Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Tiết 89Hỗn số- Số thập phân- Tỉ số phần trăm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 32 trang )


Gv: Vũ Thò Tuyết Môn: Số học 6
Năm học: 2009-2010

7
4
Viết phân số dưới dạng hỗn số?
Viết hỗn số dưới dạng phân số?
3
1
4
Em hãy cho ví dụ về hỗn số, số thập phân,
phần trăm đã được học ở bậc Tiểu học ? ( Mỗi
loại cho 1 ví dụ )
1.4 3 73
1
44 4
+
= =
3 3
1 1
4
7
4 4
= + =

Coù ñuùng laø: khoâng ?
9 1
2 2, 25 225%
4 4
= = =






Ngaøy :22 / 3 /2010
Tuaàn : 29

Hỗn số
Số thập phân
Phần trăm
Bài 13
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. Hỗn số:
1. Hỗn số:
37 3
1
4 4
1
4
= + =
7
4
Phần nguyên của
7
4
Phần phân số của
7
4
thương


1
3
Muốn viết một phân số lớn hơn 1 dưới dạng
hỗn số (gồm phần nguyên kèm theo phân số nhỏ hơn
1) ta có thể viết bằng cách: chia tử cho mẫu, thương
tìm được là phần nguyên của hỗn số, số dư là tử của
phân số kèm theo, còn mẫu giữ nguyên.
7
4
3
1

thương
7 3 3
1 1
4 4 4
= + =
Phần nguyên của
7
4
Phần phân số của
7
4

Hỗn số
Số thập phân
Phần trăm
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. Hỗn số:
7

4
3
1

thương
7 3 3
1 1
4 4 4
= + =
Phần nguyên của
7
4
Phần phân số của
7
4
1
Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:
17 21
;
4 5
? 1
17 1 1
4 4
4 4 4
= + =
21 1 1
4 4
5 5 5
= + =
Bài 13


Hỗn số
Số thập phân
Phần trăm
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. Hỗn số:
7
4
3
1

thương
7 3 3
1 1
4 4 4
= + =
Phần nguyên của
7
4
Phần phân số của
7
4
? 1
* Ngược lại, ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân số.
3
1
4
=
1.4 + 3

7
4
4
Muốn viết một hỗn số dưới
dạng một phân số ta nhân phần
nguyên với mẫu rồi cộng với tử, kết
quả tìm được là tử của phân số, còn
mẫu vẫn là mẫu đã cho.
3 1.4 3 7
1
4 4 4
+
= =
Bài 13

Hỗn số
Số thập phân
Phần trăm
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. Hỗn số:
7
4
3
1

thương
7 3 3
1 1
4 4 4
= + =

Phần nguyên của
7
4
Phần phân số của
7
4
? 1
* Ngược lại, ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân số.
3 1.4 3 7
1
4 4 4
+
= =
2
Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:
4 3
2 ;4
7 5
4 2.7 4 18
2
7 7 7
+
= =
3 4.5 3 23
4
5 5 5
+
= =
? 2

Bài 13

Hỗn số
Số thập phân
Phần trăm
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. Hỗn số:
7
4
3
1

thương
7 3 3
1 1
4 4 4
= + =
Phần nguyên của
7
4
Phần phân số của
7
4
? 1
* Ngược lại, ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân số.
3 1.4 3 7
1
4 4 4
+

= =
? 2
Các số cũng gọi là hỗn số. Chúng
lần lượt là số đối của các hỗn số
1 3
2 ; 3 ;
4 7
− −
1 3
2 ;3 ;
4 7
Như vậy các hỗn số này biểu
diễn được dưới dạng phân số
hay không?
Chú ý: Khi viết một phân số âm dưới dạng hỗn số,
ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.
17 7
1
10 10
=
17 7
1
10 10
− = −
Ta có:

Nên:
3 203
2
100 100
=
3 203
2
100 100
− = −
Cũng vậy,
Nên:
HOẠT ĐỘNG
NHÓM
NHÓM 3+ 4:
203
100

