3
Em A
Em B
Em C
Em D
Mỗi em được: 3 : 4 =

4

(cái
bánh)
3
Ta có : 3 : 4 =
4
3


Ví dụ 1: Có 8
Ví dụ 1: Có 8
qu
qu
ả cam, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em

ả cam, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em
đợc mấy quả cam?
đợc mấy quả cam?
Mỗi em đợc (tám phần t) quả cam
4
8
Ta có: 8 : 4 =
4
8
= 2
Phõn s v phộp chia s t nhiờn.
Toỏn:
Th hai, ngy 11 thỏng 1 nm 2010Th hai, ngy 11 thỏng 1 nm 2010
Toỏn:
Phõn s v phộp chia s t nhiờn.



*
*
Ví dụ 2
Ví dụ 2
:
:

3 : 4 =



* Nhn xột :

* Nhn xột :




*Ví dụ 1:
*Ví dụ 1: 8 : 4 = = 2
8
4
3
4
Kết luận
Kết luận
: T
: T
h
h
ơng của phép chia một số tự nhiên
ơng của phép chia một số tự nhiên
cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết
cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết
thành
thành
một
một
phân số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
phân số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
Th hai, ngy 11 thỏng 1 nm 2010
Toỏn:
Phõn s v phộp chia s t nhiờn.

Th hai, ngy 11 thỏng 1 nm 2010
Toỏn:
Phõn s v phộp chia s t nhiờn.

Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
I.Ví dụ
II.Nhận xét:
Thương của phép
chia số tự nhiên
cho số tự nhiên
(khác 0) có thể
viết thành một
phân số, tử số là
số bị chia và mẫu
số là số chia
8 : 4 =
8
4
3 : 4 =
3
4
5 : 5 =
5 5
III Luyện tập
Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia sau
dưới dạng phân số :
7 : 9 =
5 : 8 =

6 : 19 =
1 : 3 =
Bài 2 :Viết theo mẫu
Mẫu: 24 : 8 =
36 : 9 =
88 : 11 =
0 : 5 =
7 : 7 =
7

9
6
19
0

5
1

3
5

8
36


9
88

11
7


7
24
8
= 3
= 4
= 8
= 0
= 1
:
:
:

Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
I.Ví dụ
II.Nhận xét:
Thương của phép
chia số tự nhiên
cho số tự nhiên
(khác 0) có thể
viết thành một
phân số, tử số là
số bị chia và mẫu
số là số chia
8 : 4 =
3 : 4 =
3
5 : 5 =

III Luyện tập
Bài 1: Viết thương của mổi phép chia sau
dưới dạng phân số :
Bài 2 :Viết theo mẫu
:
:
:
8

4
3

45

5
Bài 3 :Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một
phân số có mẫu số bằng 1 ( theo mẫu )
Mẫu: 9 =
9

1
6 =
6

1
1 =
1

1
27 =

27
1
0 =
0

1
3 =
3

1
b) Nhận xét : Mọi số tự nhiên có thể viết
thành một phân số có tử số là số tự nhiên
đó và mẫu số bằng 1.

Nèi phÐp tÝnh víi kÕt qu¶ ®óng
30 : 6 =
5 : 5 =
5
6
1
5
5
5
30
6
hÕt giê00 : 0100 : 0200 : 0300 : 0400 : 0500 : 0600 : 0700 : 0800 : 0900 : 1000 : 1100 : 1200 : 1300 : 1400 : 1500 : 1600 : 1700 : 1800 : 1900 : 2000 : 2100 : 2200 : 2300 : 2400 : 2500 : 2600 : 2700 : 2800 : 29
00 : 30
30 : 6 =
5 : 6
5 : 6

5 : 6 =
5 : 6 =


Phßng gi¸o dôc - ®µo t¹o
Phßng gi¸o dôc - ®µo t¹o
THÁI THỤY
THÁI THỤY
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ
Mai

Phßng gi¸o dôc - ®µo t¹o
Phßng gi¸o dôc - ®µo t¹o
THÁI THỤY
THÁI THỤY
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ
Mai

×