Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

bệnh pellagre bộ môn da liễu đại học y hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 42 trang )



Bệnh Pellagre
Bệnh Pellagre
Tên khác: Hồng ban dạng Pellagre hay Pellagroide
Tên khác: Hồng ban dạng Pellagre hay Pellagroide
TS. Nguyễn Văn Thờng Bộ môn Da liễu - Đại
TS. Nguyễn Văn Thờng Bộ môn Da liễu - Đại
học Y Hà Nội.
học Y Hà Nội.
- Bệnh thiếu PP (axit Nicotinic).
- Bệnh thiếu PP (axit Nicotinic).
- Có thể thiếu vitamin nhóm B (B1, B6,
- Có thể thiếu vitamin nhóm B (B1, B6,
B12 ).
B12 ).
- Thuận lợi: ánh sáng mặt trời.
- Thuận lợi: ánh sáng mặt trời.
+ Gặp mọi ngời, nhất là những ngời suy
+ Gặp mọi ngời, nhất là những ngời suy
dinh dỡng, nghiện rợu.
dinh dỡng, nghiện rợu.
Biểu hiện da:
Biểu hiện da:
- Vị trí: Vùng hở
- Vị trí: Vùng hở
- Dát màu đỏ tơi, đỏ sẫm, trên có thể có chấm, nốt xuất huyết.
- Dát màu đỏ tơi, đỏ sẫm, trên có thể có chấm, nốt xuất huyết.
- Mụn nớc, bọng nớc, nứt kẽ.
- Mụn nớc, bọng nớc, nứt kẽ.
- Vùng da tổn thơng căng, nóng, phù nề, có viền vảy da


- Vùng da tổn thơng căng, nóng, phù nề, có viền vảy da


bong
bong
vảy thành từng mảng lớn
vảy thành từng mảng lớn


da trở lên khô teo, xạm.
da trở lên khô teo, xạm.
- Phát theo mùa, giảm về mùa đông, tăng về mùa xuân, hè.
- Phát theo mùa, giảm về mùa đông, tăng về mùa xuân, hè.
Niêm mạc:
Niêm mạc:
- Miệng khô, đỏ, có thể chợt loét nh Aphtose.
- Miệng khô, đỏ, có thể chợt loét nh Aphtose.
- Lỡi phù nề, rìa lỡi có dấu răng, mất gai ở bờ
- Lỡi phù nề, rìa lỡi có dấu răng, mất gai ở bờ
ngoài và đầu lỡi.
ngoài và đầu lỡi.
- Gai lỡi chỗ phì đại, chỗ teo.
- Gai lỡi chỗ phì đại, chỗ teo.
- Môi bị nứt, viêm.
- Môi bị nứt, viêm.
Rèi lo¹n tiªu ho¸:
Rèi lo¹n tiªu ho¸:
- Ch¸n ¨n.
- Ch¸n ¨n.
- ¨

- ¨
n kh«ng tiªu.
n kh«ng tiªu.
-
-
Ø
Ø
a ch¶y.
a ch¶y.
- Cã thÓ sèt.
- Cã thÓ sèt.


Mệt mỏi về tinh thần và thể chất:
Mệt mỏi về tinh thần và thể chất:
- Chóng mặt.
- Chóng mặt.
- Đau các dây thần kinh.
- Đau các dây thần kinh.
- Rối loạn thị giác, nhìn không rõ.
- Rối loạn thị giác, nhìn không rõ.
- Vẻ mặt lạnh nhạt, vô cảm.
- Vẻ mặt lạnh nhạt, vô cảm.
- Mất hoặc giảm trí nhớ.
- Mất hoặc giảm trí nhớ.
- Buồn vô cớ.
- Buồn vô cớ.





Nếu không điều trị
Nếu không điều trị


bệnh sẽ nặng dần
bệnh sẽ nặng dần


giảm thân
giảm thân
nhiệt
nhiệt


liệt toàn thân và trầm cảm.
liệt toàn thân và trầm cảm.
Có thể sốt + rối loạn tiêu hoá
Có thể sốt + rối loạn tiêu hoá


suy sụp
suy sụp


tử vong.
tử vong.
Thể không điển hình:
Thể không điển hình:
Hồng ban dạng Pellagre.