NHÓM 1+ 2:
7
1
10

7 17
1
10 10
− = −
203 3
2
100 100
− = −

987
6543210
Bài 13

Hỗn số
Số thập phân
Phần trăm
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. Hỗn số:
7
4
3
1

thương
7 3 3
1 1
4 4 4
= + =
Phần nguyên của
7
4
Phần phân số của
7
4
? 1
* Ngược lại, ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân số.
3 1.4 3 7
1

4 4 4
+
= =
? 2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.
2. Số thập phân
2. Số thập phân:
Em hãy viết các phân số
thành các phân số mà mẫu là luỹ thừa của
10?
3 152 73
; ;
10 100 1000

1
3 3
10
10
=
2
152 152
100 10
− −
=
3
73 73
1000 10

=
Các phân số thập phân.
Phân số thập phân là
phân số mà mẫu là luỹ
thừa của 10.
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
Bài 13

Hỗn số
Số thập phân
Phần trăm
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. Hỗn số:
7
4
3
1

thương
7 3 3
1 1
4 4 4
= + =
Phần nguyên của
7
4
Phần phân số của
7
4

? 1
* Ngược lại, ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân số.
3 1.4 3 7
1
4 4 4
+
= =
? 2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.
2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
Các phân số thập phân này có thể viết được
dưới dạng số thập phân:
3
10
0,3=
152
100
1,52

= −
73
1000
0,073=
Số thập phân gồm 2 phần:

Phần số nguyên viết
bên trái dấu phẩy
Phần thập phân viết
bên phải dấu phẩy
Số chữ số của phần thập phân đúng bằng
số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
Số thập phân
gồm 2 phần
Phần số
nguyên
Phần thập
phân
Bài 13

Hỗn số
Số thập phân
Phần trăm
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. Hỗn số:
7
4
3
1

thương
7 3 3
1 1
4 4 4
= + =
Phần nguyên của

7
4
Phần phân số của
7
4
? 1
* Ngược lại, ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân số.
3 1.4 3 7
1
4 4 4
+
= =
? 2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.
2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
3
? 3
Viết các phân số sau đây dưới dạng số
thập phân:
27 13 261
; ;
100 1000 100000

27

0, 27
100
=
13
0,013
1000

= −
261
0,00261
100000
=
Số thập phân
gồm 2 phần
Phần số
nguyên
Phần thập
phân
Bài 13

Hỗn số
Số thập phân
Phần trăm
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. Hỗn số:
7
4
3
1


thương
7 3 3
1 1
4 4 4
= + =
Phần nguyên của
7
4
Phần phân số của
7
4
? 1
* Ngược lại, ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân số.
3 1.4 3 7
1
4 4 4
+
= =
? 2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.
2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
? 4
4
Viết các số thập phân sau đây dưới

dạng phân số thập phân:
1,21 ; 0,07 ; -2,013
121
1, 21
100
=
7
0,07
100
=
2013
2,013
1000

− =
? 3
Số thập phân
gồm 2 phần
Phần số
nguyên
Phần thập
phân
Bài 13

Hỗn số
Số thập phân
Phần trăm
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. Hỗn số:
7

4
3
1

thương
7 3 3
1 1
4 4 4
= + =
Phần nguyên của
7
4
Phần phân số của
7
4
? 1
* Ngược lại, ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân số.
? 2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.
2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
? 3
? 4
3. Phần trăm:
3. Phần trăm

Những phân số có mẫu là 100
còn được viết dưới dạng phần
trăm với kí hiệu %
Ví dụ:
3
3%
100
=
107
107%
100
=
Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới
dạng phần trăm với kí hiệu %
Số thập phân gồm
2 phần
Phần số nguyên
Phần thập phân
Bài 13

Hỗn số
Số thập phân
Phần trăm
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. Hỗn số:
7
4
3
1


thương
7 3 3
1 1
4 4 4
= + =
Phần nguyên của
7
4
Phần phân số của
7
4
? 1
* Ngược lại, ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân số.
? 2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.
2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
? 3
? 4
3. Phần trăm:
Những phân số có mẫu là 100
còn được viết dưới dạng phần
trăm với kí hiệu %
? 5
5

Viết các số thập phân sau đây dưới dạng
phân số thập phân và dưới dạng dùng kí
hiệu %:
3,7 =
6,3 =
0,34 =
37 370
370%
10 1 00
= =
63 630
630%
10 100
= =
34
34%
100
=
Số thập phân gồm
2 phần
Phần số nguyên
Phần thập phân
Bài 13

Hỗn số
Số thập phân
Phần trăm
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. Hỗn số:
7

4
3
1

thương
7 3 3
1 1
4 4 4
= + =
Phần nguyên của
7
4
Phần phân số của
7
4
? 1
* Ngược lại, ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân số.
? 2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.
2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
? 3
? 4
3. Phần trăm:
Những phân số có mẫu là 100

còn được viết dưới dạng phần
trăm với kí hiệu %
? 5
Bài 97 ( Sgk / Trang 46 )
Đổi ra mét (Viết kết quả dưới dạng phân số thập
phân rồi dưới dạng số thập phân) :
3 dm ; 85 cm ; 52 mm
Bài giải:
3
3 0,3
10
dm m m= =
85
85 0,85
100
cm m m= =
52
52 0,052
1000
mm m m= =
Số thập phân gồm
2 phần
Phần số nguyên
Phần thập phân
Bài 13

Hỗn số
Số thập phân
Phần trăm
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM

1. Hỗn số:
7
4
3
1

thương
7 3 3
1 1
4 4 4
= + =
Phần nguyên của
7
4
Phần phân số của
7
4
? 1
* Ngược lại, ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân số.
? 2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.
2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
? 3
? 4

3. Phần trăm:
Những phân số có mẫu là 100
còn được viết dưới dạng phần
trăm với kí hiệu %
? 5
16
11

1. Viết phân số dưới dạng hỗn số ta được:
( 5)
1
11

A.
B.
5
1
11
C.
5
1
11

D.
( )
5
1
11



BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Số thập phân gồm
2 phần
Phần số nguyên
Phần thập phân
Bài 13

Hỗn số
Số thập phân
Phần trăm
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. Hỗn số:
7
4
3
1

thương
7 3 3
1 1
4 4 4
= + =
Phần nguyên của
7
4
Phần phân số của
7
4
? 1
* Ngược lại, ta cũng có thể viết

một hỗn số dưới dạng phân số.
? 2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.
2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
? 3
? 4
3. Phần trăm:
Những phân số có mẫu là 100
còn được viết dưới dạng phần
trăm với kí hiệu %
? 5
16
11

1. Viết phân số dưới dạng hỗn số ta được:
( 5)
1
11

A.
B.
5
1
11
C.

5
1
11

D.
( )
5
1
11


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Số thập phân gồm
2 phần
Phần số nguyên
Phần thập phân
Bài 13

Hỗn số
Số thập phân
Phần trăm
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. Hỗn số:
7
4
3
1

thương
7 3 3

1 1
4 4 4
= + =
Phần nguyên của
7
4
Phần phân số của
7
4
? 1
* Ngược lại, ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân số.
? 2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.
2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
? 3
? 4
3. Phần trăm:
Những phân số có mẫu là 100
còn được viết dưới dạng phần
trăm với kí hiệu %
? 5
16
11


1. Viết phân số dưới dạng hỗn số ta được:
( 5)
1
11

A.
B.
5
1
11
C.
5
1
11

D.
( )
5
1
11


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Số thập phân gồm
2 phần
Phần số nguyên
Phần thập phân
Bài 13

Hỗn số

Số thập phân
Phần trăm
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. Hỗn số:
7
4
3
1

thương
7 3 3
1 1
4 4 4
= + =
Phần nguyên của
7
4
Phần phân số của
7
4
? 1
* Ngược lại, ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân số.
? 2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.
2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân

số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
? 3
? 4
3. Phần trăm:
Những phân số có mẫu là 100
còn được viết dưới dạng phần
trăm với kí hiệu %
? 5
16
11

1. Viết phân số dưới dạng hỗn số ta được:
( 5)
1
11

A.
B.
5
1
11
C.
5
1
11

D.
( )
5
1

11


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Số thập phân gồm
2 phần
Phần số nguyên
Phần thập phân
Bài 13