Hồng ban dạng Pellagre.
- Biểu hiện ở da chủ yếu, không kèm hoặc rất ít
- Biểu hiện ở da chủ yếu, không kèm hoặc rất ít
triệu chứng tiêu hoá, thần kinh.
triệu chứng tiêu hoá, thần kinh.
- Tiến triển lành tính.
- Tiến triển lành tính.
- Hay gặp ngời gầy yếu
- Hay gặp ngời gầy yếu


Pellagre thật sự.
Pellagre thật sự.
- Phụ nữ có thai, nghiện rợu.
- Phụ nữ có thai, nghiện rợu.
ChÈn ®o¸n x¸c ®Þnh:
ChÈn ®o¸n x¸c ®Þnh:
TTCB:
TTCB:
- Da
- Da
- Niªm m¹c.
- Niªm m¹c.
- TriÖu chøng RLTH + RLTT
- TriÖu chøng RLTH + RLTT
XÐt nghiÖm ®Þnh lîng:
XÐt nghiÖm ®Þnh lîng:
- Vitamin PP trong m¸u < 60mg/l.
- Vitamin PP trong m¸u < 60mg/l.
- Vitamin PP níc tiÓu 24h

- Vitamin PP níc tiÓu 24h
>
>
4mg/l.
4mg/l.
- Porphirin niÖu > 1000
- Porphirin niÖu > 1000
γ
γ
/lÝt níc tiÓu.
/lÝt níc tiÓu.
Chẩn đoán phân biệt:
Chẩn đoán phân biệt:
- Lupus cấp.
- Lupus cấp.
- Lupus đỏ bán cấp.
- Lupus đỏ bán cấp.
- Porphirin da chậm.
- Porphirin da chậm.




nghi ngờ Biosy:
nghi ngờ Biosy:
Trong bệnh Pellagre:
Trong bệnh Pellagre:


- Lớp sừng dày gấp 5 8 lần da bình th

- Lớp sừng dày gấp 5 8 lần da bình th
ờng.
ờng.
- Tăng sừng + á sừng.
- Tăng sừng + á sừng.
- Lớp hạt không đều.
- Lớp hạt không đều.
- Lớp gai mỏng, có thể biến mất.
- Lớp gai mỏng, có thể biến mất.
- Lớp đáy tăng sắc tố, có thể tăng các lớp tế
- Lớp đáy tăng sắc tố, có thể tăng các lớp tế
bào thợng bì.
bào thợng bì.
- Nhú bì giai đoạn đầu bình thờng, sau bè
- Nhú bì giai đoạn đầu bình thờng, sau bè
ra có đoạn biến mất.
ra có đoạn biến mất.

Điều trị và dự phòng:
Điều trị và dự phòng:

Toàn thân:
Toàn thân:

- Vitamine PP: Viên uống: 200mg
- Vitamine PP: Viên uống: 200mg
500mg/24h.
500mg/24h.

- Thuốc tiêm vitamine PP 2,5%: 2-10ml/24h.

- Thuốc tiêm vitamine PP 2,5%: 2-10ml/24h.

Dùng thuốc dài ngày (hàng tháng)
Dùng thuốc dài ngày (hàng tháng)

Kết hợp vitamin nhóm B (B1, B2, B6, B12 liều cao)
Kết hợp vitamin nhóm B (B1, B2, B6, B12 liều cao)



Tại chỗ:
Tại chỗ:

Bôi mỡ Salycilic, axit Retinoic, mỡ Corticoid.
Bôi mỡ Salycilic, axit Retinoic, mỡ Corticoid.



ăn rau quả tơi, trứng, thịt, tinh chất gan.
ăn rau quả tơi, trứng, thịt, tinh chất gan.



Tránh ánh nắng, bôi kem chống nắng.
Tránh ánh nắng, bôi kem chống nắng.


BÖnh pellagre
BÖnh pellagre
BÖnh da do nhiÔm ®éc ¸nh s¸ng

BÖnh da do nhiÔm ®éc ¸nh s¸ng
Polymorphic light Eruption
Polymorphic light Eruption

×