Hỗn số
Số thập phân
Phần trăm
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. Hỗn số:
7
4
3
1

thương
7 3 3
1 1
4 4 4
= + =
Phần nguyên của
7
4
Phần phân số của
7

4
? 1
* Ngược lại, ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân số.
? 2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.
2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
? 3
? 4
3. Phần trăm:
Những phân số có mẫu là 100
còn được viết dưới dạng phần
trăm với kí hiệu %
? 5
16
11

1. Viết phân số dưới dạng hỗn số ta được:
( 5)
1
11

A.
B.
5

1
11
C.
5
1
11

D.
( )
5
1
11


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Số thập phân gồm
2 phần
Phần số nguyên
Phần thập phân
Bài 13

Hỗn số
Số thập phân
Phần trăm
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. Hỗn số:
7
4
3
1


thương
7 3 3
1 1
4 4 4
= + =
Phần nguyên của
7
4
Phần phân số của
7
4
? 1
* Ngược lại, ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân số.
? 2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.
2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
? 3
? 4
3. Phần trăm:
Những phân số có mẫu là 100
còn được viết dưới dạng phần
trăm với kí hiệu %
? 5

16
11

1. Viết phân số dưới dạng hỗn số ta được:
( 5)
1
11

A.
B.
5
1
11
C.
5
1
11

D.
( )
5
1
11


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Số thập phân gồm
2 phần
Phần số nguyên
Phần thập phân

Bài 13

Hỗn số
Số thập phân
Phần trăm
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. Hỗn số:
7
4
3
1

thương
7 3 3
1 1
4 4 4
= + =
Phần nguyên của
7
4
Phần phân số của
7
4
? 1
* Ngược lại, ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân số.
? 2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt

dấu “-” trước kết quả nhận được.
2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
? 3
? 4
3. Phần trăm:
Những phân số có mẫu là 100
còn được viết dưới dạng phần
trăm với kí hiệu %
? 5
16
11

1. Viết phân số dưới dạng hỗn số ta được:
( 5)
1
11

A.
B.
5
1
11
C.
5
1
11

D.

( )
5
1
11


2. Viết hỗn số dưới dạng phân số ta được:
2
4
3

A.
14
3

B.
8
3

C.
12
3

D.
3
14

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Số thập phân gồm
2 phần

Phần số nguyên
Phần thập phân
Bài 13

Hỗn số
Số thập phân
Phần trăm
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. Hỗn số:
7
4
3
1

thương
7 3 3
1 1
4 4 4
= + =
Phần nguyên của
7
4
Phần phân số của
7
4
? 1
* Ngược lại, ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân số.
? 2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm

dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.
2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
? 3
? 4
3. Phần trăm:
Những phân số có mẫu là 100
còn được viết dưới dạng phần
trăm với kí hiệu %
? 5
16
11

1. Viết phân số dưới dạng hỗn số ta được:
( 5)
1
11

A.
B.
5
1
11
C.
5
1
11


D.
( )
5
1
11


2. Viết hỗn số dưới dạng phân số ta được:
2
4
3

A.
14
3

B.
8
3

C.
12
3

D.
3
14

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Số thập phân gồm
2 phần
Phần số nguyên
Phần thập phân
Bài 13

Hỗn số
Số thập phân
Phần trăm
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. Hỗn số:
7
4
3
1

thương
7 3 3
1 1
4 4 4
= + =
Phần nguyên của
7
4
Phần phân số của
7
4
? 1
* Ngược lại, ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân số.

? 2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.
2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
? 3
? 4
3. Phần trăm:
Những phân số có mẫu là 100
còn được viết dưới dạng phần
trăm với kí hiệu %
? 5
16
11

1. Viết phân số dưới dạng hỗn số ta được:
( 5)
1
11

A.
B.
5
1
11
C.
5

1
11

D.
( )
5
1
11


2. Viết hỗn số dưới dạng phân số ta được:
2
4
3

A.
14
3

B.
8
3

C.
12
3

D.
3
14


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Số thập phân gồm
2 phần
Phần số nguyên
Phần thập phân
Bài 13

×